1
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC
NGUYÊ
̃
N CHU HOA
̀
NG MINH
VÂ
̣
N DU
̣
NG PHƢƠNG PHA
́
P GHE
́
P TRANH VA
̀
O DA
̣
Y HO
̣
C
CHƢƠNG HIDROCACBON KHÔNG NO, HA HỌC 11
NÂNG CAO VƠ
́
I SƢ
̣
HÔ
̃
TRƠ
̣
CÔNG NGHÊ
̣
THÔNG TIN
LUẬN VĂN THẠC SĨ SƢ PHẠM HA HỌC
HÀ NỘI – 2011
2
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC
NGUYÊ
̃
N CHU HOA
̀
NG MINH
VÂ
̣
N DU
̣
NG PHƢƠNG PHA
́
P GHE
́
P TRANH VA
̀
O DA
̣
Y HO
̣
C
CHƢƠNG HIDROCACBON KHÔNG NO, HA HỌC 11 NÂNG CAO
VƠ
́
I SƢ
̣
HÔ
̃
TRƠ
̣
CÔNG NGHÊ
̣
THÔNG TIN
LUẬN VĂN THẠC SĨ SƢ PHẠM HA HỌC
CHUYÊN NGÀNH: LÝ LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP DẠY HỌC
(BỘ MÔN HA HỌC)
Mã số: 60 14 10
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS.TS. Trâ
̀
n Trung Ninh
HÀ NỘI – 2011
4
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
Công nghệ thông tin và truyền thông
: CNTT & TT
Giáo viên
: GV
Giáo dục đào tạo
: GDĐT
Học sinh
: HS
Phó giáo sƣ
: PGS
Phƣơng pháp dạy học
: PPDH
Tiến sĩ
: TS
Trung học phổ thông
: THPT
MỤC LỤC
1
5
1
2.
2
2
2
2
2
3. ,
3
3
3
3
3
3
6.
4
7.
4
4
4
4
4
4
1
5
5 5
5
6
6
7
7
9
12
13
6
16
1.2.6.
17
17
18
18
18
19
19
21
21
1.5.1.
21
-
23
2:
24
24
24
26
2.2
28
28
31
59
59
59
59
m
59
59
60
7
60
61
61
62
63
72
72
72
73
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài:
8
“Học để biết, học để làm, học để
chung sống, học để tự khẳng định mình”
kỷ nguyên của kinh tế dựa vào kỹ năng -
Skills Based Economy
-
-
9
"Vận dụng phƣơng pháp ghép
tranh vào dạy học chƣơng hiđrocacbon không no, hoá học 11 nâng cao với sự
hỗ trợ của công nghệ thông tin"
2 . Mục đch và nhiệm vụ nghiên cứu
2.1. Mục đch nghiên cứu
-
.
2.2. Nhiệm vụ nghiên cứu:
2.2.1. Nghiên cứu cơ sở lý luận của đề tài
-
- - p
tranh
-
-
2.2.2. Nghiên cứu cơ sở thực tiễn của đề tài:
-
CNTT & TT
-
CNTT & TT.
-
3. Khách thể, đô
́
i tƣơ
̣
ng va
̀
pha
̣
m vi nghiên cƣ
́
u cu
̉
a đê
̀
ta
̀
i
3.1. Khách thể nghiên cứu
3.2. Đối tƣợng nghiên cứu
-
-
- CNTT & TT
3.3. Phạm vi nghiên cứu của đề tài
10
no.
4. Mẫu khảo sát
5. Câu hỏi nghiên cứu
6. Giả thiết khoa học:
-
-
-
7. Phƣơng pha
́
p nghiên cƣ
́
u:
7.1. Phƣơng pháp nghiên cứu lý thuyết
-
-
-
-
CNTT & TT
7.2. Phƣơng pháp nghiên cứu thực tiễn
-
-
- CNTT & TT
7.3. Phƣơng pháp thực nghiệm sƣ phạm và xử l số liệu thực nghiệm
-
11
-
8. Nhƣ
̃
ng đo
́
ng go
́
p cu
̉
a đê
̀
ta
̀
i
-
-
9. Câ
́
u tru
́
c luâ
̣
n văn
,
,
CNTT & TT.
