Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Bài tập môn thanh toán quốc tế có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (295.06 KB, 14 trang )

Thanh toaùn quoác teá
Trang 1
BÀI TẬP
BÀI 1
Hãy xác định phương pháp yết giá của các cặp tỷ giá sau: (đánh dấu X vào ô được chọn)
Thị trường Tỷ giá Trực tiếp Gián tiếp
London GBP/USD x
Frankfurt EUR/USD x
Singapore USD/SGD x
New York USD/HKD x
Tokyo USD/JPY x
Sydney AUD/USD x

BÀI 2
Hãy hoàn thành các ô trống trong bảng sau:
Tỷ giá Mua Bán
EUR/USD 1.2016 1.2020
USD/JPY 102.76 103.54
GBP/USD 1.6724 1.6735
USD/CHF 1.5220 1.5227
AUD/USD 0.6784 0.6798
EUR/JPY= EUR/USD x
USD/JPY
123.47 = 1.2016 x 102.76 124.46 =1.2020 x 103.54
GBP/EUR 1.3913 1.3927
EUR/CHF 1.8288 1.8303
EUR/AUD 1.7676 1.7718
GBP/JPY 171.86 173.27
CHF/JPY 67.4853 68.0289
AUD/JPY 69.7124 70.3865
GBP/CHF 2.5454 2.5482


GBP/AUD 2.4601 2.4668

BÀI 3
Hãy hoàn thành các ô trống trong bảng sau:
Tỷ giá Bid Ask
EUR/USD 1.2016 1.2020
USD/JPY 102.76 103.54
GBP/USD 1.6724 1.6735
USD/CHF 1.5220 1.5227
AUD/USD 0.6784 0.6798
Lãi suất (%/năm) Bid Offer
EUR 4 4.5
USD 4 5
JPY 6 7
GBP 4 4.75
CHF 5 6
AUD 5 6.25
Tỷ giá kỳ hạn 60 ngày Bid Ask
Thanh toaùn quoác teá
Trang 2
EUR/USD 1.2006 1.2040
USD/JPY 102.93 104.06
GBP/USD 1.6705 1.6764
USD/CHF 1.5220 1.5278
AUD/USD 0.6758 0.6798

BÀI 4
Dựa vào kết quả ở bài 3, hãy cho biết số ngoại tệ Công ty A cần giao dịch sau 60 ngày trong
trường hợp:
1. Bán 100 000 EUR lấy USD

NH mua EUR, bán USD
Số USD = 100 000 x 1.2006 = 120 060

2. Mua 150 000 GBP bằng USD
NH bán GBP, mua USD
Số USD = 150 000 x 1.6764 =

3. Bán 120 000 USD lấy JPY
NH mua USD, bán JPY
Số JPY = 120 000 x 102.93 =

BÀI 5
Một nhà xuất khẩu thu về 90.000 GBP nhưng lại phải thanh toán 50.000 HKD và 70.000
JPY. Tính số GBP còn lại sau khi thanh toán, biết tỷ giá trên thị trường được niêm yết
như sau:
GBP / USD = 1.6297 / 05
USD / HKD = 5.3225 / 35
USD / JPY = 110.40 / 50

Số GBP dùng để mua 50000 HKD
=> NH mua GBP, bán HKD cho Cty
Tỷ giá mua GBP/HKD = 1.6297 x 5.3225 = 8.6741
1GBP = 8.6741 HKD
? GBP = 50 000 HKD
Số GBP = 50000/8.6741 = 5764.29 GBP

Số GBP dùng để mua 70.000 JPY
Tỷ giá mua GBP/JPY = 1.6297 x 110.40 = 179.92
Số GBP = 70.000/ 179.92 = 389.06 GBP


Số GBP còn lại:
90000 – (5764.29 + 389.06) = 83846.65 GBP

BÀI 6
Công ty A thu tiền hàng xuất khẩu là 5.000.000 đô la Hồng Kông đồng thời phải thanh toán tiền
hàng nhập khẩu 1.000.000 Yên Nhật, số tiền còn lại công ty chia làm 2 phần như sau: 30%
chuyển thành CAD, còn lại bao nhiêu đổi sang EUR.
Thanh toaùn quoác teá
Trang 3
Hãy tính số CAD và EUR công ty có được, biết tỷ giá trên thị trường được công bố như
sau:
USD/JPY = 102.20 / 106.40 USD/HKD = 7.7860 / 90
USD/CAD = 1.3296 / 05 USD/EUR = 1.0295 / 07

