Tải bản đầy đủ (.pdf) (129 trang)

Một số biện pháp quản lý chương trình đào tạo ở trường Đại học Công nghệ Đại học Quốc gia Hà Nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.94 MB, 129 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
KHOA SƯ PHẠM



LÊ THỊ PHƯƠNG THOA




M
M


T
T


S
S




B
B
I
I


N


N


P
P
H
H
Á
Á
P
P


Q
Q
U
U


N
N


L
L
Ý
Ý


C

C
H
H
Ư
Ư
Ơ
Ơ
N
N
G
G


T
T
R
R
Ì
Ì
N
N
H
H


Đ
Đ
À
À
O

O


T
T


O
O






T
T
R
R
Ư
Ư


N
N
G
G


Đ

Đ


I
I


H
H


C
C


C
C
Ô
Ô
N
N
G
G


N
N
G
G
H

H




Đ
Đ


I
I


H
H


C
C


Q
Q
U
U


C
C



G
G
I
I
A
A


H
H
À
À


N
N


I
I








LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ GIÁO DỤC










Hà Nội – 2007
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
KHOA SƯ PHẠM



LÊ THỊ PHƯƠNG THOA




M
M


T
T


S
S





B
B
I
I


N
N


P
P
H
H
Á
Á
P
P


Q
Q
U
U



N
N


L
L
Ý
Ý


C
C
H
H
Ư
Ư
Ơ
Ơ
N
N
G
G


T
T
R
R
Ì
Ì

N
N
H
H


Đ
Đ
À
À
O
O


T
T


O
O






T
T
R
R

Ư
Ư


N
N
G
G


Đ
Đ


I
I


H
H


C
C


C
C
Ô
Ô

N
N
G
G


N
N
G
G
H
H




Đ
Đ


I
I


H
H


C
C



Q
Q
U
U


C
C


G
G
I
I
A
A


H
H
À
À


N
N



I
I






Chuyên ngành:
Mã số:
Quản lý giáo dục
601405


LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ GIÁO DỤC

Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS.TRẦN KHÁNH ĐỨC




Hà Nội – 2007
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU 1
1. Lý do chọn đề tài 1
2. Mục đích nghiên cứu 2
3. Nhiệm vụ nghiên cứu 2
4. Khách thể và đối tượng nghiên cứu 3
5. Gi thuyt nghiên cứu 3
6. Ý nghĩa khoa học của đề tài 3

7. Phạm vi nghiên cứu 3
8. Phương pháp nghiên cứu 3
9. Cấu trúc luận văn 4
Chƣơng 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ CHƢƠNG TRÌNH
ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC 5
1.1. Một số khái niệm cơ bn 5
1.1.1. Chương trình 5
1.1.2. Đào tạo 5
1.1.3. Chương trình đào tạo 5
1.1.4. Qun lý 7
1.1.5. Qun lý chương trình đào tạo 10
1.2. Cơ sở lý luận về qun lý giáo dục 10
1.2.1. Các chức năng cơ bn của qun lý 10
1.2.2. Vai trò của qun lý 12
1.2.3. Các phương pháp qun lý 13
1.2.4. Qun lý giáo dục 17
1.3. Cơ sở lý luận về chương trình đào tạo và qun lý chương trình
đào tạo 18
1.3.1. Chương trình khung 18
1.3.2. Các cách tip cận xây dựng chương trình 19
1.3.3. Quy trình phát triển chương trình đào tạo 21
Chƣơng 2: THỰC TRẠNG CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO VÀ
QUẢN LÝ CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC Ở TRƢỜNG
ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ, ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI 26
2.1. Giới thiệu về Đại học Quốc gia Hà Nội 26
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển Đại học Quốc gia Hà Nội 26
2.1.2. Cơ ch qun lý của Đại học Quốc gia Hà Nội 26
2.1.3. Tổ chức bộ máy 27
2.1.4. Đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức của Đại học Quốc gia Hà
Nội 28

2.2. Giới thiệu về Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà
Nội 28
2.2.1. Thông tin chung về trường 28
2.2.2. Quá trình hình thành và phát triển Trường Đại học Công Nghệ 29
2.2.3. Cơ ch qun lý của Trường Đại học Công Nghệ 29
2.2.4. Quy mô và ngành nghề đào tạo 30
2.3. Các chương trình đào tạo 33
2.3.1. Chương trình đào tạo ngành Cơ học kỹ thuật 34
2.3.2. Chương trình đào tạo ngành Vật lý kỹ thuật 36
2.3.3. Chương trình đào tạo ngành Điện tử Viễn thông 37
2.3.4. Chương trình đào tạo ngành Công nghệ thông tin 38
2.3.5. Đặc điểm chung chương trình đào tạo 42
2.3.6. Cấu trúc và nội dung chương trình 44
2.3.7. Những điểm mạnh 45
2.3.8. Những tồn tại 45
2.4. Qun lý chương trình đạo tạo 46
2.4.1. Những thuận lợi và khó khăn trong công tác qun lý chương
trình
đào tạo đại học 46
2.4.2. Phân cấp tổ chức qun lý chương trình đào tạo 48
2.4.3. Thit k chương trình đào tạo 49
2.4.4. Tổ chức thực hiện chương trình đào tạo 51
2.4.5. Giám sát, đánh giá chương trình 54
2.5. Những điểm mạnh 57
2.6. Những tồn tại và nguyên nhân 57
Chƣơng 3: MỘT SỐ BIỆN PHÁP QUẢN LÝ CHƢƠNG TRÌNH
ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC Ở TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI 59
3.1. Định hướng chung phát triển nhà trường 59
3.1.1. Mục tiêu chung 59

3.1.2. Mục tiêu cụ thể của nhà trường 59
3.2. Những nguyên tắc qun lý chương trình đào tạo 61
3.2.1. Đm bo mục tiêu 61
3.2.2. Đm bo tính đồng bộ 61
3.2.3. Đm bo tính thực tiễn, kh thi 62
3.3. Những biện pháp 62
3.3.1. Qun lý, chỉ đạo công tác thit k, cập nhật chương trình, 62
3.3.2. Qun lý công tác tổ chức đào tạo theo chương trình 64
3.3.3. Qun lý công tác kiểm tra-đánh giá kt qu học tập của sinh
viên. 70
3.3.4. Thanh tra, kiểm tra việc thực thi k hoạch đào tạo. 71
3.3.5. Đánh giá và hoàn thiện chương trình đào tạo 73
3.4. Thử nghiệm và kt qu thăm dò về sự cần thit và tính kh thi của
các biện pháp 74
3.4.1. Kt qu thăm dò về sự cần thit phi đề ra các biện pháp qun lý
chương trình đào tạo 74
3.4.2. Kt qu thăm dò về mức độ cần thit và tính kh thi của các
biện pháp. 75
3.4.3. Thử nghiệm một số biện pháp 76
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ 79
1. Kt luận 79
2. Khuyn nghị 80
TÀI LIỆU THAM KHẢO 82
PHỤ LỤC

