1
I HC QUC GIA H NI
VIN M BO CHT LNG GIO DC
***
NGUYN TH KIM OANH
TáC ĐộNG CủA CáC PHƯƠNG PHáP KIểM TRA
ĐáNH GIá ĐếN KếT QUả HọC TậP CủA
HọC SINH TRUNG HọC PHổ THÔNG
(Nghiờn cu hai trng THPT Phan ỡnh Phựng v THPT Nguyn Siờu)
LUN VN THC S
H Ni, nm 2013
2
I HC QUC GIA H NI
VIN M BO CHT LNG GIO DC
***
NGUYN TH KIM OANH
TáC ĐộNG CủA CáC PHƯƠNG PHáP KIểM TRA
ĐáNH GIá ĐếN KếT QUả HọC TậP CủA
HọC SINH TRUNG HọC PHổ THÔNG
(Nghiờn cu hai trng THPT Phan ỡnh Phựng v THPT Nguyn Siờu)
: o lng v ỏnh giỏ trong giỏo dc
LUN VN THC S
Ngi hng dn khoa hc: TS. Nguyn Th Thu Hng
H Ni, nm 2013
3
LỜI CAM ĐOAN
Nguyễn Thị Kim Oanh
4
LƠ
̀
I CA
̉
M ƠN
,
TS.
.
,
3
,
.
, x
,
,
X
!
5
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN
LƠ
̀
I CA
̉
M ƠN
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT
TẮT
PHẦN MỞ ĐẦU 1
1. LÍ DO CHON ĐỀ TÀI 1
2. MỤC ĐÍCH NGHIÊN CỨU 3
3. GIỚI HẠN NGHIÊN CỨU 3
4. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 3
3
3
4
4
: 4
5. CÂU HỎI VÀ GIẢ THIẾT NGHIÊN CỨU 4
4
4
6. KHÁCH THỂ VÀ ĐỐI TƢỢNG NGHIÊN CỨU 4
4
5
7. PHẠM VI KHẢO SÁT 5
8. CẤU TRÚC LUẬN VĂN 5
Chƣơng 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN 6
1.1 Tổng quan về các vấn đề nghiên cứu 6
6
9
1.2 Một số khái niệm về kiểm tra đánh giá kết quả học tập học sinh 13
1.2.1 13
(Evaluation) 14
1.2.3 15
1.2.4 (Study achievement) 20
1.2.5 26
1.2.6 29
Kết luận chƣơng 1 30
CHƢƠNG 2. TỔ CHỨC VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 31
2.1. Tổ chức nghiên cứu 31
31
2.1.2. 34
6
2.2. Phƣơng pháp nghiên cứu 35
2.2.1. 35
2.2.2. 35
2.2.3. 35
2.2.3.1. 35
2.2.3.2. 37
2.2.3.3. 38
2.2.3.4. 39
2.2.4. 40
2.2.4.1. 40
2.2.4.2. 42
2.3. Khảo sát chính thức 42
2.3.1. 42
42
Kết luận chƣơng 2 46
Chƣơng 3. NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 47
3.1. Khảo sát mức độ ảnh hƣởng của các phƣơng pháp KTĐG đến kết quả
học tập của học sinh hai trƣờng 47
3.1.1. 48
3.1.2. 59
3.1.3. 65
3.1.4. 69
3.2. Kiểm nghiệm giả thuyết nghiên cứu 72
3.2.1. H1 72
3.2.2. H2 76
Kết luận chƣơng 3 79
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ 80
80
82
83
83
83
PHỤ LỤC 1 87
PHỤ LỤC 2 93
PHỤ LỤC 4 104
PHỤ LỤC 5 106
PHỤ LỤC 6 110
7
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT
TẮT
GV
HS
Hc sinh
KQHT
Kt qu hc tp
KT
Kim tra
Ki
NS
Nguy
PP
THPT
Trung hc ph
TL
T lun
TNKQ
Trc nghi
8
DANH MU
̣
C CA
́
C HI
̀
NH VE
̃
, BẢNG BIỂU
TT
Tên
Trang
1.
2
34
2.
36
3.
41
4.
41
5.
43
6.
44
7.
45
8.
45
9.
48
10.
49
11.
49
12.
52
13.
53
14.
55
15.
57
16.
57
17.
.
58
18.
58
19.
.
59
20.
59
9
21.
60
22.
61
23.
61
24.
62
25.
63
26.
63
27.
64
28.
66
29.
66
30.
67
31.
68
32.
68
33.
70
34.
70
35.
71
36.
71
37.
3.2.1.1.
73
38.
3.2.1.2.
74
39.
3.2.1.3.
75
40.
3.2.2.1.
76
41.
3.2.2.1.
77
1
PHẦN MỞ ĐẦU
1. LÍ DO CHON ĐỀ TÀI
(KQHT)
sinh (HS)
(GV) ,
,
.
rong nh tr
THPT (PP)
.
D ,
g
(1986),
. V
, ,
,
.
