ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC
TRÂ
̀
N THI
̣
MAI HANH
QUẢN LÝ SƢ
̣
PHÔ
́
I HƠ
̣
P GIƢ
̃
A NHA
̀
TRƢƠ
̀
NG
VƠ
́
I GIA ĐI
̀
NH VA
̀
XA
̃
HÔ
̣
I TRONG VIÊ
̣
C GIA
́
O DU
̣
C ĐA
̣
O ĐƢ
́
C
CHO HO
̣
C SINH TRƢƠ
̀
NG TRUNG HO
̣
C CƠ SƠ
̉
THI
̣
TRÂ
́
N
LƢƠNG BĂ
̀
NG, HUYÊ
̣
N KIM ĐNG, TỈNH HƢNG YÊN
LUẬN VĂN THẠC SỸ QUẢN LÝ GIÁO DỤC
HÀ NI - 2010
2
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC
TRÂ
̀
N THI
̣
MAI HANH
QUẢN LÝ SƢ
̣
PHÔ
́
I HƠ
̣
P GIƢ
̃
A NHA
̀
TRƢƠ
̀
NG
VƠ
́
I GIA ĐI
̀
NH VA
̀
XA
̃
HÔ
̣
I TRONG VIÊ
̣
C GIA
́
O DU
̣
C ĐA
̣
O ĐƢ
́
C
CHO HO
̣
C SINH TRƢƠ
̀
NG TRUNG HO
̣
C CƠ SƠ
̉
THI
̣
TRÂ
́
N
LƢƠNG BĂ
̀
NG, HUYÊ
̣
N KIM ĐÔ
̣
NG, TỈNH HƢNG YÊN
LUẬN VĂN THẠC SỸ QUẢN LÝ GIÁO DỤC
Chuyên ngành: Quản lý giáo dục
Mã số: 60 14 05
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS, TS. HÀ NHẬT THĂNG
HÀ NI - 2010
3
LỜI CẢM ƠN
,
, -
.
Hà Nội, ngày 11 tháng 11 năm 2010
HỌC VIÊN
Trần Thị Mai Hanh
4
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU 1
.1
.1
.2
.3
.3
.3
3
.3
.4
.4
.4
.4
6.3. .4
.4
.4
.5
.5
5
Chƣơng 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA VIỆC QUẢN LÝ SỰ PHỐI HỢP GIỮA
NHÀ TRƢỜNG VỚI GIA ĐÌNH VÀ XÃ HI TRONG GIÁO DỤC ĐẠO
ĐỨC CHO HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ 6
.6
10
.10
.17
.18
. 22
.24
1.4.1. Quản lý là tạo ra sự thống nhất về nhận thức và hành động thực hiện mục
tiêu giáo dục đạo đức
27
28
5
.28
. 29
30
31
31
32
Chƣơng 2. THỰC TRẠNG CỦA VIỆC QUẢN LÝ SỰ PHỐI HỢP GIỮA NHÀ
TRƢỜNG, GIA ĐÌNH VÀ XÃ HI TRONG GIÁO DỤC ĐẠO ĐỨC CHO
HỌC SINH TRƢỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ THỊ TRẤN LƢƠNG BẰNG
HUYỆN KIM ĐNG, TỈNH HƢNG YÊN 34
- ng,
34
- 34
34
36
2.2.1 .36
36
2.2.3 37
.37
2.3.1.
- - . 37
40
2.3.3. Nguyên nhân 48
2.4
52
2.4
. 52
2.4.2.
.54
2.5. Nguyên nhân của những hạn chế ảnh hưởng đến việc phối hợp giữa nhà
trường với gia đình và xã hội trong việc gia
́
o du
̣
c đa
̣
o đư
́
c cho học sinh. 64
2.5.1.
. 64
2.5
. 67
2.5 68
Chƣơng 3. BIỆN PHÁP QUẢN LÝ SỰ PHỐI HỢP GIỮA NHÀ TRƢỜNG VỚI
GIA ĐÌNH VÀ XÃ HI TRONG GIÁO DỤC ĐẠO ĐỨC CHO HỌC
SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ 73
6
3.1.
73
3.1.1.
. 73
3.1.2. (
)
. 74
74
75
c 76
. 76
3.2.2.
. 79
3.2.3. . 80
3.2.4. B
sinh . 88
3.2.5.
. 90
94
3.2.7.
96
. 97
99
KÊ
́
T LUÂ
̣
N VA
̀
KHUYÊ
́
N NGHI
̣
104
1 104
2.
105
o. 105
105
và 106
T
. 106
P 106
106
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 107
7
nay 24
37
- Kim
- - 2009-2010 40
41
ng
. 41
42
44
45
48
49
53
: 53
56
. 57
59
: 60
62
63
64
64
c
66
Mô hình 3.1 81
100
101
102
103
8
,
BCH
BGH
CBQL
CSVC C
GD
GV Giáo viên
GVCN
GS
H
HS
LLGD
LLXH
Nxb
PGS
PHHS
QL
QLGD
QLHS
QLNT
THCS
THPT
TS
TW
VS
XH
XHCN
9
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài.
1.1. Xuất phát từ vai trò của giáo dục đạo đức và ý nghĩa của quản lý việc phối
hợp các lực lượng xã hội trong việc nâng cao chất lượng giáo dục phổ thông.
.
,
.
GD
HSHS
GD hình thành nên
tín
GD y
c
xã
, LLXH GD
HS. , QL
GD.