Số HKD dùng để mua 1000.000 JPY
Bid HKD/JPY = 102.20 / 7.7890 = 13.1210
Số HKD:
1.000.000 / 13.1210= 76,213.70 HKD

Số HKD còn lại:
5.000.000 – 76,213.70 = 4,923,786.30 HKD
Số HKD dùng để mua
CAD = 4,923,786.30 x 30% = 1,477,135.89 HKD
Số HKD dùng để mua
EUR = 4,923,786.30 x 70% = 3,446,650.41 HKD

Số CAD thu được:
Ask CAD/HKD = 7.7890 / 1.3296 = 5.8582
Số CAD = 1,477,135.89 / 5.8582 = 252,148.42 CAD


Số EUR thu được
Ask EUR/HKD = 7.7890 /1.0295 = 7.5658
Số EUR = 3,446,650.41 / 7.5658 = 455,556.64 EUR

BÀI 7
Công ty Tobimex cần thanh toán 3.000.000 JPY hàng nhập khẩu của Nhật vào 90 ngày sau
nhưng số dư ngoại tệ của họ là HKD. Công ty quyết định mua có kỳ hạn 3 tháng số JPY này
bằng HKD. Cho biết tỷ giá giao dịch hiện nay là:
JPY/VND = 118.72 / 122.91
HKD/VND = 1781 / 1831
Lãi suất các đồng tiền như sau:
JPY: 7% - 7.5% năm
HKD: 6% - 6.5% năm
Hỏi công ty phải chi bao nhiêu HKD để thanh toán tiền hàng nhập khẩu?


NH mua kỳ hạn HKD, bán JPY
Rs Bid HKD/JPY = 1781/ 122.91 = 14.4903
Rf Bid HKD/JPY = 14.4903 + 14.4903(7%-6.5%)x90/360 = 14.5084
Số HKD Công ty phải chi: 3.000.000/ 14.5084 = 206,776.76 HKD

BÀI 8
Vào 90 ngày sau Công ty A thu tiền hàng xuất khẩu là 5.000.000 đôla Hồng Kông đồng thời
phải thanh toán tiền hàng nhập khẩu 1,000,000.00 Yên Nhật, số tiền còn lại Công ty chia làm
hai phần như sau: 30% chuyển thành CAD, còn lại bao nhiêu đổi sang EUR.
Hãy tính số CAD và EUR công ty có được, biết tỷ giá được công bố như sau:
USD/JPY = 102.20 / 106.40 USD/HKD = 7.7860 / 90
USD/CAD = 1.3296 / 05 USD/EUR = 0.9298 / 07
Lãi suất các đồng tiền: JPY: 7% - 7.5% năm
HKD: 6% - 6.5% năm

CAD: 6% - 7%
Thanh toaùn quoác teá
Trang 4
EUR: 6.5% - 8%

Số HKD dùng để mua 1000.000 JPY
Rs Bid HKD/JPY = 102.20 / 7.7890 = 13.1211
Rf Bid HKD/JPY = 13.1211 + 13.1211 (7% - 6.5%) x 90/360 = 13.1375
Số HKD:
1.000.000 / 13.1375 = 76,117.98 HKD

Số HKD còn lại:
5.000.000 – 76,117.98 = 4,923,882.02 HKD
Số HKD dùng để mua
CAD = 4,923,882.02 x 30% = 1,477,164.61 HKD
Số HKD dùng để mua
EUR = 4,923,882.02 x 70% = 3,446,717.41 HKD

Số CAD thu được:
Rs Ask CAD/HKD = 7.7890 / 1.3296 = 5.8582
Rf Ask CAD/HKD = 5.8582 + 5.8582 (6.5% - 6%) x 90/360 = 5.8655
Số CAD = 1,477,164.61 / 5.8655= 251,839.50 CAD

Số EUR thu được
Rs Ask EUR/HKD = 7.7890 /0.9298 = 8.3771
Rf Ask EUR/HKD = 8.3771 + 8.3771 (6.5% - 6.5%) x 90/360 = 8.3771
Số EUR = 3,446,717.41 / 8.3771 = 411,445.18 EUR

