Tải bản đầy đủ (.ppt) (63 trang)

Quan hệ giữa các nước Đông nam Á từ sau chiến tranh thế giới thứ 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.74 MB, 63 trang )

Quan hÖ gi÷a c¸c níc §«ng Nam Á
Quan hÖ gi÷a c¸c níc §«ng Nam Á
tõ sau chiÕn tranh thÕ giíi thø hai
tõ sau chiÕn tranh thÕ giíi thø hai
®Õn nay
®Õn nay
GVC - TS. NguyÔn ThÞ Thóy


N¾m ®îc sù ph¸t triÓn cña quan hÖ gi÷a c¸c n
íc §«ng Nam ¸ trong thêi kú chiÕn tranh l¹nh.

§Æc ®iÓm cña qu¸ tr×nh liªn kÕt hîp t¸c ë §«ng
Nam ¸ tõ sau chiÕn tranh l¹nh ®Õn nay vµ vai
trß cña ViÖt Nam trong qu¸ tr×nh liªn kÕt hîp t¸c
ë khu vùc.

Kh¸i qu¸t vÒ §«ng Nam Á

Quan hÖ gi÷a c¸c níc §«ng Nam Á tõ 1945
®Õn nay

Quan hÖ ViÖt Nam - c¸c níc §«ng Nam Á

Học viện CT-HC Khu vực I Khoa Quan hệ quốc tế.
Một số vấn đề quan hệ quốc tế và đờng lối đối ngoại
của Đảng và Nhà nớc Việt Nam. Tập bài giảng. Nxb.
Chính trị- Hành chính, 2012.


Phạm Đức Thành (Chủ biên) : Liên kết ASEAN trong
thập niên đầu thế kỷ XXI. Nxb. Khoa học xã hội, Hà
Nội 2006, 363 tr.

Bộ ngoại giao- Vụ ASEAN: Hiệp hội các quốc gia Đông
Nam A' (ASEAN). Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội,
1998, 347 tr.

Vũ Dơng Ninh: (Chủ biên) Việt Nam - ASEAN quan
hệ đa phơng và song phơng. Nxb Chính trị quốc gia,
Hà Nội, 2004, 359 tr.

Vũ Dơng Ninh: (Chủ biên) Đông Nam A' truyền thống
và hội nhập. Nxb Thế giới. Hà Nội 2007, 535tr.
1 - Quan niệm:
ấn Độ - Suvarnadvipa (Vùng đất vàng) ; Nhật
Bản - Nayo; ả Rập - Labag; TD Pháp -gọi xứ
Đông Dơng = Đông Pháp; TD Hà Lan - Nam
Dơng ; InĐô - China
->> Vào 1944 Lquân Anh - Mỹ lập Bộ CH
quân sự ĐNA
- ĐNA hiện nay có 11 nớc;
DT: 4,7 triệu km2;
DS : 600 triệu ngời (2011) 85% DS tập trung ở
5 nớc : In, Tlan , Vnam, Phi,Mianma là 5/22 nớc có
DS trên 50 triệu ngời
Vị trí chiến lược của ĐNA
Vị trí chiến lược của ĐNA



Là giao điểm của các đờng hàng hải thơng
mại quốc tế, cầu nối giữa ÂĐD TBD


Là KV có nguồn TNTN phong phú nguồn lao
động dồi dào và tốc độ phát triển KT tơng đối
nhanh

ã
Là KV có nền VH đặc sắc lâu đời mang đđiểm
của nền VM NN lúa nớc; đa dạng về tôn giáo
11
- Eo Mallacca nằm
giữa đảo Sumatra và
bán đảo Mã Lai
- Dài hơn 800km,
- Rộng gần 38 km
- Nơi hẹp nhất chỉ có
1,2 km
- Nơi nông nhất là
25m
Eo Malacca
12
- Malacca là con
đường biển ngắn nhất
để đi từ Ấn Độ Dương
sang TBD.
-
Chiếm 1/3 lượng

hàng hóa lưu thông
bằng đường biển của
thế giới.
-
70.000 lượt tàu bè
qua lại mỗi năm.
-
500 tuyến đường
biển và 800 cảng biển
trên thế giới phải nhờ
vào Malacca để đến
cảng trung chuyển
Singapore.
13
Malacca chiếm1/3 số
vụ cướp biển trên thế
giới.
Năm 1994 xảy ra 25 vụ
tấn công thì đến năm
2000 đã có 220 vụ tấn
công
Malacca- eo bi n l a ể ử
14
Việc xây
dựng kênh
này sẽ kéo
dài khoảng
10 năm, sử
dụng
khoảng

30.000
công nhân
và tốn từ
20 đến 30
tỷ USD.
Kênh đào Kra -tham v ng c a ng i Tháiọ ủ ườ
15

Là bi n l n th 6 ể ớ ứ
TG, di n tích: 3,5 ệ
tri u km2ệ

Có 1/16 eo bi n có ể
ý nghĩa chi n l cế ượ

Là đ ng hàng h i ườ ả
nh n nh p th 2 th ộ ị ứ ế
gi iớ (chi m 45% năng ế
l c v n chuy n qu c ự ậ ể ố
t hàng nămế )
Sự ra đời của các quốc gia độc lập ở
Đông Nam á
- 17/8/1945 nớc !tuyên bố thành
lập.
- 2/9/1945 "#!$%- Nhà nớc công
nông đầu tiên ở ĐNA ra đời.
- 4/7/1946 &'(( tuyên bố độc lập.
- 4/1/1948 )*!+,-".,!$!/thành
lập.
- 31/8/1957 Liên bang ,!'! ! ra đời.

- 9/8/1965 Cộng hoà +!( thành lập
- 1/1/1984 *0 tuyên bố độc lập
Sau CTTG thứ 2, các nớc TD, ĐQ Âu-á Mỹ
quay trở lại xâm lợc các thuộc địa cũ, Hà Lan -
Inđônêxia, Pháp - các nớc Đông Dơng, Anh -
Malaixia, Mỹ - Philíppin Các dân tộc ĐNA tiếp
tục chiến đấu vì nền độc lập của nớc mình và
cuối cùng đã giành thắng lợi.

C¸c níc XHCN (DCND) ViÖt Nam, Lµo –

Qu©n chñ lËp hiÕn (vua quèc héi) Th¸i Lan– –

Qu©n chñ (vua) Brun©y–

Céng hßa (Tæng thèng) Philippin, In®«nªxia–

ChÕ ®é qu©n sù Mianma ( Tr c 2010)– ướ
12!"+3!44564-+#!$á 7
189:1881
- Giai đoạn 1945-1954: QH hoà bình, hữu nghị.
Giai đoạn 1954-1973 : QH giữa các nớc
ĐNA, giữa các nớc đi theo CNTB và các nớc
theo CNXH về cơ bản là mâu thuẫn và đối đầu.
+ Mỹ lập Hiệp ớc phòng thủ ĐNA (SEATO) vào
năm 1954
+ Một số TChức hợp tác ra đời: Hiệp hội Đông
Nam á (ASA) vào 31/7/1961; ,;&)#%< vào
5/8/1963.
-

"(44=4+!-+
"(44=4+!-+
#!$
#!$
á
á
.;>?;#/ @ 'A(
.;>?;#/ @ 'A(
BCBC18DE
BCBC18DE
sau khi Bộ trởng
sau khi Bộ trởng
Ngoại giao các nớc
Ngoại giao các nớc
Indônêsia, Malaixia, Philippin,
Indônêsia, Malaixia, Philippin,
Singapo và Thái Lan ký Bản
Singapo và Thái Lan ký Bản
Tuyên bố ASEAN (Tuyên bố
Tuyên bố ASEAN (Tuyên bố
Băng Cốc).
Băng Cốc).
-
Sau 4 lần mở rộng, ASEAN
Sau 4 lần mở rộng, ASEAN
kết nạp thêm Brunay (1984),
kết nạp thêm Brunay (1984),
Việt Nam (1995), Lào và
Việt Nam (1995), Lào và
Myanma (1997), Campuchia

Myanma (1997), Campuchia
(1999). Cuối thập niên 90 của
(1999). Cuối thập niên 90 của
thế kỷ XX, ASEAN bao gồm
thế kỷ XX, ASEAN bao gồm
10 quốc gia kv ĐNá.
10 quốc gia kv ĐNá.
Bẩy mục tiêu của Tuyên bố
Băng Cốc
1.
1.
Thúc đẩy sự tăng trởng kinh tế,
Thúc đẩy sự tăng trởng kinh tế,
tiến bộ xã hội và phát triển văn
tiến bộ xã hội và phát triển văn
hóa trong khu vực, tăng cờng cơ
hóa trong khu vực, tăng cờng cơ
sở cho một Cộng đồng các nớc
sở cho một Cộng đồng các nớc
Đông Nam
Đông Nam
á
á
hòa bình và thịnh v
hòa bình và thịnh v
ợng.
ợng.
2.
2.
Thúc đẩy hòa bình và ổn định khu

