Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

CÂU HOI TRẮC NGHIỆM VÈ LUẬT HẢI QUAN VÀ NGHỊ ĐỊNH 154 CP 2005

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.31 KB, 6 trang )

CÂU HOI TRẮC NGHIỆM VÈ LUẬT HẢI QUAN VÀ NGHỊ ĐỊNH 154/ CP 2005
Câu 1: Luật Hải quan (sửa đổi) quy định quản lý nhà nước về hải quan đối với hàng hoá
được xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh, phương tiện vận tải xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh của tổ
chức, cá nhân
A. trong nước và nước ngoài chung đường biên giới; về tổ chức và hoạt động của Hải
quan
B. trong nước và nước ngoài; về tổ chức và hoạt động của Hải quan
C. trong nước và nước ngoài trong lãnh thổ hải quan; về tổ chức và hoạt động của Hải
quan
Câu 2: Thời hạn khai và nộp tờ khai hải quan đối với hàng hoá xuất khẩu được thực hiện
A. chậm nhất là 04 giờ trước khi phương tiện vận tải xuất cảnh
B. chậm nhất là 08 giờ trước khi phương tiện vận tải xuất cảnh
C. chậm nhất là 12 giờ trước khi phương tiện vận tải xuất cảnh
Câu 3: Chủ hàng chấp hành tốt pháp luật về hải quan được
A. miễn kiểm tra hải quan
B. miễn kiểm tra hồ sơ hải quan
C. miễn kiểm tra thực tế hàng hóa
Câu 4: Kiểm tra hải quan là việc kiểm tra hồ sơ hải quan, các chứng từ liên quan và kiểm
tra thực tế hàng hóa, phương tiện vận tải do
A. cơ quan hải quan thực hiện.
B. người khai thực hiện
C. dịch vụ giao nhận vận tải thực hiện
Câu 5: Giám sát hải quan là biện pháp nghiệp vụ do cơ quan hải quan áp dụng để bảo đảm
sự nguyên trạng của hàng hóa, phương tiện vận tải
A. đang thuộc đối tượng quản lý của người khai hải quan
B. đang thuộc đối tượng quản lý hải quan.
C. đang thuộc đối tượng quản lý của cơ quan cảng vụ
Câu 6: Kiểm soát hải quan là các biện pháp tuần tra, điều tra hoặc biện pháp nghiệp vụ
khác do cơ quan hải quan áp dụng để phòng, chống buôn lậu, vận chuyển trái phép hàng hóa
A. trong lãnh thổ hải quan và các hành vi khác vi phạm pháp luật hải quan.
B. qua biên giới và các hành vi khác vi phạm pháp luật hải quan.


