ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
VIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƢỢNG GIÁO DỤC
Trần Thị Minh Ngọc
TÁC ĐỘNG CỦA VĂN HÓA ĐỌC ĐẾN VIỆC HỌC TẬP MÔN NGỮ VĂN CỦA
HỌC SINH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG (NGHIÊN CỨU TRƢỜNG HỢP TRƢỜNG
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG TÂY THỤY ANH, THÁI THỤY, THÁI BÌNH)
Đo lƣờng và đánh giá trong giáo dục
60140120)
LU
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: TS. NGUYỄN THỊ THU HƢƠNG
Hà Nội – Năm 2014
LỜI CAM ĐOAN
ng cn
vic hc t a hc sinh trung hc ph ng
hng trung hc ph
t qu u c trong
bt c mt c hin
luc hit
qu trong lun phu, kh c
; tt c u tham kho s dng trong lu n
nh.
m v c ca s li
n
N
Tác giả
Trần Thị Minh Ngọc
LỜI CẢM ƠN
-
t
Tác giả
Trần Thị Minh Ngọc
1
MỤC LỤC
L .
LI C
MC LC 1
DANH M VIT TT 4
DANH MNG 5
DANH M 7
M U 8
8
2. Mu c 9
u thuyu 10
u 10
3.2. Gi thuyu 10
4 u 10
4 u 10
4u 10
5. Phu 10
6p cu 10
1: T N 12
1.1. Tng quan u 12
1.1.1. u c 12
1.1.2. u c Vit Nam 19
1.2. n .22
1.2.1. n 22
1.2.1.1. V 22
1.2.1.2. c 25
1.2.1.3. Kt qu hc tp 26
n 27
1.2.2.1. V c 27
1.2.2.2. ng ci vi hong nhn thc 30
2
1.2.2.3. c vi vic hc t a HS THPT 33
1.2.2.4. t qu hc t a hc sinh THPT 35
1.2.3. u 39
C 2: T CHU 41
2.1. Gii thic hiu 41
2.1.1. 41
2.1.2.Thc trng ca hong d vng THPT
y Anh theo kt qu ng kc 2012-2013 41
2.2. u 41
2.3. Thit k c 45
2.3.1. Mu 45
2.3.2. Kt qu u th nghim 45
2.4. 51
2.4.1. c 51
2.4.2. s c 52
2.4.3. k c 52
2.5. Mc 55
2.6. Kt qu tin cy ca b u
c 57
2.6c tr c ca hc sinh ng
y Anh 57
2.6ng cn vic hc t
ng a hc sinh y Anh 58
C 3T QU THC NGHIO LUN 60
3.1. ng cn vic hc tp ca hc sinh THPT
y Anh 60
3.1.1. Thc trng v ca hc sinh y
Anh 60
3.1.2. ng cn vic hc t a hc sinh
y Anh 62
3.2. ng ca s n vic hc t a hc
y Anh 65
3
3.3. ng ca k nn vic hc t a hc
sinh y Anh 69
3.3.1. Thc trng v k ca h y Anh
69
3.3.2.Tng ca k n vic hc t a hc
sinh truy Anh 72
3.4. Vc c dy h 77
3.5. Mt s nh kt qu ng
cn vic hc t a hc sinh ng THPT
y Anh 82
3.5.1. ng dn hc sinh 82
3.5.2. kia 82
84
DANH MU THAM KHO 86
86
Ph lc 1: Phiu phng vo, n
) 89
Ph lc 2: Phiu phng vn h) 89
Ph lc 3: Phiu khhc sinh c) 93
Ph lc 4: Kt qu kinh thn yu
t hc sinh 100
4
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Từ/chữ viết tắt
Nội dung đầy đủ
BGH
GV
HS
KQHT
PP
PPDH
PPGD
SGK
THCS
THPT
VH
5
DANH MỤC CÁC BẢNG
Tên bảng
Nội dung
Trang
Bng 1.1
c tip nhn
37
Bng 1.2
c to ln
38
Bng 2.1
Th
45
Bng 2.2
Th c
51
Bng 2.3
s c
52
Bng 2.4
k c
53
Bng 2.5
m mc
56
Bng 2.6
Kt qu h s tin cy cc trng
c
57
Bng 2.7
Kt qu h s tin cy cng ca
c
58
Bng 3.1
Kt qu nh Independent-
Samples T- a
c l
62
Bng 3.2
Kt qu trong ph
i
tun gic l
64
Bng 3.3
Thc
65
Bng 3.4
Th
67
Bng 3.5
Thch
68
Bng 3.6
