1
Thống kê kinh doanh
Thống kê kinh doanh
Tài liệu tham khảo :
Tài liệu tham khảo :
-
Giáo trình Lý thuyết thống kê - Trường ĐH
Giáo trình Lý thuyết thống kê - Trường ĐH
KTQD
KTQD
-
Giáo trình Thống kê doanh nghiệp - Trường
Giáo trình Thống kê doanh nghiệp - Trường
ĐH KTQD
ĐH KTQD
2
Chương I :
Chương I :
Các vấn đề chung của thống kê
Các vấn đề chung của thống kê
Kh¸i niÖm vµ vai trß cña TK
Kh¸i niÖm vµ vai trß cña TK
Mét sè kh¸i niÖm thêng dïng trong TK
Mét sè kh¸i niÖm thêng dïng trong TK
Qu¸ tr×nh nghiªn cøu TK
Qu¸ tr×nh nghiªn cøu TK
3
I - Khái niệm và vai trò của TK
I - Khái niệm và vai trò của TK
1. KN
1. KN
-
-
Là những con số
Là những con số
được ghi chép để
được ghi chép để
phản ánh các hiện
phản ánh các hiện
tượng TN, KThuật,
tượng TN, KThuật,
KT, XH.
KT, XH.
-
-
Là hệ thống các
Là hệ thống các
phương pháp:
phương pháp:
+ Thu thập thông tin
+ Thu thập thông tin
+ Xử lý thông tin (tổng
+ Xử lý thông tin (tổng
hợp, phân tích, dự
hợp, phân tích, dự
đoán).
đoán).
Tìm hiểu bản
Tìm hiểu bản
chất, tính qui
chất, tính qui
luật của hiện
luật của hiện
tượng.
tượng.
4
Một trường đại học lớn với con số sinh viên nhập trường
Một trường đại học lớn với con số sinh viên nhập trường
hàng năm lên đến 50.000 sinh viên đã đề nghị với Pepsi
hàng năm lên đến 50.000 sinh viên đã đề nghị với Pepsi
– Cola một hợp đồng độc quyền, trong đó Pepsi – Cola
– Cola một hợp đồng độc quyền, trong đó Pepsi – Cola
có độc quyền bán sản phẩm của mình trong khuôn viên
có độc quyền bán sản phẩm của mình trong khuôn viên
của trường trong năm học tới và có quyền ưu tiên lựa
của trường trong năm học tới và có quyền ưu tiên lựa
chọn trong những năm tiếp theo. Đổi lại, trường sẽ được
chọn trong những năm tiếp theo. Đổi lại, trường sẽ được
nhận 35% doanh thu từ hoạt động bán hàng và khoản trả
nhận 35% doanh thu từ hoạt động bán hàng và khoản trả
một lần là 100.000 USD/năm. Pepsi có 2 tuần để trả lời.
một lần là 100.000 USD/năm. Pepsi có 2 tuần để trả lời.
Các dữ liệu bổ sung:
Các dữ liệu bổ sung:
Giá bán 1 sản phẩm (loại 12 oz) là 75 US cents
Giá bán 1 sản phẩm (loại 12 oz) là 75 US cents
Mức bán hiện tại tại trường là 7.000 sp/tuần
Mức bán hiện tại tại trường là 7.000 sp/tuần
Ứớc tính thị phần hiện tại là 25%
Ứớc tính thị phần hiện tại là 25%
Giá vốn sp là 20 US cents
Giá vốn sp là 20 US cents
Pepsi có nên ký HĐ này? So sánh kết quả?
Pepsi có nên ký HĐ này? So sánh kết quả?
