Tải bản đầy đủ (.pdf) (33 trang)

Chương 9 Nguồn tài trợ ngắn hạn (Bộ môn Bài giảng Quản trị tài chính)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.84 KB, 33 trang )

9-1
Ch
Ch


ụng 9
ụng 9
Nguon taứi trụù
ngaộn haùn
Nguo
Nguo



n ta
n ta



i trụ
i trụ
ù
ù
nga
nga



n ha
n ha
ù


ù

n
n
9-2
Nguo
Nguo
à
à

n ta
n ta
ø
ø

i trơ
i trơ
ï
ï

nga
nga
é
é

n ha
n ha
ï
ï


n
n
 Nguồn tài trợ tự do
 Nguồn tài trợ có thương lượng
 Tài trợ từ các khoản phải thu
 Thành phần của nguồn tài trợ
ngắn hạn
9-3
Nguo
Nguo
à
à

n ta
n ta
ø
ø

i trơ
i trơ
ï
ï

t
t



do
do

 Các khoản phải trả
(TD thương mại từ nhà cung cấp)
 Các khoản nợ tích lũy
Ca
Ca
ù
ù

c loa
c loa
ï
ï

i ta
i ta
ø
ø

i trơ
i trơ
ï
ï

t
t



do
do

9-4
Nguo
Nguo
à
à

n ta
n ta
ø
ø

i trơ
i trơ
ï
ï

t
t



do
do
 Tài khoản mở : Bên bán giao hàng cho bên
mua và gởi hoá đơn xác đònh hàng hoá, số
lượng đã gời và các điều kiện
bán hàng.
 Tin dụng theo tài khoản mở xuất hiện trên
bàng CĐKT dưới dạng các khoản phải trả.



3 loại hình tín dụng thương mại:
T
T
í
í
n du
n du
ï
ï

ng th
ng th
ư
ư
ơng ma
ơng ma
ï
ï

i
i -



hình thức tài trợ

ngắn hạn thông thường đối với mọi C.ty
9-5
Nguo

Nguo
à
à

n ta
n ta
ø
ø

i trơ
i trơ
ï
ï

t
t



do
do
 Phiếu hứa trả : Bên mua ký một phiếu
nhận nợ cho bên bán và sẽ thanh toán
vào một ngày quy đònh.
 Chấp nhận thương mại : Bên bán ký phát
một hối phiếu cho bên mua, ra lệnh cho
bên mua phải thanh toán vào một ngày
nào đó trong tương lai.
9-6
Đ

Đ
ie
ie
à
à

u kie
u kie
ä
ä

n ba
n ba
ù
ù

n ha
n ha
ø
ø

ng
ng


Thơ
Thơ
ø
ø
i ha

i ha
ï
ï
n nơ
n nơ
ï
ï
ro
ro
ø
ø
ng
ng
– Khi tín dụng được mở
rộng, bên bán sẽ quy đònh lại thời hạn nợ tối
đa. “Net 30” có nghóa là hoá đơn hay hối
phiếu sẽ được thanh toán trong vòng 30 ngày.
 Không có TD thương mại : Bên mua chấp nhận
giao hàng thu tiền ngay hoặc trả tiền trước khi
giao hàng. Bên bán có thể gánh chòu rủi ro về
phí vận chuyển khi bên mua từ chối hàng đã
giao. Hoặc bên bán yêu cầu trả tiền trước.
9-7
Nguo
Nguo
à
à

n ta
n ta

ø
ø

i trơ
i trơ
ï
ï

t
t



do
do


Thơ
Thơ
ø
ø
i ha
i ha
ï
ï
n chie
n chie
á
á
t kha

t kha
á
á
u
u
-
-
Sua
Sua
á
á
t chie
t chie
á
á
t kha
t kha
á
á
u
u
-
Khi TD được mở rộng, bên mua sẽ được
hưởng một khoản chiết khấu trên hàng mua
nếu trả tiền trong một thời hạn nào đó.
 “2/10, net 30” có nghóa là bên mua, nếu
thanh toán trong 10 ngày thì được hưởng
chiết khấu 2%; nếu không, bên mua sẽ trả
chậm nhất là 30 ngày
9-8

TD th
TD th
ư
ư
ơng ma
ơng ma
ï
ï

i la
i la
ø
ø

công cu
công cu
ï
ï

ta
ta
ø
ø

i trơ
i trơ
ï
ï
$1,000 x 30 ngày = $30,000
Ca

Ca
ù
ù

c khoa
c khoa
û
û

n pha
n pha
û
û

i tra
i tra
û
û

la
la
ø
ø

bao nhiêu, ne
bao nhiêu, ne
á
á

u công ty

u công ty
mua ha
mua ha
ø
ø

ng mỗi nga
ng mỗi nga
ø
ø

y la
y la
ø
ø

$1,000 vơ
$1,000 vơ
ù
ù

i
i


net 30
net 30


?

