Tải bản đầy đủ (.docx) (52 trang)

Hoàn thiện hoạt động quảng cáo nhằm thu hút khách hàng đến nhà hàng Á Châu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (345.8 KB, 52 trang )

L I C M NỜ Ả Ơ
Trong quá trình h c t p t i tr ng Đ i h c Th ng m i và th i gian th c t pọ ậ ạ ườ ạ ọ ươ ạ ờ ự ậ
t i nhà hàng Á Châu, đ hoàn thành ạ ể khóa lu nậ t t nghi p: “ố ệ
Hoàn thi n ho t đ ngệ ạ ộ
qu ng cáo nh m thu hút khách hàng đ n nhà hàng Á Châuả ằ ế
”, em đã nh nậ
đ c s giúp đ t n tình c a các th y, cô giáo và ban lãnh đ o cũng nh nhân viênượ ự ỡ ậ ủ ầ ạ ư
trong nhà hàng.
Qua khóa lu n này, em xin g i l i c m n đ n toàn th các th y cô giáo tr ngậ ử ờ ả ơ ế ể ầ ườ
Đ i h c Th ng m i, các th y cô trong khoa Khách s n – Du l ch, đ c bi t là cô Bùiạ ọ ươ ạ ầ ạ ị ặ ệ
Th Quỳnh Trang đã h ng d n em t n tình, chu đáo trong su t quá trình th c hi nị ướ ẫ ậ ố ự ệ
và hoàn thành khóa lu n t t nghi p.ậ ố ệ
Em xin chân thành c m n các cô, chú, anh, ch trong nhà hàng Á Châu, đ c bi tả ơ ị ặ ệ
là các anh ch b ph n bàn và b ph n nhân s đã ch b o, giúp đ em r t nhi uị ở ộ ậ ộ ậ ự ỉ ả ỡ ấ ề
trong th i gian th c t p, cung c p nh ng s li u c n thi t đ em hoàn thành khóaờ ự ậ ấ ữ ố ệ ầ ế ể
lu n t t nghi p c a mình. ậ ố ệ ủ
Do còn nhi u h n ch v th i gian, nh n th c và kinh nghi m đánh giá v n đề ạ ế ề ờ ậ ứ ệ ấ ề
nên khóa lu n c a em không th tránh kh i nh ng thi u sót v n i dung và ph ngậ ủ ể ỏ ữ ế ề ộ ươ
pháp. Vì v y, em r t mong nh n đ c s góp ý c a các th y cô giáo đ khóa lu nậ ấ ậ ượ ự ủ ầ ể ậ
c a em đ c hoàn thi n h n.ủ ượ ệ ơ
Em xin chân thành c m n!ả ơ
Hà N i, ngày 3 tháng 5 năm 2013ộ
Sinh viên
Đ Th Quyênỗ ị
11
1
MỤC LỤC
PHỤ LỤC
22
2
DANH MỤC BẢNG BIỂU


STT Tên bảng, biểu Trang
Bảng 2.1 Kết quả hoạt động kinh doanh của
nhà hàng Á Châu năm 2011-2012
Phụ lục 3 ix

DANH MỤC SƠ ĐỒ, HÌNH VẼ
STT Tên sơ đồ Trang
Sơ đồ 2.1 Mô hình cơ cấu tổ chức của nhà hàng
Á Châu
Phụ lục 2 viii
33
3
M Đ UỞ Ầ
1.Tính c p thi t c a vi c nghiên c u đ tàiấ ế ủ ệ ứ ề
Ngày nay, ngành du l ch tr thành ngành kinh t đ c t t c các n c trên thị ở ế ượ ấ ả ướ ế
gi i u tiên phát tri n. Trong xu h ng đó, n n kinh t Vi t Nam đang n l c h tớ ư ể ướ ề ế ệ ỗ ự ế
mình đ phát tri n ngành d ch v thành ngành kinh t mũi nh n. Vi c phát tri n duể ể ị ụ ế ọ ệ ể
l ch là c s , ti n đ cho ngành kinh doanh nhà hàng phát tri n. Vi c áp d ng côngị ơ ở ề ề ể ệ ụ
ngh , khoa h c vào nhà hàng nh m tăng c ng ho t đ ng xúc ti n qu ng bá s nệ ọ ằ ườ ạ ộ ế ả ả
ph m d ch v t i khách hàng là công vi c quan tr ng.ẩ ị ụ ớ ệ ọ
Kinh t phát tri n, doanh nghi p kinh doanh trong t t c các ngành đ u ph iế ể ệ ấ ả ề ả
đ i m t v i s c nh tranh gay g t. M t doanh nghi p mu n t n t i và phát tri n,ố ặ ớ ự ạ ắ ộ ệ ố ồ ạ ể
không ch có ch t l ng s n ph m d ch v t t mà c n có ho t đ ng qu ng cáo nh yỉ ấ ượ ả ẩ ị ụ ố ầ ạ ộ ả ạ
bén đ lôi kéo khách hàng ng h doanh nghi p mình. Hay nói cách khác, qu ng cáoể ủ ộ ệ ả
đóng vai trò r t quan tr ng, nh h ng đ n doanh thu, l i nhu n c a doanh nghi p.ấ ọ ả ưở ế ợ ậ ủ ệ
Vi c nghiên c u đ hoàn thi n ho t đ ng qu ng cáo cho các doanh nghi p, tìm raệ ứ ể ệ ạ ộ ả ệ
công c , cách th c qu ng cáo hi u qu là công v c h t s c quan tr ng mà doanhụ ứ ả ệ ả ệ ế ứ ọ
nghi p nào cũng c n quan tâm. Ch ng trình qu ng cáo hi u qu , t đó giúp doanhệ ầ ươ ả ệ ả ừ
nghi p nâng cao v th c a mình trên th tr ng, khách hàng bi t đ n và s d ngệ ị ế ủ ị ườ ế ế ử ụ
s n ph m d ch v c a doanh nghi p nhi u h n. Đem l i doanh thu, l i nhu n choả ẩ ị ụ ủ ệ ề ơ ạ ợ ậ

doanh nghi p.ệ
Qu ng cáo là công c xúc ti n h n h p quan tr ng và t ng đ i ph c t p, đòiả ụ ế ỗ ợ ọ ươ ố ứ ạ
h i s đ u t c a nhà hàng. Làm th nào đ đ thu hút, thuy t ph c khách hàng sỏ ự ầ ư ủ ế ể ể ế ụ ử
d ng s n ph m d ch v c a nhà hàng là m t câu h i khi n nh ng ng i làmụ ả ẩ ị ụ ủ ộ ỏ ế ữ ườ
marketing g p không ít khó khăn. Hoàn thi n ho t đ ng qu ng cáo s giúp tr l iặ ệ ạ ộ ả ẽ ả ờ
m t ph n cho câu h i đó. Qu ng cáo giúp khách hàng có đ c thông tin đ y đ nh tộ ầ ỏ ả ượ ầ ủ ấ
v s n ph m mà h mong mu n. Đ ng th i giúp nhà hàng đ y m nh vi c tiêu thề ả ẩ ọ ố ồ ờ ẩ ạ ệ ụ
s n ph m d ch v . Trong n n kinh t th tr ng, v i s c nh tranh gay g t thì qu ngả ẩ ị ụ ề ế ị ườ ớ ự ạ ắ ả
cáo là công c giúp nhà hàng chi m lĩnh th tr ng m t cách r ng rãi n u nh nhàụ ế ị ườ ộ ộ ế ư
hàng có ho t đ ng qu ng cáo hi u qu . Đ t n t i và phát tri n n đ nh các nhàạ ộ ả ệ ả ể ồ ạ ể ổ ị
hàng nói chung và Á Châu nói riêng c n chú tr ng h n n a đ n công tác qu ng cáo,ầ ọ ơ ữ ế ả
ph i v ch ra chi n l c qu ng cáo rõ ràng, phù h p.ả ạ ế ượ ả ợ
Nhà hàng Á Châu có v trí đ a lý thu n l i, c s v t ch t k thu t ngày càngị ị ậ ợ ơ ở ậ ấ ỹ ậ
đ c đ u t đ ng b , hoàn thi n h n. Tuy nhiên, trong th i gian th c t p t i nhàượ ầ ư ồ ộ ệ ơ ờ ự ậ ạ
hàng. Em nh n th y nhà hàng v n ch a chú tr ng đ n công tác qu ng cáo, làm choậ ấ ẫ ư ọ ế ả
doanh thu đ t đ c ch a t ng x ng v i c s v t ch t và ngu n nhân l c c a nhàạ ượ ư ươ ứ ớ ơ ở ậ ấ ồ ự ủ
44
4
hàng. Vì v y em l a ch n đ tài “ậ ự ọ ề
Hoàn thi n ho t đ ng qu ng cáo nh m thuệ ạ ộ ả ằ
hút khách hàng đ n nhà hàng Á Châu”ế
là c n thi t đ nghiên c u.ầ ế ể ứ
2. M c tiêu và nhi m v nghiên c u đ tàiụ ệ ụ ứ ề
* M c tiêu nghiên c u c a đ tài là tìm ra các công c qu ng cáo có hi u quụ ứ ủ ề ụ ả ệ ả
cho nhà hàng Á Châu
* Nhi m v nghiên c u đ tàiệ ụ ứ ề
- H th ng nh ng v n đ lý lu n c b n liên quan đ n các ho t đ ng qu ngệ ố ữ ấ ề ậ ơ ả ế ạ ộ ả
cáo c a nhà hàng. ủ
- Phân tích th c tr ng v ho t đ ng qu ng cáo c a nhà hàng Á Châu trong th iự ạ ề ạ ộ ả ủ ờ
gian qua, qua đó đánh giá các m t m nh, m t y u, nguyên nhân kém hi u qu c aặ ạ ặ ế ệ ả ủ

ho t đ ng qu ng cáo t i nhà hàng trong th i gian qua. ạ ộ ả ạ ờ
- Đ xu t m t s gi i pháp và ki n ngh nh m hoàn thi n ho t đ ng qu ng cáoề ấ ộ ố ả ế ị ằ ệ ạ ộ ả
cho nhà hàng trong th i gian t i. ờ ớ
3. Ph m vi nghiên c u đ tàiạ ứ ề
- V n i dung: Đ tài nghiên c u các v n đ lý lu n và th c ti n liên quan đ nề ộ ề ứ ấ ề ậ ự ễ ế
ho t đ ng qu ng cáo nh m thu hút khách hàng đ n v i nhà hàng Á Châu.ạ ộ ả ằ ế ớ
- Không gian: Đ tài ch gi i h n vi c nghiên c u ho t đ ng qu ng cáo c aề ỉ ớ ạ ở ệ ứ ạ ộ ả ủ
nhà hàng Á Châu, 186 Thái H c 2, Sao Đ , Chí Linh, H i D ng.ọ ỏ ả ươ
- Th i gian : Trong th i gian th c t p t i nhà hàng t ngày 14/01/2013 đ nờ ờ ự ậ ạ ừ ế
22/02/2013. Các s li u minh h a trong lu n văn đ c l y t i nhà hàng trong vòng 2ố ệ ọ ậ ượ ấ ạ
năm 2011 và 2012.
4. Tình hình nghiên c u đ tàiứ ề
- Trong nh ng năm tr c đây đã có nhi u công trình nghiên c u v ho t thi nữ ướ ề ứ ề ạ ệ
ho t đ ng qu ng cáo nh m thu hút khách đ n nhà hàng c thạ ộ ả ằ ế ụ ể
Nguy n Th Ng c Anh, (2009), “ ễ ị ọ
Gi i pháp tăng c ng ho t đ ng qu ng cáo t iả ườ ạ ộ ả ạ
b ph n Wendi, chi nhánh Công ty Liên doanh D ch v Du L ch OSC SMIộ ậ ị ụ ị
.”
Nguy n Th Thanh Hoa, (2009), “ ễ ị
Hoàn thi n công ngh qu ng cáo t i khách s nệ ệ ả ạ ạ
Hilton Hà N i .”ộ
Phan Th Trang, (2012), “ ị
Hoàn thi n ho t đ ng qu ng cáo t i nhà hàng Kihachiệ ạ ộ ả ạ
Japanese restaurant thu c công ty c ph n ki n trúc và t v n đ u t Vi t Nh t, ộ ổ ầ ế ư ấ ầ ư ệ ậ
Hà N i. ”ộ
Các đ tài trên t p trung vào vi c phân tích th c tr ng c a ho t đ ng qu ngề ậ ệ ự ạ ủ ạ ộ ả
cáo t i khách s n và nhà hàng đ t đó đ a ra các gi i pháp nh m hoàn thi n ho tạ ạ ể ừ ư ả ằ ệ ạ
55
5
đ ng qu ng cáo. Trong quá trình xem xét các lu n văn, chuyên đ , đ tài nghiên c uộ ả ậ ề ề ứ

