Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Bài giảng nhân cách người lãnh đạo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.06 KB, 19 trang )

TS. Pham Hong Quy
Nh©n c¸ch ng êi l·nh
®¹o
TS. Pham Hong Quy
NHÂN CÁCH NGƯỜI LÃNH ĐẠO
n i dung:ộ
I. M t s v n đ v nhân cách ng i LĐQLộ ố ấ ề ề ườ
1. Nhân cách trong tâm lý h c.ọ
2. Quan ni m truy n th ng, hi n đ i v ngh LĐ (Làm quan)ệ ề ố ệ ạ ề ề
3. Quan ni m truy n th ng, hi n đ i v nhân cách ng i LĐQL.ệ ề ố ệ ạ ề ườ
II. Nh ng yêu c u v rèn luy n nhân cách ng i LĐữ ầ ề ệ ườ
1. C s xác đ nh.ơ ở ị
2. Yêu c u v rèn luy n nhân cách ng i lãnh đ o.ầ ề ệ ườ ạ
III. Nh ng con đ ng rèn luy n NC ng i LĐQLữ ườ ệ ườ
TS. Pham Hong Quy
Nh©n c¸ch ng êi l·nh ®¹o
I. Mét sè vÊn ®Ò vÒ nh©n c¸ch ng êi L§QL
1. Nh©n c¸ch trong t©m lý häc.
* Nh©n c¸ch vµ mét sè kh¸i niÖm cã liªn quan.
* C¸ tÝnh
* Nh©n c¸ch
Con ng êi C¸ thÓ C¸ nh©n Nh©n c¸ch
TS. Pham Hong Quy
NHÂN CÁCH NGƯỜI LÃNH ĐẠO
I. M t s v n đ v nhân cách ng i LĐQLộ ố ấ ề ề ườ
1. Nhân cách trong tâm lý h c.ọ
* Đ nh ngh a: ị ĩ Nhân cách là toàn b nh ng ộ ữ
đ c đi m, nh ng ph m ch t tâm lý cá nhân ặ ể ữ ẩ ấ
t ng đ i n đ nh và b n v ng; nó quy đ nh giá ươ ố ổ ị ề ữ ị
tr xã h i và hành vi xã h i c a cá nhân đó.ị ộ ộ ủ
* Các đ c đi m nhân cách: tính n đ nh, ặ ể ổ ị


tính th ng nh t, tính tích c c, ố ấ ự
TS. Pham Hong Quy
NHÂN CÁCH NGƯỜI LÃNH ĐẠO
I. M t s v n đ v nhân cách ng i LĐQLộ ố ấ ề ề ườ
2. Quan ni m truy n th ng, hi n đ i v ngh LĐ.ệ ề ố ệ ạ ề ề
* Quan ni m truy n th ngệ ề ố
Ng i x a có th gi i quan đúng đ n v ngh làm quan.ườ ư ế ớ ắ ề ề
- Ngh làm thuê cho dân.ề
- Đ c, m t không ph i do ngh mà do ng i làm quan ượ ấ ả ề ườ
quy t đ nh. (ví d th i Kh ng T )ế ị ụ ờ ổ ử
* Quan ni m c a H Chí Minhệ ủ ồ
- Làm quan là ngh ph c v nhân dân và ph i ph c v ề ụ ụ ả ụ ụ
cho t tố
- Là làm đ y t , công b c c a dânầ ớ ộ ủ
* Quan ni m hi n đ iệ ệ ạ
- Làm quan (lãnh đ o) là ngh làm thuê cho dân ch ạ ề ứ
không ph i là cha, m dânả ẹ
- Là ngh v a mang tính khoa h c v a mang tính ngh ề ừ ọ ừ ệ
thu tậ
TS. Pham Hong Quy
Nhân cách ng ời lãnh đạo
3. Quan niệm truyền thống, hiện đại về phẩm chất
nhân cách của ng ời làm quan.
* Truyền thống
Mạc Tử nói:
Trọng ng ời hiền và a dùng ng ời tài. Không kéo bè phái trong gia
đình. Không thiên vị ng ời giàu sang, không nể nang ng ời có
nhan sắc.
Mạnh Tử:
- Tr ớc lo cho dân hằng sản, sau mới hằng tâm.