1950, 1956,
1
h
2
quy
,
(KT) Tuy
Tác động của các phƣơng pháp kiểm tra đánh giá đến kết quả học
tập của học sinh trung học phổ thông”
sinh.
3
2. MỤC ĐÍCH NGHIÊN CỨU
-
(NS).
-
3. GIỚI HẠN NGHIÊN CỨU
4. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Đề tài sẽ sử dụng tổng hợp các phƣơng pháp nghiên cứu sau:
4.1. Phương pháp khảo cứu tài liệu
4.2. Phương pháp khảo sát xã hội học
4
4.3. Phương pháp phỏng vấn bán cấu trúc:
cun
4.4. Phương pháp thống kê:
.
4.5. Phương pháp chọn mẫu :
5. CÂU HỎI VÀ GIẢ THUYẾT NGHIÊN CỨU
5.1 Câu hỏi nghiên cứu
t
?
5.2 Giả thuyết nghiên cứu
- H1: C tra
THPT
- H2:
.
6. KHÁCH THỂ VÀ ĐỐI TƢỢNG NGHIÊN CỨU
6.1 Đối tượng nghiên cứu:
5
6.2 Khách thể nghiên cứu
K HS
t
30
7. PHẠM VI KHẢO SÁT
T
hai
.
8. CẤU TRÚC LUẬN VĂN
g
2.
6
Chƣơng 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN
1.1 Tổng quan về các vấn đề nghiên cứu
"Nếu muốn biết thực chất của một nền giáo dục hãy nhìn vào các
đánh giá của nền giáo dục đó" .
.
1.1.1 Các nghiên cứu nước ngài
G
.
T (1987)[28]
:
-
.
7
-
-
M
Theo Black & Wiliam (1998b) [25]
Singh, K (1998) [26] trong cu
. "Học để biết, Học
để làm, Học để làm người và Học để chung sống". Học để biết
Học để làm
Học đề làm người
Học để chung sống
8
) [24]
phản ứng học tập
, t
nhân tố thúc đẩy bên ngoài
Cc nh khoa h Willliam Wiersma v Stephen G.Jurs (1990) [29]
tr by c c lin quan n KTG nh: h thc
thit k thi, h vit c dng u hi, thit k dng thi Norm v
dng Criterion v cch xc nh gi tr v tin cy c cg. Bn nh
c nghin cu cng phn bit c khi nim lin quan n nh vc
nh gi kt hc tp c ngi hc nh: Kim tra lng, nh gi.
[23]
trong
9
.
1.1.2 Các nghiên cứu trong nước
G(1995) [7] k
. K1-
2- ; 3- C
kiểm tra
thi.
.
L [22] c
. h hai
ch quan (TNKQ) (TL)
ng ,
.
[12]. T Kiểm tra thi
cử trong nhà trường phổ thông: Lý luận và thực tiễn. Trích kỉ yếu: “Vai trò
của hoạt động kiểm tra đánh giá trong đổi mới giáo dục Việt Nam”
and Wiliam, D
testing) thi
, : C
10
đobiết hay không
).
.
ng B Lm (2003) [9] trnh by kh r lch s pht trin c
quan im kim tra nh gi, v theo l cc khi nim l vc
ny. ng nu ra nhng quy tr kim tra nh gi trong dy hc,
phng php KT-G c nhng u, nhc m c c phng php
Ngoi ra, nghin cu c a ra m s thc trng c hot kim
tra nh gi trong gio i hc ti Vit Nam nh: Phng php
KTG c n gin, cha p ng c mc tiu gio c.
(2006) [2]
:
. B
(2006) [16] : “Thái độ của sinh viên một
số trường đại học ở Hà Nội với các hình thức kiểm tra đánh giá”
11
mét sè
-
-
-
-
-
12
.
(2006) [3]
:
1.
2.
3.
Trong Htho khoa h Vai trò của hoạt động kiểm tra – đánh
giá trong đổi mới giáo dục ở Việt Nam (nm 2004) [19]
r l: Lm tno cc thnh vin
lin quan n qu tr o to v nh gi hc sinh ct hiu chp
nhn rng vic nh gi hc sinh quan trng hn vic chim. c bi
vit trong H tho p n ba mng c :
- T, pn h v nh gi thc tin kim tra nh gi go
vy hc trong ng p ng Vit Nam hin nay.
- Thai, gi thiu kinh nghim c t s nc n thi
kim tra nh g.
13
- T ba, trao m s quan nim l thut nh gi v gi
pp c bn ng cao hiu qu nh gi trong thc tin
ng.
H tho a ra m s kt lun nh: Gio vin c thiu
nnnh gi hc sinh, c trng n m s c trng kin thc v
kh nn hn l k nng v nng lc hc tp c hc sinh trong
kim tra nh gi; c kt qu kim tra th vi mc ch l
xp loi hc sinh hn l ng dn, vin hc sinh.
