Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Đề thi vật lý a2 chính quy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (365.49 KB, 15 trang )

Trờng Đại Học GTVT
Bộ môn vật lý
đề thi môn: vật lý A2
Hệ Đào Tạo Chính Qui
Trởng Bộ Môn
Đề số 1
Câu 1 a/ Khái niệm điện trờng. Định nghĩa các véc tơ
E

,
D

. Tìm biểu thức tính
E

,
D

gây bởi một điện tích
điểm.
b/ Luận điểm thứ hai của Macxoen: Phát biểu luận điểm. Khái niệm dòng điện dịch. Thiết lập phơng
trình Macxoen Ampe.
Câu 2 Một mặt cầu kim loại bán kính R = 40 (cm) đặt trong chân không. Tính lợng điện tích mà mặt cầu tích
đợc khi:
a/ Điện thế của quả cầu là 1800 (V).
b/ Điện thế tại một điểm cách mặt cầu 10 (cm) là 900 (V).
c/ Tính năng lợng điện trờng bên trong và bên ngoài mặt cầu trong trờng hợp câu a.
Câu 3 Một khung dây dẫn hình vuông ABCD, mỗi cạnh dài a = 4 (cm) đợc đặt
gần một dòng thẳng dài vô hạn cờng độ I
1
= 25 (A) sao cho dòng thẳng và


mặt khung cùng nằm trong một mặt phẳng, cạnh AD song song và cách
dòng thẳng một đoạn r = 2 (cm). Cho dòng có cờng độ I
2
= 2 (A) chạy vào
khung. Lấy
à
=1. Hãy tính lực do dòng I
1
tác dụng:
a/ Lên mỗi cạnh của khung, cho ln3 1,1.
b/ Lên toàn bộ khung, coi khung không biến dạng.
Trờng Đại Học GTVT
Bộ môn vật lý
đề thi môn: vật lý A2
Hệ Đào Tạo Chính Qui
Trởng Bộ Môn
đề số 2
Câu 1 a/ Các đại lợng đặc trng cho điện trờng: Véc tơ cờng độ điện trờng, điện thế (với mỗi đại lợng nêu định
nghĩa, ý nghĩa, đơn vị đo).
b/ Hiểu thế nào là hàm sóng của vi hạt. ý nghĩa và tính chất của hàm sóng.
Câu 2 Tại hai đỉnh A, B của một tam giác đều cạnh a = 8 (cm) có đặt hai điện tích điểm q
1
= 3.10
-8
(C),
q
2
= -5.10
-8
(C). Xác định cờng độ điện trờng và điện thế tại đỉnh C. Lấy = 1.

Câu 3 Một khung dẹt gồm N = 100 vòng, diện tích mỗi vòng là S = 50 (cm
2
), đợc đặt vuông góc với các
đờng sức của một từ trờng. Tìm suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung trong hai trờng hợp:
a/ Từ trờng có cảm ứng từ biến đổi theo qui luật:

T
.2
Sin B B
0
t

=
(T) với B
0
= 0,1 (T) và T = 0,02 (s).
b/ Từ trờng có cảm ứng từ B giảm tuyến tính từ 0,1 (T) đến 0 trong thời gian 1 (s).
r
D
A
B
C
a
I
1
I
2
Trờng Đại Học GTVT
Bộ môn vật lý
đề thi môn: vật lý A2

Hệ Đào Tạo Chính Qui
Trởng Bộ Môn
Đề số 3
Câu 1 a/ Phát biểu định lí O-G đối với điện trờng. ứng dụng định lý đó để tìm
E


D

gây bởi một mặt cầu
mang điện đều.
b/ Luận điểm thứ nhất của Macxoen: Phát biểu luận điểm. Khái niệm điện trờng xoáy. Thiết lập phơng
trình Macxoen Faraday.
Câu 2 Tại hai đỉnh C, D của hình vuông ABCD cạnh a = 3 (cm) có đặt hai điện tích điểm q
1
= - 3. 10
8
(C) và
q
2
= 3. 10
8
(C). Tính điện thế và cờng độ điện trờng tại đỉnh B. Lấy = 1.
Câu 3 Một ống dây thẳng dài l = 10 (cm), diện tích tiết diện ngang S = 2 (cm
2
). Lấy
1=
à
. Tính:
a/ Hệ số tự cảm L của ống dây, cho biết khi có dòng điện biến thiên với tốc độ 100 (A/s) chạy qua ống

dây thì độ lớn suất điện động tự cảm xuất hiện trong dây là E
tc
= 0,314 (V).
b/ Từ thông gửi qua tiết diện ngang của ống dây và năng lợng từ trờng trong ống dây khi có dòng điện
cờng độ I = 2 (A) chạy trong dây.
Trờng Đại Học GTVT
Bộ môn vật lý
đề thi môn: vật lý A2
Hệ Đào Tạo Chính Qui
Trởng Bộ Môn
Đề số 4
Câu 1 a/ Tính công của lực tĩnh điện. Tính chất thế của trờng tĩnh điện.
b/ Viết phơng trình Srơđingơ dạng tổng quát và phơng trình Srơđingơ cho hạt chuyển động trong trờng
thế dừng. Giải thích các ký hiệu.
Câu 2 Một mặt phẳng vô hạn tích điện đều, đặt thẳng đứng. Một quả cầu nhỏ khối lợng m = 1,2 (g), tích điện
q = - 8. 10
10
(C) treo ở đầu một sợi dây mảnh (bỏ qua khối lợng sợi dây) đầu trên của dây gắn vào một
điểm trên mặt phẳng, thấy rằng khi cân bằng sợi dây treo bị lệch 30
0
so với phơng thẳng đứng. Lấy =
1; g = 9,8 (m/s
2
).
a/ Tìm mật độ điện mặt của mặt phẳng trên.
b/ Nếu muốn góc lệch là 45
0
thì điện tích của quả cầu phải bằng bao nhiêu.
Câu 3 Một dây dẫn dài đợc uốn thành một góc vuông, có dòng điện I = 25 (A) chạy
qua nh hình vẽ. Xác định cờng độ từ trờng tại:

a/ Điểm M trên một cạnh góc vuông và OM = 2 (cm).
b/ Điểm N trên đờng phân giác của góc vuông và ON = 5 (cm).


O
N
M
I
Trờng Đại Học GTVT
Bộ môn vật lý
đề thi môn: vật lý A2
Hệ Đào Tạo Chính Qui
Trởng Bộ Môn
Đề số 5
Câu 1 a/ Phát biểu định nghĩa điện thế và hiệu điện thế. Tìm mối liên hệ giữa cờng độ điện trờng và điện thế.
b/ Luận điểm thứ nhất của Macxoen: Phát biểu luận điểm. Khái niệm điện trờng xoáy. Thiết lập phơng
trình Macxoen Faraday.
Câu 2 Tại hai đỉnh C, D của một hình vuông ABCD cạnh a = 3 (cm) có đặt hai điện tích điểm q
1
= - 3.10
- 8
(C)
và q
2
= 3. 10
8
(C). Tính điện thế và cờng độ điện trờng tại đỉnh A. Lấy = 1.
Câu 3 Một dây dẫn đợc uốn thành hình chữ nhật có các cạnh a = 8 (cm), b = 15 (cm), có dòng điện cờng độ I
= 6 (A) chạy qua. Xác định véc tơ cảm ứng từ tại tâm hình chữ nhật đó. Lấy
1=

à
.
Trờng Đại Học GTVT
Bộ môn vật lý
đề thi môn: vật lý A2
Hệ Đào Tạo Chính Qui
Trởng Bộ Môn
đề số 6
Câu 1 a/ Định nghĩa và tính chất của mặt đẳng thế. Cho hai ví dụ về mặt đẳng thế, có vẽ hình.
b/ Hiện tợng tự cảm. Suất điện động tự cảm và hệ số tự cảm. Tìm công thức tính hệ số tự cảm của ống
dây thẳng dài vô hạn.
Câu 2 Một mặt cầu kim loại bán kính R = 20 (cm) đặt trong chân không. Tính lợng điện tích mà mặt cầu tích
đợc khi:
a/ Điện thế của mặt cầu là 3600 (V).
b/ Điện thế tại một điểm cách mặt cầu 10 (cm) là 1800 (V).
c/ Tính năng lợng điện trờng bên trong và bên ngoài mặt cầu đó trong trờng hợp câu a.
Câu 3 Một dây dẫn đợc uốn thành hình tam giác đều mỗi cạnh dài a = 40 (cm). Dòng điện chạy qua dây có c-
ờng độ I = 6,28 (A). Lấy
1=
à
. Xác định các véc tơ
B


H

tại tâm tam giác đó.
Trờng Đại Học GTVT
Bộ môn vật lý
đề thi môn: vật lý A2

Hệ Đào Tạo Chính Qui
Trởng Bộ Môn
đề số 7
Câu 1 a/ Trạng thái cân bằng tĩnh điện của vật dẫn: định nghĩa, điều kiện, các tính chất.
b/ Tìm
HB

,
của một hạt mang điện chuyển động gây ra.
Câu 2 Một quả cầu đặc bán kính R, tâm O, giả sử mang điện Q phân bố đều trong toàn bộ quả cầu.
a/ Tìm biểu thức tính cờng độ điện trờng tại hai điểm M và N với OM = r
M
< R và ON = r
N
> R.
b/ áp dụng bằng số: R = 5 (cm), Q = - 2.10
-7
(C), r
M
= 2 (cm), r
N
= 7 (cm), =1.
Câu 3 Một dây dẫn đợc uốn thành hình thang cân ABCD nh hình vẽ:
CD = 10 (cm), AB = 20 (cm), dòng điện chạy qua dây có cờng
độ I = 9,42 (A). Tìm cờng độ từ trờng tại điểm M là giao điểm
của đờng kéo dài hai cạnh bên, cho biết khoảng cách từ M đến
đáy bé của hình thang là r = 5 (cm).
Trờng Đại Học GTVT
Bộ môn vật lý
đề thi môn: vật lý A2

Hệ Đào Tạo Chính Qui
Trởng Bộ Môn
đề số 8
Câu 1 a/ Tìm biểu thức năng lợng của một hệ điện tích điểm, của một vật dẫn tích điện và của một tụ điện.
b/ Hiện tợng tự cảm. Suất điện động tự cảm và hệ số tự cảm. Tìm công thức tính hệ số tự cảm của ống
dây thẳng dài vô hạn.
Câu 2 Một quả cầu kim loại cô lập bán kính R, mang điện Q.
a/ áp dụng công thức liên hệ giữa
E

và V, hãy tìm công thức tính điện thế tại một điểm N bên trong
quả cầu cách tâm r
N
và một điểm bên ngoài quả cầu cách tâm r
M
(đợc sử dụng công thức tính E do
một mặt cầu tích điện đều gây ra).
b/ áp dụng bằng số: R = 2 (cm), Q = 5.10
9
(C), r
N
= 1,5 (cm), r
M
= 3 (cm), = 1.
Câu 3 Một thanh dẫn thẳng dài l = 50 (cm) nằm vuông góc với các đờng sức của một từ trờng đều có cảm ứng
từ B = 0,1 (T). Lấy
1=
à
. Tìm suất điện động cảm ứng xuất hiện trong thanh và cực của nó trong các
trờng hợp:

a/ Thanh chuyển động thẳng đều với vận tốc v = 15 (m/s) theo phơng vuông góc với thanh và đờng sức
từ.
b/ Thanh quay đều với vận tốc góc = 20 (rad/s) quanh trục đi qua một đầu thanh và song song với đ-
ờng sức từ.
A
B
M
C
D
I
Trờng Đại Học GTVT
Bộ môn vật lý
đề thi môn: vật lý A2
Hệ Đào Tạo Chính Qui
Trởng Bộ Môn
đề số 9
Câu 1 a/ Viết biểu thức năng lợng của một vật dẫn mang điện. Từ đó tìm biểu thức năng lợng của tụ điện
phẳng và năng lợng của một điện trờng bất kỳ.
b/ Hiểu thế nào là hàm sóng của vi hạt. ý nghĩa và tính chất của hàm sóng.
Câu 2 Tại hai đỉnh A, B của một tam giác đều ABC cạnh a = 8 (cm) có đặt hai điện tích điểm q
1
= 3.10
8
(C),
và điện tích q
2
. Lấy = 1. Tính q
2
và cờng độ điện trờng tại C cho biết điện thế tại đó là - 2250 (V).
Câu 3 Một khung dây dẫn hình vuông ABCD, mỗi cạnh dài a = 4 (cm) đợc


đặt gần một dòng điện

thẳng dài vô
hạn cờng độ I = 25 (A) sao cho dòng thẳng và mặt khung cùng nằm trong một mặt phẳng, cạnh AD
song song và cách dòng thẳng một đoạn r = 2 (cm). Lấy
1=
à
. Tính từ thông gửi qua khung dây, cho
ln3 1,1.
Trờng Đại Học GTVT
Bộ môn vật lý
đề thi môn: vật lý A2
Hệ Đào Tạo Chính Qui
Trởng Bộ Môn
đề số 10
Câu 1 a/ Phân biệt hiện tợng giao thoa và hiện tợng nhiễu xạ ánh sáng. Phát biểu nguyên lí chồng chất ánh
sáng và nguyên lí Huyghen-Fresnen.
b/ Từ lực tác dụng lên một phần tử dòng điện và lên một đoạn dòng điện thẳng. Công của từ lực.
Câu 2 Tính lực điện tác dụng lên một điện tích điểm q = 0,5.10
-8
(C) đặt ở tâm của một nửa vòng dây dẫn tròn
bán kính R = 60 (mm) mang điện đều Q = - 8.10
-7
(C). Lấy =1.
Câu 3 Một khung dẹt gồm N = 50 vòng, diện tích mỗi vòng là S = 60 (cm
2
), đợc đặt vuông góc với các đờng
sức của một từ trờng. Tìm suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung trong hai trờng hợp:
a/ Từ trờng có cảm ứng từ biến đổi theo qui luật: B = B

0
Sin(2ft) (T) với B
0
= 0,2 (T) và f = 60 (Hz).
b/ Từ trờng có cảm ứng từ B giảm tuyến tính từ 0,2 (T) đến 0 trong thời gian 0,1 (s).
I
A
B
D
C
Trờng Đại Học GTVT
Bộ môn vật lý
đề thi môn: vật lý A2
Hệ Đào Tạo Chính Qui
Trởng Bộ Môn
Đề số 11
Câu 1 a/ Trình bày hiện tợng nhiễu xạ của chùm sáng song song qua một khe hẹp.
b/ Phát biểu và viết biểu thức định lý suất từ động. ứng dụng để tính
B

,
H

của một ống dây điện hình
xuyến.
Câu 2 Tại hai đỉnh C, D của hình vuông ABCD cạnh a = 3 (cm) có đặt hai điện tích điểm q
1
= - q và q
2
= +q.

Tính q và cờng độ điện trờng tại đỉnh A. Cho biết điện thế tại A là 8787 (V).
Câu 3 Hai dây dẫn dài vô hạn đặt song song cách nhau một đoạn nào đó trong không khí. Dòng điện chạy qua
hai dây cùng chiều và cùng cờng độ: I
1
= I
2
= 20 (A). Để dịch chuyển hai dây ra xa nhau gấp đôi lúc đầu
thì công phải tốn trên mỗi mét dài của dây bằng bao nhiêu.
Trờng Đại Học GTVT
Bộ môn vật lý
đề thi môn: vật lý A2
Hệ Đào Tạo Chính Qui
Trởng Bộ Môn
Đề số 12
Câu 1 a/ Trình bày về vân nêm không khí và ứng dụng của nó.
b/ Tìm
HB

,
của một hạt mang điện chuyển động gây ra.
Câu 2 Một vòng tròn làm bằng dây dẫn mảnh, bán kính R = 5 (cm), mang điện q = -2,5.10
7
(C) phân bố đều
trên dây. Dùng nguyên lý chồng chất hãy xác định cờng độ điện trờng và điện thế tại một điểm M trên
trục vòng dây, cách tâm O một đoạn h = 5 (cm). Lấy = 1.
Câu 3 Hình vẽ bên biểu diễn tiết diện thẳng của ba dòng điện thẳng song song dài
vô hạn. Cho biết I
1
= I
2

= I, I
3
= 2I, AB = BC = 10 (cm). Tìm trên đoạn
thẳng AC điểm có cảm ứng từ bằng không.
I
1
I
2
I
3
A B C
Trờng Đại Học GTVT
Bộ môn vật lý
đề thi môn: vật lý A2
Hệ Đào Tạo Chính Qui
Trởng Bộ Môn
đề số 13
Câu 1 a/ Trình bày về vân nêm không khí và ứng dụng của nó.
b/ Tìm biểu thức năng lợng từ trờng của một ống dây điện và mật độ năng lợng từ trờng.
Câu 2 Tìm véc tơ cờng độ điện trờng tại tâm của một nửa vòng dây dẫn tròn bán kính R = 60 (mm) mang
điện đều Q = - 8.10
-7
(C). Lấy =1.
Câu 3 Một dây dẫn đợc uốn thành hình tam giác đều mỗi cạnh dài a = 30 (cm). Dòng điện chạy qua dây có c-
ờng độ I. Lấy
1=
à
. Hãy tính I và cảm ứng từ B tại tâm tam giác đó, cho biết cờng độ từ trờng tại tâm
là 30 (A/m).
Trờng Đại Học GTVT

Bộ môn vật lý
đề thi môn: vật lý A2
Hệ Đào Tạo Chính Qui
Trởng Bộ Môn
đề số 14
Câu 1 a/ Định nghĩa điện thế. Tìm biểu thức tính điện thế do một điện tích điểm và một vật mang điện bất
kỳ gây ra.
b/ Trình bày hệ thức bất định giữa toạ độ và động lợng của vi hạt.
Câu 2 Một mặt phẳng vô hạn tích điện đều, đặt thẳng đứng. Một quả cầu nhỏ khối lợng m = 1,2 (g), tích điện
q = - 8. 10
10
(C) treo ở đầu một sợi dây mảnh (bỏ qua khối lợng sợi dây) đầu trêncủa dây gắn vào
một điểm trên mặt phẳng, thấy rằng khi cân bằng sợi dây treo bị lệch 60
0
so với phơng thẳng đứng.
a/ Tìm mật độ điện mặt của mặt phẳng trên. lấy g = 9,8 m/s
2
, =1.
b/ Nếu muốn góc lệch là 45
0
thì điện tích của quả cầu phải bằng bao nhiêu.
Câu 3 Dòng điện một chiều chạy qua một dây dẫn có điện trở 6 (). Sau một khoảng thời gian 20 (s) điện l-
ợng chạy qua dây là 30 (C). Xác định nhiệt lợng toả ra trên dây dẫn nếu trong khoảng thời gian nói
trên cờng độ dòng điện giảm tuyến tính đến 0.
Trờng Đại Học GTVT
Bộ môn vật lý
đề thi môn: vật lý A2
Hệ Đào Tạo Chính Qui
Trởng Bộ Môn
Đề số 15

Câu 1 a/ Định nghĩa cờng độ điện trờng. Tìm
E

gây bởi một điện tích điểm, một hệ điện tích điểm và một
vật mang điện bất kỳ.
b/ Hiểu thế nào là hàm sóng của vi hạt. ý nghĩa và tính chất của hàm sóng.
Câu 2 Một mặt dạng bán cầu bán kính R tích điện Q.
a/ Tìm công thức tính cờng độ điện trờng tại tâm bán cầu.
b/ áp dụng bằng số: Q = -7,85.10
-7
(C), R = 5 (cm), = 1.
Câu 3 Một thanh dẫn thẳng dài l = 50 (cm) nằm vuông góc với các đờng sức của một từ trờng đều có cảm
ứng từ B = 0,1 (T).
a/ Tìm suất điện động cảm ứng xuất hiện trong thanh và cực của nó khi thanh chuyển động thẳng đều
với vận tốc v = 15 (m/s) theo phơng vuông góc với thanh và đờng sức từ.
b/ Nếu cho thanh quay đều với vận tốc góc quanh trục đi qua một đầu thanh và song song với đờng
sức từ thì độ lớn suất điện động cảm ứng trong thanh là 0,5 (V), tính .
Trờng Đại Học GTVT
Bộ môn vật lý
đề thi môn: vật lý A2
Hệ Đào Tạo Chính Qui
Trởng Bộ Môn
Đề số 16
Câu 1 a/ Khái niệm từ thông. Định lí O-G về từ trờng: phát biểu, chứng minh, ý nghĩa.
b/ Giả thuyết Đơbrơi về tính chất sóng hạt của vi hạt. Nêu một thí nghiệm khẳng định giả thuyết đó.
Viết phơng trình Srơđingơ dạng tổng quát và giải thích các ký hiệu.
Câu 2 Cho hai mặt cầu kim loại đồng tâm bán kính R
1
= 2,5 (cm) và R
2

= 5 (cm) mang điện tơng ứng là
Q
1
= -9.10
-9
(C) và Q
2
= 1,5.10
-9
(C). Tìm
E

và V tại những điểm A, B, C cách tâm hai mặt cầu
R
A
= 1 (cm), R
B
= 3 (cm), R
C
= 6 (cm). Lấy = 1. (Đợc dùng công thức tính E, V do mặt cầu tích điện
đều gây ra).
Câu 3 Một ống dây thẳng có đờng kính D = 5 (cm), hệ số tự cảm L = 10 (mH) đợc quấn bởi loại dây dẫn có
đờng kính d = 0,5 (mm), các vòng dây đợc quấn sát nhau và có một lớp. Lấy
1=
à
.
a/ Tìm số vòng dây quấn.
b/ Tìm cờng độ dòng điện chạy qua dây để mật độ năng lợng từ trờng trong ống dây bằng 10
-3
(J/m

3
).
Trờng Đại Học GTVT
Bộ môn vật lý
đề thi môn: vật lý A2
Hệ Đào Tạo Chính Qui
Trởng Bộ Môn
Đề số 17
Câu 1 a/ Phát biểu định lí O-G đối với điện trờng. ứng dụng định lí đó để tìm
E


D

gây bởi một mặt cầu
mang điện đều.
b/ Viết phơng trình Srơđingơ dạng tổng quát và phơng trình Srơđingơ cho hạt chuyển động trong trờng
thế dừng. Giải thích các ký hiệu.
Câu 2 Một tụ điện phẳng chứa điện môi có = 2, có điện dung C = 2. 10
- 11
(F), diện tích mỗi bản là
S = 100 (cm
2
). Một điện tích điểm q = 4,5.10
9
(C) nằm trong lòng tụ chịu tác dụng của lực điện trờng
F = 9. 10
5
(N). Xác định:
a/ Hiệu điện thế giữa hai bản tụ.

b/ Mật độ năng lợng điện trờng trong lòng tụ.
c/ Lực tơng tác giữa hai bản tụ.
Câu 3 Một ống dây thẳng dài l = 10 (cm), diện tích tiết diện ngang S = 2 (cm
2
). Lấy
1=
à
. Tính:
a/ Hệ số tự cảm L của ống dây, cho biết khi có dòng điện biến thiên với tốc độ 200 (A/s) chạy qua
dây thì độ lớn suất điện động tự cảm xuất hiện trong dây là E
tc
= 0,628 (V).
b/ Từ thông gửi qua tiết diện ngang của ống dây và mật độ năng lợng từ trờng trong ống dây khi có
dòng điện cờng độ I = 3 (A) chạy trong dây.
Trờng Đại Học GTVT
Bộ môn vật lý
đề thi môn: vật lý A2
Hệ Đào Tạo Chính Qui
Trởng Bộ Môn
Đề số 18
Câu 1 a/ Tính công của lực tĩnh điện. Tính chất thế của trờng tĩnh điện
b/ Luận điểm thứ hai của Macxoen: Phát biểu luận điểm. Khái niệm dòng điện dịch. Thiết lập ph-
ơng trình Macxoen - Ampe.
Câu 2 Một tụ điện phẳng không khí, diện tích bản tụ S = 100 (cm
2
), đợc nối với nguồn điện có hiệu điện thế
U = 300 (V). Tính công cần thiết để kéo các bản tụ từ khoảng cách d
1
= 1 (mm) đến d
2

= 3 (mm) trong
hai trờng hợp sau:
a/ Khi kéo không ngắt tụ khỏi nguồn.
b/ Ngắt tụ khỏi nguồn trớc khi kéo.
Câu 3 Một dây dẫn đợc uốn thành hình thang cân ABCD nh hình vẽ:
CD = 10 (cm), AB = 20 (cm), dòng điện chạy qua dây có cờng
độ I = 9,42 (A). Tìm cảm ứng từ tại điểm M là giao điểm của
đờng kéo dài hai cạnh bên, cho biết khoảng cách từ M đến đáy
bé của hình thang là r = 5 (cm).
A
B
M
C
D
Trờng Đại Học GTVT
Bộ môn vật lý
đề thi môn: vật lý A2
Hệ Đào Tạo Chính Qui
Trởng Bộ Môn
Đề số 19
Câu 1 a/ Khái niệm quang lộ. Phát biểu nguyên lý Fécma và định luật Maluýt. Cho ví dụ chứng tỏ định luật
Maluýt tơng đơng với các định luật của Đề Các.
b/ Phát biểu và viết biểu thức định lý suất từ động. ứng dụng để tính
B

,
H

của một ống dây điện hình
xuyến.

Câu 2 Một mặt cầu kim loại bán kính R = 40 (cm) đặt trong chân không.
a/ Tính mật độ điện tích mặt của quả cầu khi nó có điện thế là 1800 (V).
b/ Tính năng lợng điện trờng bên trong và bên ngoài mặt cầu đó khi điện thế tại điểm cách mặt cầu 10
(cm) là 900 (V).
Câu 3 Một khung dây dẫn hình vuông ABCD, mỗi cạnh dài a = 4 (cm) đợc đặt
gần một dòng thẳng dài vô hạn cờng độ I
1
= 30 (A) sao cho dòng thẳng và
mặt khung cùng nằm trong một mặt phẳng, cạnh AD song song và cách
dòng thẳng một đoạn r = 2 (cm). Cho dòng có cờng độ I
2
= 3 (A) chạy vào
khung. Lấy
1=
à
. Hãy tính lực do dòng I
1
tác dụng:
a/ Lên mỗi cạnh của khung, lấy ln3 1,1.
b/ Lên toàn bộ khung, coi khung không biến dạng.
Trờng Đại Học GTVT
Bộ môn vật lý
đề thi môn: vật lý A2
Hệ Đào Tạo Chính Qui
Trởng Bộ Môn
Đề số 20
Câu 1 a/ Các đại lợng đặc trng cho điện trờng: Véc tơ cờng độ điện trờng, điện thế (với mỗi loại đại
lợng nêu định nghĩa, ý nghĩa, đơn vị đo).
b/ Từ lực tác dụng lên một phần tử dòng điện và lên một đoạn dòng điện thẳng. Công của từ lực.
Câu 2 Một vòng tròn làm bằng dây dẫn mảnh, bán kính R = 9,5 (cm), mang điện q = -2,5.10

7
(C) phân bố
đều trên dây. Dùng nguyên lý chồng chất hãy xác định cờng độ điện trờng và điện thế tại một điểm M
trên trục vòng dây, cách tâm O một đoạn h = 8( cm). Lấy = 1.
Câu3 Một ống dây thẳng có bán kính R = 2,5 (cm), hệ số tự cảm L = 10 (mH) đợc quấn bởi loại dây dẫn có
đờng kính d = 0,5 (mm), các vòng dây đợc quấn sát nhau và có một lớp. Lấy
1=
à
.
a/ Tìm số vòng dây quấn.
b/ Tìm cờng độ dòng điện chạy qua dây để mật độ năng lợng từ trờng trong ống dây bằng 0,1
(J/m
3
).
r
D
A
B
C
a
I
1
I
2
Trờng Đại Học GTVT
Bộ môn vật lý
đề thi môn: vật lý A2
Hệ Đào Tạo Chính Qui
Trởng Bộ Môn
Đề số 21

Câu 1 a/ Phát biểu định lí O-G đối với điện trờng. ứng dụng định lí đó để tìm
E


D

gây bởi một mặt cầu
mang điện đều.
b/ Trình bày hệ thức bất định giữa toạ độ và động lợng của vi hạt.
Câu 2 Cho biết lực điện tác dụng lên một điện tích điểm q > 0 đặt ở tâm của một nửa vòng dây dẫn tròn bán
kính R = 60 (mm) mang điện đều Q = -8.10
-7
(C) là 6,37.10
-3
(N). Lấy =1. Hãy tính q.
Câu3 Hình vẽ bên biểu diễn tiết diện thẳng của ba dòng điện thẳng song song
dài vô hạn. Cho biết I
1
= I
2
= I, I
3
= 2I, AB = BC = 9 (cm). Tìm trên đoạn
thẳng AC điểm có cảm ứng từ bằng không.
Trờng Đại Học GTVT
Bộ môn vật lý
đề thi môn: vật lý A2
Hệ Đào Tạo Chính Qui
Trởng Bộ Môn
Đề số 22

Câu 1 a/ Khái niệm điện trờng. Định nghĩa các véc tơ
E

,
D

. Tìm biểu thức tính
E

,
D

gây bởi một điện
tích điểm.
b/ Viết phơng trình Srơđingơ dạng tổng quát và phơng trình Srơđingơ cho hạt chuyển động trong
trờng lực dừng. Giải thích các ký hiệu.
Câu 2 Một mặt phẳng vô hạn tích điện đều, đặt thẳng đứng. Một quả cầu nhỏ khối lợng m = 1,2 (g), tích điện
q = - 8. 10
-10
(C) treo ở đầu một sợi dây mảnh ( bỏ qua khối lợng sợi dây) đầu trên của dây gắn vào một
điểm trên mặt phẳng, thấy rằng khi cân bằng sợi dây treo bị lệch 45
0
so với phơng thẳng đứng. Lấy g =
9,8 m/s
2
, =1.
a/ Tìm mật độ điện mặt của mặt phẳng trên.
b/ Nếu muốn góc lệch là 60
0
thì điện tích của quả cầu phải bằng bao nhiêu.

Câu 3 Một dây dẫn đợc uốn thành hình chữ nhật có các cạnh a = 8 (cm), b = 15 (cm), có dòng điện cờng độ I
chạy qua. Lấy
1=
à
. Tính I, cho biết cảm ứng từ tại tâm hình chữ nhật đó là 8,5.10
-5
(T).
I
1
I
2
I
3
A B C
Trờng Đại Học GTVT
Bộ môn vật lý
đề thi môn: vật lý A2
Hệ Đào Tạo Chính Qui
Trởng Bộ Môn
Đề số 23
Câu 1 a/ Khái niệm điện trờng. Định nghĩa các véc tơ
E

,
D

.Tìm biểu thức tính
E

,

D

gây bởi một điện tích
điểm.
b/ Tìm
HB

,
của một hạt mang điện chuyển động gây ra.
Câu 2 Một tụ điện phẳng không khí, diện tích bản tụ S = 100 (cm
2
), đợc nối với nguồn điện có hiệu điện thế
U = 100 (V). Tính công cần thiết để kéo các bản tụ từ khoảng cách d
1
= 1 (mm) đến d
2
= 4 (mm) trong
hai trờng hợp sau:
a/ Khi kéo không ngắt tụ khỏi nguồn.
b/ Ngắt tụ khỏi nguồn trớc khi kéo.
Câu 3 Một khung dẹt gồm N = 100 vòng, diện tích mỗi vòng là S = 50 (cm
2
), đợc đặt sao cho mặt khung
nghiêng một góc 60
0
so với các đờng sức của một từ trờng. Tìm suất điện động cảm ứng xuất hiện
trong khung trong hai trờng hợp:
a/ Từ trờng có cảm ứng từ biến đổi theo qui luật: B = B
0
Sin(

