ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG GIẢNG VIÊN LÍ LUẬN CHÍNH TRỊ
***
NGÔ QUANG TRUNG
MỘT SỐ HẠN CHẾ TRONG THU HÚT VÀ
SỬ DỤNG ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI
Ở VIỆT NAM HIỆN NAY
LUẬN VĂN THẠC SỸ CHUYÊN NGÀNH KINH TẾ CHÍNH TRỊ
Hà Nội - 2012
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG GIẢNG VIÊN LÍ LUẬN CHÍNH TRỊ
***
NGÔ QUANG TRUNG
MỘT SỐ HẠN CHẾ TRONG THU HÚT VÀ
SỬ DỤNG ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI
Ở VIỆT NAM HIỆN NAY
Luận văn thạc sĩ chuyên ngành: Kinh tế chính trị
Mã số: 60 31 01
Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. Nguyễn Trọng Xuân
Hà Nội - 2012
1
MỤC LỤC
CÁC CHỮ VIẾT TẮT 3
DANH MỤC CÁC BẢNG 4
DANH MỤC CÁC HÌNH 4
MỞ ĐẦU 5
Chƣơng 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN CỦA ĐẦU
TƢ TRỰC TIẾP NƢỚC NGOÀI 12
1.1. Khái niệm và đặc điểm của đầu tƣ trực tiếp nƣớc ngoài 12
1.2. Các hình thức của đầu tƣ trực tiếp nƣớc ngoài 13
1.3. Về thực tiễn của Việt Nam 20
1.4. Kinh nghiệm xử lý hạn chế trong thu hút và sử dụng FDI của một số
nƣớc tiêu biểu 38
Chƣơng 2: ĐỘNG THÁI VÀ NHỮNG HN CHẾ TRONG HOT ĐỘ NG
CỦA ĐẦU TƢ TRỰC TIẾP NƢỚC NGOÀI Ơ
̉
VIÊ
̣
T NAM THƠ
̀
I KY
̀
1988 -
2011 43
2.1. Kết quả thu hút FDI của Việt Nam giai đoạn 1988 - 2011 43
2.2. Những hạn chế trong thu hút và tổ chức hoạt động của FDI ở Việt Nam
56
2.3. Những vấn đề đặt ra cần giải quyết để thu hút và sử dụng hiệu quả FDI
tại Viê
̣
t Nam trong thời gian tới 79
Chƣơng 3: MÔ
̣
T SÔ
́
GIA
̉
I PHA
́
P CHU
̉
YÊ
́
U NHĂ
̀
M NÂNG CAO HIÊ
̣
U
QUẢ HOT ĐỘNG CỦA ĐẦU TƢ TRỰC TIẾP NƢỚC NGOÀI TI
VIÊ
̣
T NAM 81
2
3.1. Bối cảnh quốc tế và trong nƣớc có tác động đến đầu tƣ trực tiếp nƣớc
ngoài vào Việt Nam 81
3.2. Giải pháp hạn chế tác động tiêu cực của FDI đến phát triển kinh tế - xã
hội ở Viê
̣
t Nam 91
KẾT LUẬN 96
MỘT SỐ CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ CÓ LIÊN QUAN ĐẾN NỘI
DUNG CỦA LUẬN VĂN ĐÃ ĐƢỢC CÔNG BỐ 97
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 98
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
: C
n,
xúc cho
tr
khai thác tài nguyên,
(
) t
hiểu đúng những hạn chế trong thu hút
.
,
"Mô
̣
t sô
́
hạn chế
trong thu hút và sử dụng FDI ở Viê
̣
t Nam hiện nay " làm
.
2. Tình hình nghiên cứu
3. Mục đích nghiên cứu
- Phân tí
-
Nam.
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
- FDI
- FDI
- 2011)
- Các câu hỏi nghiên cứu:
?
+
?
+
Nam?
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
, phân tích -
--
5.1. Thu thập thông tin, số liệu
Thu th
5.2. Phương pháp phân tích cho từng nội dung
)
5.3. Phương pháp Ma trận SWOT
6. Dƣ
̣
kiê
́
n (k vọng) mô
̣
t sô
́
đóng góp mới cu
̉
a luâ
̣
n
văn
-
.