1
M U

1. Lý do chọn đề tài
a. Chic phát trin giáo dc 2001-2010 do Th ng chính ph c

Cng hòa xã hi ch t Nam phê duyt nhnh rng trong thi gian
va qua, qun lý là mt khâu yu và là nguyên nhân ca nhng yu kém khác
trong giáo dc ta. Vì vy, trong by gii pháp chic phát trin giáo
dc trong thp niên ti mi qun lý giáo dt phá.
u cuc hi tho, nhiu nhà khoa hc, nhà qun lý giáo dc và
ging viên lun bàn v thc tro, qu 
n nhm nâng cao cho. Mt s lun
 cn khía cnh này, xong c
mt luu v nhng bin pháp quo 
i hc Công ngh i hc Quc gia Hà N
-    c thành
l     i hc thành viên c.
Trong thi gian qua,  c tin mnh m trong vic
xây dng và hoàn thin công tác qun lý, phát trin quy mô và ch
to. Tuy nhiên, hin nay nó vn luôn là v, là mc tiêu cu
cng. Xut phát t thc t c  làm ny sinh nhng v cn
nghiên cu v lý lun và thc tin, tác gi  t s bin pháp
quo  ng HQGHNi mong mu
c nhu co chng cao cn hin
nay.
2. Mục đích nghiên cứu
Nghiên c khoa hc_thc ti  c bin pháp qun lý
i hc tCNn hin
nay nhm bm cho.
3. Nhiệm vụ nghiên cứu
3.1 Nghiên cứu các cơ sở lý luận của đề tài
 H thng các khái ni tài.
  lý lun v phát tri
 Mt s  qung.
3.2 Nghiên cứu thực trạng chương tình đào tạo và quản lý chương trình đào

tạo ở trường Đại học Công nghệ
3.3 Đề ra các biện pháp quản lý chương trình đào tạo của trường Đại học
Công nghệ
4. Khách thể và đối tƣợng nghiên cứu
4.1 Khách thể: Hong qui hc tng CN.
4.2 Đối tượng: Bin pháp qui hCN.
5. Giả thuyt nghiên cứu
N

















 p trên





 CN thì s góp phn bm và tc nâng
cao cho.

6. Ý nghĩa khoa học của đề tài
Về mặt lý luận:  tài có th có nhc qu
o  i hc.
Về mặt thực tiễn:   xut mt s bin pháp qu
o giúp cho các cán b qu cCN vn
dng vào thc t  tc nâng cao cho.
7. Phạm vi nghiên cứu
 tài ch gii hn nghiên cu bin pháp qui
hc tng   ra nhng bin pháp nhm nâng cao hiu qu ca
công n hin nay.
8. Phƣơng pháp nghiên cứu
8.1 Nhóm phương pháp nghiên cứu lý luận:
Nghiên cn chính tr cc, các tài liu, các
công trình khoa hc v qun lý giáo dc, qun công
tác qun lý  i h tài.
8.2 Nhóm nghiên cứu phương pháp thực tiễn:
- Tin hành phân tích, tng hp, tng kt kinh nghim thc tin qua các
báo cáo v công tác qun lý.
8.3 Lấy ý kiến chuyên gia
- i, phng vn cán b qun lý, nhà chuyên gia, nhà khoa hc có
kinh nghim.
9. Cấu trúc luận văn
Ngoài phn m u, kt lun, khuyn ngh, tài liu tham kho và ph lc,
lu
Chƣơng 1   lý lun v qu      i hc 
tri hc Công ngh
Chƣơng 2: Thc tro và qu

ti hc  i hc i hc Công ngh
Chƣơng 3: Mt s bin pháp qu      i hc 
i hc Công ngh.














Chƣơng 1 : CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ
CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
1.1. Một số khái niệm cơ bản
1.1.1. Chương trình
Theo t   c hiu tách ra: : tng
phn; trình: .  hiu là bn d kin công tác
hoc hong s phi làm trong mt thi gian, theo mt trình t nhnh hay
bn th hin k hoch, trình t, ni dung ging dy ca tng môn hc, trong
tng lp, tng cp.
1.1.2. Đào tạo
Theo T n bách khoa Vit Nam, khái nic hi
to là mn mi nh
i và nm vng nhng kin thc, k  xo mt cách có h thng,

nhm chun b i cuc sng và có kh n mt
s phân công nhnh, góp phn ca mình vào vic phát trin xã h
1.1.3. Chương trình đào tạo
Theo t n Giáo dc hc - NXB T n bách khoa 2001, khái nim
c hin chính thnh mc
tiêu, yêu cu, ni dung kin thc và k u trúc tng th các b môn, k
hoch lên lp và thc tp tc, t l gia các b môn, gia lý thuyt và
thc hành, qu         vt cht,
chng ch ng tt nghip c giáo d
Qua mt s , ta có th tho là tài liu quan
trng nht trong m  o  mi cp hc, bc hc, vì vy mun
hoàn thành tt mo cn phi có s qun lý sao cho trong
quá trình trin ci thit k.
1.1.4. Khái niệm quản lý
Qun lý là mt hong mang tính xã hi hóa nht ti các mc tiêu
chung. Qun lý là s ng liên tng, có ch a ch th
qun lý lên khách th qun lý trong mt t chc thông qua quá trình lp k
hoch, t cho và kim tra nhc m u
kin bing ca ng.
1.1.5. Quản lý chương trình đào tạo
ng ca qung là s hot
ng ca giáo viên, hc sinh, sinh viên và các t chm cng
trong vic thc hin các mc c th hóa thành k hoch và
c nhc mnh.

