ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
VŨ ĐỨC MINH
TĂNG CƢỜNG THU HÚT ĐẦU TƢ NƢỚC NGOÀI
VÀO VIỆT NAM THÔNG QUA HÌNH THỨC ĐẦU
TƢ MUA LẠI VÀ SÁP NHẬP (M&A)
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ KINH TẾ
CHƢƠNG TRÌNH ĐỊNH HƢỚNG THỰC HÀNH
Hà Nội – 2014
ii
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
VŨ ĐỨC MINH
TĂNG CƢỜNG THU HÚT ĐẦU TƢ NƢỚC NGOÀI
VÀO VIỆT NAM THÔNG QUA HÌNH THỨC ĐẦU
TƢ MUA LẠI VÀ SÁP NHẬP (M&A)
Chuyên ngành : Quản lý Kinh tế
Mã số: 60 34 01
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ KINH TẾ
CHƢƠNG TRÌNH ĐỊNH HƢỚNG THỰC HÀNH
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: GS.TS NGUYẾN THIẾT SƠN
Hà Nội – 2014
iii
MỤC LỤC
Danh mu vit tt i
Danh mng i
Danh m ii
LỜI NÓI ĐẦU I
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ ĐẦU TƢ NƢỚC NGOÀI
(FDI) THÔNG QUA ĐẦU TƢ MUA BÁN SÁP NHẬP (M&A) 10
10
m 10
1.1.c ph bin cc
13
ng ci vi s n kinh t 16
p (M&A) 20
m 20
1.2.2. S p 22
c M&A 24
ng tu t 27
t v M&A 28
1.3.2. Chic M&A cp 28
nh ct cnh tranh 29
u t 29
1.4. Kinh nghim quc t trong qu 30
CHƢƠNG 2 : THỰC TRẠNG ĐẦU TƢ NƢỚC NGOÀI (FDI)
THÔNG QUA HOẠT ĐỘNG M&A TẠI VIỆT NAM 33
2.1. Thc tri vit nam 33
2.1.1. Ta Vi 33
2.1.2. Trin vi Vit Nam 37
iv
2.2.1. Hong M&A tt s 42
2.2.2. Hong M&A t 49
2.3. Mt s v t ra cho hong M&A 53
hou t 53
2.3.2. Nhng mt tn ti 54
54
NH THC M&A 57
3.1. D u t i gian ti 57
3.2. Mt s gi
thc M&A 58
ng b
u t 58
o ngup v u t c
62
u t 64
3.2.4. Ging quu t i
Vit Nam 68
3.3. KIẾN NGHỊ 75
KT LUN 79
I LIU THAM KHO 80
i
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
STT
KÝ
HIỆU
NGUYÊN NGHĨA
TIẾNG ANH
TIẾNG VIỆT
1
FDI
Foreign Direct Investment
c ti
2
M&A
Mergers & Acquisitions
p
3
USD
United State Dollar
4
WTO
World Trade Organization
T chi th gii
DANH MỤC CÁC BẢNG
STT
Số hiệu
Tên
Trang
1
2.1
S v
31
2
2.2
32
3
2.3
33
4
2.4
Thu
34
5
2.5
Trin v
36
6
2.6
Hong M&A ti Vi
2012
41
7
2.7
-
- 2012)
43
8
2.8
Mt s v
- 2012)
46
9
2.9
M&A chi tin 2006
2012
48
10
2.10
Hong Mua lp ti
49
ii
11
2.11
Hong Mua lp t H
50
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
STT
Số hiệu
Tên hình
Trang
1
2.1
S M&A ti Vit Nam (2003 -
2012)
39
2
Mi quan h bin chng gim
71
1
LỜI NÓI ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Mt trong nh gii
i (Mergers & Acquisitions gi t)
doanh nghip. So vng li th
p ci
th c, tc li th rng phm vi nh
ng c
ng t ng
kinh doanh quc t, ng hoc xu hng
t theo chiu ngang, hoc chiu dc c i
c nm bng xut hin trong thi gian
rt ngn.
