ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
TRẦN NGỌC MINH
GIẢI PHÁP MỞ RỘNG CHO VAY TIÊU DÙNG TẠI
NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM
CHI NHÁNH SỞ GIAO DỊCH 1
LUẬN VĂN THẠC SĨ TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
Hà Nội- 2011
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
TRẦN NGỌC MINH
GIẢI PHÁP MỞ RỘNG CHO VAY TIÊU DÙNG TẠI
NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM
CHI NHÁNH SỞ GIAO DỊCH 1
Chuyên ngành: Tài chính ngân hàng
Mã số: 60 34 20
LUẬN VĂN THẠC SĨ TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC :
PGS. TS. NGUYỄN THỊ MÙI
Hà Nội- 2011
MỤC LỤC
MỤC LỤC
DANH MỤC KÝ HIỆU VÀ CHỮ CÁI VIẾT TẮT i
DANH MỤC BẢNG BIỂU ii
LỜI NÓI ĐẦU 1
CHƯƠNG 1: LÝ LUẬN CHUNG VỀ CHO VAY TIÊU DÙNG CỦA
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 5
1.1KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM VÀ LỢI ÍCH CỦA CHO VAY TIÊU DÙNG
TRONG NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 5
i 5
m ci 5
1.1.3. La cho vay i 8
1.2. CÁC HÌNH THỨC CHO VAY TIÊU DÙNG TRONG NGÂN HÀNG
THƯƠNG MẠI 9
10
14
1.3 CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHO VAY TIÊU DÙNG TẠI NGÂN
HÀNG THƯƠNG MẠI 16
16
ch quan 18
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CHO VAY TIÊU DÙNG TẠI CHI NHÁNH SỞ
GIAO DỊCH 1- NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM 20
2.1. KHÁI QUÁT QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ VÀ
PHÁT TRIỂN VIỆT NAM CHI NHÁNH SỞ GIAO DỊCH 1 20
2.2. MÔ HÌNH TỔ CHỨC CỦA NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN
VIỆT NAM CHI NHÁNH SỞ GIAO DỊCH 1 20
u t chc c Giao D 20
2.2.2. Chm v 22
2.3. CÁC SẢN PHẨM DỊCH VỤ 22
n pha S Giao D
n Vit Nam 22
2.3.2. V i th cnh tranh 27
2.4. THỰC TRẠNG CHO VAY TIÊU DÙNG CỦA CHI NHÁNH SGD 1 BIDV
2.4.1. Hoạt động huy động vốn 27
2.4.2. Hong 33
2.4.3. Hong dch v 42
2.5. ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG CHO VAY TIÊU DÙNG TAI SGD 1 43
2.5.1. 43
46
CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG CHO VAY TIÊU
DÙNG TẠI CHI NHÁNH SỞ GIAO DỊCH 1NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ VÀ
PHÁT TRIỂN VIỆT NAM 49
3.1. ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN CHO VAY TIÊU DÙNG TẠI CNSGD 1 –
NHĐT&PTVN 49
49
n 2011 2012 49
3.1.3. Nhim v cn trin khai ho
2011-2012 50
3.2. GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN CHO VAY TIÊU DÙNG TẠI CNSGD 1 53
3.2.1. ng nguc 53
n danh mc sn phm 55
ht 56
ng chic v ho 56
3.2.5. M ri 57
ng th 58
y mng giao tip khuy 59
ng kim tra, ki 59
3.2.9. i vn ph 60
3.3. MỘT SỐ KIẾN NGHỊ 62
3.3.1. Kin ngh v c 62
3.3.2. Kin ngh vi NHNN 63
3.3.3. Kin ngh vn Vit Nam 64
3.3.4. Kin ngh i v 65
KẾT LUẬN 67
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
1
LỜI MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Nn kinh t n mnh m i sng con
ng cuc sc ci thi
vn phm, dch v ng,
hi nhu cu ci mc thu nhn nay,
phn l chi tr cho tt c c bit
i vi nh cao, nhng nhu cu cao cp. Ho
ng nhng nhu cn mnh m
c v cht ln v ng. Hoo ra nh
k n nhn trong th
mi.