Nvn v kim tra nh gi h sinh tip tc c tho
lun trong Hi tho “Kiểm tra đánh giá để phát huy tính tích cực của
học sinh bậc Trung học” (nm 2006)[20]. Ni dung ca Hi tho bao
gm ba phn chnh: Phn t nht trnh by nhng vn chung ca
kim tra nh gi c Trung h nhng ti v bt cp trong
nh gi sinh, nhng xu hng mi ca th gii v nh gi
sinh, nh gi th no tng nh tch cc ca sinh; Phn t hai
trnh by nhng vn c th lin quan n kim tra nh gi bc
Trung vic s d trc nghim khch quan trong nh gi, ci
tin nh gi mn Sinh hc; Phn t ba trnh by mt si vit t c
ngun khc v vn nh gih sinh.
1.2 Một số khái niệm về kiểm tra đánh giá kết quả học tập học sinh
1.2.1 Khái niệm kiểm tra (testing)
(2001)[24]
- Theo khoa học giáo dục: Kim tra l pi
ca , trong ki tra n ta nh tr ti
i ki. Nh vy, kim tra
h h hay n kim t ca qu
14
.
Trong c, kim tra mt
c trnh h m nh mt cc lun d c
ch y trong m tra 3 ch
nng thg nh np nhau sung cho
nhau hin lc .
- Về mặt lí luận dạy học: tra vai tr tin ng trong
dc, cho bi nh tin, trnh ca
ca hc sinh t nhng quy nh cho s
khi ti ca c th ln Hc sinh s hc tt h n
kim tra mt ng
v k thu nghm.
1.2.2 Khái niệm đánh giá (Evaluation)
C nhiu nh ngha khc nhau v đánh giá (Evaluation) trong
lnh vc gio dc, t t nhiu o cp nh gi, vo i tng hay
m ch cn nh gi.
- Định nghĩa của Jean Marie De Ketele thu
tp tin h tr, em
ph h h tin mt h
v mc nh ra ban hay ctrong thu
th g tin nm ra mt quy nh.
- Định nghĩa của Ralph tyler: ch y
h mc th c mc trong h
dc
- Định nghĩa của E.Beeby : c s thu thl g
m thg nhb ch mt ca
tr theo quan im ho
- Định nghĩa của Robert F.mager vi miu t
15
ca c sinh d tc p
b
T nh ngha tr ta th trong
c khi gi c theo mc i dung
ca mt phm vi ho g c th, khi mt h d
theo hng nh nh mc, ch v quy .[17]
Theo [15]
h.
Nhu c [13] trong c C
ca v ch lng c tp ca c sinh ph
a ra h ngha sau y “Đánh giá trong giáo dục là quá trình thu
thập và lí giải kịp thời, có hệ thống thông tin và hiện trạng, khả năng hay
nguyên nhân của chất lượng và hiệu quả giáo dục căn cứ vào mục tiêu
dạy học, mục tiêu đào tạo làm cơ sở cho những chủ trương, biện pháp
và hành động tiếp theo
T h ngh v dc hai
ra nh ngha v k q hc ca hc sinh Đánh
giá kết quả học tập là quá trình thu thập và xử lí thông tin về trình độ,
khả năng thực hiện mục tiêu học tập của học sinh, về tác động và
nguyên nhân của tình hình đó nhằm tạo cơ sở cho những quyết định sư
phạm của giáo viên và nhà trường, cho bản thân học sinh để họ học tập
ngày một tiến bộ hơn”
1.2.3 Các phương pháp, hình thức kiểm tra đánh giá KQHT của học sinh.
16
* Các phương pháp KTĐG
tin hnh vic KTG KQHT ca HS, GV phi xc nh
dung nh gi nh gi v t xc nh
gi Mi phng php nh gi u phi m bo c tiu chun c
nh tin cy nht nh.
C nhiu kiu phn loi c phng php nh gi trong gio dc,
ttheo g xem xt v m tiu phn loi. C ta hy lm quen vi
m siu phn loi c phng php nh gitrong gio dc sau y:
Theo cách thực hiện việc đánh giá, c th phn chia c phng
phnh gi lm ba loi ln: Loi quan st, loi vn p vloi vit.
Loi quan sát gip nh gi c thao t, cc hnh vi, c phn ng
vthc, c nng thc hnh v c m s nng v nhn thc, chng
hn h gii quyt vn trong m tnh hung ang c nghin cu.
Loi vấn đáp c tc d t nh gi kh nng ng p c u
hc nu m ch t pht trong m tnh hung cn kim tra, c
thc s d khi s tng tc gia ngi hi v ngi i
thoi l quan trng, chng hn xc nh thi ngi i thoi
viết
Nhm c cu hi tự luận (TL- essay test): c cu hi bu phi
trli theo dng m, t sinh phi t mnh trnh by kin trong mt bi
vit ii quyt vn mu hi nu ra.
Nhm c cu hi trắc nghiệm khách quan (TNKQ - objective test):
thi thng bao gm rt nhiu cu hi, mi u nu ln vn v