Kt qu thng d
70
Bng 3.7
Kt qu kinh Independent-Samples T-Test khi so
c gi
74
Bng 3.8
Kt qu kinh Independent-Samples T-Test khi so
c gia 2 t qu hc
t
75
6
Tên bảng
Nội dung
Trang
Bng 3.9
Kt qu
c gi
76
Bng 3.10
Kt qu v nhu HS thu hoi
i s hung dn ca GV
77
Bng 3.11
Kt qu kinh Independent-Samples T-
c dy h a 2
i thi d ki
78
Bng 3.12
Kt qu kinh Independent-Samples T-
c dy h a 2
c l
79
Bng 3.13
Kt qu ng dn
c dy h
gi
80
7
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Tên hình
Nội dung
Trang
32
u
39
a HS
60
T l i hc khi C, D c
2012
67
Kt qu a HS
71
Kt qu a ho ng d
c
72
8
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
PPGD)
HS)
SGK)
PP)
,
, ,
)
THPT)
GV) PP
GD
-
9
t
)
HS)
GD
Văn học là nghệ thuật của ngôn từ. u, cm th m
c sop, HS ct th
k t v c
n c mt v c, mt hi
nhing t
ng c ng
ng c t trong nh
phi mi PPGD ng THPT hin nay.
T lun “Tác động của văn hóa đọc
đến việc học tập môn Ngữ văn của học sinh trung học phổ thông (nghiên cứu
trường hợp trường trung học phổ thông Tây Thụy Anh, Thái Thụy, Thái Bình)”
mt GV trc tip dy hc. Vic la ch ng thun
ting thi t sn ph
ng da b.
2. Mục đích nghiên cứu của đề tài
10
ng ca c n vic hc tp m
Ng a HS ng y Anh (huy y, t
c t
nhng li th ca c ng THPT.
3. Câu hỏi nghiên cứu và giả thuyết nghiên cứu
hu
(1)
(2) V
3.2.
Nh h sinh c nhi s v Ng vn th h vn cg t.
4. Khách thể và đối tƣợng nghiên cứu
4.1. Khách thể nghiên cứu
y Anh (huyy, t
4.2. Đối tượng nghiên cứu
ng ca c n vic hc t
5. Phạm vi nghiên cứu
u HS ca 3 kh 12 ca tng y
Anh, huyy, tc 2012 - 2013.
6. Phƣơng pháp tiếp cận nghiên cứu
6.1. Phương pháp nghiên cứu tài liệu
Tin c, PPGD
a HS THPT, t ng
u v ng ca c n vic hc t a HS
THPT.
11
6.2. Phương pháp nghiên cứu thực tiễn
u s dng khn thu th
d ng hi kt hp vng vn hoc ca
tng y Anh, huyy, t
mi c c
12
CHƢƠNG 1:
TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU VÀ CƠ SỞ LÝ LUẬN
1.1. Tổng quan các nghiên cứu có liên quan đến đề tài
1.1.1. Các nghiên cứu của tác giả nƣớc ngoài
cu v c t tho ng
h c ti lc ca tr PP) c s d
phng vc ca tr
phng vi trong s chc ca d
tit lun rng tr em tham gia ti
vi mt nc ng h (VH) truyn ming gia
c th t
ng VH chuyp nhc truyn ming
c VH ph bii b c
ca tr p nhn tri thc hc truyn ming,
cng c, cung cp tht nhiu ra
y kin thc t mang l t nhiu, t
c trong cng [22].
[18]
u kim tra ng ca c t ng trung h
Parkdale khi b i tring b u,
to hiu ng lan ta mt nn c
GV cho rng s tham gia ca ng
Phng vo luc tii mt mu
ng i l a h t ng THCS
Parkdale. n tr
13
t loc tho lun
c la ch phng v
cu. o lut GV. Vic
i theo ba ch t ho u
trc im l thng) bng s h tr c,
ng hc tp. M
c thm t c nhiu.
Mi lp hn thu nhc h tr ti
c giao quc ca HS. Him tra
hong tho lu hi HS c
v vic h t gng.
ng thp cc ph
cp ho trong vic to ra m
ng.