BÀI 9
Ngày 08/03/2004 tỷ giá trên thị trường:

USD / VND = 15 725 / 15 735
USD / HKD = 7.2215 / 7.2220
Theo hợp đồng mua bán ngoại thương, ngày 08/06/2004 Công ty ABC sẽ thu về 20000 HKD.
Để tránh rủi ro về TGHĐ, Công ty quyết định bán có kỳ hạn số ngoại tệ này cho Ngân hàng.
Tính số VND Công ty thu về ngày 08/06/2004, biết lãi suất trên thị trường:
VND: 7% - 9%
HKD: 6% - 7%

Rs Bid HKD/VND = 15 725 / 7.2220 = 2,177.37
Rf Bid HKD/VND = 2,177.37 + 2,177.37 (7% - 7%) = 2,177.37
Số VND Cty thu được: 20 000 x 2,177.37 = 43,547,400.00 VND

BÀI 10
Vào 90 ngày sau Công ty XNK A sẽ thu về 100 000 GBP từ hàng xuất khẩu nhưng đồng thời
phải thanh toán các khoản sau:
- Trả tiền hàng nhập khẩu: 30 000 CHF
- Ứng trước tiền cho người bán 40 000 USD
- Số GBP còn lại Công ty dùng 60% để mua USD, còn lại chuyển sang VND.
Cho biết:
Tỷ giá giao ngay trên thị trường:
USD/JPY = 125.86 / 127.12 USD/EUR = 0.9125 / 37
GBP/CHF = 2.6294 / 02 GBP/JPY = 180.12 / 182.26
JPY/VND = 123.57 / 125.34
Lãi suất thị trường: (%/ năm)
EUR: 5.0 – 5.5 GBP: 4.5 – 5.5
Thanh toaùn quoác teá
Trang 5
JPY: 7.0 – 8.0 CHF: 6.0 – 6.5
USD: 5.0 – 6.0 VND: 7.0 – 9.0
Hãy tính:

1/ Tỷ giá kỳ hạn 90 ngày của:
EUR/JPY GBP/CHF GBP/USD GBP/VND
2/ Số USD và VND Công ty nhận được vào 90 ngày sau.

Lãi suất của GBP quy về 360 ngày: 4.5 x 360/365 – 5.5 x 360/365 = 4.44 – 5.42

Rs Bid EUR/JPY = 125.86/0.9137 = 137.75
Rs Ask EUR/JPY = 127.12/0.9125 = 139.31
Rf Bid EUR/JPY = 137.75 + 137.75 (7.0% – 5.5%) * 90/360 = 138.27
Rf Ask EUR/JPY = 139.31 + 139.31 (8% - 5%) * 90/360 = 140.35

Rf Bid GBP/CHF = 2.6294 + 2.6294 (6% - 5.42%)* 90/360 = 2.6332
Cách 2: Rf Bid GBP/CHF = 2.6294 + 2.6294 (6%/360 - 5.5%/365)* 90 = 2.6332
Rf Ask GBP/CHF = 2.6302 + 2.6302 (6.5%/360 – 4.5%/365) * 90 = 2.6437

Rs Bid GBP/USD = 180.12/127.12 = 1.4169
Rs Ask GBP/USD = 182.26/ 125.86 = 1.4481
Rf Bid GBP/USD = 1.4169 + 1.4169 (5%/360 – 5.5%/365) * 90 = 1.4154
Rf Ask GBP/USD =1.4481 + 1.4481 (6%/360 – 4.5%/365) * 90 = 1.4538

Rs Bid GBP/VND = 180.12 * 123.57 = 22,257
Rs Ask GBP/VND = 182.26* 125.34 = 22,844
Rf Bid GBP/VND = 22,257 + 22,257(7%/360 - 5.5%/365) * 90 = 22,345
Rf Ask GBP/VND = 22,844 + 22,844 (9%/360 - 4.5%/365) * 90 = 23,104

Số GBP công ty dùng để mua 30,000 CHF => dùng Rf Bid GBP/CHF = 2.6332
1GBP = 2.6332 CHF
?GBP = 30,000 CHF
Số GBP = 30,000/2.6332 = 11,392.98 GBP


