Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Địa lý 9: bài các nhân tố ảnh hưởng đền sự phát triển và phân bồ của ngành công nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (54.12 KB, 5 trang )

Tuần: 6
Tiết ppct: 11
Ngày soạn: 12 tháng 9 năm 2008
Ngày dạy: tháng 9 năm 2008
BÀI 11 : CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ
PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÔNG NGHIỆP
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :
1. Kiến thức :
- HS phải nắm được vai trò của các nhân tố tự nhiên và kinh tế xã hội đối
với sự phát triển và phân bố công nghiệp ở nước ta .
- HS phải hiểu được rằng việc lựa chọn cơ cấu ngành và cơ cấu lãnh thổ
công nghiệp phù hợp phải xuất phát từ việc đánh giá đúng tác động của các
nhân tố này.
2. Kỹ năng:
- Rèn kó năng đánh giá kinh tế các tài nguyên thiên nhiên.
- Kó năng sơ đồ hoá các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công
nghiệp.
- Vận dụng các kiến thức đã học để giải thích một hiện tượng đòa lí kinh tế.
3. Thái độ tình cảm:
- Ý thức được vai trò của nghành công nghiệp trong nền kinh tế thi trường
hiện nay. Có đònh hướng về nghề nghiệp trong tương lai.
II/ CHUẨN BỊ:
1. Tài liệu tham khảo:
- Sách đòa lý kinh tế Việt Nam, SGK, SGV.
2. Phương pháp:
- Phương pháp trực quan, phương pháp hỏi đáp, thảo luận nhóm, phương pháp
tích hợp.
3. Đồ dùng dạy học:
- Bản đồ công nghiệp, khoáng sản Việt Nam
- Lược đồ công nghiệp SGK, sơ đồ trống
- Một số tranh ảnh về các thành tựu trong sản xuất công nghiệp


- Bảng số liệu SGK
III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn đònh:
9A
1
……………………… 9A
4
.......................................
9A
2
………………………

9A
5
………………………….

9A
3
………………………

9A
6
………………………….
2. Kiểm tra bài cũ:
GV yêu cầu học sinh nhắc lại một kiến thức trọng tâm của bài trước:
- Cây công nghiệp ở nước ta phát triển như thế nào? Tập trung chủ yếu ở
đâu? Xác đònh trên lược đồ.
- Các nhà máy chế biến lâm sản tập trung chủ yếu ở đâu? Tại sao?
3. Bài mới :
* Công nghiệp là một ngành đống vai trò rất quan trọng trong hệ thống kinh

tế quốc dân. Vậy ở nước ta ngành công nghiệp phát triển như thế nào? Những thành
tựu và hạn chế của ngành công nghiệp nước ta.
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
GV cho HS Làm việc theo nhóm
- GV đưa sơ đồ H 11.1 chưa hoàn chỉnh (để
HS điền vào các ô bên phải bò bỏ trống).
- Chia nhóm thảo luận, đại diện nhóm điền
vào các ô trống.
Nhóm 1:
+ Phân loại tài nguyên
+ Nguyên liệu, nhiên liệu và năng lượng
để phát triển cơ cấu CN đa ngành
- Hs hoàn chỉnh sơ đồ.
=> Kết luận về tài nguyên nước ta
- GV cho HS đọc bản đồ “Đòa chất –
khoáng sản Việt Nam” hoặc ATLAT đối
chiếu với các loại khoáng sản chủ yếu ở
H 11.1.
Nhóm 2:
- Khoáng sản tập trung ở những vùng
nào?
Nhóm 3:
- Hãy nhận xét về tài nguyên thiên nhiên
nước ta? Sự phân bố của các tài nguyên
đó?
Nhóm 4:
- Những tài nguyên thiên nhiên đó là cơ sở
để phát triển những ngành kinh tế nào?
- Dựa vào bản đồ treo tường “Đòa chất –
khoáng sản Việt Nam” và kiến thức đã