Kt qu c cu: Phn l
b i gian cho vic thc s. c t c
b g qua s ng nghip, GV
i v c t chc
hong nghi
ng GV. HS cho rng
vi ng khi h trc tip tn m
tham gia tho lui HS. GV t n nh
c.
ng hy rng s tham gia c c
i qu ng tng mt nn c
ng. Hn ch c khng trung hc, kt
qu t c ng ph Nc
14
thc hin m dng h thng
h C uc phng v c ti m k hiu
ng miu kt lun: Nng mt nn c ng
nhi n
tip cn HS ca ht qu hc tc ci thin tin b
c ci hc tn mu t c
hai ci hc i
hc trc thu i hc c n ti
i h c t 8.
3.700 n), 850 gic la chn ng
u [32].
u ch ra rng c ci mc trung
t n u th
t nam u th
sinh. i vi qu
honh. t n
th t c sc.
Ti mc thu nhp ca sinh
. Mc sng thc nh
mt yu t n c c phi sinh s
hc tp trong mt chi, mng
u h
ng khuyn ngh ci thin v c ca
i hc: Cn ging dy mc cho tt c
i hc. Gi gng vic
c, k u
c bp mn thit. Hi
15
i hc cn ng ngu t , khu
v cung cp ch u kin sng t
ng, hi ngh i tho s c t chc cho
to ra mt nhn thc rt cn thit v tm quan trng c
t. n truyn to ra mt nhn thc
rng lt, bu t Cu
c ci hc.
i c a c trong
c
c gi cp trung gii quyt v
nhng cvin kt qu hc tp cnh
u v ho
s dn vn
c trong c ng, phc v cho vic hc ca hc sinh trung hc ph
THPT):
u
mu nh ly ngng THCS
nh ng c n ht qu hc tp (KQHT) ca HS.
cu to lung v
b thc nhng cn vic hc. Mc
nhm thy
c nhng cn vic hc cng kin tht
ng dng ci vng
hng hot ng cng hc n nhng thiu
nh nhng n c
nh nhng hng phc v c
ving hc s d ng ti vic hc c
nhng kin thc.
16
t gia m
ving cp trung hc. Nho lun theo nhng
ch sau:
- ng ti kt qu hc t m s cm tra
- ng tnh hc tp r t qu m
c trong mc
- ng cn
- Kh a m o, kinh nghi
m ci vng cn
ng h
ng c ti KQHT th cp tiu h [27].
E. G. Smith (2006) tiu vic hc tp ca hc
n c ng hc
c thc hi nhm th
m ng hc mang l
chn mu ngng tiu hng trung
hc bang Wisconsin, Hoa Ku vi 107
.957 HS thc hin cuu tra trc tuyn
hong c c HS. i t
by ni dung:
- c nh
- S d p ng (S dng
- n thc)
- S d n, )
- c)
- ng ca HS c lp)
17
- KQHT ca HS (KQHT)
m ng hc
mang ln v
trng cng dy cng. H
t qu i nhau. Mi s c
m, t t nhi
chc tu cho thy ng
ht b n ch c nhng k
hc
tng h [29].
u
ng c ng hc
Pennsylvania vi m c m gia KQHT ct
ng cng ti nc chun, t
HS hc) ng dng kin th
ng ch n k
ki phc v c .
ng hc ti bang
Pennsylvania, Hoa K n (87%) tham gia. Kt qu quan
trt mt gia hong
ca HS. Hong ci
c, hong c vin tc ca HS
t s c mi
t gia hong cng
c t ng ca
r
c.
18
ng c ng
hc ti kt qu hc tp ca h ra bn chng
bng chng m rng cho th t gi ng vi
KQHT ca HS t 1990, thc nhm mnh, nhng l hn ti
t
qu u nhng quc gia k
nhc ti KQHT cu
ng bng ch
u ch ra rng h ng
n KQHT cng sau:
- Mn hong tt v n l
a HS tt k
cp hc trong cng.
- Mt h thnh m c ni mng givin, lp hc
n KQHT ca HS.
- Chn vic hc ca HS.