khoa h c nh n th y ch a có đ tào nào nghiên c u v hoàn thi n ho t đ ng qu ngọ ậ ấ ư ề ứ ề ệ ạ ộ ả
cáo t i nhà hàng Á Châu. Do đó vi c nghiên c u đ tài “ Hoàn thi n ho t đ ng qu ngạ ệ ứ ề ệ ạ ộ ả
cáo nh m thu hút khách đ n nhà hàng Á Châu” là không trùng l p v i các nghiênằ ế ặ ớ
c u tr c đó.ứ ướ
- Nh ng đ tài đã nghiên c u v nhà hàng Á Châuữ ề ứ ề
Nguy n Th Lan, (2010), “ễ ị Giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ ăn uống tại nhà
hàng Á Châu”
Đề tài trên tập trung vào việc nâng cao chất lượng dịch vụ ăn uống. Nội dung của
đề tài nghiên cứu đi sâu vào phân tích thực trạng chất lượng dịch vụ, chất lượng phục
vụ tại nhà hàng để từ đó đưa ra các giải pháp nhằm khắc phục và nâng cao chất lượng
dịch vụ ăn uống của nhà hàng. Tuy nhiên chưa có một đề tài nào nghiên cứu về hoàn
thiện hoạt động quảng cáo tại nhà hàng, do vậy việc nghiên cứu là không trùng lặp.
5. K t c u khóa lu nế ấ ậ
Ngoài ph n m đ u, k t lu n, m c l c, các danh m c, b ng bi u, danh m c sầ ở ầ ế ậ ụ ụ ụ ả ể ụ ơ
đ , hình v , lu n văn đ c k t c u thành 3 ch ng:ồ ẽ ậ ượ ế ấ ươ
Ch ng 1: M t s v n đ lý lu n c b n v ho t đ ng qu ng cáoươ ộ ố ấ ề ậ ơ ả ề ạ ộ ả
Ch ng 2: Phân tích th c tr ng ho t đ ng qu ng cáo c a nhà hàng Á Châu ươ ự ạ ạ ộ ả ủ
Ch ng 3: Các k t lu n và đ xu t gi i pháp, ki n ngh nh m hoàn thi n ho tươ ế ậ ề ấ ả ế ị ằ ệ ạ
đ ng qu ng cáo đ thu hút khách hàng đ n nhà hàngộ ả ể ế
66
6
CH NG 1: M T S V N Đ LÝ LU N C B NƯƠ Ộ Ố Ấ Ề Ậ Ơ Ả
V HO T Đ NG QU NG CÁO TRONG NHÀ HÀNGỀ Ạ Ộ Ả
1.1.M t s khái ni m c b nộ ố ệ ơ ả
1.1.1.
Nhà hàng, kinh doanh nhà hàng.
- “
Nhà hàng là t ch c kinh t có tên riêng, có tài s n, có tr s giao d ch n đ nh,ổ ứ ế ả ụ ở ị ổ ị
đ c đăng ký kinh doanh theo quy đ nh c a pháp lu t th c hi n ho t đ ng kinhượ ị ủ ậ ự ệ ạ ộ
doanh d ch v ăn u ng và các d ch v b sung khác nhau nh m m c đích sinh l iị ụ ố ị ụ ổ ằ ụ ờ


(Theo giáo trình qu n tr tác nghi p doanh nghi p du l ch c a PGS.TS. Nguy n Doãnả ị ệ ệ ị ủ ễ
Th Li u)ị ễ
- “
Kinh doanh nhà hàng là vi c th c hi n m t, m t s ho c t t c các công đo n c aệ ự ệ ộ ộ ố ặ ấ ả ạ ủ
quá trình đ u t , t s n xu t, cung ng đ n tiêu th d ch v ăn u ng và d ch v bầ ư ừ ả ấ ứ ế ụ ị ụ ố ị ụ ổ
sung khác trên th tr ng nh m m c đích sinh l iị ườ ằ ụ ờ
”. (Theo giáo trình qu n tr tácả ị
nghi p doanh nghi p du l ch c a PGS.TS. Nguy n Doãn Th Li u)ệ ệ ị ủ ễ ị ễ
1.1.2.
Khách du l chị
Theo đi u 4 Lu t Du l ch Vi t Nam năm 2005 quy đ nh : “ề ậ ị ệ ị
Khách du l ch là ng iị ườ
đi du l ch ho c k t h p đi du l ch, tr tr ng h p đi h c, làm vi c ho c hành nghị ặ ế ợ ị ừ ườ ợ ọ ệ ặ ề
đ nh n thu nh p n i đ n”.ể ậ ậ ở ơ ế
Theo đi u 34 Lu t du l ch Vi t Nam năm 2005 quy đ nh: “ề ậ ị ệ ị
Khách du l ch n i đ a làị ộ ị
công dân Vi t Nam, ng i n c ngoài th ng trú t i Vi t Nam đi du l ch trong ph mệ ườ ướ ườ ạ ệ ị ạ
vi lãnh th Vi t Nam”.ổ ệ
Theo đi u 4 Lu t Du l ch Vi t Nam năm 2005 quy đ nh : “ề ậ ị ệ ị
Khách du l ch qu c t làị ố ế
ng i n c ngoài, ng i Vi t Nam đ nh c n c ngoài vào Vi t Nam du l ch; côngườ ướ ườ ệ ị ư ở ướ ệ ị
dân Vi t Nam, ng i n c ngoài th ng trú t i Vi t Nam ra n c ngoài du l chệ ườ ướ ườ ạ ệ ướ ị
”.
1.1.3.
Qu ng cáo và vai trò c a qu ng cáoả ủ ả
*Theo Philip Kotler : “
Qu ng cáo là m i hình th c trình bày gián ti p và khu chả ọ ứ ế ế
tr ng ý t ng, hàng hóa hay d ch v đ c ng i b o tr nh t đ nh tr ti n”ươ ưở ị ụ ượ ườ ả ợ ấ ị ả ề
.

*Vai trò c a qu ng cáoủ ả
- Đ i v i n n kinh tố ớ ề ế
Qu ng cáo là m t lĩnh v c kinh doanh có hi u qu và thu hút nhi u nhà đ u t .ả ộ ự ệ ả ề ầ ư
Qu ng cáo góp ph n làm tăng nhu c u tiêu dùng c a khách hàng, giúp công vi cả ầ ầ ủ ệ
kinh doanh c a doanh nghi p t t h n…Góp ph n làm tăng hi u qu c a n n kinh t .ủ ệ ố ơ ầ ệ ả ủ ề ế
Giúp Nhà n c th c hi n các m c tiêu kinh t đã đ ra.ướ ự ệ ụ ế ề
- Đ i v i xã h iố ớ ộ
Qu ng cáo giúp các doanh nghi p kinh doanh t t h n, t o công ăn vi c làm choả ệ ố ơ ạ ệ
ng i lao đ ng, góp ph n nâng cao đ i s ng c a con ng iườ ộ ầ ờ ố ủ ườ
77
7
Qu ng cáo giúp nâng cao nh n th c c a ng i tiêu dùngả ậ ứ ủ ườ
Qu ng cáo góp ph n giúp Nhà N c th c hi n các m c tiêu xã h i đã đ ra ả ầ ướ ự ệ ụ ộ ề
c aủ

mình
- Đ i v i doanh nghi pố ớ ệ
Cung c p thông tin giúp khách hàng tìm đ n doanh nghi p. Qua đó góp ph nấ ế ệ ầ
vào tăng doanh s ho c th ph n b ng cách cung c p thông tin v s n ph m ho cố ặ ị ầ ằ ấ ề ả ẩ ặ
d ch v cho khách hàngị ụ
Thông báo cho khách hàng m i thay đ i nh c i ti n ch t l ng d ch v ho cọ ổ ư ả ế ấ ượ ị ụ ặ
khi doanh nghi p đ a ra s n ph m m i. Thông báo cho m i ng i v nh ng s nệ ư ả ẩ ớ ọ ườ ề ữ ả
ph m đ c đáo ho c l i ích đ c thù mà s n ph m c a doanh nghi p mang l i.ẩ ộ ặ ợ ặ ả ẩ ủ ệ ạ
Nâng cao nh n th c c a khách hàng v doanh nghi p đ t o thu n l i choậ ứ ủ ề ệ ể ạ ậ ợ
vi c bán hàng ho c cung c p d ch v lâu dài.ệ ặ ấ ị ụ
Nh c nh khách hàng hi n t i mua hàng c a doanh nghi p.ắ ở ệ ạ ủ ệ
Xây d ng m t nhãn hi u đ c đáo cho doanh nghi p đ phân bi t v i các đ iự ộ ệ ộ ệ ể ệ ớ ố
th c nh tranhủ ạ
Không nh ng qu ng cáo ph c v bán hàng và marketing, mà còn có th đ cữ ả ụ ụ ể ượ
dùng đ tuy n nhân viên, l a ch n nhà cung c p là nh ng đ i t ng cũng đóng gópể ể ự ọ ấ ữ ố ượ

vào s phát tri n c a doanh nghi p.ự ể ủ ệ
- Đ i v i khách hàngố ớ
Qu ng cáo cung c p m t s tin t c v s n ph m, d ch v m i nh tính năng,ả ấ ộ ố ứ ề ả ẩ ị ụ ớ ư
giá c , ch t l ng,l i ích đem l i ả ấ ượ ợ ạ
Qu ng cáo góp ph n b o v ng i tiêu dùng. Nh có ho t đ ng qu ng cáo, cácả ầ ả ệ ườ ờ ạ ộ ả
doanh nghi p ph i th ng xuyên c i ti n và nâng cao ch t l ng s n ph m, ch tệ ả ườ ả ế ấ ượ ả ẩ ấ
l ng ph c v . H n ch tình tr ng đ c quy n v s n ph m cũng nh đ c quy n vượ ụ ụ ạ ế ạ ộ ề ề ả ẩ ư ộ ề ề
giá, có h i cho ng i tiêu dùng. Qu ng cáo trang b cho ng i tiêu dùng nh ng ki nạ ườ ả ị ườ ữ ế
th c c n thi t đ có s l a ch n cho mình.ứ ầ ế ể ự ự ọ
Đôi khi nhu c u mong mu n c a ng i tiêu dùng ch a th c s rõ nét và mangầ ố ủ ườ ư ự ự
tính cá nhân hóa. Qu ng cáo có th d n d t, h ng d n h nh n th c đ c nhu c uả ể ẫ ắ ướ ẫ ọ ậ ứ ượ ầ
c n đ c th a mãn và giúp h trong vi c l a ch n s n ph m phù h p.ầ ượ ỏ ọ ệ ự ọ ả ẩ ợ
1.2.
N i dung c a ho t đ ng qu ng cáo trong kinh doanh nhà hàngộ ủ ạ ộ ả
1.2.1.
Quy trình qu ng cáoả
*B c 1 : Xác đ nh m c tiêu qu ng cáoướ ị ụ ả
88
8
M c tiêu qu ng cáo ph i xu t phát t nh ng quy t đ nh v th tr ng m c tiêu,ụ ả ả ấ ừ ữ ế ị ề ị ườ ụ
xác đ nh v trí trên th tr ng và marketing mix. Có th phân lo i m c tiêu qu ng cáoị ị ị ườ ể ạ ụ ả
là qu ng cáo thông tin, qu ng cáo thuy t ph c, qu ng cáo nh c nh .ả ả ế ụ ả ắ ở
V i m c tiêu thông tin có th bao g m: thông báo cho th tr ng bi t v m tớ ụ ể ồ ị ườ ế ề ộ
s n ph m m i, nêu ra công d ng m i c a s n ph m, thông báo thay đ i giá, gi iả ẩ ớ ụ ớ ủ ả ẩ ổ ả
thích công d ng c a s n ph m, mô t d ch v hi n có, u n n n l i thông tin sai l ch,ụ ủ ả ẩ ả ị ụ ệ ố ắ ạ ệ
t o d ng hình nh c a doanh nghi p.ạ ự ả ủ ệ
V i m c tiêu thuy t ph c bao g m: hình thành s a thích nhãn hi u, khuy nớ ụ ế ụ ồ ự ư ệ ế
khích chuy n sang nhãn hi u c a doanh nghi p, thay đ i nh n th c c a ng i muaể ệ ủ ệ ổ ậ ứ ủ ườ
v tính ch t c a s n ph m, thuy t ph c ng i mua mua ngay ề ấ ủ ả ẩ ế ụ ườ
V i m c tiêu nh c nh bao g m: nh c nh ng i mua là h s p c n các s nớ ụ ắ ở ồ ắ ở ườ ọ ắ ầ ả

