Tải bản đầy đủ (.pptx) (12 trang)

PHƯƠNG PHÁP TỔNG HỢP PHỨC CHẤT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.45 KB, 12 trang )

PHƯƠNG PHÁP TỔNG HỢP
PHỨC CHẤT
1. Tổng hợp phức chất từ kim loại
1.1. Tác dụng của kim loại với chất oxi hóa và chất
tạo phức
2Ag + 4HCN → 2H[Ag(CN)2] + H2
4Au + 8NaCN + 2H2O + O2 →
4Na[Au(CN)2] + 4NaOH
Au + HNO3 + 4HCl → H[AuCl4] + 2H2O + NO
2Rh + 6 NaCl + 3Cl2 → 2Na3[RhCl6]
2Cu + 8NH3 đăc + O2 + 2H2O → 2[Cu(NH3)4](OH)2
1.2. Tác dụng của kim loại với phối tử
Sự tạo phức trực tiếp giữa kim
loại và phối tử chỉ gặp ở một số kim
loại và một số phối tử có ái lực riêng
với nhau:
Ni + 4CO Ni(CO)4
Fe + 5CO Fe(CO)5
2. Tổng hợp phức chất từ các hợp chất đơn
giản của kim loại
2.1. Tổng hợp các phức chất axido
- Cho muối của kim loại tác dụng với lượng dư gốc axit ở những giá trị
pH thích hợp.
[M(H2O)6]n+ + xA- [MXx]n-x + 6H2O
- Trường hợp phối tử là gốc của các axit yếu, chúng có thể bị đẩy ra do
tạo thành chất điện li yếu:
[Re(CN)6]4- + H3O+ → [Re(CN)5(H2O)]3- + HCN
- Oxit (hoặc hidroxit) kim loại tác dụng với axit:
IrO2 + 4HCl + 2NaCl → Na2[IrCl6] + 2H2O
3OsO4 + 12HCl + C2H5OH + 6KCl →
3K2[OsCl6] + 9H2O + 2CO2



2.2. Tổng hợp phức chất ammiacat và phức chất
aminat: Cho dung dịch muối tác dụng với phối tử
tương ứng (amoniac, amin)
2.3. Tổng hợp phức chất cacbonyl và phức
photphin bậc ba:
CrCl3 + Al + 6CO Cr(CO)6 + AlCl3
Fe(CO)5 Fe2(CO)9 + CO
RhCl3 + R3P [RhCl3(PR3)3]
RhHCl2(PR3)3]
2.4. Tổng hợp phức chất khép vòng
 →
366
, AlClHC
 →
hvCOOHCH ,
3
 →
EtOH
 →
66,2
HCH
3. Tổng hợp phức chất nhờ phản ứng thay
thế phối tử
3.1. Tổng hợp phức chất dựa vào dãy hoạt động
phối trí
Để tổng hợp phức chất chứa các phối tử khác
nhau người ta thường dùng phản ứng thay thế
phối tử có sẵn trong cầu phối trí bằng phối tử
khác:

MLn + X MLn-1X + L
Xác định KCB người ta dễ dàng sắp xếp được
các phối tử theo một trật tự về ái lực tạo phức với
ion kim loại.
3.2. Tổng hợp phức chất dựa vào dãy ảnh
hưởng trans
- Đây là đặc điểm quan trọng của
phản ứng thế phối tử trong phức
chất vuông phẳng.
- Xét phản ứng dưới dạng chung:
[PtLX3]- + Y- → [PtLX2Y]- + X-
- Dãy giảm độ hoạt động trans
của các phối tử có dạng sau:

CN– ~ C2H4 ~ CO > R2S >
R3P > SC(NH2)2 > NO2–> I– >
SCN– > Br– > Cl– > F– > NH3
> Py ~RNH2 > OH– > H2O
Hiệu ứng trans
Ví dụ 1:
Ví dụ 2:
Ví dụ 3:
4. Phương pháp oxi hóa phức chất
4.1. Phản ứng oxi hóa khử cộng
4.2. Phản ứng với chất oxi hóa “không kinh
điển”:
[Pt(Py)4]Cl2.3H2O + 4PCl5 →
[PtCl4(Py)2] + PCl3 + 2Py.HCl
+ 3OPCl3 + 4HCl

5. Phản ứng khử phức chất
H2[PtCl6] + 2C2H5OH →
H[PtCl3(C2H4)].H2O + CH3CHO
+ 3HCl
K2[PtCl6] + K2C2O4 →
K2[PtCl4] + 2CO2 + 2KCl

×