Ho din ra ngm ngm, ho yu
h nghip, hoc hiu s chi phi
t ln cc. Mng kinh
nghim nhnh trong qu qu
giao dc chun b u qu. Nhiu giao
dc t mang n n l
cc Vic t nh
c th ng h th
qup v quc t
n M&A ti Vit Nam lnh
m,
t Cnh tranh, Lut Doanh nghip, Lut Ch
ng hp thc t
kinh m p ct khong thi gian
2
nh t h thng thng nhnh bm s
thun lng gn vn nn kinh t Vit Nam t mt
nn kinh t k hop trung, sang nn kinh t th
hi ch
n nay, xu u t
i Vit Nam dic t
nhiu nhi nhnh th nht cho rng, khi Vit Nam
tr (World Trade Organization) t hin
u t , do lc t
vic thc hin M&A trong vip th ng Vi
c qut ch, t hin kh u
i nhng doanh nghip, ho t
nhanh nh p quan trng ca Ving
n an ninh kinh t quc gia. Theo nhy M&A
t ch
ph thuc ca nn kinh t Vi
thc Vit li
t hi l quc gia v u
t n ra
ng c
th, c kit ch hot
i nh t phc tp ca giao dch
t cc ngo, t
t Nam,
Vit Nam. Loi nhnh th hai cho r
u qu p
trong u qu hong, nhm
3
n kinh t
thiu
qu trong vic bo v la nhc, kt ha doanh
nghip Vich
c tch M&A din ra theo tnh,
n nm bt kp th khuy y
c M&A, ng th qu
hiu qu p ty nhanh tin
phc, t hi
y hong M&A trong gn 2011-2015.
V n hiu t i Vit
Nam di n ch ng v ng ca
t, b
lc t chc thc hin m
th n pho lut, hay mt ngh c lu
chnh trc ti, nhm t
ng v n nay, vn
tr li tho thng.
c s nhng kt
qu ng hn ch cn khc phc, nhng hot
ng M&A ti Vit Nam trong thi gian tt cp thi
mua l a ch ti Lun
c khc phc nhng m hn ch trong
vin vc M&A trong
th xut mt s giy hong M&A
n ti.
4
2. Tình hình nghiên cứu
thng v
u t i Vit Nam, m gich
M&A din ra ph bin, nh i cnh tranh
vi khng hong hot hing
kinh t ph bin, ng tht t
nn kinh t th n. phm vi l
yu t ng lu ki u nn kinh t, chuyn
dch mnh nn kinh t t tr, sang tr t khi ban
thng nht Lu
Lut khuy c ca WTO,
thut ng c s dng thay th cho
t ng c s dng nht v p
nhng, hoc s dng trong
Lut Doanh nghip.
C B K hou p B
v FDI ti Vi ,
u khoa h c thng v u
t i Vi u h thng
c nhng v n v c nh
tng th v gi ng k c mt s kinh
nghim quc t v M&A cc, i vi Vi
thc tri vi
ti Vin h
2007, ch c nhng kt qu c, nhng hn ch a
nhng hn ch nh c t
xum tip tn h th
5
nh c M&A ti Vit
Nam trong thi gian ti. Mt trong nhng gi
tn nhanh nn kinh t Vit Nam sang nn kinh t th ng,
n th ch ch trong nn kinh t.
mi dng li n
c ng th u hn ch. Nhng
to l c bi thc tin
c th n khnh mc cht Nam
u cht v u t c
ng
quu t i Vit Nam trong thi gian ti,
nhng du hiu cho thy s u t c
(2010) vi p B v ng hu
n v thc trng hop doanh nghiu
t i Vi thng v n v
ng knh v t Vit Nam v
u t , o kinh nghim quc t, cuu tra
nhm cung c th tin, d liu, lun c ng thc t
nhn dng thc trng hou t i Vit Nam,
t khoa hc ti
qu, nhu qu hong
u t o v c l c Vit Nam,
doanh nghip Vii
Vit Nam.
Trong khong thc hi tho v
n v i Vit Nam t
ch
6
chc Hi tho v gng tp hp
c v
i gian qua Vit Nam. Nhng nhnh v xu
ng M&A Vit Nam, v p, v chic
ng v
ch qui gian t tham khi vch
c doanh nghip.