Mc tiêu ca quo là bm thc hi
các mc tiêu, k hoo và nng d
ti thnh; bc chng cao.
1.2. Cơ sở lý luận về quản lý giáo dục
1.2.1. Các chức năng cơ bản của quản lý

Ch hoch: Là chng nht ca hong qun lý.
Lp k hoch là quá trình thit lp các mc tiêu ca h thng, các hong và
u kim bo thc hic các m
Ch chc: T chc là quá trình sp xp và phân b công vic,
quyn hành và ngun lc cho các thành viên ca t ch h có th hong
c các mc tiêu ca t chc mt cách có hiu qu.
Cho: o là quá trình nhà qun lý dùng ng
cn các thành viên trong t chc, làm cho h nhit tình, t
giác và n lc ph c mc tiêu ca t chc.
Ch  m tra: Kim tra là nhng hong ca ch th qun lý
nh lý nhng kt qu ca quá trình vn hành t chc
1.2.2. Vai trò của quản lý
Vai trò ca qun lý giáo dc th hin thông qua các ch
bn ca qun lý, C th c th hin thông qua quá trình t vic thit k, lp k
hoch, trio.
1.2.3. Các phương pháp quản lý
1.2.3.1. Các phương pháp hành chính - tổ chức
-t ch th qun lý dùng
quyn lc trc tia ra các mc tiêu nhim v, các yêu c i tng qun lý
thc hin.
1.2.3.2. Các phương pháp giáo dục
Phc là PP mà ch th qung trc tip hoc
gián tii tng qu, nhn thc và hành vi nhm to ra
hiu qu hong ca t chc, ca các cá nhân.
1.2.3.3. Các phương pháp tâm lý - xã hội
Ph- xã hi là PP mà ch th qun lý vn dng các quy
lut tâm lý-xã hi tng qun lý nhm tng tâm
lý-xã hi tích cc.
1.2.3.4. Các phương pháp kinh tế
Phng pháp kinh t là PP mà ch th qung vào li ích

kinh t ci tng qun lý nhm to ra hiu qu hong ti 
1.2.4. Quản lý giáo dục
Có nhi khái nim qun lý giáo d
khái nim qun lý giáo dc hiu là s ng có ý thc, có ma
ch th qun lý ti khách th qun lý nhm ca h thng
giáo dt ti kt qu mong mun mt cách hiu qu nht.
1.2.4.1. Mục tiêu của quản lý giáo dục
Mc tiêu ca qun lý giáo dc chính là trng thái mong mu
i vi h thng giáo di vng hc, hoi vi nhng thông s

ch yu ca h thng giáo dc trong mng. Nhng thông s c
 ng nhng mc tiêu tng th ca s phát trin kinh t xã
hi trong tn phát trin kinh t cc.
1.2.4.2. Đối tượng của quản lý giáo dục
Là ho ng ca cán b, giáo viên, hc sinh, sinh viên và t ch 
phm c ng trong vic thc hin k ho   -
nhc mc tiêu giáo dnh vi chng cao.
1.3. Cơ sở lý luận về chƣơng trình đào tạo và quản lý chƣơng trình đào tạo
1.3.1. Chương trình khung
 cp ti nhng yu t n trong dy và hc 
c h nêu rõ nhng mang
tính nguyên tc cho các hong dy và hnh các
c hc t nhng kin thc và hiu bii
hc cn thu nhc và các k  i hc cg
nh rõ phm ch cn hình thành  i hc.
Cu     nh các tuyên b có tính quc gia v
m ca các kin thc, k  i hc cc và phác
tho các hình thá  cng và cp quc gia.
1.3.2. Các cách tiếp cận xây dựng chương trình
1.3.2.1. Tiếp cận nội dung

1.3.2.2. Tiếp cận mục tiêu
1.3.2.3. Cách tiếp cận phát triển
1.3.3. Quy trình phát triển chương trình đào tạo
1.3.3.1. Phân tích tình hình/ nhu cầu
1.3.3.2. Xác định mục tiêu
1.3.3.3. Thiết kế cấu trúc/ nội dung
1.3.3.4. Tổ chức triển khai thực hiện chương trình
1.3.3.5. Đánh giá thực hiện chương trình


Chƣơng 2 : THỰC TRẠNG CÔNG TÁC CHƢƠNG TRÌNH
ĐÀO TẠO VÀ QUẢN LÝ CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC Ở TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ, ĐHQGHN

2.1. Giới thiệu đôi nét về ĐHQGHN
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển ĐHQGHN
i hc Quc gia Hà Nc thành lp theo Ngh nh s 97/CP ngày
10/12/1993 ca Chính ph  t chc, sp xp li hc ln 
Hà Ni hc Tng hp Hà Ni hm I Hà Ni h
phm Ngoi Ng Hà N i hc Quc gia Hà N  c
c vào ho ng theo Quy ch do Th ng Chính ph ban hành ngày
5/9/1994.
2.1.2. Cơ chế quản lý của ĐHQGHN
Theo quy ch và t chc hong c ng Chính
ph p qun lý hành chính: i hc Quc gia Hà
Nu mc giao các ch tiêu k ho
có con du mang hình Quc huy; i hc, vin nghiên cu khoa hc
thành viên, các khoa, Trung tâm nghiên cu trc thu  
pháp c lp, có con du và tài khon riêng; Các khoa, phòng nghiên cu
thui hc, vin nghiên cu

2.1.3. Tổ chức bộ máy










2.1.4. Đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức của ĐHQGHN
Tng s cán b, công chc, viên chc: 2
c, 495 ti
- S cán b ging di
- S cán b phc v i
Văn phòng
và các ban
chức năng
Các trƣờng
đại học và
các khoa
trực thuộc
Các viện,
trung tâm
khoa học,
công nghệ
Các đơn vị
phục vụ,
sản xuất

và dịch vụ
HỘI ĐỒNG ĐHQGHN
BAN GIÁM ĐỐC
Hình 3. Sơ đồ tổ chức bộ máy của ĐHQGHN

2.2. Giới thiệu đôi nét về Trƣờng Đại học Công nghệ, ĐHQGHN
2.2.1. Thông tin chung về trường
2.2.2. Quá trình hình thành và phát triển Trường ĐHCN
    tin thân: Khoa Công ngh trc thu i hc
Quc gia Hà Ni) là mi hc thành viên cp
theo quynh ca Th ng Chính ph 
hình mi ti Vit Nam v i hc công ngh trong mo
 c, chng cao ca thi kinh t tri thc.
n xây dng và phát trin nay là mt trong by
 c b GD- ch tro CNTT và là mt
trong s r trong c c sm tip cn và t cho, nghiên cu
c khoa hc và công ngh nanô.
2.2.3. Cơ chế quản lý của Trường ĐHCN
c t ch, t chu trách nhim
i s qun lý trc tip ci hc Quc gia Hà Ni. Có s phi hp ngang
vi các Ban chng thành viên và các khoa trc thui hc
Quc gia Hà N gii quyt nhng v o.
2.2.4. Quy mô và ngành nghề đào tạo
Hình 4. Sơ đồ tổ chức bộ máy của Trƣờng ĐHCN
























