Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

polyme chức năng và vật liệu lai cấu trúc nano

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (783.36 KB, 16 trang )

Polyme chức năng và vật liệu lai cấu trúc nano


Polyme chức năng và vật liệu lai cấu trúc nano

NGUYỄN ĐỨC NGHĨA






POLYME CHỨC NĂNG
&
VẬT LIỆU LAI CẤU TRÚC NANO


















HÀ NỘI
Polyme chức năng và vật liệu lai cấu trúc nano

MỤC LỤC
Trang
LỜI NÓI ĐẦU
Phần I. POLYME CHỨC NĂNG
Chương 1. PHOTOPOLYME 1
1. Quang và phân tử 1
1.1. Năng lượng quang 1
1.2. Tính chất quang học trong phân tử hữu cơ 4
1.2.1. Kích thích quang và giản đồ Jablonsky 4
1.2.2. Quá trình chuyển dịch điện tử trong phân tử-Nguyên lý Frank-Condom 6
1.3. Định luật quang hóa 8
1.3.1. Định luật quang hóa và hiệu suất lượng tử 8
1.3.2. Các hình thức phát quang và phản ứng quang hóa 9
2. Các phản ứng quang hóa trong Photopolyme 11
2.1. Trùng hợp quang 11
2.1.1. Chất khơi mào quang 11
2.1.2. Quá trình khơi mào quang 11
2.1.3. Sự chuyển rời Electron liên hợp 12
2.1.4. Sự phân tách hydro (Hydrogen abstraction) 12
2.1.5. Sự chuyển rời năng lượng 13
2.2. Trùng hợp quang cation (Cationic Photopolymerization) 14
2.2.1. Các chất khơi mào Cation 14
2.2.2. Cơ chế của quá trình trùng hợp quang cation 15
2.3. Sự tạo cầu liên kết ngang quang (Photocrosslinking) 15
2.3.1. Dime từ axit cinnamic 15
2.3.2. Quá trình quang hóa bởi hợp chất Dichromate 17

2.4. Phân hủy quang (photodegradation) 17
2.4.1. Phân hủy quang của muối Diazonium 17
2.4.2. Phân hủy quang của nhóm О-Naphthoquinone diazide [DNQ] 17
2.4.3. Phân hủy của nhóm Aryl azides 19
Polyme chức năng và vật liệu lai cấu trúc nano

2.4.4. Các polyme có khả năng suy biến quang 20
3. Ứng dụng của Photopolyme 21
3.1. Tạo ảnh quang (Photoimaging) 21
3.1.1. Bản in 21
3.2.2. Các chất cảm quang Photoresist (PR) cho phuơng pháp quang khắc Micro 21
3.3. Bản mạch in 21
3.4. Quang khắc: Photolithography 21
3.5. Thiết bị hiển thị 21
3.6. Bộ nhớ quang 22
3.7. Phép chụp ảnh laze 22
3.8. Muối Bicromat Gelatin 22
3.9. Tạo màng quang (Đóng rắn quang ) (Photocuring) 22
4. Công nghệ quang khắc (Photolithography ) 22
4.1. Từ màng mỏng photoresists đến các lớp nano (nanolayers) 23
4.2. Cấu trúc của các lóp nano 27
5. Kết luận 34
Chương 2. PHOTOPOLYME HỆ TẠO ẢNH KHUẾCH ĐẠI HÓA HỌC 35
1. Photopolyme hệ tạo ảnh khuếch đại hóa học 35
2. Photoresist hệ khử nhóm liên kết bảo vệ (Deprotection) 39
2.1. Sự phân hủy bằng axit AAL-1 của liên kết carbonate và ester 39
2.1.1 Phân hủy liên kết carbonate 39
2.1.2. Phân hủy liên kết Este và ête 44
2.2. Photoresist hệ thủy phân 45
2.3. Photoresist dương hiện ảnh trong bazơ-nước 46