Ni h chn
i TP H i ch i trong th
ng 5 t liu c
M&A ti Ving mnh m t 5 t USD (United State
Dollar) M&A t c
t 14,8 t USD, t n
2009-2012.[19]
c hi tho, t s c mi
gn ch cn gii quyt trong hot
ng M&A t kinh nghim quc t u kin Vit Nam. Mt
s n t n Vit Nam
t ra ti hi th hn
ch v th chc, c tp ca hong
M&A ti Vit nhiu v c gii quyt tho
c hi thc nhng thu
rt quan tri vu t i Vit Nam.
3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
Th nht, h th c ti
trc tih
7
u nhng gic tic
p Vit Nam.
Th hai, c trng hong c ti
Vip doanh nghip M&A Vit
Nam trong th ng l
nhng hn ch n hong M&A Vit Nam.
Th ba, xut giy mc tic
c M&A ti Vit Nam.
4. Đối tƣợng nghiên cứu và phạm vi nghiên cứu
Đối tƣợng nghiên cứu: u hot
Nam ng hp thc trng ho
li doanh nghi ng Vit Nam trong thi gian qua.
Phạm vi nghiên cứu: c trng mt s giao
du t n ra ti mt s l
N H inh t 4.
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
Lu d u kinh t ch yu sau
thu th liu thng k
. C th:
- liu thng k: S liu thu thc
ng rt nhi linu
nh t tng th u, s liu thu thc phc x
ng h liu; kt qu c s
a tng th.
- c s dng trng
hop doanh nghi c, t y
8
nh
- c s d ng v trong
ho ng p doanh nghi u t i Vit
Nam.
V s u
b p doanh nghip trong giai
n 2006-2014 u qu c ti
t Nam, kt hp vn c t xut nhng
u ch
6. Những đóng góp mới của Đề tài:
Đề tài dự kiến có hai đóng góp chính:
- c tr u t
ti Vit Nam, t m ca M&A so vc
ng mu
c M&A.
- Kin ngh mt s gi
p (M&A).
Ngoài ra, đề tài còn dự kiến có đóng góp khác như sau:
- K tha nhu t n nay nhng v
c tia FDI M&A
trong s n kinh t ca Viu v
FDI, M&A cc trong khu v
- B sung, tng k
u t a Vit Nam.
9
- ng g
n vic thy s n
kinh t cc.
7. Kết cấu luận văn
Vi m
phn m t lun, danh mu tham kho, ph lc, kt cu lun
s n v
nhp (M&A)
c trng
M&A ti Vit Nam
c M&A
10
Chƣơng 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ ĐẦU TƢ NƢỚC NGOÀI (FDI)
THÔNG QUA ĐẦU TƢ MUA BÁN SÁP NHẬP (M&A)
n v
u v u
Foreign Direct Investment u
g qua M&A phn sau.
1.1. Đầu tƣ nƣớc ngoài (FDI)
1.1.1. Khái niệm
dng mi ngun vn (gm c
n hc v sn xut kinh doanh nhm sn
xut sn phm hay cung cp dch v c li nhu
trin kinh ti.
n quc tc di chuyn vn, hoc bt
k s dt hot
ng nhnh, nhm thu li nhui.
V bn chc t c xut khn, m
tha xut khc xut kh
tr nhau trong chip, chi ng c
n nayc bit trong xu th u
c t n mnh m i trong h
kinh t cc.
c t, u
n, hoc bt k
c tip nh thc hing sn xut kinh doanh dch
v, nhm thu li nhuu qu i.
c tit dng cc t
m v c tha nhn r gii.
11
Theo Qu tin t Quc t (International Monetary Fund): FDI là một
hoạt động đầu tư được thực hiện nhằm đạt được những lợi ích lâu dài trong
một doanh nghiệp hoạt động trên lãnh thổ của một nền kinh tế khác nền kinh
tế nước chủ đầu tư, mục đích của chủ đầu tư là giành quyền quản lý thực sự
doanh nghiệp. [IMF,1993]
c tip nhc nhng lt doanh
nghip ho mt nn kinh t n kinh t c ch u
t a ch n qu c s doanh
nghip.