Thúc đẩy hòa bình và ổn định khu
vực bằng việc tôn trọng công lý và
vực bằng việc tôn trọng công lý và
nguyên tắc luật pháp trong quan
nguyên tắc luật pháp trong quan
hệ giữa các nớc trong vùng và
hệ giữa các nớc trong vùng và
tuân thủ các nguyên tắc của Hiên
tuân thủ các nguyên tắc của Hiên
chơng Liên Hợp Quốc.
chơng Liên Hợp Quốc.
3.
3.
Thúc đẩy công tác tích cực giúp
Thúc đẩy công tác tích cực giúp
đỡ lẫn nhau trong các vấn đề cùng
đỡ lẫn nhau trong các vấn đề cùng
quan tâm trên các lĩnh vực KT,
quan tâm trên các lĩnh vực KT,
VH,KH- KT và hành chính.
VH,KH- KT và hành chính.
4.
4.
Giúp đỡ lẫn nhau dới hình thức
Giúp đỡ lẫn nhau dới hình thức
đào tạo và cùng cấp các phơng
đào tạo và cùng cấp các phơng
tiện nghiên cứu trong các lĩnh vực
tiện nghiên cứu trong các lĩnh vực
giáo dục, chuyên môn, kỹ thuật và

giáo dục, chuyên môn, kỹ thuật và
hành chính.
hành chính.
5.
5.
Cộng tác có hiệu quả hơn để sử dụng
Cộng tác có hiệu quả hơn để sử dụng
tốt hơn cho nền NN và các ngành CN
tốt hơn cho nền NN và các ngành CN
của nhau, mở rộng mậu dịch, các viện
của nhau, mở rộng mậu dịch, các viện
n/cứu các vấn đề về buôn bán hàng
n/cứu các vấn đề về buôn bán hàng
hóa các nớc, cải thiện các p/tiện giao
hóa các nớc, cải thiện các p/tiện giao
thông, liên lạc và nâng cao mức sống
thông, liên lạc và nâng cao mức sống
của nhân dân.
của nhân dân.
6.
6.
Thúc đẩy việc nghiên cứu về Đông
Thúc đẩy việc nghiên cứu về Đông
Nam
Nam
á
á
.
.
7.

7.
Duy trì sự hợp tác chặt chẽ cùng có lợi
Duy trì sự hợp tác chặt chẽ cùng có lợi
với các tổ chức quốc tế và khu vực có
với các tổ chức quốc tế và khu vực có
tôn chỉ và mục tiêu tơng tự và tìm
tôn chỉ và mục tiêu tơng tự và tìm
kiếm các cách thức nhằm đạt đợc sự
kiếm các cách thức nhằm đạt đợc sự
hợp tác chặt chẽ hơn giữa các tổ chức
hợp tác chặt chẽ hơn giữa các tổ chức
này
này
Bẩy mục tiêu của Tuyên bố Băng
Cốc
- Giai đoạn 1973-1978 : Là GĐ quan hệ hữu nghị thận
trọng giữa ASEAN - Đông Dơng. 2/ 1976 A ký hiệp
ớc Ba- li (Hoà bình, thân thiện và hợp tác) gồm 6 điểm:
+Tôn trọng ĐL, CQ và toàn vẹn l nh thổã
+ K can thiệp vào công việc nội bộ của nhau
+ Quyền tồn tại không có sự can thiệp từ bên ngoài
+ Giải quyết tranh chấp bằng phơng pháp hoà bình
+ Từ bỏ sử dụng vũ lực
+ Mở rộng sự tham gia vào asean
- Giai đoạn 1979-1991 là giai đoạn căng thẳng giữa
ASEAN - Đông Dơng. xung quanh vđề CPC
F2!"+3!44564-+#!$á
71881!0

#3+=4(=G

-
Đặc điểm xu thế của thời đại hiện nay.
-
Sự điều chỉnh CL của các nớc lớn đối với khu
vực ĐNA
H,I: Coi ĐNA là một mắt xích quan trọng trong
chiến lợc CA - TBD nhằm khống chế TQ, Nhật
Bản, Nga; kiểm soát tuyết đờng vận chuyển ở
KV; coi ĐNA là mặt trận thứ hai trong cuộc chiến
chống khủng bố; kí FTA với Xingapo, Thái Lan,
Malaixia

×