2.3.1. Các copolyme 46
2.3.2. Photoresist Polyme hỗn hợp 51
3. Photoresist dạng phân hủy quang Polyme 53
3.1. Photoresist dạng phân hủy bằng xúc tác nhiệt động học 54
3.1.1. Phân hủy quang của Polyphthalaldehyde 54
3.1.2. Phân hủy quang của Poly(a-Acetoxystyrene) 55
Polyme chức năng và vật liệu lai cấu trúc nano

3.1.3. Phân hủy quang của Poly(4-Hydroxy-a-Methylstyrene) 56
3.2. Photoresist dạng phân hủy quang Axit mạch chính liên tiếp .57
3.3. Chất ức chế hoà tan polyme 58
4. Photoresist dạng tái sắp xếp phân tử 60
4.1. Photoresist dạng đảo cực phân tử 60
4.2. Photoresist dạng tái sắp xếp pinacol 62
5. Photoresist dạng khử nước trong phân tử 64
6. Photoresist hệ ngưng tụ 65
7. Photoresist hệ trùng hợp cation 70
8. Hệ Photoresist hiện ảnh khô và đa lóp 72
8.1. Photoresist hệ chứa silicon 72
8.1.1. Quang khắc hình hai lớp bán khô (chuyển mẫu hiện ảnh khô ướt) 72
8.1.2. Quang khắc lớp đôi hoàn toàn khô 73
8.2. Silylat hóa các lớp Potoresist hữu cơ 77
9. Kết luận và các triển vọng trong tương lai 82
Chương 3. POLYME DẪN ĐIỆN THUẦN 85
1. Giói thiệu về polyme dẫn điện thuần 85
2. Tính chất dẫn điện 87
3. Cơ chế dẫn của polyme dẫn điện thuần ICP 88
3.1 Mạch phân tử liên hợp 88
3.2. Cơ chế dẫn điện trong polyme dẫn thuần 90
3.2.1. Cơ chế Soliton 90

3.2.2. Cơ chế polaron 92
3.3. Một số loại bán dẫn hữu cơ tiêu biểu 94
3.3.1. Polyanilin 94
3.3.2. Polypyrrol 95
3.3.3. Polyphenylen và dẫn xuất 96
3.3.4. Polythiophene 97
3.3.5. Polyme dẫn dạng oxy hóa khử (Redoxpolyme) 97
Polyme chức năng và vật liệu lai cấu trúc nano

3.3.6. Bán dẫn hữu cơ dạng phức cơ kim 97
3.3.7. Bán dẫn hữu cơ hệ vận chuyển proton - phân tử ổn định kép 98
3.3.8. Bán dẫn hữu cơ polyme cấu trúc nano và vật liệu lai 98
3.4. Chất doping 99
3.4.1. Chất doping 99
3.4.2. Quá trình doping 100
4. Phương pháp nghiên cứu ICP 102
4.1. Độ dẫn điện của polyme liên hợp ICP 102
4.2. Phương pháp điện hóa học 104
4.2.1. Phương pháp chu kỳ Von-Ampe (Cyclic Voltametry) 104
4.2.2. Phương pháp đo tổng trở (Electrochemical Impedance Spectroscopy-EIS) 104
4.3. Phương pháp đo quang phổ hấp thụ 105
4.3.1. Quang phổ hấp thụ hồng ngoại 105
4.3.2. Quang phổ Raman 105
4.3.3. Quang phổ tử ngoại - UV Spetroscopy 105
4.3.4. Phương pháp phân tích nhiệt vi sai 105
4.3.5. Các phương pháp quang phổ khác 105
4.4. Nghiên cứu hình thái học của ICP (Morphology) 106
5. Ứng dụng lCP 107
5.1. Vật liệu chế tạo nguồn điện 107
5.2. Vật liệu chế tạo cảm biến (Sensor) 108