C. qua cửa khẩu và các hành vi khác vi phạm pháp luật hải quan.
Câu 7: Nguyên tắc tiến hành kiểm tra hải quan được thực hiện trên cơ sở phân tích thông
tin, đánh giá việc chấp hành pháp luật của chủ hàng, mức độ rủi ro về vi phạm pháp luật hải quan
để bảo đảm quản lý nhà nước về hải quan và không gây khó khăn cho
A. hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu.
B. người khai hải quan
C. chủ hàng hóa, chủ phương tiện vận tải
Câu 8: Khi làm thủ tục hải quan, người khai hải quan phải khai và nộp tờ khai hải quan;
nộp, xuất trình chứng từ thuộc hồ sơ hải quan; trong trường hợp thực hiện thủ tục hải quan điện
tử, người khai hải quan được khai và gửi hồ sơ hải quan thông qua hệ thống xử lý dữ liệu điện tử
của Hải quan; Đưa hàng hoá, phương tiện vận tải đến địa điểm được quy định cho việc kiểm tra
thực tế hàng hoá, phương tiện vận tải;
A. Kiểm tra thực tế hàng hóa
B. Nộp thuế và thực hiện các nghĩa vụ tài chính khác theo quy định của pháp luật.
C. Quyết định thông quan hàng hóa
Câu 9: Áp dụng điều ước quốt tế về hải quan, trong trường hợp Điều ước quốc tế mà Việt
Nam là thành viên có quy định khác với Nghị định 154/2005/NĐ-CP thì thực hiện theo quy định
A. tại 154/2005/NĐ-CP đó
B. tại Điều ước quốc tế đó
C. tại tập quán hay thông lệ quốc tế
Câu 10: Khi làm thủ tục hải quan, công chức hải quan phải tiếp nhận và đăng ký hồ sơ hải
quan; trong trường hợp thực hiện thủ tục hải quan điện tử, việc tiếp nhận và đăng ký hồ sơ hải
quan được thực hiện thông qua hệ thống xử lý dữ liệu điện tử của Hải quan; Kiểm tra hồ sơ hải
quan và kiểm tra thực tế hàng hoá, phương tiện vận tải; Thu thuế và các khoản thu khác theo quy
định của pháp luật;
A. Đưa hàng hoá đến địa điểm được quy định cho việc kiểm tra thực tế hàng hoá
B. Đưa phương tiện vận tải đến địa điểm được quy định cho việc kiểm tra thực tế phương
tiện vận tải;
C. Quyết định việc thông quan hàng hoá, phương tiện vận tải.
Câu 11: Thời hạn khai và nộp tờ khai hải quan đối với hàng hoá nhập khẩu được thực

hiện trước ngày hàng hoá đến cửa khẩu hoặc trong thời hạn 30 ngày,
A. kể từ ngày hàng hóa về đến cửa khẩu
B. kể từ ngày đăng ký
C. kể từ khi xuất trình với cơ quan hải quan
Câu 12: Tờ khai hải quan có giá trị làm thủ tục hải quan trong thời hạn
A. 15 ngày kể từ ngày đăng ký tờ khai hải quan
B. 20 ngày kể từ ngày hàng về cửa khẩu
C. 30 ngày kể từ ngày nộp tờ khai
Câu 13: Thời gian giám sát hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu, phương tiện vận tải
nhập cảnh tới địa bàn hoạt động hải quan đến khi
A. người khai hải quan đã nộp thuế xong
B. hoàn tất thủ tục hải quan
C. được thông quan
Câu 14: Thời gian giám sát hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu là từ khi bắt đầu kiểm tra
thực tế hàng hóa xuất khẩu đến khi
A. thực xuất khẩu
B. kiểm tra xong thực tế hàng hóa
C. được thông quan
Câu 15: Kiểm tra sau thông quan là hoạt động kiểm tra của
A. cơ quan kiểm toán
B. cơ quan hải quan
C. thanh tra chính phủ
Câu 16: Trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình, cơ quan hải quan các cấp tổ chức
thực hiện nhiệm vụ
A. phòng, chống buôn lậu, vận chuyển trái phép hàng hóa trong biên giới.
B. phòng, chống buôn lậu, vận chuyển trái phép hàng hóa ngoài biên giới.
C. phòng, chống buôn lậu, vận chuyển trái phép hàng hóa qua biên giới.
Câu 17: Chủ sở hữu quyền sở hữu trí tuệ đã được bảo hộ theo quy định của pháp luật Việt
Nam có quyền đề nghị dài hạn hoặc trong từng trường hợp cụ thể để cơ quan hải quan tạm dừng
làm thủ tục hải quan đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu vi phạm

A. quyền sở hữu cá nhân
B. quyền sở hữu trí tuệ
C. thương hiệu, nhãn hiệu
Câu 18: Chế độ ưu đãi, miễn trừ về khai hải quan, kiểm tra hải quan được thực hiện đối
với:
A. Hàng hóa xuất khẩu không chịu sự quản lý của cơ quan quản lý chuyên ngành
B. Hành lý trong định mức cho phép của người xuất cảnh, nhập cảnh
C. Túi ngoại giao, túi lãnh sự
Câu 19: Kể từ ngày đăng ký tờ khai, nếu người khai hải quan phát hiện có sự nhầm lẫn
trong việc kê khai, tính thuế, nộp thuế thì phải báo cho cơ quan hải quan nơi làm thủ tục để điều
chỉnh số tiền thuế phải nộp trong thời hạn
A. 6 tháng
B. 9 tháng
C. 12 tháng
Câu 20: Theo Luật hải quan (sửa đổi), nguyên tắc kiểm tra hải quan
A. được thực hiện trước và quá trình làm thủ tục hải quan
B. được thực hiện trong quá trình làm thủ tục hải quan và sau thông quan
C. được thực hiện trước và trong quá trình làm thủ tục hải quan và sau thông quan
Câu 21: Ưu tiên làm thủ tục hải quan đối với chủ hàng chấp hành tốt pháp luật về hải
quan là chủ hàng có hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu đáp ứng các điều kiện: không buôn lậu;
không trốn thuế; không nợ thuế quá hạn;
A. thực hiện chế độ báo cáo sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật.
B. thực hiện chế độ báo cáo tài chính theo quy định của pháp luật.
C. thực hiện chế độ báo cáo nhập xuất tồn kho hàng hóa theo quy định của pháp luật.
Câu 22: Thời hạn đăng ký tờ khai hải quan đối với hàng hoá xuất khẩu qua cửa khẩu
đường sông quốc tế, đường bộ, đường hàng không, bưu điện quốc tế, thời gian đăng ký tờ khai
hải quan chậm nhất là
A. 02 giờ trước khi hàng hoá được xuất khẩu qua biên giới
B. 04 giờ trước khi hàng hoá được xuất khẩu qua biên giới
C. 08 giờ trước khi hàng hoá được xuất khẩu qua biên giới;

Câu 23: Hàng hóa đã làm xong thủ tục hải quan xuất khẩu nhưng chưa thực xuất khẩu;
Hàng hóa đã làm xong thủ tục hải quan nhập khẩu nhưng chưa được thông quan; Hàng hóa xuất
khẩu, nhập khẩu chưa làm thủ tục hải quan được lưu trong kho, bãi thuộc phạm vi địa bàn hoạt
động của cơ quan hải quan; Hàng hoá, phương tiện vận tải quá cảnh; Hàng hoá, phương tiện vận
tải chuyển cửa khẩu; Hàng hoá, phương tiện vận tải chuyển cảng đều phải chịu sự
A. kiểm tra thực tế hải quan
B. kiểm toán hải quan
C. giám sát hải quan
Câu 24: Hải quan Việt Nam hiện nay đang sử dụng mấy phương thức giám sát hải quan
A. 03 phương thức
B. 04 phương thức
C. 05 phương thức
Câu 25: Thủ tục hải quan đối với hàng hóa quá cảnh phải được thực hiện tại trụ sở hải
quan
A. cửa khẩu bất kỳ mà người khai hải quan thấy thuận tiện nhất
B. cửa khẩu nhập và cửa khẩu xuất
C. cửa khẩu nhập đầu tiên và cửa khẩu xuất cuối cùng
Câu 26: Hàng hoá trung chuyển là hàng hoá từ nước ngoài đưa vào cảng trung chuyển,
sau đó tiếp tục được đưa ra nước ngoài toàn bộ hoặc
A. từng phần của lô hàng đã chuyển vào cảng
B. một phần của lô hàng đã chuyển vào cảng
C. hàng hóa từ nội địa ra nước ngoài
Câu 27: Phương tiện vận tải khi xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam phải
làm thủ tục hải quan tại
A. Chi cục hải quan ngoài cửa khẩu
B. Chi cục hải quan cửa khẩu
C. cửa khẩu nơi phương tiện vận tải đó xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh
Câu 28: Khi người khai hải quan từ chối hoặc trì hoãn, kéo dài quá thời hạn quy định việc
cung cấp các tài liệu liên quan cho cơ quan hải quan để xác định chính xác số thuế và các khoản
thu khác đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu. Cơ quan hải quan có quyền