Ch
CHƢƠNG 1
12
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN CỦA VIỆC ỨNG DỤNG PHƢƠNG
PHÁP GHÉP TRANH TRONG DẠY HỌC HOÁ HỌC
1.1.Xu hƣớng đổi mới PPDH:
1.1.1. Xu hướng đổi mới dạy học trên thế giới:
th
1.1.2. Định hướng đổi mới PPDH ở Việt Nam:
13
-
1.2. Dạy học ghép tranh
,
Albert Bandura, Palincsar
m trong
l
. [18,25]
14
1.2.1. Khái niệm:
-
-
-
-
-
-
:
-
-
-
-
nhau.
- .
1.2.2. Phân loại :
15
tranh
tranh
h
ti
a
16
-
Slavin, 1990).
tranh
[21,22,23,24,25,26]
Bảng 1.1 “: So sánh Ghép tranh, Ghép tranh II, Ghép tranh III,
Ghép tranh IV”.
STT
1
2
3
g
4
5
17
6
7
g
8
g
9
1.2.3. Quy trình thực hiện:
Hình 1.1. Sơ đồ nhóm trong phương pháp ghép tranh
18
CH
2
CH
3
Vòng 1: Nhóm chuyên sâu (chuyên gia)
-
- c giao
Vòng 2: Nhóm mảnh ghép
---
-
19
1)
.
1.2.4. Ưu nhược điểm của phương pháp ghép tranh
1 2.4.1 Ưu điểm của phương pháp ghép tranh
Hình 1.2. Tháp học tập
20
HS
HS
HS
HS
.
K .
21
t
1.2.4.2 Nhược điểm của phương pháp ghép tranh
Không gian lớp học
p
Đòi hỏi thời gian cho học sinh hoạt động:
Phát triển HS không đồng đều: HS
HS
Hiệu quả không cao nếu tổ chức nhóm chỉ là hình thức:
GV HS
1.2.5. Những lưu ý:
22
-
-
-
-
p
1.2.6. Ý nghĩa của phương pháp ghép tranh:
tranh
23
-
-
-
-
-
1.3 Ứng dụng CNTT & TT trong dạy học hoá học
& TT
CNTT & TT
1.3.1. CNTT&TT như là công cụ cho bài giảng của GV, hỗ trợ cho HS:
CNTT & TT
CNTT & TT
tin.
CNTT & TT
1.3.2 CNTT&TT là môi trường dạy học:
truongtructuyen.com; tracngiem.tuoitre.net.vn
24
1.3.3. Giới thiệu một số phần mềm:
1.3.3.1. Phần mềm vẽ công thức hóa học:
Chemoffice
Chem ACX
Crocodile Chemistry
C
1.3.3.2. Phần mềm hỗ trợ soạn bài giảng điện tử:
Lecture Maker:
Mindjet MindManager:
Mindjet
1.4. Thực trạng dạy học ghép tranh và ứng dụng CNTT & TT.
1.4.1.Thực trạng dạy học ghép tranh
GV
V
25
Bảng 1.2. Tình hình sử dụng các PPDH ở các trường THPT
TT
(%)
(%)
1
47
12
29
0
2
41
24
24
0
3
24
35
18
0
4
35
24
29
0
5
18
53
12
0
6
18
35
18
0
7
47
41
6
0
8
0
0
53
35
9
12
12
53
6
10
12
18
53
18
11
18
6
29
29
26
Bảng 1.3. Những cản trở đối với việc đổi mới PPDH ở trường THPT
TT
Những cản trở việc đổi mới
PPDH
Mức độ (%)
5
4
3
2
1
1
15
16
37
14
15
2
3
19
45
17
14
3
3
14
45
18
18
4
36
34
21
4
1
5
DH t
40
22
15
16
1
6
HS
50
25
18
9
1
7
30 9 1
29
28
9
1
8
44
20
17
10
9
9
39
18
28
8
6
1.4.2. Thực trạng dạy hoc có ứng dụng CNTT: