1
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC
ĐOÀN VĂN CƢỜNG
ĐỔI MỚI CƠ CHẾ QUẢN LÝ NHẰM PHÁT HUY TÍNH
TỰ CHỦ VÀ TRÁCH NHIỆM XÃ HỘI CỦA TRƢỜNG ĐẠI HỌC
TRONG LĨNH VỰC TỔ CHỨC VÀ NHÂN SỰ
(NGHIÊN CỨU TRƢỜNG HỢP ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI)
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ GIÁO DỤC
Chuyên ngành: QUẢN LÝ GIÁO DỤC
Mã số: 60 14 05
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: TS. Trịnh Ngọc Thạch
HÀ NỘI - 2011
3
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
CBKH :
CBQL :
CBVC :
CNH- :
:
G :
:
:
:
KH&CN :
KTTT :
KT-XH : -
NCKH :
NNL :
QLNN :
QLGD :
XHCN :
:
TCTN :
TNXH :
TC&TNXH :
:
UBND :
4
DANH MỤC SƠ ĐỒ VÀ BẢNG BIỂU
TT
Tên sơ đồ và bảng biểu
Trang
1.
20
2.
34
3.
.1CBVC (t0/6/2010)
38
4.
45
5.
-2010)
47
6.
(2007-2010)
51
7.
-
2010)
53
8.
(1993-2010)
53
9.
u ci hc thành
viên
54
10.
58
11.
83
12.
92
5
MỤC LỤC
Trang
MỞ ĐẦU 1
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUYỀN TỰ CHỦ VÀ TRÁCH NHIỆM
XÃ HỘI CỦA TRƢỜNG ĐẠI HỌC 10
10
10
11
11
12
13
13
14
15
16
- 16
16
1.2.1. 17
1.2.1.3. và s 19
22
22
23
24
26
28
28
29
30
31
31
6
CHƢƠNG 2: QUYỀN TỰ CHỦ VÀ TRÁCH NHIỆM XÃ HỘI CỦA ĐẠI
HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI VỀ CÔNG TÁC TỔ CHỨC VÀ NHÂN SỰ 33
33
33
áp lý 34
35
38
40
40
2.2.1.1. 40
2.2.1.2. 42
2.2.1.3. 43
2.2.1.4. 44
2.2.1.5. 49
57
58
60
61
2.2.3. 63
2.2.3.1. 63
2.2.3.2. 64
2.2. 66
66
CHƢƠNG 3: GIẢI PHÁP ĐỔI MỚI CƠ CHẾ QUẢN LÝ NHẰM TĂNG
CƢỜNG HƠN NỮA QUYỀN TỰ CHỦ VÀ TRÁCH NHIỆM XÃ HỘI CỦA
TRƢỜNG ĐẠI HỌC VỀ TỔ CHỨC VÀ NHÂN SỰ - TRƢỜNG HỢP
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI 68
68
68
68
69
70
7
70
70
2020 70
71
71
3.2.2.1. 71
3.2.2.2. 72
à
73
73
75
3.3.1.2. X
78
81
83
84
87
90
3.4. 92
94
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ 95
95
96
TÀI LIỆU THAM KHẢO 99
PHỤ LỤC
1
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
các Ttrao
thu hút
khá , trong
công tác
các
lý
T
các T
-
, chính sách
T trong
G T43 quy
trong
nhân s, quy trong
NCKH các TH
cho T , 9
07
; v , T
trong T
c tr,
Fo rmatted: Font: Not Bold, Font color: Auto
Fo rmatted: Font: Not Bold, Font color: Auto
Fo rmatted: Font: Not Bold, Font color: Auto
Fo rmatted: Font: Not Bold, Font color: Auto
Fo rmatted: Font: Not Bold, Font color: Auto
Fo rmatted: Font: Not Bold, Font color: Auto
Fo rmatted: Font: Not Bold, Font color: Auto
Fo rmatted: Font: Not Bold, Font color: Auto
Fo rmatted: Font: Not Bold, Font color: Auto
Fo rmatted: Font: Not Bold, Font color: Auto
Fo rmatted: Font: Not Bold, Font color: Auto
Fo rmatted: Font: Not Bold, Font color: Auto
Fo rmatted: Font: Not Bold, Font color: Auto
Fo rmatted: Font: Not Bold, Font color: Auto
Fo rmatted: Font: Not Bold, Font color: Auto,
English (United States)
Fo rmatted: Font: Not Bold, Font color: Auto,
English (United States)
Fo rmatted: Font: Not Bold, Font color: Auto
Fo rmatted: Font: Not Bold, Font color: Auto
Fo rmatted: Font: Not Bold, Font color: Auto
Fo rmatted: Font: Not Bold, Font color: Auto
Fo rmatted: Font: Not Bold, Font color: Auto
Fo rmatted: Font: Not Bold, Font color: Auto
Fo rmatted: Font: Not Bold, Font color: Auto
Fo rmatted: Font: Not Bold, Font color: Auto
Fo rmatted: Font: Not Bold, Font color: Auto
Fo rmatted: Font: Not Bold, Font color: Auto
Fo rmatted: Font: Not Bold, Font color: Auto
Fo rmatted: Font: Not Bold, Font color: Auto
Fo rmatted: Font: Not Bold, Font color: Auto
Fo rmatted: Font: Not Bold, Font color: Auto,
English (United States)
Fo rmatted: Font: Not Bold, Font color: Auto,
English (United States)
2
quan QLNN và T
này.
cho các T ,
-XH,
,
T
t
,
NNL
phá trong chính sách TC &TNXH
NCKH
T
nêu trên
công tác .
T thc tin trên, vi m xut các gii
m, chính sách qun lý góp phn cung c lý lu ng
và phát huy a quyn TC&TNXH ca các T
nói riêng, chúng tôi la ch tài nghiên cu: “Đổi mới cơ chế quản lý nhằm
phát huy tính tự chủ và trách nhiệm xã hội của trường đại học trong lĩnh vực
tổ chức và nhân sự (nghiên cứu trường hợp Đại học Quốc gia Hà Nội)”.
2. Tổng quan vấn đề nghiên cứu
T ta v
GD quan tâm. CNcông trình trên
nói Các
bài , bài có liên quan quan
cho các T,
Fo rmatted: Font: Times New Roman, 13.5 pt
Fo rmatted: Font: Not Bold, Font color: Auto
Fo rmatted: Font: Times New Roman, 13.5 pt
Fo rmatted: Font: 13.5 pt
Fo rmatted: Font: Times New Roman, 13.5 pt
Fo rmatted: Font: Times New Roman, 13.5 pt,
Not Bold
Fo rmatted: Font: Times New Roman, 13.5 pt,
Not Bold
Fo rmatted: Font: Times New Roman, 13.5 pt,
Not Bold
Fo rmatted: Font: Times New Roman, 13.5 pt
Fo rmatted: Font: Times New Roman, 13.5 pt
Fo rmatted: Font color: Auto
Fo rmatted: Indent: First line: 0"
3
, các bài: hai “Một số yếu tố ảnh hưởng đến
quyền tự chủ và TCTN của TĐH” [31, tr.4-5], “Mối quan hệ giữa vai
trò QLNN về giáo dục và quyền tự chủ, TCTN của các TĐH” [32, tr.12-14]
; “Vấn đề quyền TC và trách
nhiệm của các trường ĐH trong đổi mới GDĐH Việt Nam”
- (2004); bài
“TCĐH đánh đổi bằng TNXH” trên VietnamNet;
“Các cơ sở để cụ thể hóa hoạt động tự chủ, tự quản và TCTN của các TĐH ở
Việt Nam” [40, tr.4-6]; hay “TCĐH: Những
quyền lợi và hệ quả” [12, tr.16-20]
(1999), trong “Quyền tự chủ và TCTN của TĐH -
“khoa
́
n 10” trong GDĐH ơ
̉
nươ
́
c ta hiê
̣
n nay” [28, tr.28-50],
10
TCTN cho các T.