?
Ca
Ca
ù
ù

c khoa
c khoa
û
û

n pha
n pha
û
û

i tra
i tra
û
û

la
la
ø
ø

bao nhiêu, ne
bao nhiêu, ne
á
á


u Cty
u Cty
mua ha
mua ha
ø
ø

ng mỗi nga
ng mỗi nga
ø
ø

y la
y la
ø
ø

$1,500 vơ
$1,500 vơ
ù
ù

i
i


net 30
net 30



?
?
$1,500 x 30 ngày = $45,000
CK pha
CK pha
û
û

i tra
i tra
û
û

tăng $15,000 t
tăng $15,000 t



hoa
hoa
ï
ï

t
t
đ
đ
o
o

ä
ä

ng
ng
!
!
9-9
Chi ph
Chi ph
í
í

ta
ta
ø
ø

i trơ
i trơ
ï
ï

t
t



TD th
TD th

ư
ư
ơng ma
ơng ma
ï
ï

i
i
Chi phí

lãi hàng năm

=
Suất CK

365 ngày
(1-Suất CK) (Thời hạn ròng –

TH chiết khấu)
Chi ph
Chi ph
í
í

lãi ha
lãi ha
ø
ø


ng năm la
ng năm la
ø
ø

bao nhiêu vơ
bao nhiêu vơ
ù
ù

i
i
đ
đ
ie
ie
à
à

u kie
u kie
ä
ä

n ba
n ba
ù
ù

n ha

n ha
ø
ø

ng la
ng la
ø
ø



2/10, net 30
2/10, net 30



Ne
Ne
á
á

u tra
u tra
û
û

tie
tie
à
à


n mua ha
n mua ha
ø
ø

ng sau 10 nga
ng sau 10 nga
ø
ø

y?
y?
X
9-10
Chi ph
Chi ph



ta
ta



i trụ
i trụ
ù
ù
2%


365
(100% -

2%) (30 -

10)
= (2/98) x (365/20) = 37.2%
Chi ph
Chi ph



laừi ha
laừi ha



ng naờm la
ng naờm la



bao nhieõu vụ
bao nhieõu vụ



i
i



ie
ie



u kie
u kie



n ba
n ba



n ha
n ha



ng la
ng la





2/10, net 30

2/10, net 30



Ne
Ne



u
u
tra
tra



tie
tie



n mua ha
n mua ha



ng sau 10 nga
ng sau 10 nga




y?
y?
X
CP laừi ha
CP laừi ha



ng naờm
ng naờm
=
=
9-11
Thụ
Thụ



i ha
i ha
ù
ù

n ro
n ro



ng*

ng*

Laừi sua
Laừi sua



t ha
t ha



ng naờm
ng naờm
11

744.9%
20

74.5
30
30

37.2
37.2
60

14.9
90


9.3

* Caờn cửự

vaứo hoaự

ủụn
Chi ph
Chi ph



ta
ta



i trụ
i trụ
ù
ù
Chi ph
Chi ph



laừi sua
laừi sua




t ha
t ha



ng naờm, cho vie
ng naờm, cho vie



c thanh
c thanh
toa
toa



n va
n va



o nga
o nga



y cuo
y cuo




i cu
i cu



a thụ
a thụ



i ha
i ha
ù
ù

n t
n t


n du
n du
ù
ù

ng
ng



2/10, net ____
2/10, net ____
.
.


9-12
Tr
Tr
ì
ì

hoãn thanh toa
hoãn thanh toa
ù
ù

n
n
 Bỏ qua chi phí chiết khấu (nếu có)
 Tiền phạt do thanh toán chậm
 Sụt giảm về phân hạng tín dụng
Tr
Tr
ì
ì

hoãn vie
hoãn vie

ä
ä

c thanh toa
c thanh toa
ù
ù

n v
n v
ư
ư
ơ
ơ
ï
ï

t m
t m


c thơ
c thơ
ø
ø

i ha
i ha
ï
ï


n
n
cho phe
cho phe
ù
ù

p la
p la
ø
ø



ke
ke
ù
ù

o da
o da
ø
ø

i ca
i ca
ù
ù


c khoa
c khoa
û
û

n pha
n pha
û
û

i tra
i tra
û”
û”
Chi ph
Chi ph
í
í

co
co
ù
ù

the
the
å
å

co

co
ù
ù

cu
cu
û
û

a
a


ke
ke
ù
ù

o da
o da
ø
ø

i CK pha
i CK pha
û
û

i tra
i tra

û”
û”
9-13
Ca
Ca
ù
ù

c
c
đ
đ
ie
ie
å
å

m lơ
m lơ
ï
ï

i cu
i cu
û
û

a TD th
a TD th
ư

ư
ơng ma
ơng ma
ï
ï

i
i
 Sự thuận lợi và tính sẵn có của
nguồn tài trợ từ tín dụng thương mại
 Tính linh hoạt của công cụ tài trợ này
Pha
Pha
û
û