Theo T chc H n kinh t (Organization for
Economic Co-operation and Development): Đầu tư trực tiếp được thực hiện
nhằm thiết lập các mối quan hệ kinh tế lâu dài với một doanh nghiệp đặc biệt
là những khoản đầu tư mang lại khả năng tạo ảnh hưởng đối với việc quản lý
doanh nghiệp nói trên bằng cách: (i) Thành lập hoặc mở rộng một doanh
nghiệp hoặc một chi nhánh thuộc toàn quyền quản lý của chủ đầu tư; (ii) Mua
lại toàn bộ doanh nghiệp đã có; (iii) Tham gia vào một doanh nghiệp mới;
(iv) Cấp tín dụng dài hạn (> 5 năm). [OECD,1996]
Theo Di p quc (United
Nations Conference on Trade and Development)c ti
i mt quan h n, ph ki
ca mt ch th t nn kinh t c tic
) ti mt doanh nghip trong mt nn kinh t
i nn kinh t cu
c ti, hoc doanh nghi, ho
ti vic qu
p nn kinh t y bao gm c
nhng giao du gia hai ch th, t c ch v
12
sau, gi
gn kn k ,
ch th kinh doanh thc him vn do mc
ti p (trc tip ho
quan) cho mt doanh nghic ti, hon
c tic t mt doanh nghi
n trong FDI: vn c phn, thu nh
n vay trong ni b
M c ti
trc tii mt quc n m
vn bng tin hoc bt k n s h
qun kit thc th kinh t ti
m
ln ht
bi h
s phn, c phiu, giy ghi n
y, theo mc ti
c t m hay
ph ln v n kim
c tham gia kip sn xut hoc kinh doanh dch
v i.
nh bng lui Vit Nam (1987):
c tic t cht
Nam vn bng tic bt k Vit
Nam chp thu h hng, hol
13
nghi, hoc doanh nghip 100% vnh
ca Lu
Lu c ti c
c ti c
c tih th v
tham gia qu c
t Nam vn bng tin h tin
1.1.2. Các hình thức phổ biến và đặc trƣng cơ bản của đầu tƣ nƣớc
ngoài
Các hình thức đầu tƣ trực tiếp nƣớc ngoài
* Hình thức hợp đồng hợp tác kinh doanh
Hng h, u 7 ngh nh 12/CP
t gia chia
kt qu kinh doanh cho m ti Vit Nam
c
m:
- i mi
- cng hp
ng, ni dunm quyn li gii nhau
cn vin).
- Thi hn ca h thun, p vt,
mp gin y.
- Hng phi dim quyn c
,
* Hình thức xây dựng công ty hay xí nghiệp liên doanh
14
Khou 2 luc tii Vit Nnh
doanh nghip do hai, hay nhi
lp ti Vit Nam h , hoc hi a
c c i ch c
, hoc doanh nghihi doanh nghip Vit
Nam, h
m:
- i, hoc hc
lp, m hu hn.
- Phn c, hoc ngn ch mc
ti thii 30% v
nh.
- o cao nht ca doanh nghing
qun tr, a Hng qun tr do m nh, ng vi
t l n c, t phi, Hng qun tr
quyn quynh nhng v quan trng trong hong ca doanh nghip
c nh
- n chia kt qu kinh doanh theo t l
n ca mnh, hoc theo tho thun gi
Thi hn ho, ng hc bi
* Hình thức công ty, hay xí nghiệp 100% vốn từ nước ngoài
iu 26 ngh nh: "Doanh nghip 100% v
p thuc s hu cp
ti Vit Nam, t qu chm v kt qu hong kinh
doanh ". Doanh nghip 100% vc ngc
15
m hu ht Vit Nam.
Thi hn ho t c cp gi
* Các hình thức khác : Đầu tư vào các khu chế xuất, khu phát triển
kinh tế, thực hiện hợp đồng xây dựng - vận hành - chuyển giao (B.O.T).
- H ng - kinh doanh - chuyn giao (BOT): iu 12
khon 2 lui Vit nam nh "Hng -
kinh doanh - chuym quyn ca Vit
Nt cu h
tng trong thi hn nh nh, ht thi hn, n
c Vit Nam".
- Hng - chuyn giao - kinh t
gi m quyn ca Vit N c
t cu h tng xong,
c Vit N
Vit Nt thi hn nh
thu hi vi nhun h
- Hng - chuyn giao(BT): Khou 2 Lut
i Vit Nam nh "Hng chuyp
t gim quyn ca Vit Nu
ng kt cu h t ,
c Vit N
Vit Nam tu kic hid
thu hi vi nhun h
Đặc trƣng cơ bản của FDI
- T l vn cnh ca d
t mc ti thiu tu theo lua tnh.
16
- c tip qu b vu
n qup ph thuo t l n ca ch
trong vnh ca d
- Kt qu c t hong kinh doanh ca d
, theo t l nh sau khi np thu c s
t li tc c phn n
- c thc hing doanh nghip
mi, mua l, hoc mt phn doanh nghing, hoc mua
c phi , hop vi nhau.
1.1.3. Tác động của FDI đối với sự phát triển kinh tế
1.1.3.1. Tác động tích cực
- B sung ngun vn n v ng kinh t
v c ng. Khi mt
nn kinh t muu va. Nu
v, nn kinh t s cn vn t
n vt quan tri vi
nhic. FDI chim mt t tr trong tng vn
hi c sung mng
v n kinh t, cn chng ca vn
FDI. S t ca ngun v n tu kin cho ngun vn
c tp trung v kinh t n v
ng, hiu qu ca v
nghip FDI va to ra s ha to s cnh tranh vp
c. T n, gn k
c vi th ng th gii. Nh vy, nn kinh t n
hiu qu
17
- Tip nhn chuy :
quc gia s i ti t qu
n qua nhi
bng nhng kho c chuy
m. Th nht, doanh nghi
s ng hin thi ca th
bua phi t i mi. Th mi
ng ch ni b i th ca mt
m l hiu qu. Tuy
vic ph bi t qu
thuc rt nhic tip thu cc s ti.
- To vin nguc: Mt trong nhng m
cu ki n xut th
nghi n nhi
Thu nhp ca mt b phc ci thin s
cng kinh t c
nghing hi m
tin b p cung cp.
o ra m
ng,
c bng nghip v n
- Chuyn du kinh t c: FDI ch yc
ting t
ch vc nhu cn
y dng vn FDI to ra
s chuyu ln trong nn kinh t cc tip nhu
18
nghi ch v u ki
nhanh t trng v sng, vit kh
m thun li lc tip nhn FDI cn nm bn dng
n kinh t quc gia.
- M rng th ng xut khc c
ng quc t: a FDI th hin r ng
t khu. S xut hin c
t b hi
ch t kh o ra
nhng sn phn quc t
quc
nghi
ng khu v
v i tham gia mi sn xuu
thun ly mnh xut kh vc
xut khu va m rng th ng xut khc nh
nhiu quc gia kim ngch xut khu cn FDI chim
t trng kim ngch xut khu ca c c.
- Cng c rng quan h hc ty mnh tii
nhp kinh t quc t c: ng kinh t i ngoi, hot
ng. Quan h
ph kinh t i ngon. Cam kt bm
cho hou qu c
n v i c
c m rn c
doanh nghi u nhp khu rt
lu nhp
19
kh t li t khu sn phm. Ngo
c nh c m rng c v chng lo
ng nh rt nhi
FDI, nh n tc tham
ng quc t thng sn xut th gii.
1.1.3.2. Tác động tiêu cực
mang li rt nhiu nhng thun lc
tip nh
c tip nhn phi gii quyt t c hn ch FDI
mang li hiu qu kinh t i xi cao nht cho qu
v n ti bao gm:
- S gi: p FDI vi li
th v s ng
c ba. Vic thp m
i cnh tranh vi doanh nghip FDI. Vic
gi ng doanh nghip na n ni lc ca nn kinh
t.
- c quyn xut hin: S xut hin cp FDI khin
nhiu doanh nghic phi m
cnh tranh nhm tr li trong cui doanh nghi
nghi n nhng chic kinh doanh x
m trong ni b y p trong
c ra khi th ng, nhc quyc quyi l
l o ra nhi vi th
c tip nhi.
- Mgh tr n ch s
trin c c. N