- Giáo hoá dân.
- Trọng dụng hiền tài.
Khổng Tử
Nhân, Lễ. Trí, Tín, Dũng
TS. Pham Hong Quy
NHÂN CÁCH NGƯỜI LÃNH ĐẠO
* T t ng H Chí Minhư ưở ồ
+ Ng i lãnh đ o, v a có Đ c, v a có ườ ạ ừ ứ ừ
Tài. Đ c là g c.ứ ố
+ Ng i lãnh đ o cách m ng ph i có ườ ạ ạ ả
Nhân, L , Trí, Tín, D ng.ễ ũ
+ Ng i lãnh đ o ph i có đ o đ c ườ ạ ả ạ ứ
cách m ng: C n ki m, liêm chính, chí công ạ ầ ệ
vô t .ư
TS. Pham Hong Quy
NHÂN CÁCH NGƯỜI LÃNH ĐẠO
* Quan ni m hi n đ i v nhân cách ng i lãnh đ o.ệ ệ ạ ề ườ ạ
(T ng k t c a Stogdill)ổ ế ủ
+ Năm 1948 t ng k t 124 nghiên c u (1904-1948) ổ ế ứ
cho th y:ấ
- S thông minh.ự
- Hi u bi t nhu c u, tâm lý ng i khác.ể ế ầ ườ
- Hi u bi t nhi m v b n thân.ể ế ệ ụ ả
- Ch đ ng, kiên trì trong gi i quy t v n đ .ủ ộ ả ế ấ ề
- T tin, quy t đoán.ự ế
- Mong mu n có trách nhi m cá nhân.ố ệ
- Mong mu n có v trí lãnh đ o, ki m soát.ố ị ạ ể
- Có ngh l c, ý chí.ị ự
TS. Pham Hong Quy
Nhân cách ng ời lãnh đạo

(Tổng kết của Stogdill)
+ Nm 1974 tổng kết 163 nghiên cứu (1949-
1970):
- Về phẩm chất: Tính thích ứng, am hiểu
môi tr ờng xã hội, tham vọng và có định h ớng tới
thành công, quyết đoán, công bằng, có tinh thần
hợp tác, tự tin, kiên trỡ, chịu đựng đ ợc cng thẳng,
dám chịu trách nhiệm, có nhu cầu lãnh đạo.
- Về nng lực: tài giỏi, thông minh, sáng tạo,
linh hoạt, lịch thiệp, khả nng ngoại giao, diễn đạt
thông tin, khả nng tổ chức, thuyết phục, ra quyết
định quản lý; có kỹ nng hoạt động xã hội, tầm
nhỡn xa, trông rộng.
TS. Pham Hong Quy
NHÂN CÁCH NGƯỜI LÃNH ĐẠO
+ Cu i th k XX, đ u th k XXI nh n ố ế ỷ ầ ế ỷ ấ
m nh:ạ
- T m nhìn th gi i.ầ ế ớ
- Năng l c đ i m i t duy (KT, CT, XH).ự ổ ớ ư
- Năng l c thu th p, x lý, di n đ t t. ự ậ ử ễ ạ
tin.
- Năng l c d báo, d đoán.ự ự ự
- Năng l c thích ng.ự ứ
- Năng l c liên k t, h p tác.ự ế ợ
- Có k năng hi n đ i (ngo i ng , vi ỹ ệ ạ ạ ữ
tính, công ngh , lái xe).ệ
- Kh năng hài c.ả ướ
TS. Pham Hong Quy
NHÂN CÁCH NGƯỜI LÃNH ĐẠO
T nh ng phân tích trên chúng ta đi đ n đ nh ừ ữ ế ị