Số GBP công ty dùng để mua 40,000 USD => dùng Rf Bid GBP/USD = 1.4154
1GBP = 1.4154 USD
?GBP = 40,000 USD
Số GBP = 40,000/1.4154 = 28,260.56 GBP

Số GBP còn lại: 100,000 – (11,392.98 + 28,260.56) = 60,346.46 GBP
Số GBP dùng để mua USD: 60,346.46 * 60% = 36,207.88 GBP
Số GBP dùng để mua VND: 60,346.46 * 40% = 24, 138.58 GBP
Số USD Công ty nhận được: (dùng Rf Bid GBP/USD = 1.4154)
36,207.88 * 1.4154 = 51,248.63 USD
Số VND Công ty nhận được: (dùng Rf Bid GBP/VND = 22,345)
24, 138.58 * 22,345 = 539,376,570 VND



Thanh toaùn quoác teá
Trang 6




BÀI 11
Thị trường có các thông tin sau:
Tỷ giá giao ngay trên thị trường:
USD/JPY = 129,86 / 135,12 USD/EUR = 0,9125 / 37
CHF/JPY = 82,16 / 84,72 GBP/JPY = 180,12 / 182,26
JPY/VND = 123,57 / 125,34
Lãi suất thị trường: (%/ năm)
EUR: 5,0 – 5,5 GBP: 4,5 – 5,5
JPY: 7,0 – 8,0 CHF: 6,0 – 6,5

USD: 5,0 – 6,0 VND: 7,0 – 9,0


Vào 90 ngày sau Công ty XNK A sẽ thu về 100 000 USD từ hàng xuất khẩu nhưng đồng thời
phải thanh toán các khoản sau:
- Trả tiền hàng nhập khẩu: 30 000 CHF
- Ứng trước tiền cho người bán 40 000 EUR
- Cty dùng USD mua kỳ hạn các loại ngoại tệ trên, số USD còn lại Công ty dùng 50% để
mua GBP, còn lại chuyển sang VND.
Biết tất cả các giao dịch trên thực hiện với ngân hàng A. Hãy tính số GBP và VND công ty
thu về khi đến hạn.

Số USD dùng để mua CHF
Rs Bid USD/CHF = 129,86 / 84,72 = 1.5328
Rf Bid USD/CHF = 1.5328 + 1.5328 (6,0% - 6,0%) x 90/360 = 1.5328
1 USD 90 ngày sau = 1.5328 CHF
? USD = 30 000 CHF
Số USD = 30000 / 1.5328 = 19,572.03

Số USD dùng để mua EUR
Rs Bid USD/EUR = 0,9125
Rf Bid USD/EUR = 0,9125 + 0,9125 (5,0% - 6,0%) x 90/360 = 0.9102
Số USD = 40000 / 0.9102 = 43,946.39

Số USD còn lại:
100,000 – (19,572.03 + 43,946.39) = 36,481.58 USD

Số GBP thu được:
Rs Ask GBP/USD = 182,26 / 129,86 = 1.4035
Rf Ask GBP/USD = 1.4035 + 1.4035 (6,0%/360 - 4,5%/365) x 90 = 1.4090

1 GBP 90 ngày sau = 1.4090 USD
? GBP = (36,481.58 x 50%)USD
Số GBP = 36,481.58 x 50% / 1.4090 = 12,945.90 GBP

Số VND thu được:
Thanh toaùn quoác teá
Trang 7
Rs Bid USD/VND = 129.86 x 123.57 = 16,047
Rf Bid USD/VND = 16,047 + 16,047 (7,0% - 6,0%) x 90/360 = 16,087
Số VND = 36,481.58 x 50% x 16,087 = 293,434,923 VND

BÀI 12
Giả sử không có chi phí giao dịch, với 1 000 000 USD, nhà kinh doanh sẽ kinh doanh như thế
nào để thu được lợi nhuận cao nhất qua 3 thị trường sau:
Zurich: USD/CHF = 1.3276/85
New York: GBP/USD = 1.4492/07
London: GBP/CHF = 1.9194/08

Cách 1: Zurich -> London -> New York
Số CHF thu được tại Zurich: 1000000 x 1.3276 = 1,327,600 CHF
Số GBP thu được tại London: 1,327,600 : 1.9208 = 691,170.35 GBP
Số USD thu được tại Newyork: 691,170.35 x 1.4492 = 1,001,644.07 USD > 1,000,000 $

Cách 2: New York -> London -> Zurich

Đã giải tại lớp. Bài này có thể giải theo cách sau:
Tỷ giá “ẢO” Bid USD/CHF tại New York và London: = 1.9194/1.4507 = 1.3231< 1.3276
Chọn kinh doanh qua Zurich trước
Số USD thu được: 1000000 x 1.3276 : 1.9208 x 1.4492 = 1 001 644.06 USD
=> Nếu kinh doanh sẽ lãi 1 644.06 USD


BÀI 13
Vào thời điểm t, trên thị trường tỷ giá được công bố như sau:
Tại thị trường Newyork : : USD/EUR = 0.9298 / 10
Paris : EUR/JPY = 140.15 / 142.25
Tokyo : USD/JPY = 106.03 / 108.07
Với 1 000 000 USD, Anh (Chị) có nên kinh doanh bằng nghiệp vụ Arbitrage không?

Cách 1: Newyork => Paris => Tokyo
1,000,000 * 0.9298 * 140.15 : 108.07 = 1,205,806.14 USD
Lời 205,806.14 USD

Cách 2: Tokyo => Paris => Newyork
1,000,000 * 106.03 : 142.25 : 0.9310 = 800,620.68 USD
Không kinh doanh vì lỗ.

Kết luận: Chọn kinh doanh theo cách 1

Tỷ giá “ẢO” Bid USD/EUR tại Paris và Tokyo : 106.03/ 142.25 = 0.7454 < 0.9298
Chọn kinh doanh qua Newyork trước
Số USD thu được: 1000000 x 0.9298 x 140.15 : 108.07 = 1 205 806.14 USD
=> Nếu kinh doanh sẽ lãi 205 806.14 USD


BÀI 14
Thanh toaùn quoác teá
Trang 8
Có thông tin trên các thị trường tại thời điểm G như sau:
Paris: EUR/JPY = 127.25/96
Zurich: EUR/CHF = 1.3785/95

Singapore: EUR/SGD = 1.3992/09
Tokyo: CHF/JPY = 94.12/27
SGD/JPY = 83.15/26
Với 1 000 000 EUR trong tay, giả sử không có chi phí giao dịch, hãy kinh doanh qua 3 thị
trường sao cho có lợi nhất.

EUR => JPY => CHF => EUR
1,000,000 x 127.25 : 94.27 : 1.3795 =

EUR => JPY => SGD => EUR
1,000,000 x 127.25 : 83.26 : 1.4009 =

EUR => CHF => JPY => EUR
1,000,000 x 1.3785 x 94.12 : 127.96 =

EUR => SGD => JPY => EUR
1,000,000 x 1.3992 x 83.15 : 127.96 =

BÀI 15
Hãy lập một hối phiếu dựa trên việc thực hiện đúng các nội dung được trích từ hợp đồng số
XK756/03 ngày 07/07/07, ngày giao hàng 18/08/07, hoá đơn số EX786/03 ngày 17/08/07
Buyer: Hoou Co., Ltd.
3-1-21 Kanenokuma
Hakata – Ku Fukuoka
Japan
At bank: DKBLJPJT
DAI-ICHI KANGYO BANK, Ltd.,
The TOKYO

Seller: Taek wang Vina Ind. Co., Ltd

26-27 Bienhoa Ind. Zone 2
Bienhoa City, Dongnai Province
Vietnam
At bank: Bank for foreign Trade of Vietnam
27 Ben Chuong Duong, Dist. 1
Hochiminh City, Vietnam

Amount: USD 756,737.64
Documents required:
- Draft at: 30 days from B/L date
- Clean on board Bill of Lading
- Invoiced in ….