5
Tình trạng hiện tại
Tình trạng hiện tại
Doanh thu:
Doanh thu:
0.75 * 7000 * 52 = 273000 (USD)
0.75 * 7000 * 52 = 273000 (USD)
Chi phí:
Chi phí:
0.20 * 7000 * 52 = 72800 (USD)
0.20 * 7000 * 52 = 72800 (USD)
Lợi nhuận:
Lợi nhuận:
273000 – 72800 = 200200 (USD)
273000 – 72800 = 200200 (USD)
6
Nếu HĐ được ký kết
Nếu HĐ được ký kết
Doanh thu ước tính:
Doanh thu ước tính:
0.75 * 28000 * 52 = 1092000 (USD)
0.75 * 28000 * 52 = 1092000 (USD)
Chi phí (2 bộ phận):
Chi phí (2 bộ phận):
- Giá vốn hàng bán:
- Giá vốn hàng bán:
0.20 * 28000 * 52 = 291200 (USD)
0.20 * 28000 * 52 = 291200 (USD)
- Chi phí theo HĐ:
- Chi phí theo HĐ:
0.75 * 28000 * 52 *0.35 + 100000 = 482200 (USD)
0.75 * 28000 * 52 *0.35 + 100000 = 482200 (USD)
Lợi nhuận:
Lợi nhuận:
1092000 – 291200 – 482200 = 318600 (USD)
1092000 – 291200 – 482200 = 318600 (USD)
7
So sánh
So sánh
Lợi nhuận thu thêm do ký HĐ độc quyền:
Lợi nhuận thu thêm do ký HĐ độc quyền:
∆
∆
LN = 318600 - 200200 = 118400(USD)
LN = 318600 - 200200 = 118400(USD)
8
2 –Vai trò của thống kê
2 –Vai trò của thống kê
C
C
ung cấp các thông tin thống kê trung thực,
ung cấp các thông tin thống kê trung thực,
khách quan, chính xác, đầy đủ, kịp thời
khách quan, chính xác, đầy đủ, kịp thời
Là công cụ nhận thức các quá trình, hiện tượng
Là công cụ nhận thức các quá trình, hiện tượng
kinh tế xã hội thông qua
kinh tế xã hội thông qua
đánh giá
đánh giá
, phân tích
, phân tích
Là công cụ quan trọng trợ giúp cho việc ra quyết
Là công cụ quan trọng trợ giúp cho việc ra quyết
định thông qua
định thông qua
dự báo, hoạch định chiến lược,
dự báo, hoạch định chiến lược,
chính sách, xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế -
chính sách, xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế -
xã hội
xã hội
Đ
Đ
áp ứng nhu cầu thông tin thống kê của các tổ
áp ứng nhu cầu thông tin thống kê của các tổ
chức, cá nhân
chức, cá nhân
9
3 - Đối tượng nghiên cứu của
3 - Đối tượng nghiên cứu của
thống kê
thống kê
Là mặt lượng trong mối quan hệ mật thiết
Là mặt lượng trong mối quan hệ mật thiết
với mặt chất của các hiện tượng kinh tế xã
với mặt chất của các hiện tượng kinh tế xã
hội số lớn trong điều kiện thời gian và địa
hội số lớn trong điều kiện thời gian và địa
điểm cụ thể
điểm cụ thể
10
Các nhóm hiện tượng TK thường nghiên
Các nhóm hiện tượng TK thường nghiên
cứu
cứu
Hiện tượng quá
Hiện tượng quá
trình tái sản xuất xã
trình tái sản xuất xã
hội
hội
Hiện tượng quá
Hiện tượng quá
trình dân số
trình dân số
Hiện tượng về đời
Hiện tượng về đời
sống vật chất và tinh
sống vật chất và tinh
thần của người dân
thần của người dân
Hiện tượng quá
Hiện tượng quá
trình chính trị xã hội
trình chính trị xã hội
11
Hiện tượng – quá trình tái SX - XH
Hiện tượng – quá trình tái SX - XH
Sản xuất
Sản xuất
Phân phối
Phân phối
Lưu thông
Lưu thông
Tiêu dùng
Tiêu dùng
