i
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC
ĐỖ THỊ NGỌC OANH
QUẢN LÝ BỒI DƯỠNG NGHIỆP VỤ HÀNH CHÍNH
CHO CA
́
N BÔ
̣
CHI
́
NH QUYÊ
̀
N CẤP XA
̃
TRONG BÔ
́
I CA
̉
NH HIÊ
̣
N NAY
LUẬN ÁN TIẾN SĨ QUẢN LÝ GIÁO DỤC
HÀ NỘI - 2012
ii
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC
ĐỖ THỊ NGỌC OANH
QUẢN LÝ BỒI DƯỠNG NGHIỆP VỤ HÀNH CHÍNH
CHO CA
́
N BÔ
̣
CHI
́
NH QUYÊ
̀
N CẤP XA
̃
TRONG BÔ
́
I CA
̉
NH HIÊ
̣
N NAY
Chuyên ngành: Quản lý giáo dục
Mã số: 62 14 05 01
LUẬN ÁN TIẾN SĨ QUẢN LÝ GIÁO DỤC
Người hướng dẫn khoa học:
1. PGS.TS. Đặng Quốc Bảo
2. PGS.TS. Nguyễn Cúc
Hà Nội, năm 2012
iii
MC LC
Trang
L
i
LI C
ii
MC LC
iii
DANH MC CÁC CH VIT TT
vi
DANH MC BNG
vii
DANH MC HÌNH
viii
M U
1
: LÝ LUN C
N LÝ BNG
NGHIP V HÀNH CHÍNH CHO CÁN B
TRONG BI CNH HIN NAY
7
1.1. Tu
7
1.2. Các khái nim công c c s d tài
11
1.2.1. Qun lý
11
1.2.2. Bng.
12
1.2.3. Nghip v hành chính
13
c thc hin
14
1.2.5. Bng NLTH
17
1.3. V m ca CB chính quyn cp xã
19
1.3.1. Cán b chính quyn cp xã
19
1.3.2. V trí, vai trò ca cán b chính quyn cp xã
22
m ca CB chính quyn cp xã
23
1.3.4. Tiêu chun, chm v ca CB chính quyn cp xã
25
c tr ng NLTH
26
nh nhu cu bng
26
1.4.2. Phân loi cán b c bng gn vi nhu cu bng
28
1.4.3. Thit lp h thc thc hii vc phân loi
29
1.4.4. Xây dng.
30
1.5. Yêu cu QL BD nghip v hành chính cho CB chính quyn cp xã theo
ng NLTH
32
1.5.1. K hoch hóa vic thc hing
34
1.5.2. T chc thc hi
41
c thc hi
42
1.5.4. Phát trin kt qu bng
43
iv
1.6. Kinh nghim qun lý bng ca mt s nc: Trung Quc, Singapo
và Cng hoà Pháp
44
1.6.1. Kinh nghim qun lý b
a Trung Quc .