Ni ti vay tin t th
cu cn ty
hong sn xuy s n kinh t chung ca
c hin hoa t
s a cung cn gii quyc
nhim v a nn kinh ta, Vi
vi b ph tr, nhu cu
y s n mnh m ca th
Qua th giao dch 1
trin Viu nhi c
kinh doanh c nhng kin
thc hnh chn
Giải pháp mở rộng cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng Đầu tư và Phát triển
Việt Nam Chi nhánh Sở giao dịch 1 t nghip vi
hy vn m rng hong kinh
2
doanh c giao dch 1 - n Vit Nam
2. Tình hình nghiên cứu
t v c nhi
i s ng ca hoi
Vit Nam trong nh
c thc hin b chc,
c.
u chung v
c trm
vi th gi k
- Nguy rng ho
n vc s,
i hc Kinh t qu
-
-
tn c s, Hc vi
cn:
m hoi
+ Hiu qu hoc tin th
Vit Nam
i vi s n chung ca th
ng ca s n v gi nh
ng ci Vit Nam.
3
u v
ph n v m
ty mnh.
u nhng yu t ng
n hom vi m
nhng gi
n t i mi v qu
u qu ho
u m th
n hoi cnh hit sc cn thit.
3.Mục đích nghiên cứu của đề tài
Luu nht s v sau:
n v c la
i vi nn kinh tn xu
ng th n kh nh tranh v
c trng ho giao dch 1
nh tranh ca ho thy nhng kt qu
n nhng v n tn ngh nhm
khc phc nhng tn t
4.Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
u: Luu v hong cho vay
m rng ho
S giao dch 1 n Vit Nam.
Ph cu:
V giao dt s
V thi gian: T n ht 12/2010
5.Phương pháp nghiên cứu
4
Lu dng tng h yu
t bin chng, duy vt lch sng hp, din gii,
quy nng tha khoa hc
bin chng kt hp v n gii v t
giao dch 1
trin Vit Nam.
6.Những đóng góp của đề tài
- n hoi
cnh hin nay.
- n ch giao
dch 1.
- ng gi th tip ty mnh ho
giao dch 1 BIDV.
7. Kết cấu của đề tài
n m u, kt lun, ph lc, danh m u tham khi
dung ca lu
Chương 1: Lý luận chung về cho vay tiêu dùng của Ngân hàng thương mại.
Chương 2: Thực trạng hoạt động cho vay tiêu dùng tại Chi nhánh Sở giao
dịch 1 – Ngân hàng Đầu tư & Phát triển Việt Nam.
Chương 3: Giải pháp phát triển hoạt động cho vay tiêu dùng tại Chi nhánh Sở
giao dịch 1 – Ngân hàng Đầu tư & Phát triển Việt Nam.
5
CHƯƠNG 1
LÝ LUẬN CHUNG VỀ CHO VAY TIÊU DÙNG CỦA
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
1.1.KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM VÀ LỢI ÍCH CỦA CHO VAY TIÊU
DÙNG TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
1.1.1. Khái niệm cho vay tiêu dùng của NHTM
h thc c ng c
m
i, trang thit b
dng cuc sng c
chuy n s
dng m (tin) trong mt khong thi gian nhnh, vi nhu
kia thun (v s tin cp, thi gian ct phi tr) nhm
s dch v c khi h
chi tr, tu kin cho h ng mt mc s
1.1.2. Đặc điểm của cho vay tiêu dùng trong NHTM
n cho vay nhng nhu c
c h m sau:
Một là: Quy mô khoản vay nhỏ nhưng số lượng các khoản vay rất lớn
i nhu
cu nh l n, m ng ch
c triu ng p bng th ng, cho vay d n
thi nhng kho ng (cho vay mua bit thc
cao cp ). , nhu c ln do i tng ca lo
i t nhng ngp cao n nhng
ng p vi nhiu nhu c a dng.
Thc t s m t trn trong
i.
Hai là: Cho vay tiêu dùng có tính nhạy cảm theo chu kỳ kinh tế
6
Nhu ca mi ph thup ph
thut nhiu yu t chu k nn kinh t.
