1
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC
ĐÀO THỊ PHƯƠNG THẢO
RÈN LUYỆN KỸ NĂNG GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH CHO
HỌC SINH KHÁ GIỎI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
LUẬN VĂN THẠC SĨ SƯ PHẠM TOÁN
HÀ NỘI-2012
2
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC
ĐÀO THỊ PHƯƠNG THẢO
RÈN LUYỆN KỸ NĂNG GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH CHO HỌC SINH
KHÁ GIỎI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
LUẬN VĂN THẠC SĨ SƯ PHẠM TOÁN
Chuyên ngành: LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
(BỘ MÔN TOÁN)
Mã số: 60 14 10
Người hướng dẫn khoa học: TS. Phạm Văn Quốc
HÀ NỘI-2012
3
LỜI CẢM ƠN
Bắc Ninh, tháng 11 năm 2012
Tác giả
Đào Thị Phương Thảo
4
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Viết tắt
Viết đầy đủ
HD
HS
NXB
PT
TH
THPT
TNSP
VP
VT
XHCN
ng
5
MỤC LỤC
Trang
MỞ ĐẦU
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÍ LUẬN VÀ THỰC TIỄN ……………………
.
.
.
n
.
CHƯƠNG 2: RÈN LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH
CHO HỌC SINH ………………………………………………………
1
4
4
4
4
6
6
7
7
7
8
8
9
9
10
10
11
12
12
12
13
16
19
6
.
.
2
)
0)(
2121
2
xxxxxx
.
23
23
25
28
31
31
32
33
36
36
39
42
45
45
49
57
69
69
70
76
79
85
86
7
10,10
nm
aathìnma
2.7.3.
2.8. .
CHƯƠNG 3: THỰC NGHIỆM SƯ PHẠM ………………………
KẾT LUẬN …………………………………………………………
TÀI LIỆU THAM KHẢO …………………………………………
87
88
89
95
99
99
99
114
116
117
118
3
1.
,
“Giúp học sinh phát triển toàn diện về đạo đức, trí tuệ, thể chất, thẩm mĩ và các kĩ
năng cơ bản nhằm hình thành nhân cách con người Việt Nam Xã hội chủ nghĩa, xây
dựng tư cách và trách nhiệm công đồng, chuẩn bị cho học sinh tiếp tục học lên
hoặc đi vào cuộc sống lao động, tham gia xây dựng và bảo vệ tổ quốc”
“phát huy tính tích cực,
tự giác, chủ động, sáng tạo của học sinh, phù hợp với đặc điểm của từng lớp học,
môn học; bồi dưỡng phương pháp tự học, rèn luyện kĩ năng vận dụng kiến thức vào
thực tiễn; tác động đến tình cảm, đem lại niềm vui, hứng thú học tập cho học sinh”.
Trong
, cung ,
, , .
logarit.
.
.
c
,,
4
.
2.
-
-
-
g gian- , K3,
-
,
.
3.
-
-
+
+
+
4.
- c
-
5.
10A11 2010-2011
6.
+
5
+
7.
, ,
, .
8.
+
9.
.
:
1.1. K
1.1.1. ,
kĩ năng là năng lực sử dụng các dữ
kiện, các tri thức hay các khái niệm đã có, năng lực vận dụng chúng để phát hiện
những thuộc tính bản chất của các sự vật và giải quyết thành công nhiệm vụ lí luận
hay thực hành xác định”.
Theo2 “Kĩ năng là khả năng vận dụng tri thức
khoa học vào thực tiễn”
6
Theo) “Kĩ năng là một nghệ thuật, là
khả năng vận dụng những hiểu biết có được ở bạn để đạt được mục đích của mình,
kĩ năng còn có thể đặc trưng như toàn bộ các thói quen nhất định, kĩ năng là khả
năng làm việc có phương pháp”.
Theo “Trong toán học kĩ năng là khả
năng giải các bài toán, thực hiện các chứng minh cũng như phân tích có phê phán
các lời giải và chứng minh nhận được”.
1.1.2.
.
g
,
-
7
-
-
-
-
m
-
.
-
-
1.1.3.
-
.
-
-
-
- y
1.1.4.
8
-
- TH
- d , s
1.2. Nhy
1.2.1.
1.2.2. THPT
1.
1.5.
1.5.1.
1.5.2.
1.5.3.
sinh
inh.
1.6.
9
.
: INH
2.1.
2.1.1.
2.1.2.
2.1.3.
2.1.4.
2.2.
2.2.1.
.
)2(.391152
)1(95
3
2
xyxyx
yxx
2. G
)2(.222
)1(11
yyx
yx
:
G
)2(.0222
)1(0964
22
224
yxyx
yyxx
4
2.222
)1(1
yx
yx
:t
t.
10
2.2.2.
5.
)2(.6)1)(1(
)1(1
2
2
yxyx
xxyx
:
y+1 theo x.
6.
)2(.662
)1(922
2
2234
xxyx
xyxyxx
(
:
(3)
.
7.
)2(.2
)1(3
33
22
yxxy
xyyx
)2(.1)2(log)2(log
)1(24
32
22
yxyx
yx
:
)2)(2(4
22
yxyxyx
(1).
:
.
2.2.3.
9.
)2(.282
)1(12
33
22
xyyx
xy
:
1. 2y
2
-x
2
.
10.
)2(.)1(51
)1(16411
22
33
xy
xyyx
11.
.
1
2255
33
yxyx
yx
11
2.3.
: c
.
2.3.1. (
)2(.6)2(
)1(0234
22
2
yx
yxx
:
.
)2(.
2
9
)1(
3
16
x
y
xy
y
x
xy
2.3.2.
3.
)2(.43
)1(54
2
2
xyy
xyx
.35
30
33
22
yx
xyyx
:
3
)( ba
.
t: nhanh
.
.
.23
42
22
yxyx
yxxy
2.3.3.
.
.32
32
2
22
xyyx
xyx
12
h:
.
.3
1
4
1
2
2
x
xyx
x
yx
2.4.
.
2.4.1.
(a-v)(u-b)=0. K
.
.1
1
2
xyx
yxxy
3
22
yxyx
.
.)1(1
2
2
22
yxyx
yx
:
.
.
)2().9(9
)1(211
342
3
yyxyyx
yx
. G
.1
1
22
yx
yxyxyx
13
.
)2(.2
)1(331
22
yx
yxxy
2.4.2.
0)(
2121
2
xxxxxx
0))((0)(
212121
2
xxxxxxxxxx
21
, xx
21
, xx
.
)2(.53
)1(0123
2
2
xyxy
yxxyyx
.
22
2 (1)
2 1 2 2 (2)
xy x y x y
x y y x x y
(2008).
22222
)(2 yxyxyxyyxyxxy
0)1)(())(()()( yxyyxyxyxyxyxy
0)12)(( xyyx
.
.
)2(342
)1(32
22
22
yyxxyx
yxx
'
:
0
22
feydxcxybyax
(my+n)
2
).
)2(.75
)1(522
2
2
xxyy
yxyx
14
2.4.3.
10.
)2(.32
)1()1()12(2
2
23
yxx
yxyxx
1.
)2(.022
)1(02
2223
yxyyxyxx
xxy
2012).
:
(2).
:.
.
)2(.)(2)(
)1(0)(2345
222
322
yxyxxy
yxyxyyx
2011).
2.5.
.
2.5.1. rong
.
)2(22
)1(2322
22
yxyx
yxyx
(2010).
.
)2(2
)1(
3
yxyx
yxyx
2002).
3.
.01
015132
22
22
yxyx
yxyx
15
2.5.2. .
2.5.2.1. Đặt u = x + y, v = x – y
.13
12
23
22
xyx
yxy
.13
3
23
23
yx
xyxy
2.5.2.2. Đặt
y
yv
x
xu
1
,
1
.4
11
4
11
22
22
yx
yx
yx
yx
4.
.)1(2)1(
4
1
1)(
22
yxyx
xy
yx
.4
1
4
1
1)(
22
22
22
xy
yx
xy
xy
yx
yx
2.5.2.3. Đặt
x
yv
y
xu
1
,
1
.5
1
1)(
3
1
1)(
2
22
xy
yx
xy
yx
16
7.