Thanh toaùn quoác teá
Trang 9



































BÀI 16
Trích một số điều khoản từ L/C số 2099LA413

From: Asia Commercial Bank HCM City Vietnam
To: Sumimoto Bank Ltd
The Singapore branch, Singapore
Date of issue: January 15, 2001
Date and place of Expiry: May 28, 2001 in Singapore
Applicant: Trade Services Import Export Company

469 Le Hong Phong Str., Dist. 10
Hochiminh City, Vietnam
Beneficiary: Itochu Asia Pte Ltd
9 raffles Quay hex 41-01
Republic Plaza Singapore 048619
No: EX786/03 BILL OF EXCHANGE

For:
USD 756,737.64 Bienhoa City , 18 Aug 2007

At
30 days from B/L date .sight of this First Bill of Exchange (Second of the same tenor and
date being unpaid). Pay to the order of
Bank for foreign Trade of Vietnam
27 Ben Chuong Duong, Dist. 1
Hochiminh City, Vietnam
The sum of United States Dollars seven hundred fifty six thousand, seven hundred thirty
seven and cents sixty four.

To:
Hoou Co., Ltd.
3-1-21 Kanenokuma
Hakata – Ku Fukuoka
Japan
.
Taek wang Vina Ind. Co., Ltd
26-27 Bienhoa Ind. Zone 2
Bienhoa City, Dongnai Province
Vietnam


Thanh toán quốc tế
Trang 10
Currency code, amount : USD 25,008
Drafts at: 60 days after sight
Partial shipments: not allowed
Latest date of shipment: March 30, 2001
Hãy lập hối phiếu biết hố đơn bên bán lập số AQ 1365/VN, ngày lập hố đơn: 15/03/2001,
ngày giao hàng 16/03/2001. Ngân hàng thơng báo là ngân hàng phục vụ nhà xuất khẩu






























BÀI 17
Trích một số điều khoản từ L/C số ILCO/0088/00
Received from: Standar Chartered Bank
London 1 Aldermanbury
Square London EC2V7SB UK
To: Bank for Foreign Trade of Vietnam
Hochiminh City Branch
Date of Issue: 01 01 23
Date and place of Expiry: 01 03 30 in Vietnam
Aplicant: NMB-HELLER TRADE FINANCE LTD
24 BENNETTS HILL
BIRMINGHAM
B2 5QP
No: AQ 1365/VN BILL OF EXCHANGE
For: USD 25,008.00 Singapore , 16 Mar 2001

At 60 days after sight of this First Bill of Exchange (Second of the same tenor and date
being unpaid). Pay to the order of … Sumimoto Bank Ltd
The Singapore branch, Singapore
The sum of United States Dollars twenty five thousand and eight only.
Value received as per our invoice(s) No: AQ 1365/VN Dated ………15 Mar 2001
Drawn under:…… Asia Commercial Bank HCM City Vietnam
Confirmed / Irrevocable / Without recourse L/C No: ……2099LA413………………….

Dated/ Wired: ……… January 15, 2001……
To: … Asia Commercial Bank HCM City Vietnam

Itochu Asia Pte Ltd
9 raffles Quay hex 41-01
Republic Plaza Singapore048619
Thanh toán quốc tế
Trang 11
Benificiary: BAROTEX EXPORT IMPORT COMPANY
15 Ben Chuong Duong
Ho Chi Minh City, Vietnam
Currency code, Amount: USD 15,307.60
………
Drafts at: at sight
Drawee: SCB LGB 2L
Standar Chartered Bank
London 1 Aldermanbury
Square London EC2V7SB UK
Partial shipments: not allowed

Latest date of shipment: 01 03 15
Documents required:


Hãy lập 1 Hối phiếu biết: Ngày giao hàng 01/03/01
Hóa đơn bên bán lập số AA/976 ngày 28/02/01
Ngân hàng thông báo là ngân hàng phục vụ nhà xuất khẩu (NH Ngoại thương Việt Nam –
Chi nhánh TP.HCM)

Thanh toaùn quoác teá

Trang 12













BÀI 18
BILL OF EXCHANGE
No: 05/IVC.04 Seoul, 27 Nov., 2004
For: SGD 900,000.00

At sight of this first Bill of Exchange (Second of the same tenor and date being unpaid). Pay to
Hanvit Bank, Seoul
203, Hoehyon Dong 1 – Ga, Chung Gu
Seoul, Korea
The sum of SingaporeDollars nine hundred thousand only
Value received as per our invoice(s) No(s): 05/IVC. 04
Dated: 27 Nov., 2004
Drawn under: Bank of Hawaii International Corporation
Confirmed/ Irrevocable/ Without Recourse L/C No: 8CMLC359
Dated/ Wired: 25 Oct., 2004


To: Bank of Hawaii International Corporation Yoo Kyung Co. Ltd.
New York, NY 3
rd
Floor 173-8 Sukchon Dong Songpa Ku
5
th
Floor, 45 Broadway, New York City, Seoul, Korea
NY 10006, U.S.A


BÀI 19
No: AA/976 BILL OF EXCHANGE
For: USD 15,307.60……… Ho Chi Minh City, 01 Mar 2001….

