ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
NGUYỄN MINH ĐỨC
PHÁT TRIỂN QUAN HỆ KINH TẾ THƯƠNG MẠI
VIỆT NAM - SINGAPORE
LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ ĐỐI NGOẠI
s
Hà Nội - 2013
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
NGUYỄN MINH ĐỨC
PHÁT TRIỂN QUAN HỆ KINH TẾ THƯƠNG MẠI
VIỆT NAM - SINGAPORE
Chuyên ngành: Kinh tế Thế giới và Quan hệ Kinh tế Quốc tế
Mã số: 60 31 07
LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ ĐỐI NGOẠI
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. NGUYỄN THỊ KIM CHI
Hà Nội - 2013
MỤC LỤC
Trang
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
i
DANH MỤC BẢNG, BIỂU ĐỒ
ii
LỜI MỞ ĐẦU
1
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN CỦA QUAN
HỆ THƯƠNG MẠI VIỆT NAM – SINGAPORE
7
1.1.
Cơ sở lý luận của quan hệ thương mại quốc tế
7
1.1.1.
7
1.1.2.
15
1.2.
Cơ sở thực tiễn của mối quan hệ thương mại Việt Nam –
Singapore
17
1.2.1.
17
1.2.2.
26
1.2.3.
34
1.2.4.
41
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG QUAN HỆ THƯƠNG MẠI VIỆT
NAM – SINGAPORE GIAI ĐOẠN 2005 - 2012
43
2.1.
Khái quát về quan hệ thương mại Việt Nam – Singapore
giai đoạn trước 2005
43
2.1.1.
43
2.1.2.
Singapore
45
2.2.
Thực trạng quan hệ thương mại Việt Nam – Singapore
giai đoạn 2005 – 2012
49
2.2.1.
Singapore
2005 2012
49
2.2.2.
52
2.2.3.
Singapore
67
2.3.
Đánh giá chung về quan hệ thương mại Việt Nam –
Singapore
82
2.3.1.
82
2.3.2.
83
2.3.3.
85
CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM THÚC ĐẨY QUAN
HỆ THƯƠNG MẠI VIỆT NAM – SINGAPORE TRONG THỜI
GIAN TỚI
87
3.1.
Những khó khăn và thuận lợi trong quan hệ thương mại
Việt Nam – Singapore
87
3.1.1.
Thun li
87
3.1.2.
khn
91
3.2.
Định hướng phát triển quan hệ thương mại hai nước
93
3.2.1.
trin xut nhp khu ca Vit Nam
93
3.2.2.
95
3.2.3.
96
3.3.
Các giải pháp nhằm phát triển quan hệ thương mại hai
nước Việt Nam – Singapore
97
3.3.1.
97
3.3.2.
105
KẾT LUẬN
111
TÀI LIỆU THAM KHẢO
113
i
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
STT
Chữ viết tắt
Tiếng Anh
Tiếng Việt
1
APEC
Asia-Pacific Economic
Cooperation
Di
Kinh t
2
ASEAN
Association of Southeast
Asian Nations
Hip hc
3
ASEM
Asia-Europe Meeting
H-
4
DN
Doanh nghip
5
EU
European Union
6
FTAs
Free Trade Agreements
Hi
mi T do
7
GDP
Gross Domestic Product
Tng sn phm
qu
8
NAFTA
North American Free
Trade Agreement
Hi
mi T do Bc M
9
SGD
Singapore dollar
10
USD
US dollar
11
TEUs
Twenty-Foot Equivalent
Units
12
WTO
World Trade
Organization
T ch
mi Th gii
13
XNK
Xut nhp khu
ii
DANH MỤC BẢNG
STT
SỐ
HIỆU
NỘI DUNG
Trang
1
Bng
1.1
Li th i th i)
11
2
Bng
1.2
Thu nhp qu a
Singapore qua mt s
30
3
Bng
1.3
10 th ng xut khu ln nht ca Vit Nam
, 2011, 2012
40
4
Bng
2.1
n nht ti Vit Nam
n 1988 2004
44
5
Bng
2.2
Kim ngch xut nhp khu ca Vit Nam vi
n 1996 trng ca
i ASEAN
45
6
Bng
2.3
Kim ngch xut nhp khu ca Vit Nam vi
n 1996 2004
47
7
Bng
2.4