i so sa
i so sa
ù
ù

nh gi
nh gi
ư
ư
õa vie
õa vie
ä
ä


c bo
c bo
û
û

qua chi
qua chi
ph
ph
í
í

chie
chie
á
á

t kha
t kha
á
á

u co
u co
ù
ù

the
the
å

å

co
co
ù
ù



ù
ù

i ca
i ca
ù
ù

c
c
đ
đ
ie
ie
å
å

m lơ
m lơ
ï
ï


i cu
i cu
û
û

a t
a t
í
í
n du
n du
ï
ï

ng th
ng th
ư
ư
ơng ma
ơng ma
ï
ï

i
i
9-14
Ai ga
Ai ga
ù

ù

nh chòu chi ph
nh chòu chi ph
í
í

s
s



du
du
ï
ï

ng ngân qũy cu
ng ngân qũy cu
û
û

a TDTM?
a TDTM?


Ng
Ng
ư
ư

ơ
ơ
ø
ø
i mua
i mua người bán có thể chuyển chi phí
qua cho người mua với giá bán cao hơn.


Ca
Ca
û
û
hai
hai Khi người bán có thể chuyển một
phần chi phí qua cho người mua.


Nha
Nha
ø
ø
cung ca
cung ca
á
á
p
p Khi chi phí tín dụng không
thể chuyển qua cho người mua vì có sự
cạnh tranh về giá và nhu cầu giảm.

9-15
Ca
Ca
ù
ù

c khoa
c khoa
û
û

n Nơ
n Nơ
ï
ï

t
t
í
í
ch lũy
ch lũy


L
L
ư
ư
ơng
ơng Lợi ích tích lũy không qua tiền mặt

trực tiếp. Nhưng chi phí hoạt động có thể
tăng do tinh thần và năng suất có thể giảm.


Thue
Thue
á
á Lợi ích được tích lũy cho đến hạn
nộp, nhưng có thể bò phạt và gánh chòu lãi




ï
ï
t
t
í
í
ch lũy
ch lũy
Là các chi phí phát sinh
thường xuyên nhưng chi trả đònh kỳ như :
lương, BHXH-YT, thuế. Các chi phí này
tăng theo mức hoạt động của công ty.
9-16
Ta
Ta
ø
ø


i trơ
i trơ
ï
ï

co
co
ù
ù

th
th
ư
ư
ơng l
ơng l
ư
ư
ơ
ơ
ï
ï

ng
ng


T
T

í
í
n du
n du
ï
ï
ng trên thò tr
ng trên thò tr
ư
ư
ơ
ơ
ø
ø
ng tie
ng tie
à
à
n te
n te
ä
ä
 Thương phiếu
 Hối phiếu chấp nhận của ngân hàng




ï
ï

không
không
đ
đ
a
a
û
û
m ba
m ba
û
û
o
o
 Hạn mức tín dụng
 Hợp đồng tín dụng tuần hoàn
 Vay theo thương vụ
Ca
Ca
ù
ù

c h
c h
ì
ì
nh th
nh th



c ta
c ta
ø
ø

i trơ
i trơ
ï
ï

co
co
ù
ù

th
th
ư
ư
ơng l
ơng l
ư
ư
ơ
ơ
ï
ï

ng
ng

:
9-17
Th
Th
ư
ư
ơng phie
ơng phie
á
á

u
u




ï
ï
i
i : Rẻ hơn so với tín dụng ngân hàng.
Các đại lý thương phiếu đều yêu cầu bên
vay phải duy trì một hạn mức tín dụng để
đảm bảo các thương phiếu được chi trả.


một phiếu hứa trả

ngắn hạn không đảm
bảo và




thể

chuyển nhượng, được phát
hành bởi các công ty lớn.
9-18
Th
Th
ư
ư
ơng phie
ơng phie
á
á

u
u


Th
Th
ư
ư
t
t
í
í
n du

n du
ï
ï
ng (L/C)
ng (L/C) Là một sự bảo lãnh
của pháp nhân thứ ba (thường là NHTM)
cho việc thanh toán các nghóa vụ của công
ty ngay cả trong những điều kiện bất trắc.
 Tốt cho những công ty có uy tín thấp hơn dễ
tiếp cận thương phiếu, với một chi phí sử
dụng ngân qũy rẻ hơn.
 Ngân hàng cung cấp
th
th
ư
ư
t
t
í
í
n du
n du
ï
ï
ng
ng để lấy phí,
do dó đảm bảo cho các nhà đầu tư là các
nghóa vụ của công ty sẽ được thanh toán.
9-19
Ho