ph m c a nhà hàng, nh c nh n i khách hàng có th mua s n ph m, l u gi trong tâmẩ ủ ắ ở ơ ể ả ẩ ư ữ
trí ng i mua hình nh c a s n ph m. Duy trì m c đ bi t đ n c a s n ph m m cườ ả ủ ả ẩ ứ ộ ế ế ủ ả ẩ ở ứ
đ cao.ộ
Khi đ t ra m c tiêu doanh nghi p luôn ph i đ t ra câu h i: “ Li u doanh nghi pặ ụ ệ ả ặ ỏ ệ ệ
có đ m b o th c thi thành công m c tiêu đó hay không?”ả ả ự ụ
*B c 2: Xác đ nh ngân sách qu ng cáoướ ị ả
Sau khi xác đ nh xong m c tiêu qu ng cáo, nhà hàng có th b t tay vào xâyị ụ ả ể ắ
d ng ngân sách qu ng cáo cho t ng s n ph m c a mình. Doanh nghi p mu n chiự ả ừ ả ẩ ủ ệ ố
đúng s ti n c n thi t cho qu ng cáo, c n ph i xác đ nh ph ng pháp phù h p v iố ề ầ ế ả ầ ả ị ươ ợ ớ
doanh nghi p mình.ệ
Đ xác đ nh ngân sách qu ng cáo c n căn c vào m c tiêu qu ng cáo c aể ị ả ầ ứ ụ ả ủ
doanh nghi p. Ngân sách qu ng cáo bao g m t t c các chi phí liên quan đ n ho tệ ả ồ ấ ả ế ạ
đ ng qu ng cáo, th i đi m chi tiêuộ ả ờ ể
Đ xác đ nh ngân sách giành cho qu ng cáo c n xem xét t i m t s y u tể ị ả ầ ớ ộ ố ế ố
- Giai đo n trong chu kỳ s ng c a s n ph m, d ch v : Nh ng s n ph m m i th ngạ ố ủ ả ẩ ị ụ ữ ả ẩ ớ ườ
nh n đ c ngân sách qu ng cáo l n đ t o ra s bi t đ n và kích thích ng i tiêuậ ượ ả ớ ể ạ ự ế ế ườ
dùng dùng th . Nh ng s n ph m đã giai đo n bão hòa ch đ c h tr b ng ngânử ữ ả ẩ ở ạ ỉ ượ ỗ ợ ằ
sách qu ng cáo nh h n theo t l v i doanh s bán.ả ỏ ơ ỷ ệ ớ ố
- Tình hình c nh tranh trên th tr ng, n u th tr ng có đông đ i th c nh tranh vàạ ị ườ ế ị ườ ố ủ ạ
chi phí nhi u thì m t nhãn hi u ph i đ c qu ng cáo m nh h n đ v t lên trênề ộ ệ ả ượ ả ạ ơ ể ượ
nhi u c a th tr ng.ễ ủ ị ườ
99
9
- Th ph n trên th tr ng, nh ng nhãn hi u có th ph n l n th ng có t l chi phíị ầ ị ườ ữ ệ ị ầ ớ ườ ỷ ệ
cho qu ng cáo trên doanh s bán th p h n. N u t o th ph n b ng cách tăng quy môả ố ấ ơ ế ạ ị ầ ằ
th tr ng thì c n chi phí qu ng cáo l n h n.ị ườ ầ ả ớ ơ
- T n su t qu ng cáo : s l n l p l i c n thi t đ đ a thông đi p c a s n ph m đ nầ ấ ả ố ầ ặ ạ ầ ế ể ư ệ ủ ả ẩ ế
v i ng i tiêu dùng góp ph n quy t đ nh ngân sách qu ng cáoớ ườ ầ ế ị ả
- Kh năng thay th s n ph m.ả ế ả ẩ
Có 4 ph ng pháp xác đ nh ngân sách qu ng cáoươ ị ả

Ph ng pháp 1: D a vào kh năng tài chính c a doanh nghi p: Doanh nghi pươ ự ả ủ ệ ệ
s d a vào kh năng tài chính c a mình và đ a ra ngân sách giành cho qu ng cáo. ẽ ự ả ủ ư ả
Ph ng pháp 2: Chia theo t l ph n trăm doanh s : M i th tr ng hay s nươ ỷ ệ ầ ố ỗ ị ườ ả
ph m s nh n đ c kho n ngân sách qu ng cáo t ng ng v i k t qu kinh doanhẩ ẽ ậ ượ ả ả ươ ứ ớ ế ả
mà th tr ng ho c s n ph m đó mang l i.ị ườ ặ ả ẩ ạ
Ph ng pháp 3 : Ngang giá đ i th c nh tranh: Doanh nghi p s d a trên m cươ ố ủ ạ ệ ẽ ự ứ
chi ngân sách giành cho qu ng cáo c a đ i th c nh tranh và xác đ nh m c giáả ủ ố ủ ạ ị ứ
ngang b ng v i h .ằ ớ ọ
Ph ng pháp 4: Ph ng pháp d a vào m c tiêu và lĩnh v c kinh doanh c aươ ươ ự ụ ự ủ
doanh nghi p: Các doanh nghi p ph i xác l p các m c tiêu qu ng cáo c n đ tệ ệ ả ậ ụ ả ầ ạ
đ c, phát bi u chúng d i d ng các ch tiêu v m c tăng doanh s , m c nh n bi tượ ể ướ ạ ỉ ề ứ ố ứ ậ ế
nhãn hi u c a ng i tiêu dùng… Sau đó xác đ nh nh ng công vi c c n thi t đ đ tệ ủ ườ ị ữ ệ ầ ế ể ạ
đ c m c tiêu y và xác đ nh ngân sách đ th c hi n các nhi m v .ượ ụ ấ ị ể ự ệ ệ ụ
*B c 3: Quy t đ nh thông đi p qu ng cáoướ ế ị ệ ả
- Hình thành thông đi pệ
V nguyên t c, thông đi p c a s n ph m c n đ c quy t đ nh nh 1 b ph nề ắ ệ ủ ả ẩ ầ ượ ế ị ư ộ ậ
c a quá trình phát tri n s n ph m. Nó bi u hi n l i ích ch y u mà s n ph m đóủ ể ả ẩ ể ệ ợ ủ ế ả ẩ
đem l iạ
- Đánh giá và l a ch n thông đi pự ọ ệ
Ng i qu ng cáo c n đánh giá các thông đi p khác nhau. Tr c h t thông đi pườ ả ầ ệ ướ ế ệ
ph i nói lên đ c m t đi u gì đó đang đ c mong mu n hay quan tâm v s n ph m.ả ượ ộ ề ượ ố ề ả ẩ
Thông đi p cũng ph i th hi n đ c tính đ c đáo hay đ c bi t mà t t c nh ng s nệ ả ể ệ ượ ộ ặ ệ ấ ả ữ ả
ph m c a doanh nghi p khác không có. Cu i cùng, thông đi p ph i trung th c hayẩ ủ ệ ố ệ ả ự
có b ng ch ng. Thông đi p đáp ng t t nh t đ c nh ng yêu c u trên s đ c l aằ ứ ệ ứ ố ấ ượ ữ ầ ẽ ượ ự
ch nọ
- Th c hi n thông đi pự ệ ệ
1010
10
Tác d ng c a thông đi p không ch ph thu c vào n i dung truy n đ t, mà cònụ ủ ệ ỉ ụ ộ ộ ề ạ
ph thu c vào c cách truy n đ t n a. M i thông đi p có th đ c trình bày theoụ ộ ả ề ạ ữ ọ ệ ể ượ

nh ng cách khác nhau: c nh sinh ho t, l i s ng, c nh th m ng, tâm tr ng hay hìnhữ ả ạ ố ố ả ơ ộ ạ
nh, âm nh c….ả ạ
*B c 4: Quy t đ nh ph ng ti n truy n thôngướ ế ị ươ ệ ề
Nhi m v c a ng i qu ng cáo là l a ch n ph ng ti n qu ng cáo đ t iệ ụ ủ ườ ả ự ọ ươ ệ ả ể ả
thông đi p qu ng cáo. Quá trình này bao g m các b c sauệ ả ồ ướ
- Quy t đ nh v ph m vi, t n su t và c ng đ tác đ ngế ị ề ạ ầ ấ ườ ộ ộ
Vi c l a ch n ph ng ti n truy n thông là v n đ tìm ki m nh ng ph ngệ ự ọ ươ ệ ề ấ ề ế ữ ươ
ti n truy n thông có hi u qu c a chi phí cao nh t đ đ m b o s l n ti p xúcệ ề ệ ả ủ ấ ể ả ả ố ầ ế
mong mu n v i công chúng m c tiêuố ớ ụ
+ Ph m vi: S ng i hay h gia đình khác nhau đ c ti p xúc v i m c qu ngạ ố ườ ộ ượ ế ớ ụ ả
cáo c th trên ph ng ti n truy n thông ít nh t m t l n trong m t th i kỳ nh tụ ể ươ ệ ề ấ ộ ầ ộ ờ ấ
đ nhị
+ T n su t: S l n mà m t ng i hay m t h gia đình ti p xúc v i thông đi pầ ấ ố ầ ộ ườ ộ ộ ế ớ ệ
trong m t th i kỳ nh t đ nhộ ờ ấ ị
+ C ng đ tác đ ng: Giá tr đ nh l ng c a m t l n ti p xúc qua m t ph ngườ ộ ộ ị ị ượ ủ ộ ầ ế ộ ươ
ti n nh t đ nhệ ấ ị
- L a ch n nh ng lo i hình c b n c a ph ng ti n truy n thôngự ọ ữ ạ ơ ả ủ ươ ệ ề
Ng i l p k ho ch s d ng ph ng ti n truy n thông ph i n m đ c khườ ậ ế ạ ử ụ ươ ệ ề ả ắ ượ ả
năng đ m b o các ch tiêu ph m vi, t n su t, c ng đ tác đ ng c a các lo i hìnhả ả ỉ ạ ầ ấ ườ ộ ộ ủ ạ
ph ng ti n truy n thông c b n. Các ph ng ti n đó có giá c , u đi m và h nươ ệ ề ơ ả ươ ệ ả ư ể ạ
ch riêng. Ng i l p k ho ch l a ch n trong s nh ng lo i hình ph ng ti n nàyế ườ ậ ế ạ ự ọ ố ữ ạ ươ ệ
trên c s xem xét m t s bi n quan tr ng nh : thói quen s d ng, s n ph m, thôngơ ở ộ ố ế ọ ư ử ụ ả ẩ
đi p, giá ti nệ ề
- L a ch n ph ng ti n truy n thông c thự ọ ươ ệ ề ụ ể
Bây gi doanh nghi p s ph i l a ch n ph ng ti n truy n thông có hi u quờ ệ ẽ ả ự ọ ươ ệ ề ệ ả
c a chi phí cao nh t.ủ ấ
- Quy t đ nh l ch s d ng các ph ng ti n truy n thôngế ị ị ử ụ ươ ệ ề
*B c 5: Đánh giá hi u qu c a qu ng cáoướ ệ ả ủ ả
Doanh nghi p c n đánh giá các hi u qu truy n thông và hi u qu tiêu thệ ầ ệ ả ề ệ ả ụ
tr c, trong khi và sau qu ng cáo.ướ ả