44
1.6.2. Kinh nghim qun lý bng CB ca Singapo
46
1.6.3. Kinh nghim qun lý bng CB ca Cng hòa Pháp
48
TIU KT CHNG 1
51
THC TRNG QUN LÝ B NG NGHIP V
HÀNH CHÍNH CHO CÁN B CHÍNH QUYN CP XÃ TRONG
THI GIAN QUA
53
2.1. Gii thiu v kh phân tích thc trng
53
2.2. Khái quát v cán b chính quyn cp xã
54
2.2.1. Thc trng v s u, chng bng CB chính quyn
cp xã
54
2.2.2. Thc trng v phm chc ca CB chính quyn cp xã
63
2.3. Khái quát cán b chính quyn cp xã ca tnh Bc Giang
67
u kin t nhiên, xã hi tnh Bc Giang
67
2.3.2. S CB chính quyn cp xã
69
2.3.3. Phm chc thc hin ca CB chính quyn cp xã
71
2.4. Thc trng công tác bng CB chính quyn cp xã ti Bc Giang
76
2.4.1. Vinh nhu cu bi vi CB chính quyn cp xã
77
2.4.2. Vic phân loi CB gn vi nhu cu bng
78
2.4.3. Vic thit lp h thi vc phân loi
79
2.4.4. Vic xây d
80
2.4.5. V i dng cán b
80
2.5. Thc trang qun lý bng nghip v hành chính ca cán b chính quyn
cp xã
81
2.5.1. K hoch hóa vic thc hing
81
2.5.2. T chc thc hing
85
2.5.3. ánh giá vic thc hin chng trình
93
2.5.4. Phát trin kt qu bi dng
94
2.6. Nhn xét tng quát v qun lý bng nghip v hành chính cho cán
b chính quyn cp xã
94
2.6.1. Nhng kt qu c
94
2.6.2. Thun ln
95
v
2.6.3. Nhng hn ch chính
95
2.6.4. Mt s n
96
TIU K
97
GII PHÁP QUN LÝ BNG NGHIP V HÀNH
CHÍNH CHO CÁN B CHÍNH QUYN CM
N C THC HIN TRONG BI CNH HIN
NAY
99
ng phát trin chính quyn cp xã và CB chính quyn cp xã
ng li hng ln th XI
99
3.2. Nguyên tc chn la các gii pháp
100
3.2.1. Nguyên tc tính phù hp.
100
3.2.2. Nguyên tng b
101
3.2.3. Nguyên tc tính thc tin
101
3.3. Gii pháp hoàn thin qun lý bng nghip v hành chính cho CB
chính quyn cc thc hin
103
3.3.1. Qui hoch bng theo nhu cu phát tri
a
loi h
103
i vi chc danh CB cn bng
107
3.3.3. Xây d
109
3.3.4. Ci tin vic t chc bng
117
u kin h tr và hoàn thi phi hp
120
3.3.6. Phát trin các kt qu BD gn vi vic theo dõi hc viên làm vic ti
121
u ý kin chuyên gia và các nhà qun lý thc tin
124
3.4.1. Mo nghim
124
3.4.2. No nghim
124
3.4.3. Kt qu kho nghim
125
3.5. T chc thc nghim.
133
3.5.1. Thc nghim gii pháp
133
3.5.2. Thc nghim gii pháp
144
TIU K
146
KT LUN VÀ KHUYN NGH
148
CÔNG TRÌNH KHOA HC CA TÁC GI
151
TÀI LIU THAM KHO
152
PH LC
157
vi
D
BD
CB
CC
CT
HCM
HV
ND
NLTH
NQ
NVHC
MTTQ
KT-XH
KNN
GD
GV
QL
QLNN
PCT
PP
UBND
XHCN
CB
-
Giáo
vii
Trang
Bng 1.1. V trí ca cp xã trong h thng chính quyn bn cp ca Vit
Nam
21
55
57
Bng 2.3: T l CB chính quyn cp xã cc BD v lý lun chính tr
59
Bng 2.4: T l CB chính quyn cp xã cc BD v QL hành chính
60
Bng 2.5: T l CB chính quyn cp xã cc b t tiêu
chun chuyên môn
62
126
Bn thi
128
3.3.
130
Bng 3.4. Mi quan h gia tính cn thit và tính kh thi ca các gii pháp
131
Bc qu
139
Bu hành công s
139
Bn quc v kinh t
140
Bc qui
141
Bc quc v an ninh, quc phòng
142
Bn thi hành pháp lut
143
Bc thc hin trong quo hiu qu
143
Bng 3.12. So sánh vic lp và thc hin k hoch hành chính ca hc viên
c b
c b
p
.
145
viii
D
Trang
Hình 1.1: Khái quát mi quan h gia quá trình BD CB chính quyn cp xã
và nhu cu BD ca CB chính quyn cp xã ng
NLTH
18
Hình 1.2: Mô hình mô t s hình thành CB chính quyn cp xã
25
nguyên tc trong vinh nhu cu BD
27
Hình 1.4: Mi quan h gia NLTH ca ngh/ vic làm vi b ng CB
chính quyn cng NLTH
29
Hình 1.5: Mi quan h ca ba mô hình trong phát tri i
c thc hin
32
Hình 1.6: Qun lý BD trong qun lý tng th hong BD chung c
s bng
33
Hình 2.1 : Bi tui ca CB chính quyn cp xã tnh Bc Giang
70
Hình 3.1: Bi mi quan h gi
i
pháp
132
1
M
Sinh th
[24
CB
[24,tr.366].
QL
( a (
L
CB
,
và Nhà CB, trong
.
-
T, trong th
và
2
[17]
Tru
CB
và
[15, tr.222]. Công tác CB nói chung
và
a
hành chí
.