5.3. Vật liệu phủ đặc biệt 108
5.3.1. Vật liệu phủ chống ăn mòn kim loại 108
5.3.2. Màng phủ chống tĩnh điện bề mặt, hấp thụ sóng điện từ 109
5.3.3. Ứng dụng trong công nghệ kỹ thuật cao 109
1. Giới thiệu Polyme Hydrogels 111
2. Phân loại Polyme Hydrogel 111
2.1. Phân loại theo nguồn nguyên liệu 111
2.1.1. Hydrogel polyme thiên nhiên và dẫn suất của chúng 112
2.1.2. Các Hydrogel polyme tổng hợp 112
Polyme chức năng và vật liệu lai cấu trúc nano

2.1.3. Vật liệu tổ hợp của các polyme thiên nhiên và polyme tổng hợp 113
2.2. Phân loại theo cơ chế hấp thụ nước 113
2.2.1. Polyme hấp thụ nước theo cơ chế hóa học, Hydrogel Hóa học 113
2.2.2. Các phương pháp chế tạo Hydrogel Hóa học 114
2.2.3. Hydrogel vật lý 115
2.2.4. Phương pháp chế tạo Hydrogel vật lý 116
3. Polyme Hydrogel thông minh (Intelligent Hydrogels Polymers-ШР) 117
3.1. Polyme Hydrogel thông minh (IHP) nhạy pH: 119
3.2. Polyme Hydrogel thông minh (IHP) nhạy cảm nhiệt độ 121
3.2.1. Các IHP nhạy nhiệt độ theo cơ chế LCST 121
3.2.2. IHP nhạy nhiệt độ theo hiệu ứng cân bằng ừong phân tử lưỡng tính. (Polymers
based on Amphiphillic Balance) 122
3.2.3. Các IHP nhạy nhiệt độ từ các polyme sinh học và Polypeptide nhân tạo 124
3.2.4. Các Gel nước nhạy đường Gluco 124
4. Phương pháp chế tạo hạt nano PHG 125
4.1 Chế tạo hạt Nano PHG theo phương pháp trùng hợp trong hệ không đồng nhất 125
4.2. Chế tạo hạt nano từ dung dịch polyme 126
4.3. Polyme hydrogel bao hạt nano 127
4.3. Chức năng hóa bề mặt của hạt nano PHG 128

4.4. Tạo xốp nano Polyme hydrogel (Superporous Hydrogel- SPHG) 128
5. Những ứng dụng của Polyme Hydrogel thông minh 130
5.1. ứng dụng làm vật liệu chuyển tải phân phát thuốc 130
5.1.1. pH 133
5.1.2. Sự trương nở và giải phóng thuốc của các PHG nhạy nhiệt độ 134
5.2. Ứng dụng làm Biosensor 136
6. Kết luận 137
Chương 5. POLYME CẤU TRÚC NANO 139
1. Mở đầu 139
1.1. Giới thiệu về polyme cấu trúc nanô 139
1.2. Điều khiển cấu trúc polyme 141
Polyme chức năng và vật liệu lai cấu trúc nano

2. Trùng hợp living 141
2.1. Cơ chế trùng hợp living 141
3. Điều chỉnh hình dạng của polyme 146
3.1. Trùng hợp polyme hình sao (star polymer) 146
3.2. Polyme hình bàn chải (polymer brusher) 149
3.3. Polymer Dendrimer 152
3.4. Điều chỉnh hình dạng polyme 156
4. Hình thái học của copolyme khối 158
5. Cấu trúc nanô dựa trên chia tách pha khối 161
6. Cấu trúc nanô dựa trên các pha dung môi chọn lọc 164
6.1. Hệ liên kết ngang lõi 166
6.2. Hệ liên kết ngang vỏ 167
6.3. Lồng nanô 169
7. Cấu trúc nanô từ micelle khối các chất hoạt tính bề mặt 170
8.Trùng ngưng phân tán có điều khiển (Controlled Disper - sed Condensation
Polymerization - CDCP) 173
8.1. CDCP trong môi trường nước 174