học, nhận xét về ảnh hưởng của sự phân bố
I. Các nhân tố tự nhiên:
- Tài nguyên thiên nhiên nước ta đa
dạng tạo cơ sở nguyên liệu, nhiên liệu
và năng lượng để phát triển cơ cấu
công nghiệp đa ngành.
- Các tài nguyên có trữ lượng lớn là cơ
sở để phát triển các ngành công nghiệp
trọng điểm.
tài nguyên khoáng sản tới sự phân bố một
số ngành công nghiệp trọng điểm.
GV giải thích thêm:
- Công nghiệp khai thác nhiên liệu ở vùng
Trung du và miền núi Bắc Bộ (than) Đông
Nam Bộ (dầu khí)
- Công nghiệp luyện kim vùng Trung du và
miền núi Bắc Bộ
- Công nghiệp hoá chất vùng Trung du và
miền núi Bắc Bộ, Đông Nam Bộ
- Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng :
tâp trung ở nhiều đòa phương, đặc biệt ở
ĐBS Hồng và ĐNB
 sự phân bố tài nguyên trên lãnh thổ tạo
thế mạnh khác nhau giữa các vùng
thế mạnh ở ĐBSH và ĐNB
+ ĐBS Hồng có tài nguyên khoáng sản,
nước, rừng. Công mhiệp khai khoáng
( năng lượng, hóa chất, luyện kim, vật liệu
xây dựng) nước ( thủy năng), rừng ( lâm
nghiệp)

+ ĐNB : ít tài nguyên, thủy điện, nhưng có
đấphù sa cổ phủ bagan ( chế biến cây
CN ), nhân tố xã hội ( đông dân, nguồn lao
động dồi dào, có trình độ)
=> Các nguồn tài nguyên thiên nhiên là rất
quan trọng nhưng không phải là nhân tố
quyết đònh sự phát triển và phân bố công
nghiệp.
GV cho HS đọc từng mục nhỏ và rút ra ý
chính.
CH: Dân cư và lao đôïng nước ta có đặc
điểm gì? Điều đó có ảnh hưởng như thế
nào đến sự phát triển kinh tế?
CH: Nhận xét về: Cơ sở vật chất- kó thuật
trong công nghiệp và cơ sở hạ tầng nước
- Sự phân bố các loại tài nguyên khác
nhau tạo ra các thế mạnh khác nhau
của từng vùng.
II. Các nhân tố kinh tế – xã hội:
1. Dân cư và lao động:
- Nước ta có số dân đông, nhu cầu, thò
hiếu có nhiều thay đổi.
- Nguồn lao động dồi dào và có khả
năng tiếp thu khoa học kó thuật và thu
hút đầu tư nước ngoài.
ta? (trong nông nghiệp có 5.300 công trình
thuỷ lợi, công nghiệp cả nước có hơn 2.821
xí nghiệp, mạng lưới giao thông lan toả
nhiều nơi…)
CH: Việc cải thiện hệ thống đường giao

thông có ý nghóa như thế nào đến sự phát
triển công nghiệp?
CH: Hãy kể môït số đường giao thông nước
ta mới đầu tư lớn?
CH: Chính sách phát triển công nghiệp ở
nước ta có đặc điểm gì? Điều đó có ảnh
hưởng như thế nào đến sự phát triển kinh
tế?
CH: Thò trường có ý nghóa như thế nào?
Với sự phát triển công nghiệp?
Vai trò của các nhân tố kinh tế – xã hội với
nghành công nghiêp?

2. Cơ sở vật chất- kó thuật trong công
nghiệp và cơ sở hạ tầng:
- Nhiều trình độ công nghệ chưa đồng
bộ. Phân bố tập trung ở một số vùng.
- Cơ sở hạ tầng đang từng bước được
cải thiện.
3. Chính sách phát triển công nghiệp:
- Chính sách công nghiệp hoá và đầu
tư. Chính sách phát triển kinh tế nhiều
thành phần và các chính sách khác.
4. Thò trường:
- Hàng công nghiệp nước ta có thò
trường trong nước khá rộng nhưng có sự
cạnh tranh của hàng ngoại nhập.
=> Sự phát triển và phân bố công
nghiệp phụ thuộc mạnh mẽ vào các
nhân tố kinh tế – xã hội.

4. Củng cố:
1. Các yếu tố đầu vào:

Các yếu tố đầu ra
2. Các yếu tố đầu ra:
Các yếu tố đầu ra
3. Việc phát triển nông, lâm, ngư nghiệp tạo cơ sở cho công nghiệp chế biến
lương thực, thực phẩm, cho HS nêu VD cụ thể.
5. Hướng dẫn bài về nhà:
Chuẩn bò bài sau: Bài 12
6. Rút kinh nghiệm:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................

×