A. xử lý vi phạm hành chính
B. tham vấn giá
C. ấn định thuế
Câu 29: Kiểm tra sau thông quan được thực hiện
A. trước khi hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu
B. trong khi hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu
C. sau khi hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu đã được thông quan
Câu 30: Phương châm hành động của Hải quan Việt Nam hiện nay là
A. Thuận lợi - Tận tuỵ - Chính xác
B. Chuyên nghiệp, minh bạch, hiệu quả
C. Minh bạch, liêm chính, hiệu quả
Câu 31: Kiểm tra thực tế hàng hóa gồm:
A. 02 hình thức
B. 03 hình thức
C. 04 hình thức
Câu 32: Trong trường hợp điều ước quốc tế về hải quan mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa
Việt Nam ký kết hoặc tham gia có quy định khác với quy định của Luật Hải quan (sửa đổi) thì áp
dụng quy định của
A. điều ước quốc tế đó
B. Luật Hải quan (sửa đổi)
C. Thông lệ quốc tế
Câu 33: Lãnh thổ hải quan gồm những khu vực trong lãnh thổ nước Cộng hoà xã hội chủ
nghĩa Việt Nam, trong vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa của Việt Nam,
A. nơi Luật hải quan được áp dụng.
B. nơi điều ước quốc tế được áp dụng
C. nơi thông lệ quốc tế được áp dụng.
Câu 34: Trong địa bàn hoạt động hải quan, cơ quan hải quan chịu trách nhiệm kiểm tra,
giám sát, kiểm soát đối với
A. Người khai hải quan
B. hàng hóa, phương tiện vận tải

C. cả người khai hải quan và hàng hóa, phương tiện vận tải
Câu 35: Hải quan Việt Nam được tổ chức và hoạt động theo nguyên tắc
A. Dân chủ, công khai
B. Minh bạch, thống nhất
C. Tập trung, thống nhất
Câu 36: Nhiệm vụ, tổ chức, hoạt động của Hải quan các cấp; chế độ phục vụ, chức danh,
tiêu chuẩn, lương, phụ cấp thâm niên, chế độ đãi ngộ khác đối với công chức hải quan do
A. Chính phủ quy định cụ thể
B. Bộ Tài chính định cụ thể
C. Quốc hội định cụ thể
Câu 37: Thời hạn công chức hải quan hoàn thành kiểm tra thực tế hàng hóa, phương tiện
vận tải đối với lô hàng xuất khẩu, nhập khẩu áp dụng hình thức kiểm tra thực tế một phần hàng
hóa theo xác suất là
A. Chậm nhất là 02 giờ làm việc
B. Chậm nhất là 04 giờ làm việc
C. Chậm nhất là 08 giờ làm việc
Câu 38: Thời hạn công chức hải quan hoàn thành kiểm tra thực tế hàng hóa, phương tiện
vận tải đối với lô hàng xuất khẩu, nhập khẩu áp dụng hình thức kiểm tra thực tế toàn bộ hàng
hóa.
A. Chậm nhất là 01 ngày làm việc
B. Chậm nhất là 02 ngày làm việc
C. Chậm nhất là 03 ngày làm việc
Câu 39: Người khai hải quan có nghĩa vụ lưu giữ hồ sơ hải quan đối với hàng hoá xuất
khẩu, nhập khẩu đã được thông quan trong thời hạn 5 năm,
A. kể từ ngày đăng ký tờ khai hải quan
B. kể từ ngày có quyết định thông quan
C. kể từ khi hàng hóa đên hoặc rời của khẩu
Câu 40: Hàng hóa, phương tiện vận tải được thông quan
A. sau khi được phân vào luồng xanh
B. sau khi thực hiện nghĩa vụ về thuế

C. sau khi đã làm xong thủ tục hải quan

×