Khoa VLKT-
CNNN
-VT
Khoa CHKT -

Khoa CNTT
CNTTCNTT
PTN các H thng
Tích hp thông minh

Trung tâm Nghiên cu
-VT
Trung tâm nghiên cu

và phát trin Công
ngh phn mm
Trung tâm mng và e-
Learning

Hng
Khoa ho to
Hing
Các Phó Hing
PTN Vt liu và Linh
kiên da trên CN
Micro-Nano

Phòng Hành chính
Qun tr
-
NCKH
o
i hc
Phòng Tài v
K toán
Phòng TCCB


Tng s: 118
: , , Tic: 1, Ti
38, ThS: 30
o: i hc chính quy: 1752, Sinh viên ti chc:
2036, Sinh viên Cao hc và Nghiên cu sinh: 636, Nghiên cu sinh: 37, Liên kt
quc t: 30

o
i hc
Công ngh - cp bng C nhân)
Công ngh n t - Vi- cp bng C nhân)
Vt lý K thu- cp bng C nhân)
c k thu- cp bng K 
o Th-
Công ngh thông tin (4 chuyên ngành)
K thun t - Vin thông
Khoa hc và Công ngh nanô
c Vt th rc cht lng
 vt cht
- Tng din tích: 4 320m
2
din tích mt bng s dng và 820m
2
mt
bng giao thông (hành lanh và snh nhà).
- Tng s máy tính phc v o: 1 093
- Tng s máy chiu: 42 chic
2.3. Các chƣơng trình đào tạo
           
t lý k thuc k thut mi bu t cho t
c 2004-n
t vin thông s o ch bng 1/3 s ng sinh viên ngàng
Công ngh thông tin. Vì vy, trong bài này s ch  cp ti ngành Công ngh
thông tin -t c
2.3.1. Chương trình đào tạo ngành Cơ học kỹ thuật
2.3.2. Chương trình đào tạo ngành Vật lý kỹ thuật
2.3.3. Chương trình đào tạo ngành Công nghệ Điện tử Viễn thông

2.3.4. Chương trình đào tạo ngành Công nghệ thông tin
2.3.5. Đặc điểm chung chương trình đạo tạo
o cng có mp cho sinh viên h
thng kin th  n và các k thut công ngh tiên tin theo các chuyên
ngành, có k c hành tt, có th nm bc các v k thut, công
ngh i mc này.

No: Ngoài 5 hc phn ngoi ng 
rt cn thii vng CN, thì 13 hc phn thc
chung và kin thc xã hi  c sinh viên tr thành
ng toàn din. Các hc phn này là cn thinh cng ca
B 
Khi kin thn ca nhóm ngành gm 16 hc phm
các môn Toán hc, Vt lý, Toán cho CNTT là kin thc nn tm bc
     o công ngh t    c phn
Toán hc và Vt lý do ging viên thung nên tính
khoa hc m bo. Các môn Toán cho Công ngh 
o thc s cn thic bit là kin thc xác sut, thng kê và quá
trình ngu nhiên vì chúng góp phn làm sáng t     o ca

Khi kin th ct) và khi kin thc chuyên ngành
c la chn t o công ngh tiên tic
làm phù hp vu kin c th ca Vit Nam và c
rõ phân b thng lý thuyt, bài tp và thi vi mi hc phn trong
hai khi kin thc này.
2.3.6. Cấu trúc và nội dung chương trình
Khi kin thn ca nhóm ngành cung cp cho sinh viên nn tng
toán hc ca các mô hình h thng CNTT và kh  thng khi tip
cn v giúp sinh viên hc tng mà còn to ra
kh  nghiên cu khi hc  ng và sau khi tt nghip.

Tt c các môn ho
 t, ch rõ thng v lý thuyt và thc hành, các yêu cu
c th cc và các môn h t môn hc ch rõ
tài liu ging dy và tài liu tham khc Hi
ng chuyên ngành thnh nhm b ct theo mu ra
d kin.
2.3.7. Những điểm mạnh
o ph trên nn kin
thc khoa hn mnh và mo công ngh c
Ni dung co phù hp m 
mt th ng th    i vi khi kin thc ngành và chuyên
ngành nhm to k c hành tt cho sinh viên. Các môn hc ca khi kin
thc b trí hc tip cn khi kin thc ngành
t hc k 4.
2.3.8. Những tồn tại
Khi kin thc chuyên ngành có thng quá ít mà ni dung hc phn
chuyên ngành l kin thc và k 
chuyên ngành vì vy kt qu chuyn ti no còn thp.
 trên nn kin thc khoa hn m cp,
song c  ng minh mi liên kt khi kin
thc Toán, Lý vi khi kin thc ngành.
Vic t chc phi hp xây dng ni dung các hc phn ngành và chuyên
ngành còn hn ch nên ni dung các hc phn có liên quan vi nhau còn thiu
tính lôgic.  mc khi kin thc là có kt cc liên k
trình chi tit các hc phn còn lng lo.

m phát trin v  khó và s phc tp ca các v
c hin thc hóa trong quá trình
thit k các môn ht tng môn hc.
Khi chuyi sang hc ch tín ch s gp nhi S ng

môn hc t chn quá ít s c th mnh co theo tín
ch; S ng ging viên quá mng, chu s xy ra tình
trng mt s c nhiu dn quá ti; 
vt cht, s ng ging thi có th t chc hc theo tín ch; Công tác
qun lý hic tin hc hóa mnh.
2.4. Quản lý chƣơng trình đạo tạo
2.4.1. Những thuận lợi và khó khăn trong công tác quản lý chương trình đào
tạo đại học
2.4.1.1. Những thuận lợi
     i hc thành viên c  - mt
i hi hc, nghiên cu và ng dng khoa hc - công
ngh c chng cao ca Vic thành lp theo
mt mô hình m cán b vt cht, có
quyn ch ng cao trong các hoo, nghiên cu khoa hc - công
ngh, tài chính, quan h quc t và t chc b máy.
c xây d phát huy th mnh nghiên cu
khoa hn cng hc s h tr, hp tác
c         o, nghiên cu khoa hc ca

 xây dng mô hình liên ko và nghiên cu khoa
hc vi các vin nghiên c GD-c
khuyn khích xây dng mô hình cán b ging dy kiêm nhim áp di vi
các nhà khoa hc bii vi các nhà khoa hc Vit
Nam  c ngoài.
i hc vic quan tâm
 phát trio và nghiên cu bng ni lc (bng ngun
c th ng chính ph ch o t cho thí
u kin và là th
   ng phát huy hp tác quc t v     o và
nghiên c xây dng và phát tring.

