1
TR
-
- 2012
2
TR
-
: 60 14 10
- 2012
3
DH
DHKN
GV
Giáo viên
HS
KN
PPDH
QTDH
SGK
Sách giáo khoa
THPT
TN
TV
THCS
4
STT
Trang
1
l 11.
25
2
11
26
3
29
4
37
5
46
6
3
51
7
4
không
51
8
58
9
64
10
70
11
73
12
75
13
75
14
sau TN
76
15
sau TN
77
16
trong TN
79
17
sau TN
80
18
0
81
19
82
20
83
21
TN
84
5
Trang
3.1
75
3.2
trong TN
76
3.3 TN
77
3.4 sau
TN
78
5
84
6
HÌNH
STT
Trang
1
Hình 1.1 tác
qua
19
2
Hình 1.2: Trang web
23
3
Hình 1.3
24
4
Hình thông
34
5
Hình 2.2
36
6
41
7
44
8
45
9
Hình 2.6:
h
48
10
Hình 2.7:
49
11
Hình 2.8:
50
12
Hình 2.9:
50
13
Hình 2.
50
14
Hình 2.11:
52
15
Hình 2.12
53
16
Hình 2.13
53
17
Hình 2.14.
54
18
Hình 2.15
54
19
Hình 2.16
55
20
Hình 2.17
55
21
Hình 2.18:
56
22
Hình 2.19:
57
23
Hình 2.20
59
24
Hình 2.21
60
25
Hình 2.22
61
26
Hình 2.23
62
27
Hình 2.24
63
28
Hình 2.25
64
7
29
Hình 2.26
65
30
Hình 2.27:
66
31
Hình 2.28:
67
32
Hình 2.29
68
33
Hình 2.30
69
34
Hình 2.31
71
35
Hình 2.32
72
8
Trang
i
ii
iii
iv
v
vi
1
C 1:
6
6
6
8
lý
9
9
17
1.2.3.
23
1.3
25
l 11
25
l 11
26
1.3
28
30
C 2:
- L 11,
P
TOOLS
33
l
33
39
39
39
9
40
40
41
42
43
Tools
45
45
46
2.5.
49
49
60
65
C 3:
73
73
73
73
73
73
73
73
74
74
74
74
85
89
89
90
91
93
10
1.1. Xuất phát từ tính cấp thiết của việc đổi mới phương pháp dạy học trong
trường phổ thông hiện nay
-
hóa.
1.2. Xuất phát từ tâ
̀
m quan tro
̣
ng cu
̉
a dạy học khái niệm trong da
̣
y ho
̣
c Sinh
học ở trường phổ thông
1.3. Xuất phát từ thực trạng dạy và học bộ môn Sinh học ở trường phổ
thông hiện nay
11
1.4. Xuất phát từ ưu điểm của bản đồ khái niệm (BĐKN)
1.5. Xuất phát từ đặc điểm chương trình và sách giáo khoa sinh học lớp 11
1.6. Xuất phát từ sự phát triển khoa học và công nghệ, đặc biệt là công
nghệ thông tin
12
-
Xây dựng và sử
dụng bản đồ khái niệm trong dạy học chương 2 - Cảm ứng, Sinh học lớp
11, trung học phổ thông với sự hỗ trợ của phần mềm Cmap Tools”.
, 11 THPT.
3.1. Đối tượng nghiên cứu
- , 11 THPT
-
.
3.2. Khách thể nghiên cứu
-
5.1. Nghiên cứu cơ sở lí thuyết
-
-
13
11 THPT;
-
11 THPT .
5.2. Nghiên cứu cơ sở thực tiễn
-
11;
-
11
-
5.3. Phân tích cấu trúc nội dung, chương trình SGK Sinh học lớp 11 trung
học phổ thông theo tiếp cận hệ thống
5.4. Xác định hệ thống nguyên tắc dạy học các khái niệm trong chương
cảm ứng, Sinh học lớp 11 THPT
5.5. Xác định qui trình xây dựng BĐKN trong dạy học chương cảm ứng,
Sinh học lớp 11 THPT
5.6. Đề xuất phương pháp sử dụng BĐKN trong dạy học chương cảm ứng,
Sinh học lớp 11 THPT
5.7. Thực nghiệm sư phạm
6.1. Phương pháp nghiên cứu lý thuyết
6.2. Phương pháp nghiên cứu thực tiễn
6.3. Phương pháp thực nghiệm sư phạm
6.4. Phương pháp thống kê toán học
-
14
- Phân tích lôgic
-
11 THPT.
-
-
-
11.