ngh a v nhân cách ng i LĐ:ĩ ề ườ
Nhân cách ng i lãnh đ o là m t ki u ườ ạ ộ ể
nhân cách xã h i đ c thù; là t h p nh ng đ c ộ ặ ổ ợ ữ ặ
đi m, ph m ch t tâm lý n đ nh t o nên hai m t ể ẩ ấ ổ ị ạ ặ
Đ c, Tài nh m b o đ m cho ng i lãnh đ o ứ ằ ả ả ườ ạ
đ t đ c hi u qu trong ho t đ ng khi th c ạ ượ ệ ả ạ ộ ự
hi n vai trò xã h i c a mình. ệ ộ ủ
TS. Pham Hong Quy
Nhân cách ng ời lãnh đạo
II. Nhng yêu cầu rèn luyện nhân cách của ng ời lãnh đạo.
1. Cơ sở xác định:
* Cn cứ vào đặc điểm, yêu cầu lao động của ng ời
lãnh đạo.
* Cn c vào tiêu chuẩn cán bộ do Bác và ảng đề ra
qua các thời kỳ cách mạng
* Cn cứ vào đặc điểm vùng miền, lĩnh vực, cấp lãnh
đạo, quản lý.
* Cn cứ vào xu thế chung của thế giới trong thời kỳ
toàn cầu hoá, phát triển kinh tế tri thức.
TS. Pham Hong Quy
NHÂN CÁCH NGƯỜI LÃNH ĐẠO
2. Yêu c u v rèn luy n nhân cách ng i LĐQLầ ề ệ ườ
2.1. Yêu c u rèn luy n ph m ch t chính tr - t t ngầ ệ ẩ ấ ị ư ưở
- Tr c h t ph i kiên đ nh v i m c tiêu đ c l p ướ ế ả ị ớ ụ ộ ậ
dân t c và CNXH, trong b t k tình hu ng nào c ng ộ ấ ỳ ố ũ
không đ c xa r i.ượ ờ
- V n d ng sáng và góp ph n phát tri n CN Mác - ậ ụ ầ ể
Lênin, T t ng H Chí Minh n n t ng t t ng, kim ch ư ưở ồ ề ả ư ưở ỉ
nam cho hành đ ngộ
- Ph i có trình đ t duy chính tr đ nhìn nh n, ả ộ ư ị ể ậ

gi i quy t nh ng nhi m v , tình hu ng th c ti n trên c ả ế ữ ệ ụ ố ự ễ ơ
s quan đi m c a Đ ng, k c ng, pháp lu t và nguyên ở ể ủ ả ỷ ươ ậ
t c qu n lý c a Nhà n c, đ m b o l i ích c a ng i lao ắ ả ủ ướ ả ả ợ ủ ườ
đ ng.ộ
TS. Pham Hong Quy
NHÂN CÁCH NGƯỜI LÃNH ĐẠO
2.1. Yêu c u rèn luy n ph m ch t chính tr ầ ệ ẩ ấ ị
- t t ngư ưở
- Th ng xuyên t phê bình và phê bình, ườ ự
gi gìn s đoàn t t trong n i b , trong Đ ng.ữ ự ế ộ ộ ả
- Gi v ng nguyên t c t p trung dân ch , ữ ữ ắ ậ ủ
ch đ t p th lãnh đ o, cá nhân ph trách. Có ế ộ ậ ể ạ ụ
đ trình đ v ch tr n và phê phán nh ng hi n ủ ộ ạ ầ ữ ệ
t ng, t t ng l ch l c ch ng l i CN Mác - ượ ư ưở ệ ạ ố ạ
Lênin, T t ng H Chí Minh.ư ưở ồ
TS. Pham Hong Quy
NHÂN CÁCH NGƯỜI LÃNH ĐẠO
2.2. Yêu c u rèn luy n nh ng ph m ch t tâm lý - ầ ệ ữ ẩ ấ
đ o đ c. (Đ o đ c - l i s ng)ạ ứ ạ ứ ố ố
- Bi t đ t l i ích Qu c gia, dân t c, giai c p lên trên ế ặ ợ ố ộ ấ
h tế
- Có lòng nhân ái, yêu th ng và tôn tr ng con ng i.ươ ọ ườ
- Chân thành, khách quan, trung th c.ự
- Có tính khiêm nh ng.ườ
- Tình c m chín ch n.ả ắ
- Có ý chí, ngh l c.ị ự
- Quy t đoán, dám làm, dám ch u trách nhi m.ế ị ệ
- L ch s , t nh , hài h cị ự ế ị ướ
- Có đ o đ c cách m ng.ạ ứ ạ
TS. Pham Hong Quy