2.4.1.2. Những khó khăn
Kinh nghim và thành tích nghiên cu khoa hc, nht là nghiên cu công
ngh và ng dng còn khiêm tn, t l s  tài khoa hc và các công trình khoa
hc công b còn thp, s ng các nhóm nghiên cu mnh còn ít.
T l ging viên/ sinh viên còn quá thp, kh i nhp quc t ca s
 ging dy còn hn ch.
u kin làm vic cng viên, cán b (mt bng, trang thit
b
S o, các chuyên ngành còn hn ch, giáo
trình bài ging mc m ti thiu kin thc hành,
thc tp ca sinh viên còn thiu thn.

2.4.2. Phân cấp tổ chức quản lý chương trình đào tạo
2.4.2.1. Nhà trường
2.4.2.2. Khoa
2.4.2.3. Bộ môn
2.4.2.4. Trung tâm mạng và e-Learning
2.4.3. Thiết kế chương trình đào tạo
Mc tiêu cc th hin theo ni dung và cu trúc
cm bo bng quá trình thit k o.
T chc chu trách nhim thit k    
 tch, Phó ch t
khác là các Ch nhim b môn và mt s     ng.
ng trc h m Ch tch, Phó ch t
nhim khoa, các Ch nhim b môn chu trách nhim thay m 
Khoa thc hin mt s công vi   ng xuyên. Hai nhim v quan
trng ct k và cp nho.
2.4.4. Tổ chức thực hiện chương trình đào tạo
 thc hin có hiu qu o, hing
nh trách nhim ca các phòng, khoa, trung tâm, b môn có liên

i mc 2.3.1.(Phân cp t chc qu
to cc
thành ln nay vai trò ct s ni bt, các b môn trc
thuc khoa mi ch m nhn ch yu là công tác ging dy và nghiên cu.
2.4.5. Giám sát, đánh giá chương trình
 giám sát hong ging dy và hc tp tng, ngoài ch
và nhim v ca các phòng, khoa, b ng thành lp ban thanh tra
o làm nhim v kim tra quá trình ging dy và hc tng thi tham
 u nhm nâng cao ch ng ging dy và hc tp ti
ng.
2.5. Những điểm mạnh
- Ging viên tâm huyt vi s nghi  o, nhi    
chuyên môn cao v khoa hn.
- Cu trúc môn hc ca các khi kin thc và ni dung môn hnh
ng theo mo, cho phép cung cp kin thc và trau dc
 sinh viên tt nghip tr thành chuyên viên công ngh có chng.
- Vic thit k c ti
ca B t quy trình công phu gm nhic
tin hành cht ch nhm bc thit k 
thc s th hin mo.
- n hành thu thò ý kin phn hi cng
v các hong ci tiy - hc. Kt qu phn hi cho thy vic
ci tin này thc s ng ng. Tiêu
ng dt, v
giá t mc trung bình tr  mc khá, tt.

2.6. Những tồn tại và nguyên nhân
- Phn tui và ngành gc là Toán hc, Vt lý nên
có s bt cp và ht hng v ng viên.
- Mt s chuyên ngành còn thiu giáo viên.

-   c tiêu chu     chn mi ging viên
tham gia ging dy.
- Hn ch v o có khong
cách không nh so vi mo. Nhiu môn hc thit yu v
ging viên thc s làm ch ni dung kin thc. Thng dành cho các môn
hc công c là quá lng vi mc
o.
- Khi kin thc chuyên ngành có thng quá ít mà ni dung hc phn
chuyên ngành l kin thc và k 
chuyên ngành vì vy kt qu chuyn ti no còn thp.
- Kim tra kt thúc hc k các môn hc ch yu vn là t chc thi vit và
ni dung ch yu vn là ni dung trong các bài ging trên lp, ít có phn m
rng.
-  vt cht k thut (ding, phòng hc, trang thit b ging
dy, ) còn hn ch nhu cu.
- Chuyi sang hc ch tín ch gp nhi
-  và công c giám sats thc hich dào to
còn hn ch.
- S phi hp t chc ch     Ban giám hi n các
Khoa, B môn và ging viên còn nhiu bt cp.

Chƣơng 3 : MỘT SỐ BIỆN PHÁP QUẢN LÝ
CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC Ở TRƢỜNG
ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ, ĐHQGHN

3.1. Định hƣớng chung phát triển nhà trƣờng.
- o ngun nhân l t chng quc t và bng
c khoa hc  công ngh.
- Sáng to và chuyn giao nhng kt qu, sn phm KH-CN tiên tin, có
giá tr tm c khu vc, quc t; to ra mt s ng phái KH-CN mnh.

- Phát trin d ging dy, nghiên cu khoa h
quc t.
- Hoàn thiu t ch qun lý hii, hiu qu theo mô
i hng nghiên cu vi hc s hóa.
- Hp tác, liên kt v nghiên cu khoa hc, các t
ngh c và quc t trong vic trin khai các ho
to, nghiên cu KH-CN.
3.1.1. Mục tiêu chung
Xây di hc nghiên cu có v th và
uy tín trong h thng giáo di hc Vi
thông tin, Công ngh n t - Vin thông, Công ngh n t và các chuyên
ngành Khoa hc máy tính, K thun t-Vin thông, Vt liu và Linh kin
 khu v quc t.
3.1.2. Mục tiêu cụ thể của nhà trường
Cung cp ngun nhân lc ch cao v công ngh và k
thut.
To lc mt s nhóm nghiên cu khoa hc và công ngh mnh tiêu
biu ca quc gia và khoa hc máy tính, công ngh phn mm, x lý thông tin,
các h thng tích hp thông minh, mng và e-learning, các h thn
t, vt liu và linh kic tin ti tiêu chun khu vc và
quc t.
Phát tri ging dy, nghiên cu, qun lý c v quy mô,
 c bio, b khoa
hu nghành, các ch nhim b ng các nhóm nghiên cu.
Tc hoàn chu các khoa và trung tâm nghiên c
 qui hc tiên tin, hii, s hóa và t ch cao.
Thc hin tt mô hình hp tác v nghiên cu và sn xut trong
c nhu kic thc to thc hành.
ng xuyên chn lc t chc có hiu qu các hong hc thut, sinh
hot khoa hc, hi ngh, hi tho có ch ng, góp ph   ng

a ch c t v khoa hc-công ngh-giáo
dc ca c c.
Nâng cao chi sng vt cht và tinh thn ca cán b viên chc,
công chc;