1111
11
Qu ng cáo làm tăng m c đ nh n bi t và u thích c a khách hàng đ i v i s nả ứ ộ ậ ế ư ủ ố ớ ả
ph m lên bao nhiêu và cu i cùng doanh s tăng lên bao nhiêu. ẩ ố ố
Ph ng pháp đánh giá hi u qu là so sánh s l ng bán ra so v i chi phí qu ngươ ệ ả ố ượ ớ ả
cáo trong cùng th i kỳờ
Hi u qu c a qu ng cáo còn đ c đánh giá qua truy n thông b ng các ch tiêuệ ả ủ ả ượ ề ằ ỉ
nh : s ng i bi t đ n, s ng i thích, s ng i nh và l ng khách hàng tăngư ố ườ ế ế ố ườ ố ườ ớ ượ
thêm
1.2.2.
Các công c qu ng cáoụ ả
1.2.2.1.Qu ng cáo b ng in nả ằ ấ
Do đ c đi m c a các s n ph m khách s n du l ch, vi c qu ng cáo c a cácặ ể ủ ả ẩ ạ ị ệ ả ủ
doanh nghi p cho s n ph m c a mình th ng ph i l a ch n các ph ng ti nệ ả ẩ ủ ườ ả ự ọ ươ ệ
truy n thông có tu i th cao, qu ng cáo b ng in n là lo i ph ng ti n hay đ cề ổ ọ ả ằ ấ ạ ươ ệ ượ
dùng trong qu ng cáo c a các ngành khách s n du l ch. Qu ng cáo b ng in n thíchả ủ ạ ị ả ằ ấ
h p ch có th trình bày s l ng thông tin l n trên m t di n tích nh và kháchợ ở ỗ ể ố ượ ớ ộ ệ ỏ
hàng có th đ c khi r nh r i nên th i gian l u gi l i thông tin lâu h n. Qu ng cáoể ọ ả ỗ ờ ư ữ ạ ơ ả
b ng in n cũng cho phép in các lá phi u thăm dò đ ki m tra l i t l ph n ng c aằ ấ ế ể ể ạ ỷ ệ ả ứ ủ
khách hàng. Chi phí cho qu ng cáo b ng in n đ c tính trên c s di n tích chi mả ằ ấ ượ ơ ở ệ ế
ch c a qu ng cáo, màu s c, v trí c a qu ng cáo, lo i báo, t p chí đăng qu ng cáoỗ ủ ả ắ ị ủ ả ạ ạ ả
và t n s xu t hi n. ầ ố ấ ệ
Vi c thi t k , sáng t o qu ng cáo b ng in n cho ngành du l ch cũng không đòiệ ế ế ạ ả ằ ấ ị
h i đi u gì quá ph c t p so v i các ngành khác. Vi c qu ng cáo b ng in n ph iỏ ề ứ ạ ớ ệ ả ằ ấ ả
tuân th m t s nguyên t c nh t đ nh.ủ ộ ố ắ ấ ị
Qu ng cáo b ng in n bao g m m t s lo i sauả ằ ấ ồ ộ ố ạ
*Qu ng cáo trên báo chíả
Báo chí là ph ng ti n truy n thông r ng rãi. Có r t nhi u th lo i: báo hàngươ ệ ề ộ ấ ề ể ạ
ngày, hàng tu n, các chuyên san… ầ
- u đi m: đ m b o nh ng thông tin qu ng cáo t i khu v c th tr ng đã l a ch nƯ ể ả ả ữ ả ớ ự ị ườ ự ọ

theo v trí đ a lý, có tính năng đ ng v th i gian. H n n a, qu ng cáo trên báo dị ị ộ ề ờ ơ ữ ả ễ
chu n b và t n ít chi phí.ẩ ị ố
- H n ch : Th i gian s ng c a qu ng cáo quá ng n và tính ch t đ a ph ng rõ nét c aạ ế ờ ố ủ ả ắ ấ ị ươ ủ
nó. Còn ch t l ng hình nh qu ng cáo trên báo kém sinh đ ng.ấ ượ ả ả ộ
*Qu ng cáo trên t p san, t p chíả ậ ạ
1212
12
T p chí đ c xu t b n hàng tu n, hàng tháng. Ng i ta có th phân lo i t p chíạ ượ ấ ả ầ ườ ể ạ ạ
theo nhi u tiêu th c khác nhau: phân lo i theo đ c gi , theo th i gian phát hành,ề ứ ạ ộ ả ờ
theo ch đ …ủ ề
- u đi m : gây cho ng i đ c chú ý nhi u. Đi u đó là do các t p chí không ch đ cƯ ể ườ ọ ề ề ạ ỉ ượ
đ c m t l n mà nhi u l n cho t i khi có s m i. M t khác, qu ng cáo trên t p chí cóọ ộ ầ ề ầ ớ ố ớ ặ ả ạ
ch t l ng in và màu s c t t h n so v i báo. u đi m n i b t c a qu ng cáo trênấ ượ ắ ố ơ ớ Ư ể ổ ậ ủ ả
t p chí là tính l a ch n cao so v i h u h t các ph ng ti n khác.ạ ự ọ ớ ầ ế ươ ệ
- H n ch : chu n b qu ng cáo trên t p chí đòi h i nhi u v th i gian h n so v i trênạ ế ẩ ị ả ạ ỏ ề ề ờ ơ ớ
báo, vi c đi u ch nh qu ng cáo cũng khó khăn và t n kém h n. H n n a, t p chí chệ ề ỉ ả ố ơ ơ ữ ạ ỉ
phù h p đ i v i các nhà s n xu t l n và các nhà qu ng cáo l n do tính ch t qu c giaợ ố ớ ả ấ ớ ả ớ ấ ố
c a nó và kh năng l u thông hàng hoá c a s n ph m đ c qu ng cáo.ủ ả ư ủ ả ẩ ượ ả
1.2.2.2.Qu ng cáo trên các ph ng ti n thông tin đ i chúng khácả ươ ệ ạ
Qu ng cáo trên các ph ng ti n truy n thông khác ngoài in n th ng có n iả ươ ệ ề ấ ườ ộ
dung ng n h n và ph i phát đi phát l i nhi u l n. V n i dung v n ph i đ m b o cungắ ơ ả ạ ề ầ ề ộ ẫ ả ả ả
c p đ y đ thông tin và thúc đ y hành đ ng đ khách hàng có th h ng đ n mua s nấ ầ ủ ẩ ộ ể ể ướ ế ả
ph m.ẩ
*Qu ng cáo trên sách h ng d n du l chả ướ ẫ ị
Sách h ng d n du l ch là c m nang c n thi t cho khách du l ch, doanh nghi pướ ẫ ị ẩ ầ ế ị ệ
kinh doanh d ch v du l ch. ị ụ ị
- u đi m: Sách h ng d n s cung c p thông tin đ y đ v các đ a đi m du l ch, nhàƯ ể ướ ẫ ẽ ấ ầ ủ ề ị ể ị
hàng, khách s n. Đây là ph ng ti n qu ng cáo h u hi u và đáng tin c y c a cácạ ươ ệ ả ữ ệ ậ ủ
doanh nghi p kinh doanh d ch v .ệ ị ụ
- Nh c đi m: có nhi u s l a ch n cho khách du l ch. Đôi khi thông tin c a doanhượ ể ề ự ự ọ ị ủ

nghi p không đ c khách hàng chú ý đ n.ệ ượ ế
*Qu ng cáo b ng in n ph m, t p g p, t r iả ằ ấ ẩ ậ ấ ờ ơ
Nhìn chung các doanh nghi p th ng thi t k riêng cho mình các t p g p, tệ ườ ế ế ậ ấ ờ
r i sao cho thu hút ng i xem nh t. Các n ph m này ph i đ m b o tính lôi cu n,ơ ườ ấ ấ ẩ ả ả ả ố
kích thích s quan tâm, t o s c mu n và g i ý hành đ ng.ự ạ ự ướ ố ợ ộ
- u đi m: Chi phí r , đ n gi n, r ki m soát và đo đ c hi u quƯ ể ẻ ơ ả ễ ể ượ ệ ả
- H n ch : Hình th c này ch phù h p v i : khai ch ng, khánh thành, khuy n mãi.ạ ế ứ ỉ ợ ớ ươ ế
*Qu ng cáo trên truy n hìnhả ề
H th ng tivi đã phát tri n và m r ng m nh m trong th i gian g n đây. Đ iệ ố ể ở ộ ạ ẽ ờ ầ ố
v i nhi u nhà qu ng cáo đây là m t ph ng ti n r t lý t ngớ ề ả ộ ươ ệ ấ ưở
1313
13
- u đi m :có kh năng thâm nh p đ c t t c các th tr ng khác nhau (thành ph ,Ư ể ả ậ ượ ấ ả ị ườ ố
nông thôn ). Gây s chú ý v i r t nhi u ng i không k gi i tính, tu i tác, trình đự ớ ấ ề ườ ể ớ ổ ộ
văn hóa, m c thu nh p và các n n văn hóa. Có tác đ ng l n do k t h p m t cáchứ ậ ề ộ ớ ế ợ ộ
hoàn ch nh hình nh, âm thanh và hành đ ng cùng màu s c phong phú. L u l i lâuỉ ả ộ ắ ư ạ
trong tâm trí ng i xem.ườ
- H n ch : Không ch n l c khán gi . Có th gây nhàm chán, ng i xem d b qua.ạ ế ọ ọ ả ể ườ ễ ỏ
Th i gian qu ng cáo ng n và chi phí cao.Vì th i gian chu n b cho qu ng cáo khá dàiờ ả ắ ờ ẩ ị ả
nên qu ng cáo truy n hình th ng ch u s sai l ch th i gian t lúc quy t đ nh đ nả ề ườ ị ự ệ ờ ừ ế ị ế
khi phát hình qu ng cáo th c s .ả ự ự
*Qu ng cáo trên truy n thanhả ề
Đây là m t ph ng ti n truy n thông thu hút ng i nghe m i lúc, m i n i. Khiộ ươ ệ ề ườ ọ ọ ơ
h đang làm vi c, đi đ ng…ọ ệ ườ
- u đi m :Ư ể Qu ng cáo qua truy n thanh đ a ph ng có nhi u thính gi , có th nh cả ề ị ươ ề ả ể ắ
đi nh c l i nhi u l n, t o kh năng l a ch n tr m phát n i có khách hàng tr ngắ ạ ề ầ ạ ả ự ọ ạ ở ơ ọ
đi m, thông tin qu ng cáo đ c chuy n t i t ng ng i nghe. Chính vì v y, qu ngể ả ượ ể ớ ừ ườ ậ ả
cáo qua radio là c n thi t n u mu n thông tin qu ng cáo đ t đ c t l đ c gi cao.ầ ế ế ố ả ạ ượ ỉ ệ ộ ả
- H n ch :ạ ế Th i gian ti p xúc quá ng n, khán gi có th không nghe k p nh ng chi ti tờ ế ắ ả ể ị ữ ế
quan tr ng nh đ a ch , s đi n tho i. Doanh nghi p ch có th truy n đ t thông tinọ ư ị ỉ ố ệ ạ ệ ỉ ể ề ạ