M T
(2000), trong “Quyền tự chủ -TNXH
và hệ thống đảm bảo chất lươ
̣
ng cho GDĐH Viê
̣
t Nam” [15, tr.48-58]
TC&TNXH là yêu
TNXH
KTTT .
(2004), trong “Vấn đề quyền tự chủ và trách nhiệm của
TĐH trong đổi mới GDĐH Việt Nam” [14, tr.16-24],
báo cáo trình và các T, n
ra này.
(2005), trong “Một vài mô hình QLNN đối với các TĐH
của một số nước trên thế giới” [34], d (, 2005)
ã phân tích, các QLNN T
Fo rmatted: Font: 13.5 pt
Fo rmatted: Font: 13.5 pt
Fo rmatted: Font: 13.5 pt
Fo rmatted: Font: 13.5 pt
Fo rmatted: Font: 13.5 pt
Fo rmatted: Font: 13.5 pt
Fo rmatted: Font: 13.5 pt
Fo rmatted: Font: 13.5 pt
Fo rmatted: Font: 13.5 pt
Fo rmatted: Font: 13.5 pt
Fo rmatted: Font: 13.5 pt
Fo rmatted: Font: 13.5 pt
Fo rmatted: Font: 13.5 pt
Fo rmatted: Font: 13.5 pt
Fo rmatted: Font: 13.5 pt
Fo rmatted: Font: 13.5 pt, Not Italic, Font
color: Auto
Fo rmatted: Font: 13.5 pt
Fo rmatted: Font: 13.5 pt
Fo rmatted: Font: 13.5 pt
Fo rmatted: Font: 13.5 pt
Fo rmatted: Font: 13.5 pt, Italic
Fo rmatted: Font: 13.5 pt, Italic
Fo rmatted: Font: 13.5 pt
Fo rmatted: Font: 13.5 pt, Italic
Fo rmatted: Font: 13.5 pt
Fo rmatted: Font: 13.5 pt, Italic
Fo rmatted: Font: 13.5 pt
Fo rmatted: Font: 13.5 pt
Fo rmatted: Font: 13.5 pt
Fo rmatted: Font: 13.5 pt
Fo rmatted: Font: 13.5 pt
Fo rmatted: Font: 13.5 pt
Fo rmatted: Font: 13.5 pt
Fo rmatted: Font: 13.5 pt
Fo rmatted: Font: 13.5 pt
Fo rmatted: Font: 13.5 pt
Fo rmatted: Font: 13.5 pt, Italic
Fo rmatted: Font: 13.5 pt, Italic
Fo rmatted: Font: 13.5 pt
Fo rmatted: Font: 13.5 pt
Fo rmatted: Font: 13.5 pt
Fo rmatted: Font: 13.5 pt
Fo rmatted: Font: 13.5 pt
4
T . chung cho
QLNN các các T
(2005, 2006), trong
bài “GDĐH và cơ chế thị trường” [45], và “Quyền TCĐH và TNXH” [46],
T. Trước tiên,
qu
các bên liên quan và
. ho h là
. Thứ hai, TC
T, nào
T. TT
- m. Thứ ba,
-XH. ra
sâu ó N hay T.
i (2006), trong “Về quyền tự chủ và tnh TNXH của các TĐH
nươ
́
c ta” [35, tr.12-15],
và ra các -
Qua
tài “Nghiên cứu đổi mới hệ thống tổ chức TĐH Việt Nam theo hướng
tăng cường TC&TNXH” [36], do (
phân tích a các T và các
T cao . Tuy
T
TC&TNXHtrong ,
i sâu, trong T.
“Phát triển GDĐH trong nền kinh tế thị
trường” [53], TNXH
Fo rmatted
Fo rmatted
Fo rmatted
5
.