8.2. CDCP trong môi trường CƠ2 lỏng tới hạn 176
8.3. Trùng ngưng phân tán có điều khiển conducting polyme cấu trúc nano 178
9. Kết luận và triển vọng 180
Chương 6. POLYME NANOCOMPOSYTE 183
1. Giới thiệu 183
2. Chất gia cường thang độ nano 187
2.1. Chất gia cường nanotube hoặc chất gia cường sợi nano 188
2.1.1. Carbon nanotube 188
2.1.2. Công nghệ chế tạo nanotube 193
2.1.3. Độ tinh khiết 197
2.1.4. Các nanotube khác 199
2.2. Chất gia cường dạng đĩa Nano clay 200
Polyme chức năng và vật liệu lai cấu trúc nano

2.3. Chất gia cường nano đẳng trục 203
3. Mặt phân cách chất gia cường - Polyme 206
4. Giải pháp công nghệ Polyme nanocomposite 212
4.1. Composite nanotube/polyme 213
4.2. Giải pháp công nghệ với nanocomposite chất gia cường dạng lớp 215
4.2.1. Những chất nền polyamide 219
4.2.2. Chất nền polyimide 221
4.2.3 Chất nền polypropylene và polyethylene 221
4.2.4. Chất nền tinh thể lỏng 222
4.2.5. Chất nền polystyrene/polymethylmethacrylate 222
4.2.6. Chất nền epoxy và polyurethane 223
4.2.7. Chất nền polyelectrolyte 224
4.2.8. Chất nền cao su 224
4.2.9. Những chất nền khác 225
4.3. Xử lý composite hạt nano/polyme 225
4.3.1. Trộn lẫn trực tiếp 225

4.3.2. Phương pháp trộn lẫn dung dịch 226
4.3.3. Trùng hợp in-situ 227
4.3.4. Xử lý hạt in-situ- composite gốm/polyme 227
4.3.5. Xử lý hạt in-situ - nanocomposite kim loại/polyme 229
4.4. Biến tính mặt phân cách 231
4.4.1. Cải biến nanotube 232
4.4.2 Biến tính hạt nano đẳng trục 234
4.4.3. Gắn phân tử nhỏ 234
4.4.4. Lớp phủ polyme -Phương pháp core-shell 235
4.4.5. Lóp phủ vô cơ 238
5. Tinh chất của Composite 238
5.1. Tính chất cơ học Ì 238
5.1.1. Mođun và khả năng tải của chất gia cường nano 239
5.1.2. Ứng suất phá hủy và độ biến dạng - độ dai 245
5.1.3. Chuyển tiếp thủy tinh và đặc tính hồi phục 249
Polyme chức năng và vật liệu lai cấu trúc nano

5.1.4. Độ bền mài mòn 251
5.2. Tính thấm 252
5.3. Tính ổn định kích thước 254
5.4. Độ ổn định nhiệt và tính bền cháy 255
5.5. Tính chất điện và quang 258
5.5.1. Điện trở suất, hằng số điện môi và độ bền phá hủy 259
5.5.2. Độ sáng quang học 261
5.5.3. Điều chỉnh chiết suất 262
5.5.4. Linh kiện phát quang 262
5.5.5. Tính quang hoạt khác 263
6. Kết luận 265
Phần П. VẬT LIỆU LAI CẤU TRÚC NANO
Chương 1. VẬT LIỆU LAI HỖN TÍNH CẤU TRÚC NANO 267

1. Vật liệu lai hỗn tính hữu cơ-vô cơ 267
1.1. Vật liệu lai hỗn tính sử dụng lực liên kết vật lý 269
1.2 Vật liệu lai hỗn tính sử dụng lực liên kết hóa học 271
2. Hạt Nano mao quản 273
2.1.1. Định nghĩa hạt nano mao quản 273
2.1.2. Zeolite 273
2.1.2. Hình thành cấu tạo nano mao quản theo mô hình hóa có điều khiển 275
2.2. Quá trình nghiên cứu hạt nano mao quản 279
2.3. Phương pháp tổng hợp chất nano mao quản 283
2.3.1. Sử dụng chất hoạt tính bề mặt ion dương làm khuôn 286
2.3.2 Sử dụng chất hoạt động bề mặt phi ion làm khuôn 290
2.4. Phương pháp phân tích cấu tạo của vật liệu nano mao quản 294
2.5. Ứng dụng và triển vọng vật liệu nano mao quản 295
3. Zeolite nanotube — polymers composites (znpc) 297
3.1. Zeolite nanotube - conducting polymer composites 297
3.1.2. Tong hợp zeolit nanotube - polyanilin composit 299
3.2. Zeolitenanotube polymer-nanocomposit 300
Polyme chức năng và vật liệu lai cấu trúc nano