Quản lý bồi dưỡng nghiệp vụ hành chính cho
cán bộ chính quyn cp x trong bi cảnh hiện nay
2.
xut các gii pháp qun lý BD nghip v
ng c thc hin.
3
3.1. Khách thể nghiên cứu
CB nói chung.
3.2. Đi tượng nghiên cứu
ngCB
4.
CB
là N
. Trong
n còn
phân công.
BD và
, óa,
hình thà
nh
.
5. Nhi
5.1. Nghiên cu lý lun ca v qun lý BD nghip v hành chính
.
4
5.2. Khc trng qun lý BD nghip v hành chính cho CB
.
5.3. xut các gii pháp qun lý BD nghip v hà
c thc hin.
6.
Giới hạn nội dung nghiên cứu: Do v khá rng, Qun lý BD nghip
v hành chính cho CB theo
NLTH
.
Giới ha
̣
n kh ông gian nghiên cứu: Nghiên c trên
,
Giang-
,
.
Giới hạn thời gian nghiên cứu: Ch yu t n 2010.
Giới hạn đối tượng nghiên cứu:
ch ch và phó Ch tch UBND xã.
7.1. CB trong bi cnh hin nay là b phn Nhân lc
c bit trong ngun nhân lc chung cc. H là nhân t có tính ng
lc to s phát trin bn vng ca .
7.2. CB ch ra phcông bc c
phc c thc hin tt nhng bn phn h Trong
hoàn cnh hin nay phi chú trng vào vic BD nghip v hành chính theo
c thc hin
.
7.3. C
p v
ng c thc hin ph c qun lý m
c tin hành mt cách có h thng, có t chc, có k hoch bao quát t qui
5
hoch phân long, hoàn thi
c tiêu, ni dung
u kin và t chc t phi hp.
8
- , NLTH,
.
- BD
.
- h giá
trong q
CB .
- ,
.
9. C
9.1.Phương pháp nghiên cứu lý luận
Trong lun án s dng h u lý lun, c bit
là giáo di l phân tích, tng hp, khái quát hóa lch s
nghiên cu QL công tác BD nghip v
; k thu c (h i quyc nhng
gì và v gì còn tn ti quyt).
Phân tích và tng hu, c bit là các vn cng, Nhà
cn chic phát trin ngun nhân ln 2001-2010, nht
là mc tiêu, k ho,
.
6
9.2. Những phương pháp nghiên cứu thực tiễn
Lun án s dg pháp nghiên cu thc tin, s dng s
liu th ci thoi, phng vu ý kin chuyên gia và thc nghim
thu thp nhng thông tin cn thit v qun lý BD nghip v hành chính cho
c thc hin.
Khu tra thc trng qun lý BD nghip v hành chính cho CB
c Giang thông qua phng vn và phi
cu ý kii vng: Hc viên, ging viên, CB qun lý các lp
BD, CB qun lý các c BD; mt s lo cp tnh và huyn, các phòng,
ban có liên quan và nhân dân.
9.3. Phương pha
́
p hô
̃
trơ
̣
: , phân tích, so sánh.
10.
Lun án 156 trang phn ph lc.
Ni ph,
c kt cu thành
1:
c thc hin.
2:
c thc hin.
3:
c thc hin.
danh mc .
7
C
C
NG CHO
1.1. T
ên cu
T nhu lc Bác H lung viên, khuyn khích CB
hc tp v hành chính, không s khó, không ngi
kh, không s sai, dám làm, dám sa khuyi nói:
áp bc bóc li chính sách ngu dân ca thc dân Pháp, các bn
và i k thu
làm chúng ta ngi, chúng ta va làm va hc. Chc chn chúng ta s phm
khuy sa ch m sa cha
khuy[24, tr.256].
Ti Hi ngh toàn quc ln th nht v công tác hun luyn và hc tp,
khai m tch H Chí Minh dy: H sa
chng; h c cách mng; h ng vào
a dân tc, vào ng;
h hành [24, tr.97].
i yêu ci vi vic QL công tác hun luyn phn các
ng: Hun luyn CB; hun luyn hi viên c; hun luyn CB
ca các ngành chuyên môn, ca chính quyn; hun luyn nhân dân.
Trong xã hi truyn thng vi np lc hu, sn
xut theo kinh nghim thì nhân t th lc có vai trò quy nh trong cht
ng githi công nghip cùng
vi th lc là tâm lc chuyên môn, ngh nghip có v u
trong ch ng nhân lc [20, tr.492]. Hin nay, vi , BD
ng NLTH nhng nhu cu xã hi ng.
8
Thc hin li dy cc yêu cu v ngun nhân lc
trong thi k , n công tác
BD CB n nhân lc cho chính quyn cp xã.
Trong nhu công trình nghiên cu v n
nhân lc nói chung và CB c
nói riêng, v ,BD theo tip cn NLTH
cho ,CC
Cun sách “Luận cứ khoa học cho việc nâng cao chất lượng đội ngũ
CB đáp ứng yêu cầu của sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa cho đất
nước”[52]
n
.
tài cp B Nghiên cứu xây dựng qui hoạch đào tạo, bồi dưỡng đội
ngũ CB, công chức cấp xã, phường, thị trấn khu vực Đồng bằng Sông Cửu
Long giai đoạn 2007-2015” [35] ca tác gi n y tính
cp thit ca công tác xây dng qui hoch bi p xã,
ng, th trn không ch i vng bng Sông Cu Long mà còn cp
thit vi p xã trong c c.
LuXây dựng nội dung và phương pháp bồi dưỡng kỹ năng tin
học văn phòng cho CB,CC chính quyền cấp cơ sở trên địa bàn thành phố”
[59] ca Nguyn khnh tm quan trng ca vic ng
kh ng dng công ngh thông tin vào qun lý cp xã. Lu
cung cp các ni dung bng v tin hc cho CB,CC chính quyn cp xã.
lun án tia Ái Thi:“Kỹ năng giao tiếp của
đội ngũ công chức hành chính trong tiến trình cải cách hành chính nhà nước
Việt Nam” [54] lun án t s mô hình c th nhm hoàn thin k
p cc hành chính nhà c Vit Nam trong
9
tin trình ci cách n là mt trong s nhng
n lc hành chính cn có vi CB,
.
Báo cáo tng quan tài cp B Cơ sở khoa học của ĐT,BD CB,CC
hành chính theo nhu cầu công việc[56] do tác gi Nguyn Ngc Vân làm
ch nhim n
ngch v,BD theo nhu cu công vi tài ch rõ nht ca
hình th,BD kin thc v qun lý nhà c theo nhu cu công vic i
vi CB, công chc.
Lun án ti ca ng Th Bích Liên“Hoàn thiện mô hình quản lý
các trung tâm bồi dưỡng chính trị cấp huyện đáp ứng yêu cầu nâng cao chất
lượng CB,CC trong giai đoạn mới” [36] nh vai trò ca Trung tâm
BDCT cp huyn vi vi
. Lun án
phân tích thc trng và xây dng mô hình qun lý hong ca các Trung
xut tên mTrung tâm giáo dục chính trị cấp huyện”. Vi tên mi
này thì qui mô, s mnh, chm v ca Trung tâm s i phù
hp vi thc ting yêu cu nhim v hin nay.
tài cp B Nghiên cứu đào tạo, bồi dưỡng CB, công chức theo vị
trí chức danh” [57], tác gi Nguyn Th Xuân và Lc Tiy
c tin ca vi trí chc danh là thc hin mc
i mng thiu gì s bng cái
, tng NLTH.
tài cp B “Căn cứ lý luận và thực tiễn của việc xây dựng hệ thống
tiêu chí đánh giá chất lượng công tác đào tạo, bồi dưỡng CB, công chức nhà
nước” [55] p làm ch nhim, nh thc trng ca công
n qui phm pháp lut v o, bng
n ng viên qun lý
10
,BD hing th ng
xây di
p xãi vi CB,CC cp xã.
K yu hi tho khoa hTổ chức ĐT,BD theo nhu cầu công việc: sự
cần thiết, kinh nghiệm và cách làm [6] ca V o, bng CB,CC
c có nhiu bài vit ca các nhà nghiên c
vc ào to, bng CB,CC xung quanh vic t cho, bng
CB,CC theo nhu cu công vic. Các tác gi ng v lý
lun và thc tin ca vic t cho, bng CB,CC theo nhu cu
công vio, bng theo nhu cu công vim ca
loi hình này? Các bt cp ca loo, bng theo chun ngch
hin nay? S cn thit, cách thc và l trình chuyi sang lo,
BD theo nhu cu công vic.