TC&TNXH , do
. T,
nâng cao
TC&TNXH cho nó và
. C,
mô hình
. mô hình
chuyên ngành QLGD
:“QL đội ngũ GV trong ĐH đa
ngành, đa lĩnh vực ở Việt Nam theo quan điểm TC&TNXH”. Trên
GV nói riêng các ra
QL GV trong các
vì
QL GV công
tác QL trong nói chung các .
“Thực thi cơ chế tự chủ cho các TĐH công lập: Cơ sở để phát triển bền
vững thời kỳ hội nhập” [44],
TC&T cho
TC ra
.
(2009), trong “Bàn về quyền TC&TNXH của các cơ sở
GDĐH”
Fo rmatted: Font: 13.5 pt
Fo rmatted: Font: 13.5 pt
Fo rmatted: Font: 13.5 pt
Fo rmatted: Font: 13.5 pt
Fo rmatted: Font: 13.5 pt
Fo rmatted: Font: 13.5 pt
Fo rmatted: Font: 13.5 pt
Fo rmatted: Font: 13.5 pt
Fo rmatted: Font: 13.5 pt, Italic
Fo rmatted: Font: 13.5 pt
Fo rmatted: Font: 13.5 pt, Italic
Fo rmatted: Font: 13.5 pt
6
Tuy nhiên,
này QL
các t
[29]KTTT
ra NNL TNXH qua
. Tra
ó TC&TNXH .
: Burton Clark (1983), trong
“Nền tảng GDĐH Mỹ” [10],
cho
bên trong và bên
ngoài T;
.
T
Hayden và Thiep (2006, 2007), trong “A 2020 vision for Vietnam” [57]
và “Institutional autonomy for HE in Vietnam” [58]
cho T;
, TNXH
lý
NNL,
cho
còn
. a
, , t
Nhìn chung, các trên
c
Fo rmatted: Font: 13.5 pt
Fo rmatted: Font: 13.5 pt
Fo rmatted: Font: 13.5 pt
Fo rmatted: Font: 13.5 pt
Fo rmatted: Font: 13.5 pt
Fo rmatted: Font: 13.5 pt
Fo rmatted: Font: 13.5 pt
Fo rmatted: Font: 13.5 pt
Fo rmatted: Font: 13.5 pt
Fo rmatted: Font: 13.5 pt
Fo rmatted: Font: 13.5 pt
Fo rmatted: Font: 13.5 pt
Fo rmatted: Font: 13.5 pt
7
trình
3. Mục tiêu nghiên cứu
T
.
4. Khách thể và đối tƣợng nghiên cứu
- Công tác trong T.
- T
.
5. Giới hạn phạm vi nghiên cứu
- Không gian
- N Tphát huy
tính
- 2005 - 2010).
6. Vấn đề nghiên cứu
- sao các T
- C
trong các T
7. Giả thuyết khoa học
Trong quá trình , các
công tác
kéo dài
, làm cho c
. Bê TH còn
H ch
phân chia
; H hành chính, kém nng
Fo rmatted: Font color: Auto
Fo rmatted: Font color: Auto
Fo rmatted: Font color: Auto
Fo rmatted: Font color: Auto
Fo rmatted: Font color: Auto
8
và có trong
H và
-XH. này các
; T
;
8. Nhiệm vụ nghiên cứu
- công tác và
T .
- q
TC&TNXH trong công tác
- phát huy tính
T
9. Phƣơng pháp nghiên cứu
- Nhóm phương pháp nghiên cứu lý luận:
T
.
- Nhóm phương pháp nghiên cứu thực tiễn:
+ 86
CBQL và các
, ánh giá
&TNXH
Fo rmatted: Font color: Auto
Fo rmatted: Font: Italic
Fo rmatted: Font: Italic
9
+ T
CBQL .
10. Cấu trúc luận văn
và
.
Q
công tác .
G
-
.