3.3. Triển vọng 301
4. Vật liệu màng mỏng cấu trúc nanoporous 302
4.1. Vật liệu màng mỏng điện môi thấp 302
4.2. Vật liệu màng mỏng chất điện môi thấp có cấu tạo nanoporous 305
4.3. Phương pháp chế tạo vật liệu màng mỏng chất điện môi thấp có
cấu trúc nanoporous 307
4.4. Lý tính và đặc tính điện môi của vật liệu màng mỏng chất điện môi thấp có cấu trúc
nano xốp 310
4.5. Ứng dụng và triển vọng của vật liệu màng mỏng chất điện môi thấp có cấu trúc
nanoporous 311
Chương 2. VẬT LIỆU LAI GỐM VÀ KIМ LOẠI KHỐI 313

1. Giới thiệu 313
2.Vật liệu lai ceramic/kim loại cấu trúc nano 314
2.1. Vật liệu lai chế tạo bằng hợp kim cơ học 317
2.2. Vật liệu lai chế tạo bằng công nghệ sol-gel 320
2.3. Vật liệu lai chế tạo bằng tổng hợp phun nhiệt 324
3. Vật liệu lai chức năng 327
3.1. Nanocomposit nền kim loại lai cacbonnanotube 327
3.2. Vật liệu lai chức năng kích thước nhỏ 331
3.3. Vật liệu lai kết bao 333
3.4. Ứng dụng của hạt lai cấu trúc nano 344
Chương 3. NANO BẠC VÀ VẬT LIỆU LAI 347
1. Giới thiệu về các hạt nano kim loại - Hệ keo 347
1.1. Các hạt nano kim loại 347
1.2. Hệ keo 347
2. Phương pháp chế tạo nano kim loại bạc 348
2.1. Công nghệ tổng quát điều chế kim loại bạc 348
2.2. Sử dụng chất hoạt động bề mặt chế tạo nano kim loại bạc 349
2.3. Độ bền của hệ keo nano bạc 350
Polyme chức năng và vật liệu lai cấu trúc nano

a) Lực hút phân tử và lực đẩy điện giữa các hạt keo nano bạc 350
b) Những phương pháp làm cho hệ keo bền vững 351
c) Những yếu tố làm keo tụ hệ keo nano bạc 351
2.4. Phân tán nano bạc trong polyme 352
3. Đặc tính và ứng dụng của nano-kim loại bạc 353
3.1. Đặc tính diệt khuẩn của bạc 354
3.2. Ứng dụng của nano bạc 357
4. Nghiên cứu tính chất Nano Bạc 362
4.1. Nghiên cứu cấu trúc của nano bạc bằng nhiễu xạ Rơnghen (XRD) 362
4.2. Nghiên cứu hình thái của nano bạc bằng kính hiển vi điện tử truyền qua (TEM) 363

4.3. Nghiên cứu cấu tạo và tính chất của nano bạc bằng phổ UV-VIS 365
5. Kết luận 367
Chương 4. TITAN ĐIOXIT CẤU TRÚC NANO (TiO
2
) VÀ VẬT LIỆU LAI 369
1. Giới thiệu 369
2. Titanium dioxide 370
3. Tính chất của titanium dioxide 372
4. Nguyên lý cơ bản của xúc tác quang hóa dị thể 372
5. TiO
2
sử dụng làm chất xúc tác quang 376
6. Tính ưa nước và siêu ưa nước 379
6.1. Góc tiếp xúc 379
6.2. Tính ưa nước 380
7. Ứng dụng của xúc tác nano TiO
2
384
7.1. Bề mặt tự sạch 385
7.2. Tính chất chống mờ 386
7.3. Hiệu ứng diệt khuẩn 388
7.4. Làm sạch không khí và khử mùi 388
7.5. Chức năng tự làm sạch 389
7.6. Tính chất siêu ưa dầu và ưa nước 389
7.7. Cửa sổ tự sạch 389
Polyme chức năng và vật liệu lai cấu trúc nano