- Kt qu c s d
- Mi quan h gi ng c th
vic hc, c th i quan h gic phn d kin ngu
li
- s khic nhi
vi vic ch y s n t, kh c, vi
- c v
v to ra s i v trng, s quyt
c lp cn cho h n vic hc nhi
Vi mng cn ti nhinh ca
vic hu trong phm vi nh,
19
ng,
bng hng vi vi
u nhng s n
to ra [36].
c ca h th tin trong vic
t qu hc tp ca HS Bc
dng d liu c ng h n Bc
Carolina, Hoa K, do S p. H thc hin hai cuc
a
ng hc gi tng chn ng d liu.
Cuu tra th hai, ki 500 bng hc gi ti
ng, chn ng nhc phiu ln 1.
Bng hc thit k nhm thu thp d liu v ng
cng hc Bc Carolina.
u ch ra r thng c
trung hc Bc Carolinng c th
bc chuc nghim ting Anh [38].
u k i
cht ch v ng k a HS. Kt qu ca
nhp nhng
u v v d
vin, yu t n ca
phn phc v cho vic hc tc hc
t y Anh.
1.1.2. Các nghiên cứu của tác giả Việt Nam
B n Th Minh
Nguyc ca tr em, thc tri Hi
20
tho quc t a khoa hi n kinh t
- c ti n 30/7/2009 t nh,
i, Hc Giang, Ngh An, Hu
H ng: thiu nhi
(ch th chc
vi). Kt qu khy: vi tr em Vit Nam hin nay,
m
nhi cn phm
p
c gia thiu nhi, khin cho vn h c ng
mai mt.
Vn h c ca tr em hin nay thiu s ng t
ng nhnh ti vn h c ca thi
huynh. My, c u k
c ti via tr [7].
ng c
cc thiu nhi ti s em:
- Gi ch c cho thiu nhi theo
ng tip cn tr.
- Gi chc)
- Gi
c b i v c thi
- Gii vi tr p
tp huo m nhim.
- Gip huu t c
c tr gi
Th (2010) tng hp
ca mc ng x n mc ca
21
ma ci nh
i. ng x c, chun mc t
bi ba yu t quan trc, s c. Tham
ng vn h c o,
bo qun, ph bi u thit ch n, vin
u, hi ngh nghip, bng, xut bn
i tt h t vt cht
ng vn h cn vn h c
nhng hong c bic tip nhng
x n mc tip nhi nh
cao kh p nhp tc to ra nh vt ch
ng tn, m vi mn con
thii ng cuc s18].
t s gn vn h c cho tr
em khuyt t i & ho n: S
ng cB ch; B ng
i, B o, h thng;
S ch ng c tr n
n cho tr em khuyt tt; S uan ti
khuyt to c
vin.
Kim Thnh, Phan Th Tuyt Nga (2012) khi nu
ng xut bc v b
phc tnm
khuyn vn h c nhng mc v
ch n tr hong xut b
n [13].
22
n nay, v ng nh nh v
u khoa h
bing cn vic hc t
vi ng ca vn h c n vic hc
t n thit, kh thi c
1.2. Cơ sở lý luận
1.2.1. Các khái niệm cơ bản
1.2.1.1. Văn hóa
Ct nhi VH
biu hi m VH theo hai n:
nhi lp VH vi t n kt pha con
i vi t i vi VH.
M i din g [24].
Một cách suy ngẫm về văn hóa là đối lập nó với tự nhiên. Tự
nhiên (Nature) hàm chỉ cái được sinh ra và tăng trưởng một cách hữu cơ (xuất
phát từ từ Latinh “nascere” có nghĩa là “được sinh ra”); Văn hóa (Culture)
hàm chỉ cái được trồng cấy và chăm sóc (xuất phát từ từ Latinh “corele” có
nghĩa là “cấy trồng
Theo c Th ng Phng: Nói tới VH là nói tới một lĩnh vực
vô cùng phong phú và rộng lớn, bao gồm tất cả những gì không phải là thiên
nhiên mà có liên quan đến con người trong suốt quá trình tồn tại, phát triển,
quá trình con người làm nên lịch sử… (VH) bao gồm cả hệ thống giá trị: tư
tưởng và tình cảm, đạo đức với phẩm chất, trí tuệ và tài năng, sự nhạy cảm và
sự tiếp thu cái mới từ bên ngoài, ý thức bảo vệ tài sản và bản lĩnh của cộng
đồng dân tộc, sức đề kháng và sức chiến đấu bảo vệ mình và không ngừng lớn
mạnhVH i lp v
a mi, mc [5, tr 18].