-
,
.
7. Bố cục của luận văn.
Chƣơng 1: c
Chƣơng 2:
1988-2011.
Chƣơng 3: nâng cao
V
Nam.
Chƣơng 1
MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN
CỦA ĐẦU TƢ TRỰC TIẾP NƢỚC NGOÀI
1.1. Khái niệm và đặc điểm của đầu tƣ trực tiếp
nƣớc ngoài
1.1.1. Khái niệm đầu tư trực tiếp nước ngoài
hành
n lý
.
1.1.2. Đặc điểm của đầu tư trực tiếp nước ngoài
Thứ nhất,
Thứ hai, ành
Thứ ba,
Thứ tư,
các ch
Thứ năm,
Thứ sáu,
Thứ bảy,
1.2. Các hình thức của đầu tƣ trực tiếp nƣớc ngoài
a. Thành lập tổ chức kinh tế 100% vốn của nhà đầu
tư nước ngoài
b. Thành lập doanh nghiệp liên doanh giữa các nhà
đầu tư trong nước và nhà đầu tư nước ngoài
DNLD là doanh
.
c. Đầu tư theo hình thức hợp đồng hợp tác kinh
doanh (BCC )
thành
.
d. Hình thức hợp đồng BOT, BTO, BT
BOT
ho Nhà
. BTO và BT
BOT
e. Đầu tư mua cổ phần hoặc sáp nhập, mua lại
doanh nghiệp
- border M
1.3. Về thực tiễn của Việt Nam
1.3.1. Quá trình thực thi các chính sách về FDI của
Việt Nam.
nghê
1.3.2. Những nguyên nhân làm hạn chế thu hút và sử
dụng FDI.
1.3.2.1. Về phía Việt Nam
Thứ nhất
,
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
1.3.2.2. Về phía các nhà đầu tư vào Việt Nam
Thứ nhất, hiệu quả của hoạt động đầu tư chưa cao.
Thứ hai, về vấn đề chuyển mục đích đầu tư.
Thứ ba, về lao động.
1.3.2.3. Về an ninh kinh tế
--
-
1.3.3. Tác động của FDI đến phát triển kinh tế của
Việt Nam.
1.3.3.1. Tác động tích cực.
--2000) và
-2005) n
Top 1000
trong
-2009.
1.3.3.2. Một số hạn chế.
(1*) Tác động lan tỏa của FDI đến các doanh
nghiệp trong nƣớc còn hạn chế.
C
(2*) Hạn chế trong việc thúc đẩy chuyển giao công
nghệ và nâng cao năng lực quản lý.
ít
,
chí và
không ít khó
i chúng ta
.
(3*) Một vấn đề khác là giá trị gia tăng đƣợc tạo
ra trong mỗi đơn vị sản phẩm thấp.
ô
- 90% giá thành
1.3.3.3. Đánh giá chung FDI tại Việt Nam trong
thời gian vừa qua:
thu hút FDI
ày.
1.4. Kinh nghiệm xử lý hạn chế trong thu hút và sử
dụng FDI của một số nƣớc tiêu biểu:
1.4.1. Kinh nghiệm huy động và sử dụng FDI của
Malaysia:
Thứ nhất,
Thứ hai
Thứ ba,
Thứ năm,
,
.
1.4.2. Kinh nghiệm thu hút và sử dụng FDI của
Trung Quốc
này có
1979-
1
các ngành nông,
ngoài (các m
1.4.3. Khái quát bài hc kinh nghiệm c thể vận dụng
cho Viê
̣
t Nam.
Thứ nhất,
.
Thứ hai, chú trng ci to xây dng và hoàn thin h thng
c s h tng
Thứ ba, tranh th c hi, khai thác tt các li th so
sánh v v trí a lý
Thứ tư, thu hút các d án u t nc ngoài có
chn lc phù hp vi quy hoch phát trin KT-
Thứ năm, có chính sách thúc y phát trin các ngành
công nghip h tr. Thứ sáu, y mnh và nâng cao
cht lng công tác xúc tin u t theo hng trng
tâm trng im.