Khi nn kinh t ng thu nhp c
ng thn xuc khuy
mn xu ng v chng loi, m
m bo c v chng, khuyu
thu nhp c nhu c s u
vay, bi h k v m tr n. u
th n kinh t khng hong, nhu c
r
Ba là: Chi phí món vay thường lớn
Mut cho vay ti thiu (basic rate)
ng vi khoMi khot
b h mt ln thnh t v n
sm bo,
tin cy c thuc ch y trung thc c
h tr i b nhiu chi
t cho vaya s n vay
t ln trong khi i nh i
chu m qun l chc cao, ri
ro ln do ngun tr n c thuc nhiu yu t.
y, mt mt cao m p cho nh
phm bo mt mc li nhun cn
thi t
vi t ci cho vay sn xut ca doanh nghiu t ri ro
n vay ln.
Bốn là: Nguồn trả nợ của khách hàng không ổn định, phụ thuộc vào nhiều yếu tố
Ngun tr n
s ch gia thu nh
7
hot ti thiy, ngun tr n c thu ch quan
(thu nh nh thu nh
(chu k kinh t hay s bii cu kinh t).
n li gi
mt mnh c th gi i v
p.
Năm là: Nhu cầu của các khoản vay tiêu dùng thường kém nhạy cảm, ít co giãn với
lãi suất
n ng t c triu
t ng) bing nh v mt s t s bin
n v tii cu v
M, phc v cho mc
c mt h th nhu cu
ng ti em l
s bing c i ti
Sáu là: Tư cách của khách hàng là yếu tố khó xác định song lại là yếu tố quyết định
khả năng hoàn trả của khoản vay
t yu t
nh m nc thu nhp ci
nh ra quyt
v kic vic s dng v
ca h kh
n i ro ca khon vay.
Bảy là: Chất lượng thông tin khách hàng thường không cao
t v vay vn c nhic thm
ng
ng thu thc vch
quan thi, tp hp t nhiu ngu.
Comment [U2]: có mâu thuẫn với phần
“Hai là: nhạy cảm với chu kỳ kinh tế….
8
Tám là: Rủi ro trong cho vay tiêu dùng thường cao
rnh s ng ca
u t ng kinh ti ch
ng ca nh ch quan xu bnh
ng gp nhin tr n
nh, vi khon vay li ph thun tr
n ci vay. M ng khort ln trong khi s
m
c s dng v
ri ro cho kho
Chín là: Lợi nhuận từ cho vay tiêu dùng cao
Do ri do i v
mc u, khin
cho tt lng li nhuc t
hong cho vay t.
1.1.3. Lợi ích của cho vay tiêu dùng của NHTM
1.1.3.1. Lợi ích đối với ngân hàng
M: m
ng nhu cu cn kinh t
ng, gim thiu ri ro.
: n li tim n
khu v n.
: Tn
phch v qun mn, chit kh
B: Tn vng: Tin g
k h hn, tin g
nh tranh c
chc nhi rng quan h
i,
9
c nhi
nh cg.
1.1.3.2. Lợi ích đối với khách hàng
Nhu cu cm hi hai
cc sng ti thiu (nhm thng nhu cu
thit ychng cuc
sng (thng nhu cch, du hc, mua slo
ct tini vi c hai loi nhu cn phm cho vay
, kh c tho ngay lp tc
u kin kh hin ti ca h trang trc. u nay
v m n bm chng cuc sng tt
1.1.3.3. Lợi ích đối với nền kinh tế
Khi nhu c c tho
khou v ch v s n xut
ng nhu c
Bằng cách hỗ trợ người tiêu dùng:
n qui vi nhp thp, nhm ci
thii sng vt cht, tinh thn c u kin kim
c thu nh
y sn xun t
ng, gim t n
1.1.3.4. Lợi ích đối với nhà sản xuất
khin xut s c nhiu sn phm t li li nhu
sn xut t r rng th ng thi to ra s cnh tranh
gin xu tn tn xut phng, dch
v n phm, mng loi t y sn xun.
1.2. CÁC HÌNH THỨC CHO VAY TIÊU DÙNG TRONG NHTM
10
1.2.1. Căn cứ vào phương thức hoàn trả
i sau:
1.2.1.1. Cho vay tiêu dùng trả góp (Intallment Consumer Loan)
n (gm s tin g
u ln, theo nhng k hn nhnh trong thi h
th ln hoc thu nhp tng
nh k c kh t s n vay.
i v
Long ch mu cho nhu cu
mua sm nhi hn s dn ho ln. Thi
tr n c t s ting
c nhu cu thit yu ca h.