2- 11,
15
1.1.1. Trên thế giới
ng trong các
tìn.
KN khác [16, 17].
Novak,
16
16].
Ngoài ra,
16].
Tình hình ứng dụng BĐKN trong dạy học Sinh học
.
18, 19].
Concept Maps: A Tool for Use in Biology
Teaching,
,
.
,
.
17
-
Using concept maps in Biology
Lesons
í
15].
1.1.2. Ở Việt Nam
[3], ]. Các t
.
.
18
lý
1.2.1. Khái niệm
1.2.1.1. Bản chất của KN
,
.
KN,
.
khái niệm là một yếu tố đơn giản của sự suy nghĩ,
là một bộ phận của phán đoán, khái niệm chỉ là công cụ suy nghĩ và có tính
chất qui ước để thuận tiện cho việc trao đổi sự suy nghĩ”
KN là sự kết tinh nhận thức của con người, KN
là hình thức tư duy phản ánh sự vận động, phát triển của thực tại khách quan.
KN khoa học là sự tổng kết các tri thức về những dấu hiệu, thuộc tính chung
và bản chất giữa các sự vật hiện tượng”.
- Tính chung:
19
.
-
-
K
,
,
h nên
.
KN là những tri
thức khái quát về những dấu hiệu bản chất và thuộc tính chung nhất của từng
nhóm sự vật, hiện tượng cùng loại; về những mối liên hệ và tương quan tất
yếu giữa các sự vật, hiện tượng khách quan[1, tr.108].
KN là một hình thức của tư duy phản
ánh những thuộc tính, những mối quan hệ bản chất đặc trưng của các sự vật
hiện tượng trong thế giới khách quan [13, tr.31].
KN là hình thức của tư duy, trong đó phản
ánh dấu hiệu cơ bản khác biệt của một sự vật đơn nhất hay lớp các sự vật
đồng nhất. Trong KN, thứ nhất, bản chất của các sự vật được phản ánh, thứ
hai, sự vật hay lớp sự vật nổi bật trên cơ sở của các dấu hiệu cơ bản khác
biệt” [9. tr.25].
1.2.1.2. Kết cấu của KN
20
-
-
1.2.1.3. Phân loại KN
- Phân
hác, còn KN kép là
- Phân
21
ch
1.2.1.4. Mối quan hệ giữa các KN
quan hệ giữa ngoại diên
là quan hệ hợp và quan hệ không hợp:
- Mối quan hệ hợp:
chung nhau.
+Quan hệ đồng nhất
chúng hoàn trùng nhau.
(A)
+ Quan hệ bao hàm (phụ thuộc)
+ Quan hệ giao nhau
+ Quan hệ cùng nhau phụ thuộc
viên múa (1),
A
B
A
B
A
B
A
2
3
1
22
- Mối quan hệ không hợp (tách rời):
+ Quan hệ ngang hàng
.
+ Quan hệ mâu thuẫn:
ung).
(A)
(B)
+ Quan hệ đối lập (đối chọi):
chúng có
nhau và
().
1.2.1.5. Cách phân chia KN
iên
chia KN.
-
A
B
C
A
B
C
23
-
+ Phân ch
quá trình phân chia.
1.2.1.6. Cách định nghĩa KN
Nói cách khác2 :
24
+
.
+
.
-
:
+
+ ,
+
+ , ,
c
- :
Bươ
́
c 1: ,
.
Bươ
́
c 2: :
+ ?
+ ?
+
?
Bươ
́
c 3: ng và KN loài.
KN loài.
Bước 4.
Theo logic
- Định nghĩa thông qua việc xác định “giống” gần nhất và sự khác biệt
nhau về “loài”.
25
- Định nghĩa theo nguồn gốc:
- Định nghĩa theo tên gọi: