Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Bài giảng Đại số 10 chương 3 bài 2 Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (366.03 KB, 11 trang )

BÀI GIẢNG ĐẠI SỐ LỚP 10
Kiểm tra bài cũ
1)Nghiệm của phương trình 2x – 4 = 0 là:
a) -2 b) 2 c) 0,5 d) – 0,5
2)Phương trình 2x
2
-3x + 1 = 0 có nghiệm là :
a) 1 ; 0,5 b) -1 ; - 0,5
c) -2 ; -1 d) 1 ; 2
1, Nêu cách xác định giá trị tuyệt đối của một số,
một biểu thức ?
2, Nêu điều kiện xác định của biểu thức ?
f(x)


Bài 2
Bài 2
PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ
PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI
2, Phương trình chứa ẩn trong dấu
2, Phương trình chứa ẩn trong dấu


căn bậc hai
căn bậc hai = g(x)f(x)
1, Phương trình chứa ẩn trong dấu
1, Phương trình chứa ẩn trong dấu



giá trị tuyệt đối
giá trị tuyệt đối
=
f(x) g(x)
b) | | =
[
<=>
x = 1
x = -3
[
<=>
c) | | =
=> Pt vô nghiệm
a) | | =
x
x
[
<=>
x
2
2
=
= -
x + 1
2
2
2
x + 1
x + 1
=

= -
3- 2x
-3
2


Bài 2
Bài 2
PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ
PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI
III. Phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối
III. Phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối
1. Ví dụ 1: Giải các phương trình sau
1. Ví dụ 1: Giải các phương trình sau
B1: đk g(x) 0

B2: (1) <=>
f(x) = g(x)
f(x) = - g(x)
[
B3: Kết luận
3. Ví dụ 2: Giải các phương trình sau
3. Ví dụ 2: Giải các phương trình sau
a) | x – 3 | = 2x + 1 (1)
b) | 2x – 1 | = x (2)
c) | 2x – 3 | = x – 1 (3)
d) | 2 – x | = x (4)
2. Cách giải phương trình (1)

2. Cách giải phương trình (1)
f(x)
= g(x)
b) | | =
[
<=>
x = 1
x = -3
[
<=>
c) | | =
=> Pt vô nghiệm
a) | | =
x
x
[
<=>
x
2
2
=
= -
x + 1
2
2
2
x + 1
x + 1
=
= -

3- 2x
-3
2


Bài 2
Bài 2
PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ
PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI
III. Phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối
III. Phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối
1. Ví dụ 1: Giải các phương trình sau
1. Ví dụ 1: Giải các phương trình sau
B1: đk g(x) 0

B2: (1) <=>
f(x) = g(x)
f(x) = - g(x)
[
B3: Kết luận
3. Ví dụ 2: Giải các phương trình sau
3. Ví dụ 2: Giải các phương trình sau
2. Cách giải phương trình (1)
2. Cách giải phương trình (1)
=f(x)
g(x)
a) | x – 3 | = 2x + 1 (1)
b) | 2x – 1 | = x (2)

c) | 2x – 3 | = x – 1 (3)
d) | 2 – x | = x (4)


Bài 2
Bài 2
PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ
PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI
IV. Phương trình chứa ẩn trong dấu căn bậc hai
IV. Phương trình chứa ẩn trong dấu căn bậc hai
2. Ví dụ : Giải các phương trình sau
2. Ví dụ : Giải các phương trình sau
1. Cách giải phương trình (2)
1. Cách giải phương trình (2)
= g(x)f(x)
f(x) = [ g(x) ]
2
(2) <=>
g(x) 0

III. Phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối
III. Phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối
=a)
= 2 (3)c) x + 2
= x – 2 (2)b) 4 - x
= x + 1 (4)d) x
2
+ 2

x - 4 2
(1)
CỦNG CỐ
CỦNG CỐ
Phương trình quy về phương trình bậcnhất, bậc hai
Phương trình quy về phương trình bậcnhất, bậc hai
Phương trình chứa ẩn trong dấu
Phương trình chứa ẩn trong dấu
căn bậc hai
căn bậc hai
Phương trình chứa ẩn trong dấu
Phương trình chứa ẩn trong dấu
giá trị tuyệt đối
giá trị tuyệt đối
B1: đk g(x) 0

B2: (1) <=>
f(x) = g(x)
f(x) = - g(x)
[
B3: Kết luận
= g(x)f(x)
=
f(x) g(x)
f(x) = [ g(x) ]
2
<=>
g(x) 0

BÀI TẬP CỦNG CỐ

BÀI TẬP CỦNG CỐ
Câu1. Lời giải đúng của pt (1) là:
3x – 5 = 2x
[
A (1) <=>
x = 5
x = 1
[
<=>
3x – 5 = 2x
3x – 5 = - 2x
[
(1) <=>
x = 5
x = 1
[
<=>
3x – 5 = 2x
3x – 5 = - 2x
B Đk : 2x > 0 <=> x > 0
[
(1) <=>
x = 5 (thoả mãn)
x = 1 (thoả mãn)
[
<=>
3x – 5 = 2x
3x – 5 = - 2x
C Đk : 2x 0 <=> x 0



[
(1) <=>
[
<=>
3x – 5 = 2x
3x – 5 = - 2x
D Đk : 2x 0 <=> x 0


x = 5
x = 1
Vậy pt có hai nghiệm x = 5 hoặc x = 1
BÀI TẬP CỦNG CỐ
BÀI TẬP CỦNG CỐ
A
C
Câu2. Lời giải đúng của pt (2) là:
2x + 5 = x + 1
x +1 0
2x + 5 = (x +1)
2
<=> x = 2
x - 1
x
2
– 4 = 0

<=>
x - 1


<=>
[
x = -2 (loại)
x = 2 (thoả mãn)

<=>
(2)
Vậy pt có một nghiệm x = 2
B
x - 1

<=>
[
x = 4 (thoả mãn)
x = 2 (thoả mãn)

x +1 0
(2x + 5)
2
= (x +1)
2
x - 1
x
2
+ 6x +8 =0

<=>
<=>
(2)

Vậy pt có hai nghiệm x = 2 hoặc x = 4
2x +5 0
2x + 5 = (x +1)
2
x
x
2
– 4 = 0

<=>
x ≥
<=>
[
x = -2 (thoả mãn)
x = 2 (thoả mãn)

<=>
(2)
5
2

5
2

Vậy pt có hai nghiệm x = 2 hoặc x = 4
Xin cảm
ơn quý
thầy cô

các em!

×