Công trình nghiên cu cCơ sở lý luận và thực tiễn
của việc xây dựng qui chế đào tạo, bồi dưỡng công chức hành chính trong
giai đoạn hiện nay[9] tp trung nghiên cu v nhnh, qui ch
to, bng công chc hành chính mt cách có h thng vi m
công tác này vào nn np, khc phc nhng hng ht v
cc hành chính.
tài Tiếp cận đào tạo nghề dựa trên năng lực thực hiện và việc xây
dựng tiêu chuẩn nghề[50] ca tác gi Nguyc Trí có th c xem
u tiên nghiên cu khá toàn din và h thng v to theo
NLTH Vi tài góp phn làm sáng t lý lun v
to theo tip cng thi ch c phát tri
to theo NLTH và xây dng tiêu chun k quc gia.
Lun án tiCác giải pháp đổi mới QL dạy học thực hành theo tiếp
cận NLTH cho sinh viên kỹ thuật” ca Nguyn Ng
11
[27, tr.41] i pháp QL nâng cao cho
tm k thut theo tip cn NLTH, góp phn gii quyt v lý
lun và thc tin trong vic nâng cao chy s nghip
phát trin giáo dc ngh nghip hic vi
ng NLTH là ht sc cn thit không ch riêng vi
m k thut mà còn cn thit vi CB các cp trong
n cp xã.
CuKỹ năng dạy học – Tài liệu bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm
cho giáo viên và người dạy nghề [45] do Tng cc dy ngh (B ng
i) phi hp vi T chng Quc t (ILO) xut
bn khá chi tim dy hc theo NLTH. Tuy nhiên tài liu
ng khâu, tng thành t ca quá trình dy hc.
Nhìn chung, v n
cp xã u công trình khoa hc nghiên c cn nhiu
khía c nh trong vic hoch
nh ch tr m tìm ra nhng gii pháp, nâng cao cht
ng ,
nghiên cu
v Quản lý BD nghiệp vụ hành chính cho CB chính quyền cấp xa
̃
trong bối
cảnh hiện nay”. Nhê
ê
1.2. Các khái ni
1.2.1. Quản lý
QL. QL là
con ng
12
28, tr.7
ngQL
Trong tỏc NH.Koontz
29.
ng
12, tr.9
1.2.2. Bi dng.
22, tr.11].
Bồi dỡng chính là quá trình tiếp nối T nhằm nâng cao năng lực và
phẩm chất chuyên môn cho ngời lao động, là quá trình cập nhật hoá kiến
thức còn thiếu hoặc đã lạc hậu, bổ túc nghề nghiệp, T thêm hoặc củng cố các
kỹ năng nghề nghiệp theo các chuyên đề[34, tr.13].
Núi v khỏi ni trong cu lý lun QL trong t chc
giỏo dn Lc ch biờn [37, tr.154], phõn bi
13
ó là quá trình dy và hc có t chc, có mnh,
theo nhnh và nhu kin nhnh ca quá trình
o. Kt qu ci h theo chun
chuyên môn, ngh nghip ca quc gia hoc quc t.
B ng: Là quá trình liên tc b chuyên
môn, kin thc, k p v c hoc phm cht nói
ca nhng kin thc, k
y, ta có th hiu BD thc cht là làm giàu vn kin thc t vic
bp nhng thiu ht v tri thc, cp nht cái m ng,
gìn nh m mang có h thng nhng tri thc
k p v ng NLTH.
1.2.3. Nghiệp vụ hành chính
T n Hành chính công t cách t Hành
chính là tinh và chính sách ca t chc
thc hin [62].
Trong cuHành chính công dùng cho nghiên cu và hc t a
Hc vin Hành chính Quc gia quan nim:
mt thut ng ch mt hong hoc mt tin trình ch yu có liên quan ti
nhng bi thc thi nhng mc tiêu, nhim v c vch sn và
hành chính là mt dng qun lý[30, tr.5,6].