10
1.2. Xuất phát từ thực tiễn: Nhà trường và xã hội chưa quan tâm đến việc giáo
dục đạo đức cho học sinh và việc tổ chức quản lý phối hợp còn chưa hợp lý.
GD HS
QL nên công tác
GDGD trong CNH,
,
b
GD
2008, có HS
In.
HS
[8].
,
phía Nam giáp T
cùng
11
không
HS.
“Quản lý sự
phối hợp giữa nhà trường với gia đình và xã hội trong việc giáo dục đạo đức
cho học sinh trường THCS Thị trấn Lương Bằng, huyện Kim Động, tỉnh
Hưng Yên”
2. Mục đích nghiên cứu.
-
QL GD cho HS
THCS.
- QL
GD cho HS
.
3. Nhiệm vụ nghiên cứu.
3.1.
cho .
3.2.
THCS
.
3.3.
QL
GD cho HS THCS .
4. Khách thể và đối tƣợng nghiên cứu.
4.1. Khách thể nghiên cứu.
GD nói chung, G nói riêng cho HS
4.2. Đối tượng nghiên cứu.
QL
GD HS THCS h.
12
5. Giả thuyết khoa học.
pháp QL
HS
QL
cho HS
.
6. Phƣơng pháp nghiên cứu.
6.1. Phương pháp nghiên cứu lý luận.
+
thu,
+ P
6.2. Các phương pháp nghiên cứu thực tiễn.
xêmina,
.
.
6.3. Nhm phương pháp nghiên cứu h trợ.
, ,
,
7. Ý nghĩa khoa học của đề tài.
7.1. Về lý luận.
QL
cho HS.
13
7.2. Về thực tiễn.
QL cho HS
QL
nói
8. Phạm vi nghiên cứu.
iu
QL
cho HS
- - 2010.
9. Cấu trúc của luận văn:
Chƣơng 1:
.
Chƣơng 2:
.
Chƣơng 3:
.
14
Chƣơng 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA VIỆC QUẢN LÝ SỰ PHỐI HỢP
GIỮA NHÀ TRƢỜNG VỚI GIA ĐÌNH VÀ XÃ HI TRONG GIÁO DỤC
ĐẠO ĐỨC CHO HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ
1.1. Tổng quan lịch sử nghiên cứu vấn đề.
Giáo
thày
HS
GD
T [34].
và T-479)
GD
10, tr.
49, tr.26].
-
15
GD
13, tr.85].
ính, chí công
GS. GS. Cao Xuân Huy, GS.
-
,
V
tr
,
HS
HS
HS
GD
HS
QL
GD.
16
GD trong và ngoài ngành GD
quan tâm, c GD
GD : GS.
PGS.
t
PGS. PGS.
QLGD,
mang QLGD nói chung và công tác
trong nói riêng.
-
v
g
GD
HS
GD
[17].
GD con em.
Giáo
HS tích
n - g - x
17
GD cho HS
GS
GD cho HS
k
-
GD
LLXH GD
QL
qHS THCS.
Trong công tác QL GD, ngày 23 tháng 12
-
GD HS,
HS
GD cho HS
HS
QLGD cùng các giáo viên tham
cho HS
18
QL và GD HS.
QL
GD cho HS
QLGD QLGD vào
GD GD
cho HS
1.2. Một số khái niệm sử dụng nghiên cứu đề tài.
1.2.1. Một số khái niệm quản lý.
1.2.1.1. Khái niệm Quản lý.
Quản lý là một khái niệm rộng, thuộc nhiều lĩnh vực khác nhau, vì vậy
khái niệm QL khi được đưa ra luôn được gắn với các loại hình QL cụ thể.
-
QL
QL
QL QL
QL
QL
[35, tr.38].
+
Làm QL
.
19
+ Henri Fayol (1841-
và
QL.
+
QL
QL [27].
[28, tr 32]
39].
30].
QL
49, tr.24].
Mh
20
Trong
n
[36, tr 22].
QL
GDGV,
QLGD.
CáQL là
. QL là
[46, tr.16].
QL
1.2.1.2. Khái niệm Quản lý giáo dục.
. GD có
21
QLGD
QL
A.Gafanaxép ( c - xã
v- kQL: q
- q- và qQLGD
QL - 1, tr.97].
QL QL
GD -
GDQLGD
là QL
-
3, tr.10].
GD
các LLXH QLGD
GD GD
1.2.1.3. Khái niệm quản lý nhà trường.
GD
GD
GD T
QLNT
22
QLNT
công tác QLGD.
HS
QLGD
[31, tr.39].
hình thành nhân cách -
Theo PGS quan
thông hành kinh doanh" [4, tr.19].
Theo GS.VS
theo nguyên lý GD GD
ngành GDHS [22, tr.30].
Theo PGS.
QL HS
LLXH
41, tr.10].
23
QL
quá trình GD
QL
HS
HS.
QLGD
GD nên QL QL
GD
QL GD
21, tr.18].
QLNT chính là QL GD
GD QLNT
QLGD
QLNT
- SV
-
QLNT
q
QLNT
QLNT
24
tiêu GDHS
QLNT
28, tr.26].
QLNT là QL
QLNT nh là QL
GD
1.2.1.4. Quản lý sự phối hợp.
Theo Mary Parker Follett thì:
QL
ôi
QL
QL
QL x
QL
25
QL QL
GD cho HS
LLGD QL
QL QL
QL
GD
HS QL GD
GD
QL GD
GD
HS tron.
LLGD
GDHS
GD GD
GD
GD GD
1.2.2. Phối hợp giữa nhà trường với gia đình và xã hội.
HS là tác
HSQLNT
cho HS
GD