CHƢƠNG 2
ĐỘNG THI VÀ NHỮNG HẠN CHẾ TRONG HOẠT
ĐỘNG CỦA ĐẦU TƢ TRỰC TIẾP NƢỚC NGOÀI Ở
VIÊ
̣
T NAM THƠ
̀
I KY
̀
1988 - 2011
2.1. Kết quả thu hút FDI của Việt Nam giai đoạn
1988-2011
2.1.1. Về số lượng vốn FDI đăng ký và thực hiện
Qua
Nhng dòng vn FDI
vào Vit Nam ã óng góp mt vai trò quan trng trong
kinh tVit Nam. Trong giai on 1991-1995
FDI ã tng rt nhanh vi tc bình quân hn
40% mt nm trong khi ó tc tng GDP trung bình
cng t hn 8% mt nm.
T nm 2004 FDI vào Vit Nam tip tc tng cao.
Tc tng trng FDI thc hin (giá so sánh) liên tc gia
tng t4,65% nm 2004 lên 90,4% nm 2007 và có gim
nhxung còn 41,34% vào nm 2008, trc khi tt xung
âm 15,23% vào nm 2009 do nh hng ca khng hong
toàn cu.
Slng các dán mi cng tng t881 dán vào
nm 2004 lên 1544 dán vào nm 2007 và 1557 dán vào
nm 2008 ri st xung còn 1208 vào nm 2009. Trong
cùng xu thy tng mc FDI ng ký cng lên rt cao t
4,5 tUSD nm 2004 lên 71,726 tUSD vào nm 2008.
Nm 2009 mc dù nh hng ca khng hong toàn cu
tng vn ng ký có st gim còn 23,107 tUSD nhng
vn còn cao hn nm 2007. Tc tng mnh ca FDI
trong giai on này mt phn cng do nhng nlc ca
Vit Nam ci thin môi trng u tvà kinh doanh gia
nhp WTO vào nm 2007 và hiu ng ca vic Vit Nam
gia nhp WTO cng óng mt vai trò quan trng trong
vic gia tng FDI. Tc tng GDP cng phc hi mnh
m ktnm 2000 và t nh 8,48% vào nm 2007 trc
khi gim xung 6,31% vào nm 2008 và 5,32% vào nm
2009. vn ng ký FDI vào Vit Nam cng dn t1988
n 2006 và 1988 ti 2009 theo vùng và lãnh th.
gn ây (2007-2011) ktkhi Vit
Nam gia nhp WTO (tháng 1 nm 2007) vn FDI cam kt
u tvào Vit Nam tng vt: t12004 triu USD trong
nm 2006 lên 21347,8 triu USD trong nm 2007 và t
nh 64011 triu USD trong nm 2008. Nm 2009 mc dù
nh hng mnh ca khng hong toàn cu FDI cam kt
u tvào Vit Nam vn t 23107,3 triu USD. Chtrong
vòng 3 nm t2007 n ht 2009 svn FDI ng ký ã
bng 147,48% tng svn FDI cng dn t nm 1988 n
2006, trong khi s d án ng ký mi trong 3 nm này
bng 52,13% tng sdán cng dn t1988-2006. Giai
.
2.1.2. Về các quốc gia và vùng lãnh thổ đầu tư trực
tiếp vào Việt Nam
Singapore
24,037,746,729 USD.
3,112
23,960,527,196 . Các doanh
,
1,669
23,595,359,810 USD, 2,219
23,519,578,017 USD.
BritishVirginIslands,
.
2.1.3. Cơ cấu vốn FDI ở Việt Nam
2.1.3.1. Về hình thức đầu tư
Hình thức doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài: Hình
thc này chim t l cao nht v
127,694,942,777 USD, chi
ký.
78
54,010,610,564
ng ký là 98,008,000
Hình thức doanh nghiêp liên doanh: có 2,644 d án,
54,010,610,564 USD
.
2.1.3.2. Về các ngành và lĩnh vực chủ yếu
.
2011
987
7 là
12
,
, . Tuy nhiên, ngành công
,
,
,
, 7,987
93,053,036,629.00
.
Cơ cấu sử dụng vốn FDI trong các ngành kinh doanh
bất đô
̣
ng sa
̉
n : T 373
47,002,093,570.00 USD.