Kim ngch xut nhp khu ca Vit Nam vi
n 2005 trng ca
i ASEAN
49
8
Bng
2.5
Kim ngch xut nhp khu ca Vit Nam vi
n 2005 2012
51
9
Bng
2.6
mt khu sang Singapore giai
n 2005 2012
54
iii
10
Bng
2.7
xut khu sn phm d
n 2005 2012
57
11
Bng
2.8
sn phn phn t
n xut khn
2005 2012
58
12
Bng
2.9
sn phm go xut khu sang Singapore
n 2005 2012
60
13
Bng
2.10
thy sn xut khu sang Singpore giai
n 2005 2012
61
14
Bng
2.11
xut kht may sang Singapore
n 2005 2012
64
15
Bng
2.12
t khu sang Singapore giai
n 2005 2012
65
16
Bng
2.13
t nhp khu ca Vit Nam
Singapore gn 2005 2012
68
17
Bng
2.14
i nhp khu t Singapore
n 2005 2012
70
18
Bng
2.15
sn pht b, dng c
ph p khu t n
2005 2012
71
19
Bng
2.16
n phn t n
nhp khu t n 2005 - 2012
73
20
Bng
2.17
sn phm cht du nhp khu
t n 2005 - 2012
74
iv
21
Bng
2.18
n pht nhp khu t
Singapon 2005 2012
76
22
Bng
2.19
sn pht nhp khu t
n 2005 2012
77
23
Bng
2.20
kim lop khu t
n 2005 2012
78
24
Bng
2.21
gii nhp khu t Singapore giai
n 2005 2012
79
25
Bng
2.22
si nhp khu t Singapore
n 2005 2012
80
26
Bng
3.1
i ln nht ca Singapore
91 + 92
v
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
STT
SỐ
HIỆU
NỘI DUNG
Trang
1
1.1
29
2
1.2
2011
37
3
1.3
1996 2012
39
4
2.1
53
5
2.2
2012
54
6
2.3
55
- 1 -
LỜI MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
, ta
03
2013
,
,
n
c
- 2 -
C
?
Phát
triển quan hệ thương mại Việt Nam – Singapore
.
2. Tình hình nghiên cứu
Vi
.
C
-
-
1998
-
- 3 -
qua
1995 - 2007,
.
a - Q
2004,
.
:
i
t
.
:
-
- 4 -
ch
,
,
.
Singapore
.
-
2005 - 2012.
Sing giai
3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu của luận văn
3.1.
2005 2012)
- 5 -
Nam Singapore tr
3.2.
-
.
- -
Singapo
- -
Singapore.
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
4.1.
t
Singapore ,
4.2.
-
- :
Singapore .
-
21
- 6 -
). 2005
.
5. Phương pháp nghiên cứu
L
- Si
.
.
6. Đóng góp của luận văn
-
- Singapore.
- n-
2012
, .
-
v
.
- 7 -
- p
Nam - Singapore
.
7. Bố cục của luận văn
Chương 1: Cơ sở lý luận và thực tiễn của quan hệ thương mại Việt
Nam - Singapore.
Chương 2: Thực trạng quan hệ thương mại Việt Nam - Singapore
giai đoạn 2005 - 2012.
Chương 3: Một số giải pháp nhằm thúc đẩy quan hệ Việt Nam -
Singapore trong thời gian tới.
- 8 -
CHƯƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN CỦA QUAN HỆ THƯƠNG MẠI
VIỆT NAM - SINGAPORE
1.1. Cơ sở lý luận của quan hệ thương mại quốc tế
1.1.1. Các vấn đề cơ bản của thương mại quốc tế
1.1.1.1.
t
- 9 -
* Lý thuyết về lợi thế tuyệt đối
-
c gia
Trong
- 10 -
B
r
san, Toyota?
* Lý thuyết về lợi thế so sánh
(1772
- 11 -
hai
Bảng 1.1: Lợi thế so sánh (Lợi thế tương đối)
Sản phẩm
Việt Nam
Singapore
(kg /
1
6
(m /)
2
4
1.1
B
- 12 -
-
Samuelson)
* Lý thuyết H-O (Heckscher-Ohlin)
trong
- 13 -
-
nhi
s
-
-
* Một số nguyên nhân khác của thương mại quốc tế
B
chi
,
- 14 -
- 15 -
c
c
c.
t
1.1.2. Vai trò của thương mại quốc tế đối với nền kinh tế của mỗi quốc gia
san
- 16 -
ch
-
-
-
-