3.2. Những nguyên tắc quản lý chƣơng trình đào tạo.
3.2.1. Đảm bảo mục tiêu
3.2.2. Đảm bảo tính đồng bộ
3.2.3. Đảm bảo tính thực tiễn, khả thi
3.3. Những biện pháp chủ yu.
3.3.1. Quản lý, chỉ đạo công tác thiết kế, cập nhật chương trình
3.3.1.1. Ý nghĩa biện pháp
Ngày nay, bên cnh s phát tria khoa hc, công ngh thì
giáo d   i n      
giáo dc. Vì v c m ra cng thì mt
trong nhng công vic phc bit quan tâm chình là v v thit k,
cp nh
3.3.1.2. Nội dung biện pháp
u chnh thng và ni dung ca khi kin thc chung và khi kin
thc xã h
  và kh    nghip ca
sinh viên sau khi tt nghip.
Ci tin và hio theo các yêu c
d, các môn hc la chm bo tính h
thng; liên hoàn gia các bc hc; có s kt hp cht ch gio và các
ng nghiên cu khoa hc  t liên kc bit là các
vin nghiên cng các hc phn thc hành, thc tp.
Thêm các môn hc t hc ngoài hng cho sinh viên.
Cc t 
cui cn có phòng thí nghi  sinh viên t hng dn.

Cn hoàn chnh ni dung chi tit, k hoy, kim tra,
ng môn hc.
3.3.1.3. Cách thức thực hiện
- Hi ng tin hành thành lp H ng phân tích yêu cu ca các
chuyên ngo. Thành phn ca Hng này bao gm Hng khoa
ho, các ch nhim b môn và mng
c công nghn t tham gia, bi vì chính h i có nhiu
thc tin trong công tác ngh nghi cc nhng ý kin lin
gio và thc tin.
- Sau khi Hc các tiêu chun, yêu cu v ngh nghip,
ng tin hành phân tích giu kin thc t tng v
bn hin hành cc, ci hc Quc gia Hà ni và yêu cu công vic
 u chnh, thit k t cách phù hp.
- Ban Giám Hiu tin hành tht.
-   và kh 
nghip ca sinh viên sau khi tt nghip có th:
+ Có k hop các sách tham khc ngoài phc v
o; Xây dng các bài thc hành, bài thí nghim o.
+ Nghiên c và các ging kh 
tu ki sinh viên sc tham gia các sinh hot hc thut và nghiên
cu khoa hc ti các nhóm khoa hc, phòng thí nghim c o
 liên kt cng.

+ Tip tc m rng quy mô và chng các hong nghiên cu khoa
hc và câu lc b sáng to sinh viên.
+ Tích cc, ch ng thit lp và m rng m liên kt,
tu kin cho sinh viên thc hành, thc tp và kin tp.
3.3.2. Quản lý công tác tổ chức đào tạo theo chương trình
3.3.2.1. Ý nghĩa biện pháp
 c các mc tiêu có liên qn cho và vi thc

trng quo nh
cht sc quan trng. C th 
các mt:
- Lp k hoch ging dy: là yu t quan trng quynn thành bi
ca mo. Mc tiêu ca lp k hoch ging d
c lo tt nht co.
- Mi cán b ng tham gia ging dy: v ng
cán b ging du cng còn quá mng, ch yu vn phi mi cán b
ging dy t các Vi bn tham gia ging dy cho các
ng. Vì vy, vic xây dng các tiêu chun, trách nhim ca
ging viên và quy trình mi ging là rt cn thit, nó có tác dng rt ln trong
vim bo và nâng cao chng.
- Phát tri   ging d   ging dy là lc
ng ch o trong hong ging dy và nghiên cu khoa hng
t nh trong quá trình thc hin hai nhim v chính
yu c    o và nghiên cu trin khai ng dng khoa hc-công
ngh. Vi ging viên c v s ng và chng
có tác dng ln nâng cao cho.
- Chun b u ki vt ch vt cht vn ca
vic ging dy và hc tp vng ca nhn th vt cht góp
phn quy nh trong vic nâng cao ch ng, hiu qu  o. Vic dy
c du kin cht chi, nóng bu gây ng ln
cho.
3.3.2.2. Nội dung biện pháp
a. Lp k hoch ging dy:
- Lp k hoo chung
- Phân công cán b ging dy, mi cán b ng tham gia ging
dy.
- Lp thi khóa biu
- Kiánh giá chng ging dy

b. Mi cán b ng tham gia ging dy
- Xây dng tiêu chui vi cán b c mi tham gia ging dy.
- Xây dng quy trình mi ginh rõ trách nhim
ca t m ca Khoa, trách nhim ci
hc.
- Xây dng chc trách, nhim v c i cán b c mi tham gia
ging dy.
c. Phát tri ging dy
Xây dng tng th quy ho ng, c th n
t; có k hoch tuyn do, bng, to ngun vm
bo quy mô hng b v  tui, gii tính.