c a s n ph m b ng âm thanh. Khách hàng khó có th hình dung đ c hình nh c aủ ả ẩ ằ ể ượ ả ủ
s n ph m. Đôi khi gây nh m l n. Do đó c n có s h tr c a các ph ng ti n khác.ả ẩ ầ ẫ ầ ự ỗ ợ ủ ươ ệ
*Th chào hàngư
Bao g m các bài qu ng cáo đ c g i qua đ ng b u đi n, tài li u đ g i thồ ả ượ ử ườ ư ệ ệ ể ử ư
có th bao g m: danh thi p, catalo, b u thi p, b ng giá ể ồ ế ư ế ả
- u đi m : Doanh nghi p có th linh đ ng g i th cho t p khách hàng mà doanhƯ ể ệ ể ộ ử ư ậ
nghi p h ng đ n, có s ch n l c đ i t ng nh n. Không ch u tác đ ng c a qu ngệ ướ ế ự ọ ọ ố ượ ậ ị ộ ủ ả
cáo c nh tranh. Ít t n kém, có th g i đ c cho c trung gian. N u xác l p đ cạ ố ể ử ượ ả ế ậ ượ
danh sách đ y đ chính xác và c p nh t thì th riêng mang l i hi u qu t ng đ iầ ủ ậ ậ ư ạ ệ ả ươ ố
cao. Có th g i kèm luôn phi u đ t hàng, không b ràng bu c b i hình th c và kíchể ử ế ặ ị ộ ở ứ
c , th i gian cũng ch đ ng h n.ỡ ờ ủ ộ ơ
- H n ch : N u chu n b không c n th n thì t l h i âm th p và có th b khách hàngạ ế ế ẩ ị ẩ ậ ỷ ệ ồ ấ ể ị
hi u nh m.ể ầ
*Qu ng cáo thông qua h p tácả ợ
Là cách mà các doanh nghi p du l ch v n tăng c ng qu ng cáo đ c mà l iệ ị ẫ ườ ả ượ ạ
gi m chi phí. Các doanh nghi p dàn x p đ qu ng cáo chung cho c vùng và chi phíả ệ ế ể ả ả
đ c phân chia cho các doanh nghi p tham gia qu ng cáo.ượ ệ ả
1414
14
- u đi m: Có l i khi ng i ta h ng nó vào th tr ng m c tiêu mà m i doanhƯ ể ợ ườ ướ ị ườ ụ ỗ
nghi p tham gia qu ng cáo đ u mu n thâm nh p và không đ i l p l i ích v i nhau.ệ ả ề ố ậ ố ậ ợ ớ
- H n ch : n i dung qu ng cáo c a doanh nghi p có th b gi m do nhi u doanhạ ế ộ ả ủ ệ ể ị ả ề
nghi p tham gia qu ng cáo.ệ ả
*Qu ng cáo hoán đ iả ổ
Là vi c các doanh nghi p kinh doanh khách s n, du l ch, nhà hàng và các c quanệ ệ ạ ị ơ
truy n thông h p tác v i nhau trong qu ng cáo trên c s các h p đ ng th a thu n.ề ợ ớ ả ơ ở ợ ồ ỏ ậ
1.3.Các nhân t môi tr ng nh h ng đ n ho t đ ng qu ng cáo trongố ườ ả ưở ế ạ ộ ả
kinh doanh nhà hàng
1.3.1.Môi tr ng vĩ môườ
Môi tr ng vĩ mô c a doanh nghi p kinh doanh khách s n, du l ch là n i màườ ủ ệ ạ ị ơ

doanh nghi p tìm ki m c h i và nh ng m i hi m h a có th xu t hi n. Nó bao g mệ ế ơ ộ ữ ố ể ọ ể ấ ệ ồ
các nhân t và l c l ng có nh h ng, tác đ ng đ n ho t đ ng và k t qu th cố ự ượ ả ưở ộ ế ạ ộ ế ả ự
hi n c a doanh nghi p. Nh ng l c l ng này là nh ng l c l ng doanh nghi pệ ủ ệ ữ ự ượ ữ ự ượ ệ
không th kh ng ch đ c mà doanh nghi p ph i theo dõi và thích ng. Các doanhể ố ế ượ ệ ả ứ
nghi p c n ph i n m đ c nh ng xu h ng l n đ c tr ng cho môi tr ng hi n t i.ệ ầ ả ắ ượ ữ ướ ớ ặ ư ườ ệ ạ
Môi tr ng vĩ mô c a doanh nghi p bao g m sáu nhân t sau:ườ ủ ệ ồ ố
*Môi tr ng dân sườ ố
- Quy mô, t l tăng dân sỷ ệ ố
Quy mô dân s là khía c nh quan tr ng tác đ ng đ n quy mô c a nhu c u.ố ạ ọ ộ ế ủ ầ
Thông th ng quy mô c a m t vùng, m t khu v c, m t qu c gia càng l n thì báoườ ủ ộ ộ ự ộ ố ớ
hi u m t quy mô th tr ng càng l n. B t kỳ doanh nghi p nào cũng b h p d n b iệ ộ ị ườ ớ ấ ệ ị ấ ẫ ở
th tr ng có quy mô dân s l n. ị ườ ố ớ
T c đ tăng dân s nh h ng đ n quy mô th tr ng trong t ng lai.ố ộ ố ả ưở ế ị ườ ươ
- C c u dân s : tác đ ng r t l n đ n nhu c u c a hàng hóa d ch v c th và đ nơ ấ ố ộ ấ ớ ế ầ ủ ị ụ ụ ể ế
đ c tính c a c u. Các nhà marketing xem xét đ n nh ng tham s đi n hình c a cặ ủ ầ ế ữ ố ể ủ ơ
c u dân s là gi i tính và tu i tác. S thay đ i c a gi i tính và tu i có th t o c h iấ ố ớ ổ ự ổ ủ ớ ổ ể ạ ơ ộ
cho doanh nghi p.ệ
- Tình tr ng hôn nhân và gia đình: là nhân t đáng chú ý t i nhi u quy t đ nh trongạ ố ớ ề ế ị
ho t đ ng kinh doanh. Các khía c nh liên quan đ n gia đình nh : đ tu i k t hôn,ạ ộ ạ ế ư ộ ổ ế
quy mô gia đình, s l ng gia đình…đ u nh h ng đ n quy mô và xu h ng tiêuố ượ ề ả ưở ế ướ
dùng.
*Môi tr ng kinh tườ ế
1515
15
Các doanh nghi p kinh doanh khách s n, du l ch đang kinh doanh trong nh ng thệ ạ ị ữ ị
tr ng nh t đ nh c n đ c bi t l u ý t i các ch s kinh t trong đó quan tr ng nh tườ ấ ị ầ ặ ệ ư ớ ỉ ố ế ọ ấ
là các nhân t nh h ng đ n s c mua c a ng i tiêu dùng. S c mua ph thu cố ả ưở ế ứ ủ ườ ứ ụ ộ
vào
- Thu nh p hi n cóậ ệ
Khi thu nh p c a ng i dân tăng lên, đ ng nghĩa v i nhu c u c a h tăng theo.ậ ủ ườ ồ ớ ầ ủ ọ

Th i gian r nh r i cũng nhi u h n. H đ n nhà hàng, khách s n không ch đờ ả ỗ ề ơ ọ ế ạ ỉ ể
th ng th c món ăn mà còn đ kh ng đ nh thêm đ a v c a mình. H s n sàng trưở ứ ể ẳ ị ị ị ủ ọ ẵ ả
ti n cho các s n ph m d ch v th a mãn nhu c u c a b n thân. Đây chính là ngu nề ả ẩ ị ụ ỏ ầ ủ ả ồ
l i nhu n cho các doanh nghi p. ợ ậ ệ
- Giá c , ch s l m phát c a n n kinh t . ả ỉ ố ạ ủ ề ế
Giá c tăng làm cho giá thành các s n ph m d ch v c a doanh nghi p cũngả ả ẩ ị ụ ủ ệ
tăng theo. Kéo theo đó, giá bán các s n ph m này tăng. S n ph m khó tiêu th . Đi uả ẩ ả ẩ ụ ề
này làm cho các doanh nghi p nói chung và doanh nghi p kinh doanh trong lĩnh v cệ ệ ự
ăn u ng nói riêng trì tr s n xu t. nh h ng đ n doanh thu và l i nhu n c a doanhố ệ ả ấ Ả ưở ế ợ ậ ủ
nghi p. Chi phí giành cho ho t đ ng qu ng cáo trong th i gian này tăng lên. Do nhuệ ạ ộ ả ờ
c u tiêu dùng gi m, các nhà hàng c n tăng c ng qu ng cáo đ kích thích nhu c uầ ả ầ ườ ả ể ầ
tiêu dùng c a ng i dân. Và ng c l i, giá thành gi m s kích thích s n xu t, tiêuủ ườ ượ ạ ả ẽ ả ấ
dùng phát tri n.ể
*Môi tr ng t nhiênườ ự
N m trong khu v c Đông Nam Á, đ t n c ta có khí h u d ch u, ít x y ra đ ngằ ự ấ ướ ậ ễ ị ả ộ
đ t hay sóng th n, m a thu n gió hòa, là đi u ki n t t nh t đ các doanh nghi pấ ầ ư ậ ề ệ ố ấ ể ệ
ho t đ ng trong t ng lai dài. H n th , v i s đa d ng c a đ a hình đ i núi và đ ngạ ộ ươ ơ ế ớ ự ạ ủ ị ồ ườ
b bi n kéo dài t o lên s đa d ng c a th m th c v t, đ ng v t là ngu n nguyênờ ể ạ ự ạ ủ ả ự ậ ộ ậ ồ
li u d i dào, phong phú cho vi c kinh doanh ăn u ng.ệ ồ ệ ố
*Môi tr ng công nghườ ệ
Khoa h c công ngh phát tri n giúp các doanh nghi p ng d ng vào trongọ ệ ể ệ ứ ụ
công vi c c a mình. Các trang thi t b hi n đ i ra đ i, ng i ta thay th các d ng cệ ủ ế ị ệ ạ ờ ườ ế ụ ụ
th công b ng vi c chuy n d n sang s d ng các thi t b k thu t s , đi u khi n tủ ằ ệ ể ầ ử ụ ế ị ỹ ậ ố ề ể ự
đ ng, giúp gi m thi u th i gian c n thi t đ ph c v khách hàng, t o đi u ki n choộ ả ể ờ ầ ế ể ụ ụ ạ ề ệ
nhà hàng chăm sóc khách hàng t t h n thông qua h th ng đi u hòa, làm mát, s iố ơ ệ ố ề ưở
m ấ
Bên c nh đó khoa h c công ngh giúp cho ho t đ ng qu ng cáo c a nhà hàngạ ọ ệ ạ ộ ả ủ
đ c chuy n t i đ n khách hàng m t cách nhanh h n và quy mô r ng l n. Côngượ ể ả ế ộ ơ ộ ớ
1616
16

ngh càng phát tri n m nh, ra đ i nh ng ph ng ti n truy n thông giá r , ph c vệ ể ạ ờ ữ ươ ệ ề ẻ ụ ụ
cho ho t đ ng qu ng cáo v i quy mô l n.ạ ộ ả ớ ớ
*Môi tr ng chính tr -pháp lu tườ ị ậ
Chính tr n đ nh s giúp m i ng i có đi u ki n đ u t . V i nhi u chính sáchị ổ ị ẽ ọ ườ ề ệ ầ ư ớ ề
c a Nhà n c v phát tri n kinh t hi n nay t o đi u ki n cho vi c phát tri n cácủ ướ ề ể ế ệ ạ ề ệ ệ ể
m ng l i nhà hàng trong c n c, không b h n ch khu v c n a. Pháp lu t giúpạ ướ ả ướ ị ạ ế ở ự ữ ậ
cho ng i ch đ u t an tâm trong vi c đ nh h ng m c tiêu kinh doanh cũng nhườ ủ ầ ư ệ ị ướ ụ ư
xây d ng th ng hi u c a mình. Pháp lu t phù h p cũng là y u t đ b o v quy nự ươ ệ ủ ậ ợ ế ố ể ả ệ ề
l i cho các thành ph n kinh doanh cũng nh vi c xâm ph m b n quy n s h u kinhợ ầ ư ệ ạ ả ề ở ữ
doanh.
*Môi tr ng văn hóaườ
Y u t văn hóa xã h i giúp các c s kinh doanh d ch v ăn u ng xây d ng th cế ố ộ ơ ở ị ụ ố ự ự
đ n cho mình d a vào s thích c a khách cũng nh nh ng thói quen kiêng khem hayơ ự ở ủ ư ữ
đ c đi m c a ng i theo tôn giáo này ng i theo tôn giáo khác. Đây là nhân t quanặ ể ủ ườ ườ ố
tr ng nh h ng r t l n t i nhu c u c u ăn u ng c a khách hàng mà nhà cung ngọ ả ưở ấ ớ ớ ầ ầ ố ủ ứ
c n đ c bi t chú ý t i.ầ ặ ệ ớ
Các doanh nghi p c n rà soát l i các ho t đ ng c a mình đ đ m b o chúng đ uệ ầ ạ ạ ộ ủ ể ả ả ề
phù h p v i khách hàng, các qu ng cáo có n i dung trung th c và phù h p v i cácợ ớ ả ộ ự ợ ớ
chu n m c văn hóa, giá tr đ o đ c c a t ng nhóm khách hàng. Phát tri n các d ch vẩ ự ị ạ ứ ủ ừ ể ị ụ
nh ng ph i đ m b o đ c các giá tr văn hóa, thu n phong m t c c a t ng đ aư ả ả ả ượ ị ầ ỹ ụ ủ ừ ị
ph ng.ươ
1.3.2.
Môi tr ng ngànhườ
Kinh doanh nhà hàng là vi c th c hi n m t, m t s ho c t t c các công đo nệ ự ệ ộ ộ ố ặ ấ ả ạ
c a quá trình đ u t , t s n xu t, cung ng đ n tiêu th d ch v ăn u ng và d ch vủ ầ ư ừ ả ấ ứ ế ụ ị ụ ố ị ụ
b sung khác trên th tr ng nh m m c đích sinh l i. Vì th mà nó ch u tác đ ng c aổ ị ườ ằ ụ ờ ế ị ộ ủ
các nhân t thu c môi tr ng ngành kinh doanh nh : nh ng ng i cung ng, đ iố ộ ườ ư ữ ườ ứ ố
th c nh tranh, trung gian marketing, công chúng và khách hàngủ ạ
*Nh ng ng i cung ngữ ườ ứ
Ng i cung ng cho các doanh nghi p khách s n, du l ch là nh ng cá nhân, tườ ứ ệ ạ ị ữ ổ