7.8. Xúc tác quang hóa TiO
2
làm sạch môi trường 390

Phần III. VẬT LIỆU CHỨC NĂNG THÔNG MINH
Chương 1. POLYME THÔNG MINH MÔ PHỎNG SINH HỌC 393
1. Biosensor 393
1.1. Nguyên lý hoạt động của Biosensor 393
1.2. Cấu tạo màng sinh khối tế bào 394
2. Biosensor theo hiệu ứng truyền năng lượng cộng hưởng huỳnh quang
(Fluoescence Resonance Energe Transfer Biosensor FRET) 395
2.1. Mở đầu 395
2.2. Sensor FRET huỳnh quang hữu cơ 397
2.3. Sensor sử dụng chấm lượng tử (Quantum dot Sensor - Qd) 399
2.4. Sensor vàng nano (Gold Nanoparticlers Sensor) 402
2.5. Biosensor xác định DNA sử dụng Polyme cấu trúc đôi liên hợp phát huỳnh quang-
(Fluorescent Conjugated Polymers as Integrated Biosensor Materias) 404
3. Biosensor sử dụng polydiacetylen (PDA) 405
3.1. Polydiacetylen cấu trúc đôi liên hợp 405
3.2. Biosensor PDA (Biomimetic Biosensor PDA) 407
3.2.1. Chip Biosensor PDA 408
3.2.2. Dải băng Biosensor (Trip PDA Biosensor) 409
4. Cơ bắp nhân tạo (Artificial Muscles) 410
4.1. Cơ bắp sinh học 410
4.2. Vật liệu cơ nhân tạo 413
4.2.1 .Vật liệu áp điện (Piezoelectricity) 413
4.2.2. Polyme dẫn điện 414
4.3. Con cá robot Nhật Bản 418
4.4. Ống nano cacbon 419
4.5. Actuator cao su 421
4.6. Kết luận 422
Chương 2. VẬT LIỆU NĂNG LƯỢNG NANO 423
Polyme chức năng và vật liệu lai cấu trúc nano


A. PIN MẶT TRỜI HỮU CƠ 423
1. Mở đầu 423
2. Pin mặt trời bán dẫn vô cơ (Semiconductor Solar Cell) 424
2.1. Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của SSC 424
2.2. Phân loại pin mặt trời SSC 426
2.3. Những tiến bộ công nghệ mới nhất về pin SSC 427
3. Pin mặt trời Hữu cơ (Organic Solar Cell) 429
3.1. Giới thiệu Pin mặt trời hữu cơ 429
3.2. Pin mặt trời hữu cơ dạng Donor/Acceptor (DAOSC) 434
3.2.1. Vật liệu Donor và Acceptor 439
3.2.2. Những hình thức cấu tạo Organic Solar Cell 441
3.2.3. Các bán dẫn hữu cơ có độ rộng vùng cấm hẹp 444
3.3. Quantum dots và hiệu ứng thác điện từ (Electronic Avalanche effective)
(Highly Efficient Multiple exiton Generation- HEMEG) 446
3.4. Những vấn đề tồn tại 447
4. Pin mặt trời cảm ứng chất màu (Dye-sensitezed Solar Cells (DSSC)) 449
4.1. Pin mặt trời hữu cơ diệp lục (Chlorophill)- Mô phỏng sinh học 449
4.2. Pin mặt trời hữu cơ chất màu nhạy sáng 450
4.3. Cấu tạo của DSSC 451
4.3.1. Các chất mầu nhạy sáng (panchromatic sensitizers) 452
4.3.2. Các chất màu hữu cơ, quantum dot nhạy sáng 455
4.3.3. Sự phát triển màng oxít mao quản trung bình 456
4.3.4. Những pin có thế mạch hở và hiệu suất cao hơn nhờ kĩ thuật phân tử của bề mặt
tiếp xúc 457
4.3.5. Tính bền hiệu suất quang điện 458
4.3.6. Những pin mặt trời nhạy sáng bởi chất màu pha rắn 459
4.4. Kết luận 461
B. PIN NHIÊN LIỆU 461
1. Sơ lược về Pin nhiên liệu 461
2. Pin nhiên liệu Methanol trực tiếp 462

Polyme chức năng và vật liệu lai cấu trúc nano

3. Nghiên cứu xúc tác hạt nano cho cực nhiên liệu 465
4. Nghiên cứu màng điện ly polyme 466
5. Chế tạo chất nano composit của các hạt nano và polyme dẫn điện 470
6. Kết luận 472
Chương 3. VẬT LIỆU TÀNG HÌNH 473
1. Vật liệu tàng hình 473
1.1. Rađa và vật liệu tàng hình 473
1.1.1. Tàng hình ngụy trang 474
1.1.2. Vật thể tàng hình 476
2. Cơ sở lý thuyết tính toán 479
3. Nghiên cứu tính chất của vật liệu 480
3.1. Ảnh hưởng độ dày lớp phủ tàng hình đến tính chất hấp thụ sóng rada 480
3.2. Xác định khả năng tàng hình của vật liệu tàng hình (SE) qua tổn hao phản hồi R và
tổn hao hấp thụ A 484
4. Kết luận 484
Chương 4. VẬT LIỆU QUANG ĐIỆN TỬ 485
1. Điện tử học phân tử 485
1.1. Giới thiệu điện tử học phân tử 485
1.1.1. Giới thiệu điện tử học phân tử 485
1.1.2. Những nguyên lý cơ bản của vật liệu điện tử học phân tử 488
1.2. Polyme cấu trúc đôi liên hợp và các tính chất đặc trưng 490
1.2.1. Mạch phân tử nối đôi liên hợp 490
1.2.2. Cấu trúc vùng năng lượng của bán dẫn hữu cơ 492
1.3. Cơ sở để phát triển và sản xuất mạch điện tử phân tử 494
1.3.1. Kỹ thuật chế tạo màng mỏng 494
1.3.2. Cấu trúc linh kiện 500
1.4. Linh kiện điện tử - công suất 501
1.4.1. Chế tạo Diot 502

1.4.2. Transitor 505
Polyme chức năng và vật liệu lai cấu trúc nano

1.4.3. Transitor sinh học 510
1.4.4. Chuyển mạch quang học 511
1.4.5. Các loại linh kiện khác 512
1.5. Tiềm năng phát triển 516
1.5.1. Các nhân tố thúc đẩy phát triển 516
1.5.2. Các yếu tố cản trở 519
1.5.3. Kế hoạch nghiên cứu tiếp theo 520
2. Vật liệu quang tử học phân tử 521
2.1. Đặc tính phát quang và ứng dụng polyme dẫn điện 521
2.1.1. Polyme cấu trúc đôi liên hợp 521
2.1.2. Cấu trúc điện tử của polyme cấu trúc đôi liên hợp 523
2.1.3. Cấu trúc vùng năng lượng của chất bán dẫn hữu cơ 525
2.1.4. Hiện tượng điện phát quang trong vật liệu hữu cơ 526
2.2. Cấu tạo thiết bị và nghiên cứu thực nghiệm 528
2.3. Quá trình phát quang 531
2.3.1. Đặc điểm chung 531
2.3.2. Các exciton singlet và triplet 533
2.3.3. Điều chỉnh màu sắc 535
2.3.4. Các linh kiện dị thể 538
2.3.5. Chế tạo hệ đa thành phần (multi-componenet system) 540
2.4. Kết luận 541
TÀI LIỆU THAM KHẢO 543
TÀI LIỆU THAM KHẢO NƯỚC NGOÀI 544
TỪ KHÓA, TỪ VIẾT TẮT 547

×