Ho
á
á

i phie
i phie
á
á

u cha
u cha
á
á

p nha
p nha
ä
ä

n cu
n cu
û
û

a NH
a NH
 Sử dụng thuận tiện trong lónh vực ngoại thương
hay cho những hàng hoá chuyển đổi chắc chắn.
 Lãi suất của hối phiếu gần bằng lãi suất của
thương phiếu.



một phiếu hứa trả

ngắn hạn trong
lónh vực ngoại thương. Được NHTM chấp
nhận thanh toán theo mệnh giá

với thời
hạn nhất đònh.
9-20
Ca
Ca
ù
ù

c khoa
c khoa
û
û

n vay không
n vay không
đ
đ
a
a
û
û


m ba
m ba
û
û

o
o


Vay co
Vay co
ù
ù
ba
ba
û
û
o
o
đ
đ
a
a
û
û
m
m
Là hình thức nợ từ
việc vay mượn tiền nhưng được bảo
đảm bởi những tài sản riêng biệt bằng

một khế ước.


Vay không ba
Vay không ba
û
û
o
o
đ
đ
a
a
û
û
m
m
Là hình thức
nợ từ việc vay mượn tiền nhưng không
được bảo đảm bởi bất kỳ một tài sản
riêng biệt nào.
9-21
Vay không ba
Vay không ba
û
û

o
o
đ

đ
a
a
û
û

m
m
 HMTD được duy trì trong khoảng 1 năm và được phép
tái tục nếu các điều kiện thay đổi.
 HMTD không phải là một cam kết có tính pháp lý của
NH trong việc gia hạn tín dụng.
 HMTD được dựa vào sự thẩm đònh của NH về uy tín và
nhu cầu tín dụng của công ty.


Ha
Ha
ï
ï
n m
n m


c t
c t
í
í
n du
n du

ï
ï
ng
ng
Là một dàn xếp không chính
thức giữa một NHTM và khách hàng trong việc quy
đònh mức tín dụng không bảo đảm tối đa mà NH cho
phép KH được thiếu ở bất kỳ lúc nào. Hay là mức dư
nợ cao nhất trong kỳ
9-22
Vay không ba
Vay không ba
û
û

o
o
đ
đ
a
a
û
û

m
m
 Công ty nhận TD tuần hoàn phải trả
ph
ph
í

í
cam
cam
ke
ke
á
á
t
t để có thể sử dụng loại tín dụng này.


Ph
Ph
í
í
cam ke
cam ke
á
á
t
t Là một loại phí được tính trên
số tiền không sử dụng hết đã được ngân hàng
dành sẵn cho công ty.
 Các hợp đồng TD tuần hoàn thường gia hạn
trên 1 năm.


ï
ï


p
p
đ
đ
o
o
à
à

ng TD tua
ng TD tua
à
à

n hoa
n hoa
ø
ø

n
n




một cam kết
chính thức có

tính pháp lý


của một NHTM
nhằm mở

rộng TD đến mức tối đa.
9-23
Vay không ba
Vay không ba
û
û

o
o
đ
đ
a
a
û
û

m
m
 Tất cả các u cầu được xử lý như là một giao
dịch riêng biệt, mức cho vay dựa trên dòng tiền
-khả năng của người vay.
 Khoản vay được trả đối với dự án do kết quả
từ luồng tiền của cơng ty


Vay theo th
Vay theo th

ư
ư
ơng vu
ơng vu
ï
ï
Là một khoản vay
nhằm đáp ứng nhu cầu ngân qũy ngắn hạn
của công ty cho một mục đích riêng biệt và
cụ thể nào đó.
9-24
Chi ph
Chi ph
í
í

vay m
vay m
ï
ï

n
n
Lãi suất thượng hạng phụ

thuộc vào :
 Số dư tiền mặt
 Công ty khác nhau với Ngân hàng
 Chi phí dòch vụ của các khoản vay
Lãi sua

Lãi sua
á
á

t
t
 Lãi suất thượng hạng - Là lãi suất ngắn
hạn mà NH dành cho các khách hàng lớn
và có quan hệ tín dụng tốt.
9-25
$10,000
$100,000
Chi ph
Chi ph
í
í

vay m
vay m
ï
ï

n
n
T
T
í
í
nh lãi sua
nh lãi sua

á
á

t
t


Lãi sua
Lãi sua
á
á
t căn ba
t căn ba
û
û
n
n
Lãi trả vào cuối kỳ hạn


dụ: Vay $100,000 với lãi suất 10%
Lãi suất tính cho 1 năm.
= 10.00%

×