T

2
t) (T)
với B
0
= 0,1 (T) và T = 0,02 (s).
b/ Từ trờng có cảm ứng từ B giảm tuyến tính từ 0,1 (T) đến 0 trong thời gian 1 (s).
Trờng Đại Học GTVT
Bộ môn vật lý
đề thi môn: vật lý A2
Hệ Đào Tạo Chính Qui
Trởng Bộ Môn
Đề số 24
Câu 1 a/ Phát biểu định lí O-G đối với điện trờng. ứng dụng định lí đó để tìm
E


D

gây bởi một mặt cầu
mang điện đều.
b/ Từ lực tác dụng lên một phần tử dòng điện và lên một đoạn dòng điện thẳng. Công của từ lực.
Câu 2 Phân tử nớc có mô men lỡng cực điện P
e
= 0,6.10
-29
(C.m). áp dụng nguyên lý chồng chất điện trờng
hãy xác định cờng độ điện trờng do lỡng cực gây ra tại điểm M trên đờng trung trực của lỡng cực,
cách trung điểm của lỡng cực một đoạn r

M
và điểm N trên trục của lỡng cực, cách trung điểm của lỡng
cực một đoạn r
N
= r
M
= 2,5. 10
- 7
(m), lấy = 1. (Cho l << r).
Câu 3 Một thanh dẫn thẳng dài l = 50 (cm) nằm vuông góc với các đờng sức của một từ trờng đều có cảm
ứng từ B = 0,1 (T). Tìm suất điện động cảm ứng xuất hiện trong thanh và cực của nó trong các tr ờng
hợp:
a/ Thanh chuyển động thẳng đều với vận tốc v = 15 (m/s) theo phơng vuông góc với thanh và hợp với
đờng sức từ một góc 60
0
.
b/ Thanh quay đều với vận tốc góc = 40 (rad/s) quanh trục đi qua một đầu thanh và song song với
đờng sức từ.
Trờng Đại Học GTVT
Bộ môn vật lý
đề thi môn: vật lý A2
Hệ Đào Tạo Chính Qui
Trởng Bộ Môn
Đề số 25
Câu 1 a/ Tính công của lực tĩnh điện. Tính chất thế của trờng tĩnh điện.
b/ Tìm từ trờng của một đoạn dòng điện thẳng
Câu 2 Cho biết lực hút tác dụng lên một điện tích điểm q = 0,5.10
-8
(C) đặt ở tâm của một nửa vòng dây dẫn
tròn bán kính R = 60 (mm) mang điện đều Q là F = 6,37.10

-3
(N). Lấy = 1, tính Q.
Câu 3 Một ống dây thẳng dài l = 10 (cm), diện tích tiết diện ngang S = 2 (cm
2
). Lấy
1=
à
.
a/ Tính hệ số tự cảm L của ống dây, cho biết khi có dòng điện biến thiên với tốc độ 150 (A/s) chạy
qua dây thì độ lớn suất điện động tự cảm xuất hiện trong dây là E
tc
= 0,471 (V).
b/ Khi cho dòng không đổi I chạy trong ống dây thì năng lợng từ trờng trong ống là 6,28.10
-3
(J), tính
I và từ thông gửi qua tiết diện ngang của ống dây.
Trờng Đại Học GTVT
Bộ môn vật lý
đề thi môn: vật lý A2
Hệ Đào Tạo Chính Qui
Trởng Bộ Môn
Đề số 26
Câu 1 a/ Phát biểu định nghĩa điện thế và hiệu điện thế. Tìm mối liên hệ giữa cờng độ điện trờng và điện
thế.
b/ Phát biểu và viết biểu thức định lý suất từ động. ứng dụng để tính
B

,
H


của một ống dây điện hình
xuyến.
Câu 2 Một quả cầu đặc bán kính R, giả sử mang điện Q phân bố đều trong toàn bộ quả cầu.
a/ Tìm biểu thức tính cờng độ điện trờng tại hai điểm M và N với OM = r
M
< R và ON = r
N
> R.
b/ áp dụng bằng số: R = 5 (cm), Q = - 2.10
-7
(C), r
M
= 3 (cm), r
N
= 87 (cm), = 1.
Câu 3 Một khung dẹt gồm N = 50 vòng, diện tích mỗi vòng là S = 60 (cm
2
), đợc đặt sao cho pháp tuyến của
mặt khung hợp một góc 30
0
so với các đờng sức của một từ trờng đều. Tìm suất điện động cảm ứng
xuất hiện trong khung trong hai trờng hợp:
a/ Từ trờng có cảm ứng từ biến đổi theo qui luật: B = B
0
.Sin(2ft) (T) với B
0
= 0,1 (T) và f
= 50 (Hz).
b/ Từ trờng có cảm ứng từ B giảm tuyến tính từ 0,1 (T) đến 0 trong thời gian 1 (s).
Trờng Đại Học GTVT

Bộ môn vật lý
đề thi môn: vật lý A2
Hệ Đào Tạo Chính Qui
Trởng Bộ Môn
Đề số 27
Câu 1 a/ Phát biểu định lí O-G đối với điện trờng. ứng dụng định lí đó để tìm
E


D

gây bởi một mặt
cầu mang điện đều.
b/ Tìm
HB

,
của một hạt mang điện chuyển động gây ra.
Câu 2 Một mặt dạng bán cầu tích điện đều với mật độ điện mặt .
a/ Tìm công thức tính cờng độ điện trờng tại tâm bán cầu.
b/ áp dụng bằng số: = - 5. 10
-9
(C/cm
2
), = 1.
Câu 3 Hình vẽ bên biểu diễn tiết diện thẳng của ba dòng điện thẳng song song
dài vô hạn. Cho biết I
1
= I
2

= I, I
3
= 3I, AB = BC = 8,2 (cm). Tìm trên đoạn
thẳng AC điểm có cảm ứng từ bằng không.
Trờng Đại Học GTVT
Bộ môn vật lý
đề thi môn: vật lý A2
Hệ Đào Tạo Chính Qui
Trởng Bộ Môn
Đề số 28
Câu 1 a/ Định nghĩa cờng độ điện trờng. Tìm
E

gây bởi một điện tích điểm, một hệ điện tích điểm và một
vật mang điện bất kỳ.
b/ Tìm biểu thức năng lợng từ trờng của một ống dây điện thẳng và mật độ năng lợng từ trờng.
Câu 2 Một tụ điện phẳng không khí, có điện dung C
1
= 8,85.10
-11
(F), đợc nối với nguồn điện có hiệu điện thế
U = 100 (V). Tính công cần thiết để kéo các bản tụ ra xa gấp đôi trong hai trờng hợp sau:
a/ Khi kéo không ngắt tụ khỏi nguồn.
b/ Ngắt tụ khỏi nguồn trớc khi kéo.
Câu 3 Một ống dây thẳng dài l = 10 (cm), diện tích tiết diện ngang S = 2 (cm
2
). Lấy
1=
à
.

a/ Tính hệ số tự cảm L của ống dây, cho biết khi có dòng điện biến thiên với tốc độ 100 (A/s) chạy
qua dây thì độ lớn suất điện động tự cảm xuất hiện trong dây là E
tc
= 0,628 ( V ).
b/ Khi cho dòng điện không đổi chạy trong ống dây thì từ thông gửi qua tiết diện ngang của ống là
1,41.10
-5
(Wb). Tính I và năng lợng từ trờng trong ống dây
I
1
I
2
I
3
A B C
Trờng Đại Học GTVT
Bộ môn vật lý
đề thi môn: vật lý A2
Hệ Đào Tạo Chính Qui
Trởng Bộ Môn
Đề số 29
Câu 1 a/ Định nghĩa và tính chất của mặt đẳng thế. Cho hai ví dụ về mặt đẳng thế, có vẽ hình.
b/ Tìm biểu thức năng lợng từ trờng của một ống dây điện và mật độ năng lợng từ trờng.
Câu 2 Một mặt phẳng vô hạn tích điện đều, đặt thẳng đứng. Một quả cầu nhỏ khối lợng m = 2,4 (g), tích điện
q = - 8.10
-10
(C) treo ở đầu một sợi dây mảnh (bỏ qua khối lợng sợi dây) đầu trên của dây gắn vào một
điểm trên mặt phẳng, thấy rằng khi cân bằng sợi dây treo bị lệch 30
0
so với phơng thẳng đứng. Lấy g =

9,8 m/s
2
, =1.
a/ Tìm mật độ điện mặt của mặt phẳng trên.
b/ Nếu muốn góc lệch là 60
0
thì điện tích của quả cầu phải bằng bao nhiêu.
Câu3 Một ống dây thẳng có đờng kính D = 5(cm), hệ số tự cảm L = 10 (mH) đợc quấn bởi loại dây dẫn có
đờng kính d = 0,5 (mm), các vòng dây đợc quấn sát nhau và có hai lớp. Lấy
1=
à
.
a/ Tìm số vòng dây quấn.
b/ Tìm cờng độ dòng điện chạy qua dây để mật độ năng lợng từ trờng trong ống dây bằng 0,1
(J/m
3
).
Trờng Đại Học GTVT
Bộ môn vật lý
đề thi môn: vật lý A2
Hệ Đào Tạo Chính Qui
Trởng Bộ Môn
Đề số 30
Câu 1 a/ Khái niệm từ thông. Định lí O-G về từ trờng: phát biểu, chứng minh, ý nghĩa.
b/ Khái niệm quang lộ. Phát biểu nguyên lý Fécma và định luật Maluýt. Cho ví dụ chứng tỏ định luật
Maluýt tơng đơng với các định luật của Đề Các.
Câu 2 Một vòng tròn làm bằng dây dẫn mảnh, bán kính R = 6 (cm), mang điện q = - 2,5.10
8
(C) phân bố
đều trên dây. Dùng nguyên lý chồng chất hãy xác định cờng độ điện trờng và điện thế tại một điểm M

trên trục vòng dây, cách tâm O một đoạn h = 8 (cm). Lấy = 1.
Câu 3 Một ống dây thẳng dài l = 10 (cm), diện tích tiết diện ngang S = 2 (cm
2
). Lấy
1=
à
.
a/ Tính hệ số tự cảm L của ống dây, cho biết khi có dòng điện biến thiên với tốc độ 100 (A/s) chạy
qua dây thì độ lớn suất điện động tự cảm xuất hiện trong dây là E
tc
= 0,314 (V).
b/ Khi cho dòng điện không đổi I chạy trong ống dây thì mật độ năng lợng từ trờng trong ống dây là
3,14.10
2
(J/m
3
). Tính I và từ thông gửi qua tiết diện ngang của ống.

×