Fo rmatted: Font: Not Bold
Fo rmatted: Font: Not Bold
10
CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUYỀN TỰ CHỦ VÀ
TRÁCH NHIỆM XÃ HỘI CỦA TRƢỜNG ĐẠI HỌC
1.1. Một số khái niệm công cụ
1.1.1. Tổ chức
. Theo Từ điển Tiếng
Việt
Theo tárong Từ điển Tiếng Việt (1994)
Theo rong Những
vấn đề cơ bản của khoa học tổ chức, thì
.
T: Tổ chức là một
thực thể xã hội do các cá nhân hoặc các nhóm tập hợp lại theo sự phân công lao
động một cách chặt chẽ, có kỷ luật, có trách nhiệm và cùng phối hợp hoạt động
để thực hiện một mục tiêu chung.
Thứ nhất, t
. Thứ hai,
,
Thứ ba,
Các -
“những mục đch mà vì chúng một tổ chức được thành lập và tổ chức cần phải
đạt được những mục đch đó”
11
nh
V
, rõ ràng rõ
.
chuyên môn hóa
lý , và
chí khác nhau lên các :
Kiểu cơ cấu tổ chức phẳng và
Kiểu cơ cấu tổ chức hình tháp và
trên -
.
Kiểu cơ cấu tổ chức mạng lưới
1.1.2. Quản lý
1.1.2.1. Khái niệm quản lý
Khái ni c các nhà trit hc, các nhà khoa h nh
u cách khác nhau. Theo Từ điển tiếng Việt (1998): Qun lý là t
chu khin hong ca m. Theo Henri Fayol: Qun lý là s d
p k hoch, t chu khin, phi hp và cui cùng là kim tra -
n ca qun lý [8, tr.12]. Còn Harold Koontz cho
Fo rmatted: Font: Italic, No underline
Fo rmatted: Font: No underline
Fo rmatted: Font: No underline
Fo rmatted: Font: No underline
Fo rmatted: Font: No underline, Italian (Italy)
Fo rmatted: Font: No underline
12
rng: Qun lý là mt hong thit ym bo phi hp nhng n lc
hong cá nhân nhc mc tiêu ca t chc. Mc tiêu ca qun lý là
làm cho mi h c mc tiêu ca mình, ca t chc vi thi
gian, tin bc, vt cht và s bt mãn cá nhân ít nht [8, tr.13].
Xét khái quát nht: Quản lý là quá trình tác động có định hướng,
có chủ đch của chủ thể quản lý đến khách thể quản lý nhằm khai thác, lựa chọn,
tổ chức và thực hiện các nguồn lực trong một tổ chức, làm cho tổ chức đó hoạt
động có hiệu quả và đạt mục tiêu đề ra. Theo , mi quan h gia ch th qun
lý và khách th qun lý c hiu là quan h ra lnh - phng
cp và có tính bt buc. Qun lý th hin s tp trung trí tu và ý chí ca ch th
qun lý, c thc hin bng t chc và quyn uy vi mu khin, phi
hp các hong riêng l ca tng thành viên, to thành mt hong chung
thng nht ca tp th ng hong mc.
Quá trình qun lý c thc hin thông qua bn ch n: k
hoch - t chc - ch o - kiu không có nhng hong này,
thì s không có hong qun lý trên thc t khnh
hong qun lý y ra.
1.1.2.2. Cơ chế quản lý
Theo Từ điển tiếng Việt (2001): C là cách tht quá
c thc hin. Hiu mt cách t kt qu ca
mt công vi i ta phi lp ra mt hình thc t chc phù hp và
nh ra các cách thc thc hin công vi
Thut ng c s dng rng rãi t cui nh
chúng ta bu chú trng nghiên cu v qun lý và ci tin qun lý kinh t, vi
ngha là mt hình thc t chm v, quyn hn
và trách nhim ca c b máy, ca tng b phn và tng cá nhân thành viên
u hành, thc hin nhim v nhc m ra cho b
y có th hiu: Cơ chế quản lý của một tổ chức là cách thức tổ chức
và hoạt động của tổ chức đó phù hợp với vị trí pháp lý, mục tiêu và chức năng,
nhiệm vụ của tổ chức.
