TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA -VŨNG TÀU
KHOA HOÁ HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
BÁO CÁO NGHIÊN CỨU ĐỀ TÀI
XÚC TÁC FCC
!"#$%&'(
)
*$:
: 2011 – 2014
TP. Vũng Tàu, tháng … năm …
+,1-48
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA – VŨNG TÀU
KHOA HOÁ HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
BÁO CÁO NGHIÊN CỨU ĐỀ TÀI
XÚC TÁC FCC
!"#$%&'.(
)
*$:
:
TP. Vũng Tàu, tháng … năm …
+,2-48
Mở đầu
)/012345567/
8%9:;<2=>$'?%@
:AB.
=2/%9CBD/E;/:"
'/04.F$%95G:H
:%9/8BC@/E5I;
/89#23;/J'"BC8;K1DLC:#M
D9/4:K:'"BC'"%9.NJB
5OAD#M'"51PQRFD3"
8DP"2#$"S"GD9#8"1T
D5/2JQ8+CU"R:#M@U8E"
D50:#MC"/;/J1218:'A5G"
D3A2"/#VQWXD3:'"FY
:":#MK:C"5F8K1K
:K0D3AU.Z3/'FD:B4 15F
:#M:$/['FB4K:%989\]^5F:#MB
/<P_]^/L.::AB1/E;//
%9Q/D`,:,:9;/U.
N7KB :JP1AD34/'8/E
%@J/D=2/%98,
:DKD0:/aCD/.
+,3-48
Mục lục___________________________________________Trang
Mở đầu………………………………………………………………. ………………… 3
bScW!defNgdehijWk Nlmh nnnnnnn o
51
I – TỔNG QUAN VỀ QUÁ TRÌNH FCC VÀ XÚC TÁC FCC
+,4-48
I.1 –Tổng quan về quá trình FCC
I.1.a. Quá trình FCC
d/J 5: :%:K/5S/5B
9'S:3/p;/J;/C/K:%9.
d/JK51M=>"/
#;/J/KCQ#CU8/K89'
/5B:;/JK0XDA%9TD3
p9P2"C:#MD3P8BRK2K
%':/:':.
/#$DXK'?%@;/J:MC:S':8E
/V'K'?%@B/P'T`,:,0
5:ADC1.
k;"4;/J/5BD#MD=/#2q'F
#D3K0[4:8'C'"/5
C:#M'"./D'F;/C:D3'X
/5KD3'XK0:BR85GF.
I.1.b. Vị trí quá trình FCC trong nhà máy lọc dầu
Nhìn chung chức năng của phân xưởng FCC thể hiện như sau:
+XB#T :K'"BCBR.kK5"r_^
BR/1$D#M'"BC=/1sXB#T
=1sXB#TAt4 #::5K:
n
+XB#T %uD07'"s=4%9.
d/JKA/'"vP89Dp
9'"vKR/L/#V.
A/GK0K0/'74K:%9.WH
:XB#T 0D#MDOD57D0
+,5-48
FD'"BCBR8='"/2JQ*wU8=*+!.
)K0K0K:K5"RDO
"'"4KD0D9M:x4L/#V.
+XB#T A/:,-v;/J:%9TA
t8#::5K:p;/J%95#
K'"BCZyz8+z8++n
I.1.c. Sự cần thiết cần có quá trình FCC
W9XDAv/2JD0'"BCBR8%9{8
:":D,`,P'F:#M1O
#C/1s%9.
(9K:%9#,K:,8/K:,82,`,8
:,8BK:,
(K9C:#MBR"O'F.
WpK9/DE{";/J/5.d/J
/521D[XDA=XDAv
R'C'F:#M'"v8R/L'F4
BRAtK:%9.
+,6-48
I.2 - Xúc tác FCC
I.2.a. Những thay đổi xúc tác FCC qua các thời kỳ:
y"CB/V5ID9/5%9{.
+,7-48
)F:R|}}rQb +U'?%@CB
I.2.b. Thành phần xúc tác FCC
a) Định nghĩa:
::A23LC/5G#$/2J5"~_
/•82"CD:3:AB/<.
+,8-48
b) Thành phần xúc tác:
Xúc tác FCC hiện đại bao gồm 3 hợp phần chủ yếu là zeolite, pha nền hoạt
tính và phụ gia.
b1. Zeolite
€,:,:M9;/D,D1D3:AG4B
8kk:Z
b
Z
bb
]8_
•Qf:w‚UB.Q)w‚UK.`k‚wƒ.k:A
`,:,D#M'?%@4K1K::A)%/%S„QkS„8izS„U
=e:/'2:,S„Qe)„8izSe)„U.
'F#VD#M'?%@D0D3`,:,5G#$
AP'TQe)U8:#M5:#MDC1.
C:#M4B9:$@32"CC:#M
4€,:,.
b2. Pha nền hoạt tính
+AGQ,/BUKE:CQ#V:BK
BKUCD/ED50/C:#M4B.:…/…
4€,:,;{850?k:$51.Z3C
;""5"R•51k/5{B
."/5'PCB"K//C.X%/C
5G:#€,:,8#5"R/5
X?:$8pX?55"RX7:…/…4
€,:,.)":X?{P'>5"R:…/…
4€,:,.C0D/E2&KK?NX?
WG5.WpCK5"R:3D3€,:,.W#7K
3/p#D04C::p€,:,52LC
AG'$%pAC.
b3. Phụ gia
+,9-48
+@#VD#M'?%@#:@"")wB8w
/,/8€)ZS_8@2&K5:A @#V%u4K1:
CD3C51%G.
CD3::ADC'•BD0::†AG4.:
#VD#M'?%@:CD34B .W/8:ED#M
'?%@:235D0/00€,:,T/.C51%G
<51€,:,8CCD3$.R4CD3
C51%G:D"2"G27:x4B8D"2"/#V51
.
I.2.c. Tổng quan về Zeolite
€,:,:X;/X4
+,10-48
€,:,"#TD1AG8D3:C:#M
'".WD1B
G:Q),:,KU.
kAGQfKU.
C:#M4B@39:$2"C
C:#M4€,:,.
k0C/4€,:,850€,:,8P1/5
GC4'>D#MBF8DtV
D"2"D#M'C/5F.
c1. Cấu trúc Zeolite
X%:3K?)Kf:8TrDO:r
K?w.
0:AA5.ZA5
€,:,:…/…QE:/,U5G#$5"
\.]f'/'.
Wp:…/…:%G2=/4€,:,
/C:$85"~]]
‚
‡.
+,11-48
C2. Tính chất hóa học của Zeolite.
(/Awk4)ˆrf:ˆ‰%X:)'>
/ED8E%Xf:'>DGG
XK'>D#M/E2T|%#P.
(%LWwk#VD#M'?%@/[M
€,:,Š‹W/EDGS4%f**A€,:,K
D#M:)%„KW„.€,:,W„524K%
W.bWkrˆD#M%uD0K1W8'5'CK
€,:,8Wk‰2KPD0:Akˆ/€,:,8%DX%s:
50y/',%8s50*,Œ'.
X%y/',%'D0D#M/D[2q5:A
DC18:RD3A4%.X%KA
AG4B.
C3. Các kiểu Zeolite
€,:,%u/'"BXB D#M[Ms
€,:,Q-•',U.
5"r]:A€,:,|_]:A€,:,
[MD†D#M21.W#O3'F€,:,[M
:D#M%@.
Wp50€,:,D#M%@/B
€,:,50
€,:,50„
€,:,€)ZS_8n
+,12-48
C3.1. Zeolite kiểu X
0)fiQŽ*kC@iUCP50„.
0D324KCP„Q%
WPU.
•2$`,:,#VD#M'?%@:
55G8w
‚
8w
‚
‡W
‚
.
C3.2. Zeolite kiểu Y
*f:':17#$$C/50 @•`:…BF
‰DtC5G#$?'[•\.
Z
‚‡
w.f:
‚
w
‰
.B)w
‚
.K.k
‚
wQD5B‹‚:
/L45:AZU
PLC/P2"4`,:„:'%:.)%::35F2
%@t\=:@~=%‚r%wr3:A.
a-Ctrúc `,:
„.
b-k F
;" E |‚ BK
€,:,„0T%A58#K4
K1[MsBK':B8D5s;/J0
DC'•.
€,:„D#MD#B %#$%A5
/D[39=$DC189E:A0
%,A%Aizk„=iz„.
+,13-48
y1G2q#PB?:xQ=UB?:xA
%A `,: %, ' 2 kSe)„8 izSkSe)„ = %A
%,kS(„8izSkS(„.
• N/E4DC14K1:RD320Q$
`,:%A%,Wkr„8TD3‹500°c 002L
4K#$%Aiz„8TD3‹900°c &2"D#MG
C0.
C3.3.Zeolite ZSM-5
C3.3.a.Thành phần hoá học và cấu trúc của zeolit ZSM-5
€,:€)ZS_D#M2T†Z2:sR|}o‚.XK::A
`,:3,':8†C/;F1:Z b
kKr]^@ TXK•D†'?%@B€)ZS_#
3@:RO'F.
€)ZS_Ž:)‡f:Š_]85G#$:…BF#PDF{Q_._f
]
U
A1D#MX?:$D; 5:B"K/"
/5QT/-=f:5K:2,`,UO'F
:[DL.
kF;"/`,:€)ZS_2$?'[E|]BK8
D#V5G;"/2JBCBO_8_f‘3`,:;"
/2J.4`,:WS€)ZS_%A
W
f*
)
}~S
w
|}‚
.|~k
‚
wQ’‚oU
+,14-48
+[i(%A234€)ZS_.
ZA04`,:€)ZS_D#MAs…\E_A
DO…E_A:|%wr.
+,15-48
C3.3.b. Vai trò của Zeolite ZSM-5
N€)ZS_CB :#P;
/D0R:#M:5,v5:R:#MF5G.
€)ZS_%9D1'RO'F4':%RO'F
'‡/:4:5:5,R[DK%/2/
/':8R'C/,8RDtV"'2,
+,16-48
'28"'C':8":#M,K:,,8,B
,.
€)ZS_D#MF:/CB/5J'C@
:5K:P%“%P%&D1R'C2,`,.
€,:€)ZS_':3C@/M;"B D0
:R/L4'::,-v8DA2:/,.
I.2.d. Cracking với lớp xúc tác tầng sôi
”d/J/5:$BK0D3D†K1;/J
k%/K.d/J"B'BD#MT
12L/212L"Q:E"U12L'BQ:E
'U.D†:F"Ks:E":E'
'5D†':A#M:E"Q=2q"K=2q
#•2UA3/J:@.WR|}r‚;K/J/5
B"'Q UD9D#MD#D3:e :Œ
Q%,:bUJ_.|
”WR|}rr#VRD#V5G4:E":E'8
P'"D#MK/:E"'BT%A
9';/J[BK0D3sG%#$:CK/T
DK:E.(XK/KD3#7K:(Œ :ŒQZ%,:bbUJ_.‚.
W#VD†:@"112L"J%A4B.kJ%AB
[21:%AJ9q:"'CB"'
E12LX;"4K.
+,17-48
Hình 5.1. Sơ đồ FCC Model I Model I, tỷ lệ xúc tác/nguyên liệu chỉ đạt tối đa là 3 nhưng model II
có thể tăng tối đa là 10. Hãng M.B.Kellog đã thiết kế loại cân bằng áp suất Model III năm 1946,
hình 5.3.
Hình 5.2. Sơ đồ FCC Model II Hãng Standard-Oil (New Jersey) đã thiết kế loại FCC mới (Model IV)
hình 5.4. từ cải tiến của Model II và đã đưa vào họat động từ 1952.
+,18-48
kJ_.‰'PDt %,:bbb
|SG8‚.kP#$8‰.*E'8r.G858_.WK:8~.*E"8o.