12
HiÖn tîng qu¸ tr×nh d©n sè–
HiÖn tîng qu¸ tr×nh d©n sè–
Sè lîng d©n c
Sè lîng d©n c
C¬ cÊu d©n c
C¬ cÊu d©n c
Giíi tÝnh
Giíi tÝnh
§é tuæi
§é tuæi
D©n téc
D©n téc
NghÒ nghiÖp
NghÒ nghiÖp
Kh¸c …
Kh¸c …
Xu híng biÕn ®éng
Xu híng biÕn ®éng
13
Hiện tượng quá trình về đời sống
Hiện tượng quá trình về đời sống
vật chất và tinh thần của người dân
vật chất và tinh thần của người dân
Mức sống
Mức sống
Thu nhập
Thu nhập
Trình độ văn hoá
Trình độ văn hoá
Bảo hiểm xã hội, y tế
Bảo hiểm xã hội, y tế
Hệ thống giáo dục
Hệ thống giáo dục
Đời sống văn hoá tinh thần
Đời sống văn hoá tinh thần
14
Hiện tượng quá trình chính trị xã hội
Hiện tượng quá trình chính trị xã hội
Tỷ lệ người dân tham gia bầu cử
Tỷ lệ người dân tham gia bầu cử
Tỷ lệ tội phạm
Tỷ lệ tội phạm
Cơ cấu tổ chức của các cơ quan, đoàn thể
Cơ cấu tổ chức của các cơ quan, đoàn thể
15
II - Một số khái niệm thường
II - Một số khái niệm thường
dùng trong thống kê
dùng trong thống kê
1 - Tổng thể thống kê
1 - Tổng thể thống kê
2 - Tiêu thức thống kê
2 - Tiêu thức thống kê
3 - Chỉ tiêu thống kê
3 - Chỉ tiêu thống kê
16
1 - Tổng thể thống kê
1 - Tổng thể thống kê
a – KN
a – KN
Là hiện tượng số lớn, gồm những đơn vị
Là hiện tượng số lớn, gồm những đơn vị
(hoặc phần tử) cấu thành hiện tượng cần
(hoặc phần tử) cấu thành hiện tượng cần
được quan sát, phân tích mặt lượng.
được quan sát, phân tích mặt lượng.
Các đơn vị tổng thể thống kê gọi là đơn vị
Các đơn vị tổng thể thống kê gọi là đơn vị
tổng thể thống kê hay gọi tắt là đơn vị tổng
tổng thể thống kê hay gọi tắt là đơn vị tổng
thể.
thể.
17
1 - Tổng thể thống kê
1 - Tổng thể thống kê
b – Các loại tổng thể TK
b – Các loại tổng thể TK
-
Dựa vào sự biểu hiện của đơn vị tổng thể
Dựa vào sự biểu hiện của đơn vị tổng thể
+
+
Tổng thể bộc lộ
Tổng thể bộc lộ
Gồm các đơn vị có biểu hiện rõ ràng, dễ
Gồm các đơn vị có biểu hiện rõ ràng, dễ
xác định.
xác định.
+
+
Tổng thể tiềm ẩn
Tổng thể tiềm ẩn
Gồm các đơn vị không thể nhận biết một
Gồm các đơn vị không thể nhận biết một
cách trực tiếp, ranh giới tổng thể không rõ.
cách trực tiếp, ranh giới tổng thể không rõ.
18
- Dựa vào tính chất cơ bản của các đơn vị
- Dựa vào tính chất cơ bản của các đơn vị
có liên quan tới mục đích nghiên cứu
có liên quan tới mục đích nghiên cứu
+
+
Tổng thể đồng chất
Tổng thể đồng chất
Gồm các đơn vị giống nhau về các đặc
Gồm các đơn vị giống nhau về các đặc
điểm chủ yếu liên quan tới mục đích
điểm chủ yếu liên quan tới mục đích
nghiên cứu
nghiên cứu
+ Tổng thể không đồng chất
+ Tổng thể không đồng chất
Gồm các đơn vị có đặc điểm chủ yếu khác
Gồm các đơn vị có đặc điểm chủ yếu khác
nhau.
nhau.
19
+ Tổng thể chung
+ Tổng thể chung
Gồm tất cả các đơn vị của tổng thể thống
Gồm tất cả các đơn vị của tổng thể thống
kê.
kê.
+ Tổng thể bộ phận:
+ Tổng thể bộ phận:
Chỉ gồm một phần của tổng thể chung.