Bám sát nhim v  o các môn ho
 và xây dng k hoch phát tri
b da theo nhim v c th c. Thit lp h thng môn
hc và nhóm ging viên ph trách môn hc.
Tp trung mi ngun lc, ch ng s dng ngun ni lc và
c bng to ngun cán b KH-u ngành; ti và
u kin thun l cán b tham gia các hong chuyên môn.
Xây dng và thc hic bii vi các
cán b  khoa hc tr c
ti ng.
Nâng cao kh m cho các cán b tr bi hin nay là thi
bùng n i hc tm mình trong b thông tin mà tri thc chy
t nhiu kênh, nhiu ngui hu công
c, nhiu cách khác nha thu nh
n t
li ging ca giáo viên không còn là duy nh   c. Thông tin t
thuyt trình ci giáo viên thm chí nu không ci tin, cp nhng
xuyên có th dn không ch nghèo v ng mà còn lc hu v cht. Tóm li,

i hc trong th h hii ngày nay có kh  gia công trí tu các
 bin thành tri thc c cho phép,
mà còn buc giáo viên phng t chc hot
ng nhn thc ci hc. Chuyn t p thông tin là
tr chi hc gia công, x lí thông tin
bng các thao tác trí tu là bn cht cy hc mi
dng hing t chi hc t tìm kim tri
thc bng nhng v, nhng bài toán nhn thi giáo viên giao tip
vi hc bng vic làm, bng v khoa hc, thay cho s giao tip ch
yu bng thuyt trình.
d. Chun b u ki vt cht
T chc khai thác s dng tht hiu qu các trang thit b hi
 o, mo và tình hình ging, trang
thit b ging dy hing lên k hoch, d  
ng ging, mua thêm thit b ging dy cho phù hp vi ch tiêu tuyn

t b hii, tiên tin.
3.3.2.3. Cách thức thực hiện
a. Lp k hoch ging dy
Da theo k hoc co ch trì,
phi hp vi các Khoa xây dng k hoo mt cách khoa h
trình và phù hp vu kin thc t cng.
 k hoo ca c c và theo khu
to ca tng ngành h  o lp danh sách hc phn và thi khóa
biu d kii hp vi các Khoa, B  lên k hoch phân công
ging viên và mi cán b ng tham gia ging dy.
Sau khi có thi khó biu chính thc, ban thanh tra hng lên k hoch
d gio.
b. Mi cán b ng tham gia ging dy
- Tiêu chui vi các cán b c mi ging dy:


+ Có hc hàm, hc v c th: nu là cán b ging dy lý thuyt phi là
Ging viên chính, Th lên; nu là cán b ng dn thc hành phi là C
nhân tr lên.
 chuyên môn phù hp vi môn hc yêu cu.
+ Có kinh nghing dy bi hc.
+ Có phm chnh ca Lut Giáo dc.
+ Có th sp xc thi gian ging dy phù hp vi k hoo
cng.
- Quy trình mi ging
Trách nhim ca Khoa trong công tác mi ging viên bên ngoài tham gia
ging dy:
+ Da theo k hoo cc và s ng cán b u hin
có cnh nhu cu cn mi thêm cán b ging dy c th n tng
hc phn.
+ Liên h vi cán b d kin s mi gi có s i thng nht v
ni dung môn hc, thi gian, thng, giáo trình, tài liu tham kho và các
v liên quan khác.
+ Lp danh sách cán b d kin mi ging và gi
h mi và làm th tc ký Hng ging dy.
+ Chu trách nhim v các v tiêu chui cán b mi ging và
phi phi hp vi hc trong vic qun lý ging dy môn hc
nh k ng viên.
Trách nhim c i hc trong công tác mi ging viên
bên ngoài tham gia ging dy:
+ Cung c nh cn thit cho cán b c mi ging
tham khc khi ký Hng ging dy.
+ Làm Giy mi ging, hoàn thành th tc và trình Hing ký Hp
ng ging dy.
 k hoch hc tp cc phê duyt, sp xp và

thông báo thi khóa biu môn hc hp lý theo tha mi cán b
c mi ging.
+ Phi hp vi Khoa trong vic qun lý qun lý ging d
b mi ging.
- Chc trách và nhim v ci cán b c mi ging
+ Hoàn thành th t   ng dy (n  u lý lch, giy t ,
quynh minh chng cho hc hàm, hc v, quá trình ging dy, công tác, các
môn hc có th ging dy).
+ Ký hng ging dy. Thc hi u kho
ghi trong Hng ging dng d 
c phê duy ging dy, tham gia qun lý sinh viên trong gi
h
i và thng nht vng môn hc, vi Khoa ni dung chi tit
môn hc, giáo trình, tài liu tham kho, hình thc thi ht môn. Vi môn hc có
thc hành, phi có k hoch c th và có s phi hp cht ch vi cán b ging
dy thc hành.
c. Phát tri ging dy
 chc cán b thng kê li tình hình cán b vào
k hoch chic phát trio ca

 tiêu chính phát trin v s ng cán b và xây dng
tiêu chun cán b ging dy phc v cho công tác tuyn dng và phát trin cán
b  trình Hing.
Ti      c trng v   ng viên ca nhà
ng thông qua các hong c th n hành d gi, kim tra chuyên
môn, hi tho chuyên môn nghip v phân loi ging viên m
s khoa hc. T ng thành lp Hng ly ý kin v ni dung trên
và tin hành phân tích các mt mt còn hn ch cn c
khc phc b c bit là phi xem xét k các phm chc chuyên
môn, nghip v c t hc- t hoàn thim ca

tn hành lp k hoo li, bng
ging viên.
y mnh nghiên cu khoa hc, tu kin hoc c cán b o 
c ngoài hoi khoa hc vc ngoài.
Khai thác hiu qu các ch o  c ngoài bng ngân sách
c.
Thu hút cán b ging dy tham gia thc hi tài nghiên cu, các
hng kinh t trin khai công ngh u khoa hc,
công ngh ti các vin nghiên cu, làm cng tác viên hoc nghiên cu viên kiêm
nhim ca các vin.
Các B môn t chc semina khoa hng xuyên (mi tun 1 bui).
Thc hin ch  nh k ngh ging d tp trung nghiên cu khoa
hi hc thut và thâm nhp thc t, c  ging dy mt hc
k  i.
Mnh dn xây dng và ban hành mt s chính sách thu hút các nhà khoa
hc t cao tham gia ging dng lp.
    v      chc lp hc v
nghip v m cho các cán b ging dy tr, t chc các bui d gi. Gia
hc k và cui mi hc k có hp tng kt nhn xét, rút kinh nghim.
Kt hp vi h t chc các lp ôn luyn thi
ly chng ch TOFEL và IELTS cho các cán b ng.
d. Chun b u ki vt cht
u kin hin ti c vt cht c th là trang thit
b phc v ging dy và hc t i tt bng ging,
phòng hc còn gp nhing cn phi có bin pháp c
th 
- Các Khoa, B môn, Trung tâm, Phòng thí nghim phi có bin pháp
qun lý t khai thác s dng mt cách có hiu qu các thit bn
ging dc trang bm bc tt.
- Khc phc nh u kin ging, phòng hc: trang