3#CXDA8\.R5G8}.kt:#DO8|].kt:#8
||.32KP@8|‚.!':v8|‰.!':=8|r.=
kJ_.r.)PDt Z%,:bN
+,19-48
II – CƠ CHẾ XÚC TÁC FCC
P1"/5B:P12.X
AG:2D#MA/5X?K%/24
K:%@$XBG4B.
XBGB‚:*y/',%Qk
ˆ
U*,Œ'Q*U.
Xy/',%:5"5"R/A
D3QkˆUEX*,Œ'J1,:,/B#$7
D?.
Cơ chế hình thành tâm hoạt động
/XAD3/2=CB:XBy/',%
*,Œ'
II.1. Các giai đoạn phản ứng trên bề mặt.
!tr2#$P2"'
y#$|Hấp phụ các ion Hydride trên các tâm Lewis:
+,20-48
y#$‚Phản ứng giữa các proton từ Bronsted với các olefin:
y#$‰Phản ứng giữa các ion cacboni sinh ra từ bước 1 và 2 với các
hydrocacbon bằng cách tạo ra các ion hydride
các ion hydridekhông bền sẽ bị phân hủy thành
y#$rW"C@
W"C@'"ik8k
‰
kŠk
‚
n
II.2. Cơ chế phản ứng – ion cacboni
–XK:P1G4/5B—.
+,21-48
II.2.a. Gồm 3 giai đoạn chính sau:
Giai đoạn 1: Tạo ion cacboni
NG%@//#VMDF$K%/2A˜Qf:U
Giai đoạn 2: Phát triển chuỗi phản ứng của các ion cacboni.
!t"G'
|‡+"DtX
ˆ•DF$L/G™SS
QˆU
š™SSk
QˆU
ˆ•DF$'@K0%LL/GDtX4šk
‰
š
‚
k
_
NG%@
‚‡+"X4K,L/G™SS™SSk
–5'F‹Š‰—
+,22-48
NG%@
‰‡+"P%/2QiU2D9.
NG%@
Giai đoạn 3 : giai đoạn dừng phản ứng
251M$8#VK7K?K%/4B
D0AX?/EG:C?4'"/5
B.
II.2.b. Ví dụ cụ thể
•G%@@0#'
–1P14"/5B4S,B
k
‰
Sk
‚
Sk
‚
Sk
‚
Sk
‚
Sk
‰
—
|‡kJ2
+,23-48
‚‡+/0…"
QfU
f.|."DtX
k
‰
Sk
ˆ
Sk
‚
Sk
‚
Sk
‚
Sk
‰
k
‰
Sk
‚
Sk
ˆ
Sk
‚
Sk
‚
Sk
‰
f.‚."X4K
‡,β-C-H
(+)
2‡,β-C-C
(+)
k
‰
Sk
ˆ
Sk
‚
Sk
‚
Sk
‚
Sk
‰
k
‰
SkŠk
‚
ˆ
ˆ
k
‚
Sk
‚
Sk
‰
ˆ
k
‚
Sk
‚
Sk
‰
k
‰
Sk
ˆ
Sk
‰
k
‰
Sk
ˆ
Sk
‰
k
‰
SkŠk
‚
ˆk
ˆ
f.‰."$i
k
‰
Sk
ˆ
Sk
‰
ˆik
‰
Sk
‚
Sk
‰
ˆi
ˆ
Q
ˆ
~
k
|‰
U
+,24-48
QyU
y.|."DtX
k
‰
Sk
‚
Sk
ˆ
Sk
‚
Sk
‚
Sk
‰
k
‰
Sk
ˆ
Sk
‚
Sk
‚
Sk
‚
Sk
‰
y.‚.
+"$i2D9.
‰‡1…3'F'"A//u8"$
"$'"5D051/J".
II.2.c. Các sản phẩm tạo ra trong phản ứng cracking xúc tác
)"FPhản ứng cắt mạch (cracking )8B"K/,P1
2.
+,25-48