ch c đ m b o cung ng các y u t c n thi t đ các doanh nghi p ho t đ ng bìnhứ ả ả ứ ế ố ầ ế ể ệ ạ ộ
th ng. Hàng ngày nhà hàng ph i mua các nguyên v t li u ph c v ăn u ng, các đườ ả ậ ệ ụ ụ ố ồ
dùng hàng ngày khác, các d ch v … Nh ng thay đ i t ng i cung ng ch c ch n sị ụ ữ ổ ừ ườ ứ ắ ắ ẽ
nh h ng t i ho t đ ng kinh doanh c a nhà hàng. Vi c n m b t đ c thông tinả ưở ớ ạ ộ ủ ệ ắ ắ ượ
1717
17
thay đ i đó r t quan tr ng giúp doanh nghi p l ng tr c đ c khó khăn và cóổ ấ ọ ệ ườ ướ ượ
ph ng án thay th k p th i. Vi c phân tích th ng xuyên đ ng thái c a nhà cungươ ế ị ờ ệ ườ ộ ủ
ng giúp cho doanh nghi p n m b t đ c tình hình và đ m b o cung ng các d chứ ệ ắ ắ ượ ả ả ứ ị
v cho khách đ t đ c ch t l ng c n thi t.ụ ạ ượ ấ ượ ầ ế
*Đ i th c nh tranhố ủ ạ
Hi u đ c tình hình c nh tranh và đ i th c nh tranh là đi u ki n r t quanể ượ ạ ố ủ ạ ề ệ ấ
tr ng có th l p k ho ch kinh doanh cũng nh k ho ch qu ng cáo có hi u qu .ọ ể ậ ế ạ ư ế ạ ả ệ ả
Các doanh nghi p nói chung, doanh nghi p kinh doanh nhà hàng, khách s n, du l chệ ệ ạ ị
nói riêng ph i th ng xuyên so sánh các d ch v c a mình, giá c , kênh phân ph i,ả ườ ị ụ ủ ả ố
các ho t đ ng khuy n m i c a mình…so v i đ i th c nh tranh. Nh v y h có thạ ộ ế ạ ủ ớ ố ủ ạ ờ ậ ọ ể
phát hi n đ c nh ng lĩnh v c mình có u th hay b t l i c nh tranh. Chính s phânệ ượ ữ ự ư ế ấ ợ ạ ự
tích so sánh đó giúp cho doanh nghi p có th tìm ki m c h i và nh n ra nh ngệ ể ế ơ ộ ậ ữ
thách th c đ có k ho ch phòng th cũng nh t n công hi u qu .ứ ể ế ạ ủ ư ấ ệ ả
*Các trung gian marketing
Do đ c đi m c a s n ph m nhà hàng nên r t c n các trung gian marketing, đóặ ể ủ ả ẩ ấ ầ
là các t ch c d ch v , các doanh nghi p l hành, các khách s n, các nhà t ch cổ ứ ị ụ ệ ữ ạ ổ ứ
h i ngh , các đ i lý l hành, văn phòng du l ch…nh ng ng i này r t quan tr ng trongộ ị ạ ữ ị ữ ườ ấ ọ
vi c tìm ki m khách hàng cho nhà hàng. ệ ế
S thay đ i trong ho t đ ng c a các trung gian marketing nh h ng r t l nự ổ ạ ộ ủ ả ưở ấ ớ
đ n ho t đ ng qu ng cáo c a nhà hàng. Qua đó, gián ti p làm nh h ng đ n k tế ạ ộ ả ủ ế ả ưở ế ế
qu kinh doanh c a nhà hàng. Do v y, vi c phân tích tình hình các trung gianả ủ ậ ệ
marketing đ bi t đ c nh ng thay đ i t đó có bi n pháp ng phó là nh ng vi cể ế ượ ữ ổ ừ ệ ứ ữ ệ
làm th ng xuyên mà các doanh nghi p ph i làm. ườ ệ ả
*Khách hàng

Khách hàng c a các nhà hàng r t da d ng. Đó có th là dân đ a ph ng, làủ ấ ạ ể ị ươ
khách du l ch hay là khách vãng lai t n i khác đ n…Nhu c u c a các đ i t ngị ừ ơ ế ầ ủ ố ượ
khách đ n nhà hàng có s khác nhau v tu i tác, v kh u v , phong t c và t p quánế ự ề ổ ề ẩ ị ụ ậ
tiêu dùng, v s thích và thói quen trong ăn u ng…S khác bi t trên c n ph i đ cề ở ố ự ệ ầ ả ượ
nhà hàng nghiên c u đ ph c v khách hàng t t nh t. H n n a, khách đ n v i nhàứ ể ụ ụ ố ấ ơ ữ ế ớ
hàng không ch có nhu c u v v t ch t mà còn có nhu c u v tinh th n. Khách hàngỉ ầ ề ậ ấ ầ ề ầ
luôn mong mu n đ c th ng th c các món ăn ngon v i ch t l ng ph c v t tố ượ ưở ứ ớ ấ ượ ụ ụ ố
nh t. Chính vì v y cùng v i nhu c u ăn u ng, khách hàng còn có các nhu c u gi i trí,ấ ậ ớ ầ ố ầ ả
th ng th c ngh thu t, th giãn…ngay trong b a ăn. N m b t đ c nhu c u, thưở ứ ệ ậ ư ữ ắ ắ ượ ầ ị
1818
18
hi u c a khách hàng giúp các nhà hàng có ý t ng phát tri n s n ph m m i, c iế ủ ưở ể ả ẩ ớ ả
ti n các d ch v , l a ch n công c , th i đi m qu ng cáo cho phù h p. ế ị ụ ự ọ ụ ờ ể ả ợ
*Công chúng tr c ti pự ế
Công chúng tr c ti p là m t nhóm b t kỳ t ra quan tâm th c s hay có th sự ế ộ ấ ỏ ự ự ể ẽ
quan tâm đ n doanh nghi p. Công chúng tr c ti p có th ho c là h tr ho c làế ệ ự ế ể ặ ỗ ợ ặ
ch ng l i n l c c a công ty nh m ph c v th tr ng.ố ạ ỗ ự ủ ằ ụ ụ ị ườ
Đ i v i doanh nghi p kinh doanh nhà hàng. Công chúng tr c ti p bao g m ngânố ớ ệ ự ế ồ
hàng, các t báo…Công chúng có thái đ tích c c v i nhà hàng s làm cho ho t đ ngờ ộ ự ớ ẽ ạ ộ
kinh doanh c a nhà hàng đ c thu n l i. Nh vi c ngân hàng có nh ng m c u đãiủ ượ ậ ợ ư ệ ữ ứ ư
v lãi su t cho vay, hay các t báo vi t t t v s n ph m, d ch v c a nhà hàng. Bênề ấ ờ ế ố ề ả ẩ ị ụ ủ
c nh đó, nh ng ho t đ ng này c a công chúng tr c ti p làm cho ho t đ ng qu ngạ ữ ạ ộ ủ ự ế ạ ộ ả
cáo c a doanh nghi p hi u qu . Công chúng tr c ti p s có tác đ ng t i khách hàngủ ệ ệ ả ự ế ẽ ộ ớ
c a doanh nghi p m t cách gián ti p nh ng mang l i hi u qu caoủ ệ ộ ế ư ạ ệ ả
1.3.3.
Nhóm nhân t môi tr ng vi môố ườ
*Kh năng tài chínhả
Kh năng tài chính c a nhà hàng nh h ng r t l n đ n ho t đ ng kinh doanhả ủ ả ưở ấ ớ ế ạ ộ
c a nhà hàng nói chung, ho t đ ng qu ng cáo nói riêng.ủ ạ ộ ả
M t nhà hàng có ngu n tài chính n đ nh s h tr r t l n trong ho t đ ng kinhộ ồ ổ ị ẽ ỗ ợ ấ ớ ạ ộ

doanh nh mua s m các trang thi t b đ ng b , thuê ngu n nhân l c có ch t cao.ư ắ ế ị ồ ộ ồ ự ấ
Bên c nh đó ho t đ ng nghiên c u th tr ng, phát tri n s n ph m m i hay lên kạ ạ ộ ứ ị ườ ể ả ẩ ớ ế
ho ch qu ng cáo cũng đ c th c hi n m t cách d dàng nh ngu n tài chính nạ ả ượ ự ệ ộ ễ ờ ồ ổ
đ nh.ị
*C s v t ch t k thu t và công nghơ ở ậ ấ ỹ ậ ệ
Do đ c đi m c a ngành kinh doanh nhà hàng nên vi c t o ra ch t l ng d chặ ể ủ ệ ạ ấ ượ ị
v đòi h i ph i có c s v t ch t k thu t công ngh tiên ti n. Mu n có l i th c nhụ ỏ ả ơ ở ậ ấ ỹ ậ ệ ế ố ợ ế ạ
tranh, các doanh nghi p ph i không ng ng mua s m đ i m i trang thi t b k thu tệ ả ừ ắ ổ ớ ế ị ỹ ậ
công ngh kinh doanh. Đ ngệ ồ th i cách bài trí, s p x p trang thi t b cũng ph i khoaờ ắ ế ế ị ả
h c, có tính th m m , các d ng c ph c v khách ăn u ng ph i đ m b o v sinọ ẩ ỹ ụ ụ ụ ụ ố ả ả ả ệ h.
Đi u này giúp cho nhân viên thu n ti n h n trong quá trình ph c v khách hàngề ậ ệ ơ ụ ụ . Đ cặ
bi t là y u t đ u vào quan tr ng, nh h ng t i ch t l ng d ch v ăn u ng. Kháchệ ế ố ầ ọ ả ưở ớ ấ ượ ị ụ ố
hàng có th nhìn vào trang thi t b , c s v t ch t s d ng dùng đ ph c v đánhể ế ị ơ ở ậ ấ ử ụ ể ụ ụ
giá m t ph n nào đó ch t l ng d ch v ăn u ng c a nhà hàngộ ầ ấ ượ ị ụ ố ủ
*Ngu n nhân l cồ ự
1919
19
M i sai sót trong quá trình ph c v khách hàng là không th s a ch a. Chính vìọ ụ ụ ể ử ữ
v y, nhân l c chính là y u t then ch t, nh h ng tr c ti p đ n ch t l ng cácậ ự ế ố ố ả ưở ự ế ế ấ ượ
d ch v mà doanh nghi p cung c p. Bên c nh đó, nhân l c là y u t t o nên s khácị ụ ệ ấ ạ ự ế ố ạ ự
bi t khó b t ch c cho các đ i th c nh tranh. M t nhà hàng có đ i ngũ nhân viênệ ắ ướ ố ủ ạ ộ ộ
năng đ ng, nhi t tình, chuyên nghi p chính là l i th c nh tranh l n nh t c a nhàộ ệ ệ ợ ế ạ ớ ấ ủ
hàng.
Bên c nh đó ho t đ ng qu ng cáo c a nhà hàng có hi u qu hay không phạ ạ ộ ả ủ ệ ả ụ
thu c r t l n vào kh năng c a b ph n marketing, vi c lên k ho ch, th c hi nộ ấ ớ ả ủ ộ ậ ệ ế ạ ự ệ
ch ng trình qu ng cáo….ươ ả
*Trình đ t ch c và qu n lýộ ổ ứ ả
T t c các b ph n trong doanh nghi p đ u có nh h ng tr c ti p đ n quáấ ả ộ ậ ệ ề ả ưở ự ế ế
trình làm hài lòng khách hàng. Tuy nhiên đ ho t đ ng có hi u qu c n ph i có sể ạ ộ ệ ả ầ ả ự
ph i h p gi a các b ph n này v i nhau. ố ợ ữ ộ ậ ớ