Chỉ gồm một phần của tổng thể chung.
- Dựa vào số đơn vị có trong tổng thể
- Dựa vào số đơn vị có trong tổng thể
20
Trong thực tế, người ta còn phân biệt
Trong thực tế, người ta còn phân biệt
ra hai loại tổng thể thống kê
ra hai loại tổng thể thống kê
- tổng thể hữu hạn (limited
- tổng thể hữu hạn (limited
population): tổng thể chỉ có một số
population): tổng thể chỉ có một số
lượng đếm được các đơn vị thống kê
lượng đếm được các đơn vị thống kê
- tổng thể vô hạn (unlimited
- tổng thể vô hạn (unlimited
population): là tổng thể có một số
population): là tổng thể có một số
lượng không thể đếm được các đơn vị
lượng không thể đếm được các đơn vị
thống kê
thống kê
21
2 – Tiêu thức thống kê
2 – Tiêu thức thống kê
a- KN
a- KN
Là các đặc điểm cơ bản của đơn vị tổng
Là các đặc điểm cơ bản của đơn vị tổng
thể
thể
22
2 – Tiêu thức thống kê
2 – Tiêu thức thống kê
b – Phân loại
b – Phân loại
-
Tiêu thức thuộc tính : không biểu hiện trực
Tiêu thức thuộc tính : không biểu hiện trực
tiếp là con số. (Còn gọi là tiêu thức phi
tiếp là con số. (Còn gọi là tiêu thức phi
lượng hoá)
lượng hoá)
-
Tiêu thức số lượng: biểu hiện trực tiếp là
Tiêu thức số lượng: biểu hiện trực tiếp là
con số. (Còn gọi là tiêu thức lượng hoá).
con số. (Còn gọi là tiêu thức lượng hoá).
-
Tiêu thức thay phiên : chỉ có 2 biểu hiện
Tiêu thức thay phiên : chỉ có 2 biểu hiện
không trùng nhau trên một đơn vị tổng
không trùng nhau trên một đơn vị tổng
thể.
thể.
23
Các trị số cụ thể của tiêu thức số
Các trị số cụ thể của tiêu thức số
lượng được gọi là
lượng được gọi là
lượng biến
lượng biến
- lượng biến rời rạc
- lượng biến rời rạc
- lượng biến liên tục
- lượng biến liên tục
24
3 - Ch tiờu thng kờ
3 - Ch tiờu thng kờ
a KN
a KN
-
Chỉ tiêu thống kê
Chỉ tiêu thống kê
là những lượng biến, những con
là những lượng biến, những con
số được dùng để mô tả, phản ánh tình hình của một
số được dùng để mô tả, phản ánh tình hình của một
hiện tượng kinh tế xã hội trong điều kiện thời gian
hiện tượng kinh tế xã hội trong điều kiện thời gian
và không gian cụ thể
và không gian cụ thể
.
.
-
Mi ch tiờu TK u gm cỏc thnh phn
Mi ch tiờu TK u gm cỏc thnh phn
+ KN (Mt cht)
+ KN (Mt cht)
+ Thi gian, khụng gian
+ Thi gian, khụng gian
+ Mc ca ch tiờu
+ Mc ca ch tiờu
+ n v tớnh ca ch tiờu
+ n v tớnh ca ch tiờu
25
VÝ dô
VÝ dô
Tèc ®é t¨ng GDP cña ViÖt nam n¨m
Tèc ®é t¨ng GDP cña ViÖt nam n¨m
2005 lµ 8,04%
2005 lµ 8,04%
+ KN (mặt chất):
+ KN (mặt chất):
tèc ®é t¨ng trëng GDP
tèc ®é t¨ng trëng GDP
+ Thời gian, không gian:
+ Thời gian, không gian:
n¨m 2005, ViÖt
n¨m 2005, ViÖt
nam
nam
+ Mức độ của chỉ tiêu: 8,04
+ Mức độ của chỉ tiêu: 8,04
+ Đơn vị tính của chỉ tiêu: %
+ Đơn vị tính của chỉ tiêu: %