NHÂN CÁCH NGƯỜI LÃNH ĐẠO
2.3. Yêu c u v chuyên môn, năng l c.ầ ề ự
- Có t m v c trí tu r ng và sâu.ầ ự ệ ộ
- Có trình đ chuyên môn, nghi p v qu n lý đáp ộ ệ ụ ả
ng.ứ
- Có ki n th c, k năng am hi u con ng i.ế ứ ỹ ể ườ
- Có t m nhìn xa trông r ng; kh năng đ i m i t ầ ộ ả ổ ớ ư
duy.
- Có kh năng thu th p, x lý, truy n đ t thông ả ậ ử ề ạ
tin.
- Năng l c xây d ng chi n l c phát tri n.ự ự ế ượ ể
- Có năng l c ra quy t đ nh qu n lý ự ế ị ả (quy tế sách)
- Có năng l c t ch c th c ti n.ự ổ ứ ự ễ
- Có uy tín cao.
TS. Pham Hong Quy
NHÂN CÁCH NGƯỜI LÃNH ĐẠO
Tiêu chu n ng i ng i cán b dân t c, mi n núiẩ ườ ườ ộ ộ ề
1 - Nhóm tiêu chu n có tính đi u ki n.ẩ ề ệ
- Có s c kho , xông xáo, nhi t tình.ứ ẻ ệ
- Có cu c s ng t ng đ i n đ nh (Không đói nghèo)ộ ố ươ ố ổ ị
- Tu i đ i không quá 50ổ ờ
- Tham gia công tác c s t 3 đ n 5 nămơ ở ừ ế
2 - Nhóm tiêu chu n v trình đ chuyên mônẩ ề ộ
- H c v n t i thi u ph i là PTCSọ ấ ố ể ả
- Có trình đ LLCT t trung c p tr lênộ ừ ấ ở
- Đã qua l p qu n lý nhà n c, qu n lý kinh tớ ả ướ ả ế
- Thành th o ngôn ng c a đbào s ng trên đ a bàiạ ữ ủ ố ị
TS. Pham Hong Quy
NHÂN CÁCH NGƯỜI LÃNH ĐẠO
Tiêu chu n ng i ng i cán b dân t c, mi n núiẩ ườ ườ ộ ộ ề

3 - Nhóm tiêu chu n v ph m ch t, đ o đ c.ẩ ề ẩ ấ ạ ứ
- L i s ng trong s ch, lành m nh.ố ố ạ ạ
- Không v l i, tham ô, h i lụ ợ ố ộ
- Có phong cách làm vi c dân ch , sâu sát, g n g i qu n ệ ủ ầ ũ ầ
chúng, đ c nhân dân tin t ngượ ưở
4 - Nhóm tiêu chu n v năng l cẩ ề ự
- Nhi t tình, trách nhi m trong công tác.ệ ệ
- Có năng l c t ch c th c ti n, gi i quy t t t các v n đ ự ổ ứ ự ễ ả ế ố ấ ề
đ a ph ng, đem l i l i ích thi t th c cho nhân dân.ở ị ươ ạ ợ ế ự
TS. Pham Hong Quy
NHÂN CÁCH NGƯỜI LÃNH ĐẠO
III. Nh ng con đ ng rèn luy n nhân cách c a ng i ữ ườ ệ ủ ườ
lãnh đ o.ạ
1 - Thông qua giáo d c và đào t o.ụ ạ
2 - Qua th c ti n s nghi p đ i m i.(Ho t đ ng)ự ễ ự ệ ổ ớ ạ ộ
3 - Qua giao l u h i nh p khu v c và qu c t .ư ộ ậ ự ố ế
4 - T p thậ ể
5 - T rèn luy n tu d ng, rèn luy n - Ch ng suy ự ệ ưỡ ệ ố
thoái v nhân cách (theo tinh th n NQ TW4 - KXI)ề ầ

×