S tin tr u
c mt ph n cn mua sm. S tin
cho vay. S tin tr c ph thuu yu t
lon, th ng dng kinh t,
i vay.
- Loi vi nh gi tin tr
c nhic li.
- Th dn sau d
v tin tr ng th
c th tin tr ng s
- ng kinh t: Nn kinh t nh, thu nhp ci
c cho vay s u nn kinh t khng hong hay
nh mt s c cho vay vi nh
c trong nh r
- u t quan trng quyn
kh n cc nh,
thu nh t.
11
(Finance charge)
c s dng vn g
phi trang tr
hong, rng thi mang li li nhun tho
u kho
- S tinh k php vi kh thu nhp, trong
mi quan h i nhu c
- c ti c thu hi.
- K hn tr n n li cho vic tr n c
- Thi hn tr n gii hn bi thi hn c.
tin tr n mnh k c ng
nhi tho thun c
p vi c
Một là: Phương pháp gộp (Add-on Method)
hiu.
T =
n
LV
(1.1)
vi L = V x r x n
(1.2)
(g
T: S tii k hn.
i k hn.
n: S k hn.
V: Vn gc.
vu, s tin gc
li c tr dn trong tng k
sut thi v bo v quyn li c
ng pht hiu dng (Effective Interest Rate -
i tr cho
nh h
12
t hiu d
)1(
2
nV
mL
i
(1.3)
(g
m: S k h
t hiu dng.
n: S k hn.
V: Vn gc.
T y, nu thi ht hiu dng
phi tr t cao
mu vn vi thi h
Hai là: Phương pháp lãi đơn (Simple Interest Method)
Vn gc tr theo tnh k u nhau, by s gc
y chia cho s k hi tr trong mnh
k vn gu c
Ba là: Phương pháp hiện giá
V tii tr trong mnh k
tim dn, s tin gn.
- N gu k:
T =
1()1(
)1
r)(1
n
rVx
r
n
r
(1.4)
- N i mnh k:
T =
1
)1(
r)(1
n
rVx
r
n
(1.5)
V: S vc t
T: S tinh k
n: S k hn tr n
13
t
V i gian
Khi s d ng ti
li ph
- ng thng ( Straight-
ph mi k ng vi t trng s
s a thi hn vay.
- t
t hiu dt hiu dng
- sut li tc hiu d
c gtc 78.
V tr n c hn
Khi s d u
n c hi s i thu.
tic hi hn s i h
su s d
c thu, d thi hn n thc t.
1.2.1.2. Cho vay tiêu dùng phi trả góp (Noninstallment Consumer Loan)
tih mt ln
n h c cn vay
nh vi thi h
1.2.1.3. Cho vay tiêu dùng tuần hoàn (Revolving Consumer Credit)
n cho vay ti
dng th u chi dn
i hng s c tha thun da
p c n
nhiu k mt hn mng.
s d
14
- u chnh: S
cua mi k sau kh
- u chnh: S
mi k c khi khon n
- s ti
u k i k.
1.2.2 Căn cứ vào nguồn gốc của khoản nợ
1.2.2.1. Cho vay tiêu dùng gián tiếp (Indirect Consumer Loan)
n n
ch v
c th hi sau:
Sơ đồ 1.1: Sơ đồ cho vay tiêu dùng gián tiếp
(1)
(2) t h
(3)
(4) chng t
(5) .
(6) n tr .
Cho vay tiêu dùng gián tiếp ngân hàng có được một số lợi ích sau:
rng quan h v
c tip.
cho vay t
(1)
(4)
(5)
(6)
(2)
(3)
15
t ki
Cho vay tiêu dùng gián tiếp có một số nhược điểm sau:
c tip v
Thiu s ki
K thut nghip v cho c tp cao.
Các phương thức CVTD gián tiếp:
i: Nu ri ro x n
thu hi nng ha thu
l phn n c thanh
c th c trong mt thi gian nhnh.
n n
cam kt s n n nn hn
min n
m cho vi
n chm c i vn
n ch gii hn trong mt chng mc nhnh.
1.2.2.2 Cho vay tiêu dùng trực tiếp (Direct Consumer Loan)
c tip vc
tip thu n t
c ti xem sau:
16
Sơ đồ 1.2: Sơ đồ cho vay tiêu dùng trực tiếp
(1) t hng vay.
(2) c mt ph.
(3) tiu .
(4)
(5)
Cho vay tiêu dùng trực tiếp ngân hàng có được một số lợi ích sau:
CVTD trc ti n
tic tip vt nhiu li th
Tn dng kinh nghi ng cng t
s thng hiu qu
Cho vay tiêu dùng trực tiếp ngân hàng gặp một số rủi ro:
ng
CVTD l ci phi tic ti
s ng nhu c
Trong CVTD trc ti m tt c a qui
1.3 NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHO VAY TIÊU DÙNG TẠI NGÂN
HÀNG THƯƠNG MẠI
1.3.1. Nhân tố khách quan
1.3.1.1 Môi trường kinh tế
(3)
(5)
(2)
(4)
(1)
17
t d nhy cm vi mi s i ca nn kinh t
ng tng kinh t , t l
nh cng tht nghip. Nh nh
ng trc tip ti vi r a
NHTM. Khi nn kinh t
mng theo. Nn kinh t ng s tu kin
y nhu c rng sn xu
dng. Sn xu rng hong cho vay,
n vay, thu hi n thun li.
1.3.1.2 Môi trường pháp lý (chính trị - pháp luật)
tht c
nh hng rt ln ng cho vay
nh c
c, lu chng, lu
ng b n tng cnh, tt
t nh th u qu. Khi
i, chng hn
n ch c c
c gia.
1.3.1.3. Khách hàng vay vốn
quan trng cho k hoch m rng CVTD ca
Ki la chnh vay vn t
u rng, h n
thng nhu cng t mua s
thp cho ti nh bng sn ng. ng
ci trong nh chuyn bin mnh t c mc b
u hin qua s p
ca gii trn kh
trng trong vic m r
18
1.3.2. Nhân tố chủ quan
1.3.2.1. Nguồn vốn của ngân hàng
Ngun vn cm vn t ng
trc tip ti vic m r ng kinh
ng th nh tranh ca m
Hin vn vn t
t nhy, chn vng s quynh
n kh
Vn t hin tim l
m rng cu t to ra s tin
ng ci vi h
ng vng s c s d cung c
dn vt cho
p, to ra li th cnh tranh v u kin c
cng thi m r
1.3.2.2. Chính sách tín dụng
ng cng mnh m n ho
c hing m rng, vic m rng cho vay
thun li.
1.3.2.3. Quy trình cấp tín dụng
ng h t thung khoa hc, s
tit kim th ng
khou ki rng CVTD.
1.3.2.4. Thông tin tín dụng
u t quyn chng ca mt kho
i v
dc mt h thng thu nhp x
n thi li hiu qu cao nht cho hong ki
u kin thun li cho vic m rng CVTD.
19
1.3.2.5. Công tác tổ chức
Mt b hip s chc hong hiu
qu. Hi
o ra s
u qu trong hong CVTD.
1.3.2.6. Công tác nhân sự
c nh tranh
n d i trc
tip tii v
y cho vay tr
t kim thi gian, chnh tranh
nh rc ho
1.3.2.7. Cơ sở vật chất, thiết bị
vt cht ph hinh ct c
nghip v cc x ng phm mn cng ca thit b
hi t n thi
gian giao dch, bo mo ra s thun tin, thoi
ch gi
20
CHƯƠNG 2
THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG CHO VAY TIÊU DÙNG TẠI CHI NHÁNH
SỞ GIAO DỊCH 1- NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM
2.1. Vài nét về Ngân hàng đầu tư và phát triển Việt Nam – chi nhánh sở giao
dịch 1
nh s
76/Qn Vit Nam. G
hoi qua nhii v u t cht
c nhi i ct tt yu hp qui lut, v
thay mt hi s h trc tip giao dnh truyn
thng cc v n CN SGD
tc tr ch lc trong h thng BIDV v
hong. CN u tri th
i, d thn khai
chc mi hic cnh
n quu BIDV.
2.2. MÔ HÌNH TỔ CHỨC CỦA NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN
VIỆT NAM CHI NHÁNH SỞ GIAO DỊCH 1
2.2.1. Sơ đồ cơ cấu tổ chức của chi nhánh Sở Giao Dịch I NHĐT&PTVN