Fo rmatted: Font: No underline
Fo rmatted: Font: No underline
Fo rmatted: Font: No underline
Fo rmatted: Font: Italic
13
1.1.2.3. Phân cấp quản lý
Phân cấp quản lý là quá trình chuyển đổi nhiệm vụ, quyền hạn và trách
nhiệm thuộc một số lĩnh vực từ cấp cao xuống cấp thấp hơn hoặc giữa các cá
nhân, tổ chức trong cùng hệ thống với nhau. Phân cp qun lý c hình thành
ngay t u t chc thit lp và các nhim v c phân chia. Yu
t phân cp qun lý nh các kt qu i và giao nhim
v, quyn h thc hin nhim v Có ba loi phân cp qun lý n:
Phân cấp nhiệm vụ, là giao nhim v và công vic cho c
không chuyi quyn hành.
Ủy quyền, là giao phó quyn hn và trách nhim t cp cao xung cp
th h thay quyn thc hin mt nhim v riêng bit.
Trao quyền, là vic chuyi quyn h hong
c lp mà không cn xin phép cp trên.
Vic phân chia ra các cp qun lý da vào viu t chc
trong mi h thng. Cp qun lý trong mi t chc ph thuc vào tm kim soát
ci qun lý, tính phc tp ca hong qun lý, và ý
thc tôn trng ca t chc c i hay s rõ ràng v nhim v, quyn hn,
trách nhic ca h thng thông tin qun lý ca mi t chc.
1.1.3. Quản lý nhân sự
Theo Quản lý nhân sự là tổng
hợp những hoạt động quản lý liên quan đến việc tạo ra, duy trì, phát triển và sử
dụng có hiệu quả yếu tố con người trong mỗi tổ chức nhằm đạt được mục tiêu
chung của tổ chức đó. [13]
Thứ nhất,
quá trình nó
Thứ hai,
tác ng Thứ ba,
lý trong
14
này. Không nên cho
hay phòng,
Thứ tư,
-
,
nhâ
NNL,
xung quanh
sao cho
-
Xét cho cùng, m d, nó
và
.
1.1.4. Tự chủ
(autonomy) -
ngT
.
Theo Từ điển tiếng Việt (2001): T
i.
(sinh viên, ),
(T)
. , hàm ý
,
, theo
V ,
nT
.
T
],
TCT.
Fo rmatted: Font color: Auto, English
(Australia)
Fo rmatted: Font color: Auto, English
(Australia)
Fo rmatted: Font color: Auto, English
(Australia)
Fo rmatted: Italian (Italy)
Fo rmatted: Italian (Italy)
Fo rmatted: Italian (Italy)
15
, Quyền tự chủ của TĐH là quyền tự kiểm soát, tự quản lý và thực thi các
hoạt động bên trong nhà trường theo các quy định của pháp luật.
1.1.5. Trách nhiệm xã hội
Trong mt s u bài vit v
quyn t ch còn khái nin vi nó là “tự chịu trách nhiệm”, tc là khi
Tc t ch trong các honhà ng phi TCTN v
nó u ghi TCTN thành mt quy i quyn t
ch, thì khái nim TCTN d b hiu nhm là các T do hot
ng, ch TCTN vi chính mình ch không chu trách nhim vi ai khác.
Theo 4, tr.16-24], cùng vi quyn t ch
Lut Giáo dc n pháp lut khác khái nim “trách nhiệm” hay
“trách nhiệm báo cáo, giải trình” ch không phi là TCTN ca Tiu quan
trng không phi là quya vi i hc
và xã ho, NCKH và phc v xã hm bo xng
i s ng c, s a nhân dân
và phi chu s kim tra, giám sát ca xã hi trong các hong c
thun li cho vic nghiên cu, trong lu dng khái ni
TNXH (accountability) c và qun lý
v nhng hong và kt qu c, gii thích kt qu thc hin và tha
nhn trách nhii vi c nhng kt qu i ca T
bên liên quan. Trách nhim gii trình là nhim v có tm quan trc bii
vi mt Tn t ch cao. Khi nói ti trách nhim gii trình thì có hai
v t ra: giải trình với ai? và giải trình về nội dung gì?