*Trình đ marketingộ
Qu ng cáo là m t b ph n c a marketing. Ho t đ ng marketing làm t t kéoả ộ ộ ậ ủ ạ ộ ố
theo đó doanh nghi p thu hút đ c l ng khách hàng đáng k , và ho t đ ng qu ngệ ượ ượ ể ạ ộ ả
cáo đ c h tr tích c c.ượ ỗ ợ ự
2020
20
CH NG 2: TH C TR NG C A HO T Đ NG QU NG CÁOƯƠ Ự Ạ Ủ Ạ Ộ Ả
NH M THU HÚT KHÁCH Đ N NHÀ HÀNG Á CHÂUẰ Ế
2.1. Ph ng pháp nghiên c uươ ứ
2.1.1. Ph ng pháp thu th p d li uươ ậ ữ ệ
*
Ph ng pháp thu th p d li u th c pươ ậ ữ ệ ứ ấ
- Khái ni m d li u th c p:ệ ữ ệ ứ ấ “
là nh ng thông tin có s n ho c đã đ c x lý choữ ẵ ặ ượ ử
phép s d ng ngay tùy thu c vào m c đích c a ng i s d ngử ụ ộ ụ ủ ườ ử ụ
”.
Ngu n d li u th c p th ng đ c tìm ki m thông tin t các c quan Nhàồ ữ ệ ứ ấ ườ ượ ế ừ ơ
n c, thông tin t các t p chí, các hi p h i th ng m i…trong đó ph n l n là các dướ ừ ạ ệ ộ ươ ạ ầ ớ ữ
li u thu th p t t p chí Du l ch Vi t Nam, trên các Web….ệ ậ ừ ạ ị ệ
- M c đích: thu th p các thông tin đ phân tích th c tr ng ho t đ ng qu ngụ ậ ể ự ạ ạ ộ ả
cáo c a nhà hàng.ủ
- Các d li u th c p đ c thu th p thu th p t i nhà hàng bao g m:ữ ệ ứ ấ ượ ậ ậ ạ ồ
+ B ng k t qu tình hình ho t đ ng kinh doanh c a nhà hàng năm 2011, 2012ả ế ả ạ ộ ủ
+ Tình hình chi phí dành cho ho t đ ng qu ng cáo c a nhà hàng.ạ ộ ả ủ
+ Quy trình xây d ng ch ng trình qu ng cáo c a nhà hàng.ự ươ ả ủ
*Ph ng pháp thu th p d li u s c pươ ậ ữ ệ ơ ấ
B ng cách thi t k các m u đi u tra và đi đi u tra tr c ti p khách hàng mà cóằ ế ế ẫ ề ề ự ế
th đ a ra đ c k t qu c n tìm. Quy trình và cách th c đi u tra nh sauể ư ượ ế ả ầ ứ ề ư :
- Xác đ nh v n đ nghiên c u và n i dung thông tin c n thu th pị ấ ề ứ ộ ầ ậ
+ V n đ nghiên c u đây là nghiên c u v th c tr ng ho t đ ng qu ng cáoấ ề ứ ở ứ ề ự ạ ạ ộ ả

t i nhà hàng Á Châu, đ ra m t s gi i pháp hoàn thi n ho t đ ng qu ng cáo nh mạ ề ộ ố ả ệ ạ ộ ả ằ
thu hút khách đ n nhà hàng.ế
+ N i dung c a thông tin c n thu th p qua phi u thăm dò là các thông tin đánhộ ủ ầ ậ ế
giá c a khách hàng v ho t đ ng qu ng cáo t i nhà hàng Á Châuủ ề ạ ộ ả ạ
- Thi t k m u thăm dòế ế ẫ
+ M u phi u thăm dò đ c thi t k theo đ i t ng đi u tra g m các câu h iẫ ế ượ ế ế ố ượ ề ồ ỏ
liên quan đ n n i dung h at đ ng qu ng cáo c a nhà hàngế ộ ọ ộ ả ủ
+ Tiêu đ m u phi u thăm dò: “Phi u thăm dò ý ki n khách hàng” ề ẫ ế ế ế
+ N i dung phi u đi u tra: Bao g m các câu h i đóng, m , câu h i l a ch n…ộ ế ề ồ ỏ ở ỏ ự ọ
liên quan đ n ho t đ ng qu ng cáo c a nhà hàng.ế ạ ộ ả ủ
- Ch n đ i t ng phát phi u và s l ng phi u phát raọ ố ượ ế ố ượ ế
+ Đ i t ng phát phi u: khách hàng đ n ăn u ng t i nhà hàng Á Châuố ượ ế ế ố ạ
2121
21
+ Th i gian: Th i đi m khách hàng ng i ch món mình g i.ờ ờ ể ồ ờ ọ
+ S l ng phi u phát là 100 phi u. Phi u đ c các nhân viên bàn phát tr cố ượ ế ế ế ượ ự
ti p cho kháchế
- Thu phi u và t ng h p phi u đi u traế ổ ợ ế ề
Sau khi thi t k m u đi u tra thì ti n hành phát tr c ti p 100 phi u trong 5ế ế ẫ ề ế ự ế ế
ngày t ngày 17-21/2/2013. Thu v 85 phi u h p l , t ng ng v i t l 85% (đi nừ ề ế ợ ệ ươ ứ ớ ỷ ệ ề
đ y đ thông tin khách hàng và tr l i các câu h i c a phi u đi u tra ).ầ ủ ả ờ ỏ ủ ế ề
2.1.2. Ph ng pháp phân tích d li uươ ữ ệ
- Ph ng pháp t ng h p và phân tích s li u t nh ng d li u thô thu th pươ ổ ợ ố ệ ừ ữ ữ ệ ậ
đ c qua quá trình th c t p và nghiên c u t i nhà hàng, t đó đ a ra k t qu phânượ ự ậ ứ ạ ừ ư ế ả
tích các d li u c th có liên quan t i đ tài.ữ ệ ụ ể ớ ề
- Ph ng pháp so sánh t k t qu phân tích d li u, qua đó đ a ra các đánh giáươ ừ ế ả ữ ệ ư
v ho t đ ng qu ng cáo c a nhà hàng.ề ạ ộ ả ủ
2.2. Đánh giá t ng quan tình hình và nh h ng nhân t môi tr ngổ ả ưở ố ườ
đ n ho t đ ng qu ng cáo c a nhà hàng Á Châuế ạ ộ ả ủ
2.2.1. Gi i thi u chung v nhà hàngớ ệ ề

* S l c v quá trình hình thành và phát tri n.ơ ượ ề ể
Tên đ y đ : Doanh nghi p t nhân Á Châu Sao Đầ ủ ệ ư ỏ
Tên giao d ch : Nhà hàng Á Châuị
Đ a ch : 186 Thái H c 2- Sao Đ - Chí Linh- H i D ngị ỉ ọ ỏ ả ươ
Tel : 0320 3586 586
Nhà hàng Á Châu đ c xây d ng t năm 2000. Ch g m m t khu nhà m t t ng.ượ ự ừ ỉ ồ ộ ộ ầ
Ban đ u nhà hàng h ng t i ph c v khách hàng là dân c đ a ph ng. Nên quy môầ ướ ớ ụ ụ ư ị ươ
nhà hàng còn nh , ch a đ c m r ng. Đ n năm 2005, đ đáp ng nhu c u ngàyỏ ư ượ ở ộ ế ể ứ ầ
càng tăng thêm c a khách hàng, nhà hàng m r ng quy mô b ng vi c xây d ng thêmủ ở ộ ằ ệ ự
m t khu nhà ăn ba t ng. N m ngay trên đ ng qu c l c a trung tâm th xã Chí Linh,ộ ầ ằ ườ ố ộ ủ ị
g n các đ a đi m văn hóa nh : Cung văn hóa thi u nhi, khu dân c M t S n. V iầ ị ể ư ế ư ậ ơ ớ
không gian thoáng mát, di n tích m t ti n h ng ra đ ng qu c l r ng 100m, nhàệ ặ ề ướ ườ ố ộ ộ
hàng r t d nh n bi t và thu hút nhi u đoàn khách trên đ ng đi tham quan đ nấ ễ ậ ế ề ườ ế
ngh chân.Nhà hàng có di n tích r ng, ch đ xe có quy mô. Trong quá trình hìnhỉ ệ ộ ỗ ể
thành và phát tri n. V i th c đ n h p d n, thái đ ph c v nhi t tình, ân c n, v tríể ớ ự ơ ấ ẫ ộ ụ ụ ệ ầ ị
đ a lý thu n l i. Nhà hàng đ c khách hàng bi t đ n nhi u h n.Và 7/2011, nhà hàngị ậ ợ ượ ế ế ề ơ
ti p t c xây d ng m t tòa nhà b n t ng trang b các c s v t ch t ti n nghi đế ụ ự ộ ố ầ ị ơ ở ậ ấ ệ ể
ph c v nhu c u t ch c s ki n, ti c c i c a khách hàng và m r ng thêm khuụ ụ ầ ổ ứ ự ệ ệ ướ ủ ở ộ
ph c v khách hàng ăn u ng riêng l . Khu tòa nhà b n t ng v i 4 phòng Vip, s cụ ụ ố ẻ ố ầ ớ ứ
2222
22
ch a lên đ n 10-15 ng i/1 phòng. T ng 1 là khu v c cho thuê đ t ch c các h iứ ế ườ ầ ự ể ổ ứ ộ
ngh , h i th o, s ki n l n. V i trang thi t b ti n nghi hi n đ i, sang tr ng. Ba t ngị ộ ả ự ệ ớ ớ ế ị ệ ệ ạ ọ ầ
còn l i là các phòng Vip, phòng ăn gia đình. N i t ch c các b a ti c…Đ n thángạ ơ ổ ứ ữ ệ ế
1/2012 khu nhà đã đi vào ho t đ ngạ ộ
Tháng 9/2011, giám đ c nhà hàng quy t đ nh thành l p Doanh nghi p T nhân Áố ế ị ậ ệ ư
Châu Sao Đ .ỏ
V i th m nh v v trí đ a lý và th c đ n đa d ng, Nhà hàng ngày càng phátớ ế ạ ề ị ị ự ơ ạ
tri n và m r ng. Đáp ng nhu c u ăn u ng c a dân c đ a ph ng cũng nh kháchể ở ộ ứ ầ ố ủ ư ị ươ ư
t n i khác đ nừ ơ ế