.17
1
1)(
3
11
1)(
2
22
xy
yx
xy
xy
xy
yx
2.5.2.4. Đặt ẩn phụ là căn bậc hai của biểu thức bậc nhất đối với x, y.
.
.423
112
yx
yxyx
.
.1
2
22
yx
yxyx
.
.243232
5323
yxyx
yxyx
22
527
yxyx
yxyx
2001).
2.5.3. .
),(),,( yxgvyxfu
ngay trong
.
.2
3
33
22
yxxy
xyyx
:
xypyxS ,
xyyx ,
22
xyvyxu ,
22
.
: .
2
22
18
( 1)( 1) 72
x y x y
xy x y
:
t
xy
xy
.
17
t theo
2
xx
2
yy
: :
18
72
ab
ab
(I)
1) Thay
22
,a x x b y y
(1)
22
18
( 1)( 1) 72
x y x y
xy x y
2.
2) Thay
22
,a x xy b y xy
(2)
22
22
18
( ) 72
xy
xy x y
3) Thay
2
2 , 2a x x b x y
(3)
2
4 18
( 2)(2 ) 72
x x y
x x x y
4) Thay
11
,a x b y
xy
(4)
22
( ) 18
( 1)( 1) 72
x y xy x y xy
x y xy
5) Thay
22
2,a x xy b y xy
(5)
22
18
( 2 )( ) 72
x y xy
xy x y y x
6) Thay
yxb
x
y
y
x
a ,
(6)
72)(
18
x
y
y
x
yx
x
y
y
x
yx
7) Thay
yxb
xy
a ,
11
(7)
xyyx
x
y
y
x
yx
4)(
18
2
8) Thay
y
x
byxa ,
18
(8)
yyxx
y
x
yx
72)(
18
9) Thay
y
xb
y
xa
1
,
1
2
2
(9)
32233
72
181
11
)1(
yyxxyyx
yy
xx
- ta thu
t
.
-
22
7
21
ab
ab
1) Thay
22
,a x y b xy
(1)
22
4 4 2 2
7
21
x y xy
x y x y
2) Thay
11
,a x b y
xy
(2)
22
22
11
7
11
21
xy
xy
xy
xy
3) Thay
1
,
x
a x b
yy
(3)
2 2 2
17
( 1) 21
xy x y
xy x y
4) Thay
1
,a x y b
y
(4)
2 2 2
( ) 1 9
( 2) 21 1
x y y y
x y y y
5) Thay
22
2 , 2a x x b y x
19
(5)
22
4 4 2 2
47
4 ( ) 21
x y x
x y x x y
3.
.64
9)2)(2(
2
yxx
yxxx
4.
.58623
542
22
22
yxyx
yxyx
5.
4
5
)1(
4
5
24
232
xxyyx
xyxyyxyx
2008).
6.
.1
1
23
2234
xyxyx
yxyxx
7.
.3
3
2244
22
yxyx
xyyx
8.
.15))((
3))((
22
22
yxyx
yxyx
:
.
9.
.41)24()24(
29
yyyxx
yxyx
10.
yyxx
yyxyx
)2)(1(
4)(1
2
2
.
11.
.6
191
22
333
xxyy
xyx
2.
.01
5
)(
03)1(
2
2
x
yx
yxx
20
3.
.67545
125)13(9
22
33
yxyx
xy
2.6.
Tro
.
2.6.1.
2.6.2. f(u)=f(v)
.
)2(.1
)1(33
33
yx
xyyx
Nh f(x)=f(y),
f
1;0, yx
f
1;0
.
)2(
2
1
)1(932293
22
2323
yxyx
yyyxxx
(
A 2012).
-
f(u) f(v).
(a;b) u = x - y, v = xy
-
12,12 yvxu
2;2, vu
.
2
1
221812818128
22
2323
yxyx
yyyxxx
.
)2(74324
)1(025)3()14(
22
2
xyx
yyxx
(
A 2010).