Vy là, tng, hành chính có th ng
bin pháp t chc, u hành ca các t ch hp tác
trong hong c c mc tiêu chung. QL liên quan ti nhiu
th thc hong hp tác cho nên tt c nhng ai tham gia vào hong
ht dng ca QL - c hành
chính. c nhiu hc gi xem là ho ng
qun lý các công vic cc, xut hin cùng vc.
14
y c ng, khái ni
t nhiTùy theo nh khác nhau mà
i ta gn cho nó nh
S am hing tn và thc hin thun thc các k thut nghip v
h quan tr tin hành có hiu qu hong công v,
ng thi ni dung nhim v ca nghip v t b phn
ca hong công v.
, có th hiu Nghiệp vụ hành chính của CB chính
quyền cấp xã là vic QL công vic hành chính c cp xã, các k
u hành công vi thc hi ng li, chính sách
cc v ng; v y t, giáo dc; v
an ninh quc phòng thu hành chính cp xã do mình QL. Vic am
hiu và vn dng sáng to có hiu qu nghip v u kin tiên
quyt bm cho hong hành chính công v có tính liên tc, nh,
hiu qu.
1.2.4. Năng lực thực hiện
1.2.5.1. Năng lư
̣
c
Theo t n bách khoa Vit Nam: lm cá nhân th
hin m thông tho - tc là có th thc hin mt cách thành thc, chc
chn - mt hay mt s dng hoc gn lin vi nhng
phm cht v trí nh, tính nhy cm, trí tu, tính cách ca cá nhân [47, tr.41].
Theo F.N Gonobolin, t
,
.
[23, tr.61].
[26, tr.42]. ,
15
,
.
1.2.5.2. Năng lư
̣
c thư
̣
c hiê
̣
n
M, thut ng Competency ch NLTH c hi
i có th c các công vic ca ngh , ch không
phi là các công vic ca nghc coi là thun nhân
cách ca mi. Nó dn s thc hin mt cách hiu qu và tt
nht trong mt ngh [61].
Anh, thut ng Competence phn ánh nh i ca vic
làm và tp trung vào các vai trò cc. Các
tiêu chuc kt hp v t ca s
giá các hong ti ch làm vic [50, tr.9].
i ta dùng c hai thut ng trên:
chic nhng thuc tính nhân cách cn thi thc hin mt công
vic theo mt tiêu chung [50],[60].
, tp th các nhà nghiên c p c da
trên NLTH và vic xây dng tiêu chun ngh n gn
NLTH là kh th bit thc hi c các ho ng (nhim v,
công vic) trong ngh theo tiêu chui vi tng nhim v, công vic
[49, tr.14].
:
21].
Nguyc Trí và Phan Chính Thc cho rng NLTH bao gm tt c
các khía cnh ca công vi
- S thc hin m chp nhc ca k
- T chc vic hoàn thành các công vic;
16
- Tuân th và phn ng li mt cách thích hp khi có v sai hng;
- vai trò ca mình theo ti công vic;
- Vn dng các kin thc và k ng m52, tr.87].
, . K
, .
.
.
.
,
[49, tr.215]:
a.
:
.
.
b. : K
,
,
.
.
c.
: V
.
.
,
,
.
Mt s nghiên cu g công trình thut ng giáo dc (do
GS.TS Nguyn Th M Lc ch lng.
17
,
,
.
. ,
y.
Trong Lut dy ngh [11], mc 1,2 và 3; u 10, 17 và 24
nh: Dy ngh p, trung cng nhm trang b cho
i hc ngh kin thc thc hành các công vic
ca mt ngh, có kh c lp và t chc làm vic theo nhóm
,
,
,
nhau
,
.
chuyn hóa thành kt qu c th - H ng. Quá trình hình thành
NLTH phi gn vi luyn tp, thc hành và rèn luyn qua tri nghim thc t
theo các công vic thuc ngh m bo thc hin vi chng
cao và có hiu qu thc tin.
1.2.5. Bồi dưỡng tăng cường NLTH
BD ng NLTH chng trong nó nhng yu t ci cách, th
hin ch nó gn kt rt cht ch vi yêu cu ca ch làm vic, ci s
dng, ca các ngành kinh t (gi chung là ngành ngh) [8, tr.316].
n nh m
ng và chú trng vào sn phm, vào kt qu
u ra c sau khi kt thúc quá trình BD, hc viên
hung hc viên: Lc vi
theo chu u này có liên quan ti xây dng và thc hin ni dung