At …………xxx……….sight of this First Bill of Exchange (Second of the same tenor and date being
unpaid). Pay to the order of……… Bank for Foreign Trade of Vietnam
Hochiminh City Branch
The sum of United States Dollars fifteen thousand, three hundred and seven and cents sixty.
Value received as per our invoice(s) No: … AA/976 ………… Dated …28 Feb 2001
Drawn under:…… Standar Chartered Bank
Confirmed / Irrevocable / Without recourse L/C No: ……… ILCO/0088/00…………………….
Dated/ Wired: …………23 Jan 2001
To: …… SCB LGB 2L
Standar Chartered Bank
London 1 Aldermanbury
Square London EC2V7SB UK
BAROTEX EXPORT IMPORT COMPANY
15 Ben Chuong Duong
Ho Chi Minh City, Vietnam
Thanh toaùn quoác teá

Trang 13
Giả sử Công ty A mua 1 hợp đồng quyền chọn mua trị giá 50 000 USD, tỷ giá thực hiện là
16,020 VND/USD, chi phí mua quyền chọn là 20 VND/USD, hãy hoàn thành bảng phân tích
dưới đây:
Đvt: triệu VND
Tỷ giá 15980 16000 16020 16040 16060 16080
Phí mua quyền chọn 1
1 1 1 1 1
Đối khoản VND khi mua USD 799 800 801 801 801 801
Tổng số tiền cty phải chi (1) 800 801 802 802 802 802
Nếu không ký quyền chọn(2) 799 800 801 802 803 804
Lãi (+), Lỗ (-) = (2) – (1) -1 -1 -1 0 +1 +2

BÀI 20
Giả sử Công ty A mua 1 hợp đồng quyền chọn bán trị giá 50 000 USD, tỷ giá thực hiện là
16,020 VND/USD, chi phí mua quyền chọn là 20 VND/USD, hãy hoàn thành bảng phân tích
dưới đây:
Đvt: triệu VND
Tỷ giá 15980 16000 16020 16040 16060 16080
Phí mua quyền chọn 1
1 1 1 1 1
Đối khoản VND khi bán USD 801 801 801
802 803 804
Tổng số tiền ctyđược nhận (1) 800 800 800 801 802 803
Nếu không ký quyền chọn(2) 799 800 801 802 803 804
Lãi (+), Lỗ (-) = (2) – (1) +1 0 -1 -1 -1 -1


Ghi chú:
- Luôn luôn khách hàng phải trả cho ngân hàng phí quyền chọn

- Trường hợp khách hàng mua quyền chọn mua:
o Nếu tỷ giá thị trường nhỏ hơn giá thực thi quyền chọn:
Chọn mua theo giá thị trường, từ chối mua ngân hàng.
o Nếu tỷ giá thị trường lớn hơn hoặc bằng giá thực thi quyền
chọn: Chọn mua theo giá thực thi quyền chọn (giá hợp
đồng)
o Tổng số tiền thực chi = Phí + đối khoản
o Lãi/ lỗ = Số VND phải chi nếu không ký hợp đồng – số tiền
thực chi = (số USD * giá thị trường) – số tiền thực chi
- Trường hợp khách hàng mua quyền chọn bán:
o Nếu tỷ giá thị trường nhỏ hơn giá thực thi quyền chọn:
Chọn bán cho ngân hàng theo giá thực thi quyền chọn
o Nếu tỷ giá thị trường lớn hơn hoặc bằng giá thực thi quyền
chọn: chọn bán cho thị trường theo giá thị trường
o Tổng số tiền thực thu = đối khoản - Phí
Thanh toaùn quoác teá
Trang 14
o Lãi / lỗ = số VND thực thu – (Số USD * giá thị trường)

×