b  qut mát vào mùa hè, sa sang phòng hc cho thông  ánh
sáng. Thuê hoc xây dng thêm nhiu phòng hc chun.
- Khuyn khích ging viên s dn hi ging dy.
-  ngh Ban giám hiu thay th các trang thit b hng, b sung thêm các
trang thit b tiên tin hii, cp nht công ngh mi.
3.3.3. Quản lý công tác kiểm tra-đánh giá kết quả học tập của sinh viên.
3.3.3.1. Ý nghĩa biện pháp
c nm  cui mi
hc phn s ng cách hc và rèn luyn ca sinh viên. Trên thc t, hin

nay hình thc thi kt thúc hc phn tng CN ch yu vn là thi vit (15%
thi vit). Cách thi m: Chi phí t chc ít. D thc hin. Có th thc
hit lúc nhi kic kh
 ca SV, khó kim tra kh o vì thi gian kim tra quá ít (t
n 180 phút). Cách kim tra này ch khuyn khích SV trau di b nh,
không khuyn khích SV sáng to. Nhu cu sáng to ca SV dn m 
c vt du này ng rt ln cho.
3.3.3.2. Nội dung thực hiện
Cn mt cuc cách mu hình thc thi là thi
vit và bài thi ch kim tra kin thc trong hc phn thì SV s tp trung
vào vic hc thuc lòng kin th hy vm cao. Vì vy, cn
phi hình thc kim tra kt hp thi vit vi kim tra vc hành,
làm tiu lun hoc bài tp ln. Ni dung kim tra m ri  sinh viên
s sáng to.
3.3.3.3. Cách thức thực hiện
u mi hc kng môn hc t chc hp giáo viên ging dy môn
hc mình ph  thng nht cách ging dy, cách lm kt thúc hc
phc bit.
Mng môn hc cn lp mt trang web gii thiu môn hc mình ph
trách, các tài liu tham kho, giáo trình chính ca môn hc, nhng yêu c

bn v hc t
Gim s gi lên lng dn sinh viên tp trung vào t hc, tìm kim
u trên mng, trên sách tham kho, làm vic theo nhóm. Lm
danh tng bui hc, báo cáo vi ging viên v c. Tùy
m chuyên cn, ging viên có th tr bm  kt qu cui hc phn.
m kt thúc hc phn:
i vi nhng hc phn không có thc hành thì kt hp thi vim)
vi làm tiu lun theo tng  tài do ging dm) hoc kt
hp thi vim) vm trung bình bài thu hoch hng tum).
i vi nhng hc phn có thc hành: kt hp thi vi phòng
máy tính hoc phòng thc tm) vi làm bài tp ln (cho phép làm theo
nhóm) theo t tài do ging dm) hom trung bình
(theo h s) các bài tp làm hng tun.
3.3.4. Thanh tra, kiểm tra việc thực thi kế hoạch đào tạo.
3.3.4.1. Ý nghĩa của biện pháp
Thanh tra, kim tra là cht yu ca c
thm bo pháp chng k n lý và thc hin quyn
dân ch ca cán b 
kim tra có v trí cc k quan trng trong toàn b hoo ca 
Còn Ch tch H n mi khuym trong công
vic ca chúng ta là vì thiu s ki
Trong phm vi ch  có trách nhim t kim tra,
thanh tra vic thc hin các Quynh c nh
ct cc, nhm phát huy nhân t
tích cc, phòng nga và kp thi x lý vi phy vic hoàn thành nhim
v, hoàn thi qun lý, góp phn nâng cao chng chng giáo
dào to, bo v li ích ca Nhà nc, bo v quyn và li ích hp pháp
cng, cán b và sinh viên.

3.3.4.2. Nội dung thực hiện

Trong công tác qun lý thì thanh tra, kim tra là mt bin pháp qun lý có
hiu qu  kim tra các hoo cng: Kim tra vic ging
d v thng c hoch
hc t ra t u mc, có sp xp, b trí công vic cho cán b sao
cho hp lý, các ch  i vi cán b, gic thc hin
nh cc, c không? Ki vt cht, các
trang thit b phc v cán b, sinh viên, kim tra công tác tài chính, k
, ging viên có th nc nhng thông tin cn thit v
tình hình thc hin nhim vm ch  c ca cán b,
ging viên phát hin kp thi nh u chnh, un nn nhm hoàn
thi qun lý và nâng cao cho.
Ngoài ving công tác kim tra các hong cng,
Công i hp vi các t ch
kinh k các hong cc thc hin quy ch dân ch 
ng, tác phong, l li làm vic ca cán b, ging
viên, gii quyu ni, t cáo kp th tình trng khiu
nt cp làm n uy tín cng.
3.3.4.3. Cách thức thực hiện
Xây dng k hoch thanh tra, kim tra phi phù hp vi tình hình thc t
cng. K hoch thanh tra, kim tra cn ghi rõ mu, ni
dung, hình thng thanh tra, kim tra. K hoch thanh tra, kim tra
có th c xây dc, theo hc k, có th thanh tra, kit
xut.
Hi ng ch o công tác thanh tra, kim tra trong khuôn kh hot
ng cng. Nh   , công tác tài
 c các Ban ch      m tra theo k
hoch.
Thanh tra, kim tra phm bc. Khi thc
hin thanh tra, kim tra phi tuân th theo trình t nh ca lut thanh tra,
kim tra.

3.3.5. Đánh giá và hoàn thiện chương trình đào tạo
3.3.5.1. Ý nghĩa biện pháp
o giúp cho nhng nhà quc kt
lun v m t mc tiêu c to. T ng hoàn
thic nâng cao.
3.3.5.2. Nội dung biện pháp
-  chc hi ngh o
- Ly ý kin t ging viên, cán b qun lý, các chuyên gia, nhà tuyn dng,
cu sinh viên
- Phân tích tình hình v u ra (kh c, ngành ngh làm vic
ca sinh viên sau khi tt nghip)
3.3.5.3. Cách thức thực hiện
- Thit k phiu và ti          c
nho cng.
- Thit k phiu và tin hànn ging viên, nhi trc
ting d
- Thit k phiu và ti
tuyn dp nhn nhiu sinh viên thc tp và làm vic sau khi tt nghip.

×