*C c u t ch c c a nhà hàng (Xem ph l c 2)ơ ấ ổ ứ ủ ụ ụ
*K t qu ho t đ ng kinh doanh (Xem ph l c 3) ế ả ạ ộ ụ ụ
Nh n xét ậ
-Doanh thu cua nhà hàng năm 2012 tăng 2450 triêu đông so v i năm 2011, t ng̀ ́̉ ̣ ơ ươ
ng v i ty lê tăng 90,81 %. Trong đo:́ ́ ́ư ơ ̉ ̣
+ Doanh thu d ch v ăn u ng năm 2012 so v i năm 2011 tăng 1187 triêu đông,́ ̀ị ụ ố ơ ̣
t ng ng v i ty lê tăng 67,06 %, ty trong doanh thu d ch v ăn u ng năm 2012 gi ḿ ́ươ ư ơ ̉ ̣ ̉ ̣ ị ụ ố ả
8,16 % so v i năm 2011.́ơ
+ Doanh thu d ch v đ t ti c, t ch c s ki n năm 2012 tăng 1200 triêu đông sòị ụ ặ ệ ổ ứ ự ệ ̣
v i năm 2011, t ng ng v i ty lê tăng la 171,92 %, ty trong doanh thu t dich vu đ t́ ́ ́ ̀ ̀ơ ươ ư ơ ̉ ̣ ̉ ̣ ư ̣ ̣ ặ
ti c, t ch c s ki n năm 2012 tăng 10,99 % so v i năm 2011.́ệ ổ ứ ự ệ ơ
+ Doanh thu t dich vu khac năm 2012 tăng so v i năm 2011 la 63 triêu đông,̀ ́ ́ ̀ ̀ư ̣ ̣ ơ ̣
t ng ng v i ty lê tăng 27,4 %, ty trong doanh thu t dich vu khac năm 2012 cunǵ ́ ̀ ́ ̃ươ ư ơ ̉ ̣ ̉ ̣ ư ̣ ̣
gi m 2,83 % so v i năm 2011.́ả ơ
- Tông chi phi cua nhà hàng năm 2012 tăng 1541 triêu đông so v i năm 2011,́ ̀ ́̉ ̉ ̣ ơ
t ng ng ty lê tăng 76,32 %, ty suât chi phi giam đi 5,68 %. ́ ́ ́ươ ư ̉ ̣ ̉ ̉
+ Khâu hao tai san cô đinh năm 2012 so v i năm 2011 tăng 62 triêu đông, t nǵ ̀ ́ ́ ̀̉ ̣ ơ ̣ ươ
ng ty lê tăng 69,66%, ty trong gi m 0.17 %́ư ̉ ̣ ̉ ̣ ả
+ Chi phi tiên l ng cho nhân viên năm 2012 tăng 291 triêu đông so v i năḿ ̀ ̀ ́ươ ̣ ơ
2011, t ng ng ty lê tăng 62,58 %, ty trong gi m 1,79%́ươ ư ̉ ̣ ̉ ̣ ả
+ Chi phi điên n c năm 2012 tăng 120 triêu đông so v i năm 2011, t ng ng tý ́ ̀ ́ ̣́ ươ ̣ ơ ươ ư ̉
lê tăng 173,91%, ty trong tăng lên 1,89 %̣ ̉ ̣
+ Chi phi nguyên vât liêu năm 2012 tăng 999 triêu đông so v i năm 2011, t nǵ ̀ ̣́ ̣ ̣ ơ ươ
ng ty lê tăng 15.31%, ty trong tăng lên 2,34 %.́ư ̉ ̣ ̉ ̣
2323
23
+ Chi phi khac năm 2012 tăng 69 triêu đông so v i năm 2011, t ng ng ty lế ́ ̀ ́ ̣́ ơ ươ ư ̉ ̣
tăng 35,2%, ty trong gi m 2,27%.̉ ̣ ả
- Ty suât chi phi giam ch ng to nhà hàng ngày càng hoat đông hiêu qua.́ ́ ́̉ ̉ ư ̉ ̣ ̣ ̣ ̉
- Tông sô lao đông cua nhà hàng năm 2012 tăng 2 ng i so v i năm 2011, t nǵ ̀ ́̉ ̣ ̉ ươ ơ ươ

ng v i ty lê tăng 7,69%. Sô lao đông binh quân tr c tiêp tăng 2 ng i, t ng ng v í ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ư ơ ̉ ̣ ̣ ự ươ ươ ư ơ
ty lê tăng 8,7 %, ty trong tăng lên 0,83%.̉ ̣ ̉ ̣
- Nguôn vôn kinh doanh cua nhà hàng năm 2012 tăng 2045 triêu đông so v i năm̀ ́ ̀ ́̉ ̣ ơ
2011, t ng ng v i ty lê tăng 88,45%. Trong đo:́ ́ ́ươ ư ơ ̉ ̣
+ Vôn cô đinh tăng 775 triêu đông, t c la tăng 110,71%, ty trong tăng 3,57%́ ́ ̀ ́ ̣̀ ̣ ư ̉ ̣
+ Vôn l u đông tăng 1270 triêu đông, t ng ng tăng 78,78%, ty trong gi m 3,57%́ ̀ ́ư ̣ ̣ ươ ư ̉ ̣ ả
- L i nhuân tr c thuê cua nhà hàng năm 2012 tăng 590 triêu đông so v i năḿ ́ ̀ ́ợ ̣ ươ ̉ ̣ ơ
2011, t ng ng v i ty lê tăng 143,20%́ ́ươ ư ơ ̉ ̣
- Thuê thu nhâp doanh nghiêp ma nhà hàng nôp cho nha n c tăng 147,5 triêú ̀ ̀ ̣́ ̣ ̣ ươ ̣
đông, t ng ng tăng 143,20%.̀ ́ươ ư
- L i nhuân sau thuê cua nhà hàng tăng so v i năm 2011 la 442,5 triêu đông,́ ́ ̀ ̀ợ ̣ ̉ ơ ̣
t ng ng v i ty lê tăng 143,20%.́ ́ươ ư ơ ̉ ̣
- Ty suât l i nhuân tr c thuê va ty suât l i nhuân sau thuê năm 2012 so v í ́ ́ ̀ ́ ́ ́̉ ợ ̣ ươ ̉ ợ ̣ ơ
năm 2011 đêu tăng. Điêu nay ch ng to răng nhà hàng đang hoat đông hiêu quà ̀ ̀ ́ ̀ư ̉ ̣ ̣ ̣ ̉
2.2.2. nh h ng c a các nhân t môi tr ng đ n ho t đ ng qu ng cáoẢ ưở ủ ố ườ ế ạ ộ ả
c a nhà hàngủ
2.2.2.1. Môi tr ng vĩ môườ
*Môi tr ng dân sườ ố
Quy mô dân s : Theo k t qu đi u tra dân s năm 2012, nhân kh u toàn t nh H iố ế ả ề ố ẩ ỉ ả
D ng là 1.723.895 ng i, chi m 2% dân s c n c và H i D ng là t nh đông dânươ ườ ế ố ả ướ ả ươ ỉ
th 11/63 t nh thành. Trong đó th xã Chí Linh, n i nhà hàng đ t đ a đi m kinh doanhứ ỉ ị ơ ặ ị ể
có dân s 164.837 ng i, m t đ dân s 558 ng i/km2. Quy mô dân s l n, m t đố ườ ậ ộ ố ườ ố ớ ậ ộ
dân s đông d n đ n quy mô nhu c u c a ng i dân l n, thúc đ y các ngành kinhố ẫ ế ầ ủ ườ ớ ẩ
doanh phát tri n, trong đó có nhà hàng. ể
T l tăng dân s t nhiên c a th xã Chí Linh là 9,84%. C c u dân s tr , tu iỷ ệ ố ự ủ ị ơ ấ ố ẻ ổ
t 15-29 tu i chi m 25,18% t ng dân s . Tu i t 30-44 chi m 15,76% t ng dân s . Đâyừ ổ ế ổ ố ổ ừ ế ổ ố
là c s đ nhà hàng quy t đ nh th tr ng khách m c tiêu. Và xác đ nh đ c nhuơ ở ể ế ị ị ườ ụ ị ượ
c u c a ng i dân. T đó nhà hàng có nh ng chính sách đ đ a ra l ng cung saoầ ủ ườ ừ ữ ể ư ượ
cho h p lý. H n th n a, c c u dân s tr t o đi u ki n cho công tác tuy n d ngợ ơ ế ữ ơ ấ ố ẻ ạ ề ệ ể ụ
nhân l c c a nhà hàng. Nhà hàng s l a ch n đ c ngu n lao đ ng có ch t l ng. ự ủ ẽ ự ọ ượ ồ ộ ấ ượ

2424
24
Quy mô dân s và m t đ dân s cũng là c s đ nhà hàng quy t đ nh ph ngố ậ ộ ố ơ ở ể ế ị ươ
ti n truy n thông cho ch ng trình qu ng cáo c a mình.ệ ề ươ ả ủ
*Môi tr ng kinh tườ ế
Là m t trong nh ng y u t nh h ng m nh m đ n tình hình kinh doanh c aộ ữ ế ố ả ưở ạ ẽ ế ủ
t t c các doanh nghi p nói chung và nhà hàng nói riêng. Nó là s th hi n c a t cấ ả ệ ự ể ệ ủ ố
đ phát tri n kinh t , thu nh p kinh t qu c dân, là m t trong nh ng y u t th hi nộ ể ế ậ ế ố ộ ữ ế ố ể ệ
kh năng chi tr và thanh toán c a ng i dân, nó là đi u ki n c n đ ng i dân cóả ả ủ ườ ề ệ ầ ể ườ
nhu c u đi du l ch, và nhu c u ăn u ng t i các nhà hàng. Trong nh ng năm g n đây,ầ ị ầ ố ạ ữ ầ
t l l m phát tăng cao. Ng i dân cân nh c h n trong vi c chi tiêu, đ c bi t là vi cỷ ệ ạ ườ ắ ơ ệ ặ ệ ệ
tiêu dùng vào các s n ph m d ch v . Nhu c u gi m, h n th n a giá c các m tả ẩ ị ụ ầ ả ơ ế ữ ả ặ
hàng tăng nhanh làm cho giá s n ph m d ch v c a nhà hàng cũng tăng theo. Ho tả ẩ ị ụ ủ ạ
đ ng kinh doanh c a nhà hàng b nh h ng đáng k . Doanh thu gi m, vì th kéoộ ủ ị ả ưở ể ả ế
theo l i nhu n gi m. Tuy nhiên đ u năm nay, ho t đ ng kinh doanh đã bình n chợ ậ ả ầ ạ ộ ổ ở
l i do ch s l m phát gi m xu ng. Nhu c u c a ng i dân tăng tr l i. Ho t đ ngạ ỉ ố ạ ả ố ầ ủ ườ ở ạ ạ ộ
qu ng cáo gi i thi u các s n ph m m i tăng lên. Ngân sách giành cho qu ng cáoả ớ ệ ả ẩ ớ ả
cũng tăng do doanh thu tăng. Các ch ng trình qu ng cáo đ c đ a ra nhi u h nươ ả ượ ư ề ơ
nh m thu hút, thuy t ph c khách hàng s d ng s n ph m d ch v c a nhà hàngằ ế ụ ử ụ ả ẩ ị ụ ủ
mình.
*Môi tr ng công nghườ ệ
Đây là nhân t nh h ng m nh, tr c ti p đ n doanh nghi p. Khi công nghố ả ưở ạ ự ế ế ệ ệ
phát tri n, nhà hàng có đi u ki n ng d ng các thành t u c a công ngh đ t o raể ề ệ ứ ụ ự ủ ệ ể ạ
s n ph m, d ch v có ch t l ng cao h n nh m phát tri n kinh doanh. Ph c vả ẩ ị ụ ấ ượ ơ ằ ể ụ ụ
khách hàng m t cách nhanh chóng, qua đó nâng cao năng l c c nh tranh. ộ ự ạ
Công ngh phát tri n, ho t đ ng qu ng cáo c a nhà hàng tr lên d dàng h n.ệ ể ạ ộ ả ủ ở ễ ơ
Nhà hàng có c h i ti p c n đ c nh ng ph ng ti n truy n thông giá r , ph sóngơ ộ ế ậ ượ ữ ươ ệ ề ẻ ủ
r ng kh p. Làm cho ho t đ ng qu ng cáo c a nhà hàng hi u qu h n.ộ ắ ạ ộ ả ủ ệ ả ơ
*Môi tr ng chính tr pháp lu tườ ị ậ
Vi t Nam là m t qu c gia có đ n đ nh chính tr cao. S n đ nh v chính trệ ộ ố ộ ổ ị ị ự ổ ị ề ị

làm cho ng i dân yên tâm s n xu t, kinh t phát tri n, kéo theo các ngành nghườ ả ấ ế ể ề
khác phát tri n, trong đó có kinh doanh nhà hàng. Chính tr n đ nh là đi u ki n thuể ị ổ ị ề ệ
hút khách du l ch, kéo theo nhu c u ăn u ng tăng. Quy mô c a nhà hàng ngày càngị ầ ố ủ
đ c m r ng. Qua đó phát tri n nhà hàng ngày càng v ng m nh. ượ ở ộ ể ữ ạ
Quy mô tăng, ho t đ ng qu ng cáo ngày càng đ c tăng c ng v i quy mô l nạ ộ ả ượ ườ ớ ớ
h n. Nhà hàng càng ph i chú ý h n v v n đ b n quy n hay c nh tranh trongơ ả ơ ề ấ ề ả ề ạ
2525
25

×