Thứ nhất, giải trình với ai. T liên quan trc tip hay gián tip vi nhiu
bên: xã hi din trong hi ng; Chính ph,
chính quyn các ci din cho li ích toàn xã hi và c
;
nh i s d ng, i hc - nhng
i mun có kin thc, k c, bng cp; cu sinh viên, nhng
ngi ng h quan trng cng; , ging viên cng gi
chung là các bên liên quan (stakeholders)ng mà các nhà
Fo rmatted: Font: Italian (Italy)
Fo rmatted: Font: Italian (Italy)
Fo rmatted: Font: Italian (Italy)
Fo rmatted: Font: Italian (Italy)
Fo rmatted: Font: Italian (Italy)
Fo rmatted: Font: Italian (Italy)
Fo rmatted: Font color: Auto, English
(Australia)
Fo rmatted: Font color: Auto, English
(Australia)
16
qun lý T phi gii trình. M gii trình không mang tính khuôn mu
i quá mc (không hp lý) s hn ch t ch, tr thành
ng xa ri TNXH ca mình nhi
Thứ hai, giải trình về nội dung gì. TNXH th hin qua mt s ni dung
b: S công bng trong tip ch to và NCKH; S
ng gi o và nhu cu ca th ng; S
góp cho phát trin kinh t bin các giá tr; S s dng hiu qu
ngun lc công và s nh.
y, có th hiu: TNXH của TĐH là việc nhà trường phải tự đánh giá
và giám sát việc thực hiện các quy định của Nhà nước, sẵn sàng giải trình và
minh bạch hóa các hoạt động của trường và chịu trách nhiệm về các kết quả
hoạt động này trước các đối tượng có liên quan.
1.2. Cơ sở lý luận về quyền tự chủ và trách nhiệm xã hội của trƣờng đại học
ở nƣớc ta
1.2.1. Trường đại học - tổ chức sự nghiệp công ích
1.2.1.1. Quan niệm về trường đại học
T vai trò
và NCKH
lợi ch
công nhân dân và làm giàu cho
Các T
tổ chức sự nghiệp công ích
T
T N,
T còn vào
Các NN
TC&TNXH
này, các
17
-
trung gian.
Nhìn các T
nó
1.2.1.2. Cấu trúc trường đại học
T
T
và theo trên -
. Theo
TT có:
-
-
-
- Các phòng/
-
- NCKH; c và .
Hội đồng trường
. Nó
Hiệu trưởng ,
các
hành.
Hội đồng khoa học và đào tạo
công tác , NCKH và .
Fo rmatted: No underline
Fo rmatted: No underline
Fo rmatted: No underline
18
Các phòng/ban chức năng
và
Khoa và bộ môn trực thuộc
n lý
NCKH
Bộ môn thuộc khoa
NCKH
.
Các tổ chức NCKH và các đơn vị sự nghiệp
nh
.
Các tổ chức sản xuất, dịch vụ và phục vụ có
và NCKH -
-
cho Tã
“Hệ thống ĐH - một thực thể tập hợp nhiều TĐH gắn kết
chặt với nhau và thường nằm ở nhiều khu vực địa lý khác nhau”
là
h
cao.
và KH&CN
khoa Mô hình
Fo rmatted: No underline
Fo rmatted: No underline
Fo rmatted: No underline
Fo rmatted: No underline
Fo rmatted: No underline
Fo rmatted: No underline
19
hệ thống hai
bao
cao trong
T
ng là
T
T
1.2.1.3. Cơ chế chủ quản và sự phân phối thẩm quyền quản lý trường đại học
Cơ chế chủ quản
,
các T
trên
, các b
QL
T
.
Ngoài ra,
, các .
N
trong chính sách
các . Tuy nhiên, nó :
Thứ nhất,
cho và
.