Cơ cấu sử dụng vốn FDI trong các ngành công
nghiệp - xây dựng: Clên.
6 cho
839 nghiêp xây
12,499,828,279.00 USD.
Cơ cấu sử dụng vốn FDI trong lĩnh vực dịch vụ: Khu
c314
11,830,450,512.00 USD
FDI trong lĩnh vực nông, lâm, ngư nghiệp:
nhân dân. Tuy nhiên, 496
3,218,267,739.00 USD
2.1.3.3. Về địa bàn
d
94,884,863,717 USD,
,
3,915
45,423,842,025 USD,
41,338,629,143 USD.
780,768,870 .
2.2. Những hạn chế trong thu hút và tổ chức hoạt
động của FDI ở Việt Nam.
2.2.1. Về chuyển giao công nghệ và chia sẻ kinh
nghiệm quản lý
2.2.1.1. Phần lớn máy mc, thiết bị được đưa vào
Việt Nam là lạc hậu, đã qua sử dụng, tiêu hao nhiều
năng lượng.
Một là
, nên
Hai là,
Ba là, các doa
2.2.1.2. Nhiều doanh nghiệp FDI chủ yếu là gia
công, lắp ráp nên tạo ra giá trị gia tăng thấp trong khi đ
lại là những ngành dễ bị tổn thương trước những biến
động của nền kinh tế thế giới.
Nam,
2.2.1.3. Nhiều doanh nghiệp FDI chưa tuân thủ
đúng luật bảo vệ môi trường.
nhân dân.
2.2.2. Vấn đề chuyển giá của các doanh nghiệp FDI
ở Việt Nam.
máy móc vào - -
liên doanh, khai
2.2.3. Mâu thuẫn giữa chủ doanh nghiệp với
người lao động
,
2.2.4. Doanh nghiệp FDI bỏ trốn, xù nợ
vay N
2.2.5. Thành lập quá nhiều khu công nghiệp, khu
kinh tế gây tình trạng lãng phí đất đai.
Nhìn chung,
2.2.6. Thu hút FDI trong thời gian qua đã c kết
quả nhưng chưa tương xứng với tiềm năng, yêu cầu của
chiến lược phát triển KT-XH, cơ cấu đầu tư nước ngoài
theo ngành và địa bàn còn biểu hiện sự mất cân đối.
-
quan tâm. Vì
2.3. Những vấn đề đặt ra cần giải quyết để thu hút
và sử dụng hiệu quả FDI tại Viê
̣
t Nam trong thời gian
tới.
(2.3.1) B
(2.3.2) C
vùng,
-XH .
(2.3.3) Th
.
(2.3.4)
(2.3.5) C
(2.3.6) V
Chƣơng 3
MÔ
̣
T SÔ
́
GIA
̉
I PHP CHỦ YẾU NHM NÂNG CAO
HIÊ
̣
U QUA
̉
HOẠT ĐỘNG CỦA ĐẦU TƢ TRỰC
TIẾP NƢỚC NGOÀI TẠI VIÊ
̣
T NAM
3.1. Bối cảnh quốc tế và trong nƣớc có tác động
đến đầu tƣ trực tiếp nƣớc ngoài vào Việt Nam
3.1.1. Bối cảnh quốc tế
Một là, toàn cầu ha kinh tế với tốc độ ngày càng
nhanh và c sự đan xen các xu hướng đầu tư quốc tế.
Hai là, xu hướng đầu tư theo hình thức M&A giữa
các quốc gia.
Ba là, vị thế của Châu Á trong nền kinh tế thế giới
đang tăng lên.
Bốn là, xu hướng điều chỉnh cơ cấu kinh tế và
luồng vốn đầu tư sau khủng hoảng.
Năm là, những mâu thuẫn về chính trị, xung đột về
an ninh trên thế giới đang ngày càng tăng nhanh và
động thái ngày càng phức tạp.
3.1.2. Bối cảnh của Việt Nam
Một là, Việt Nam đã trở thành một quốc gia c mức
thu nhập trung bình thấp.
Hai là, Cơ cấu lao động đã c sự dịch chuyển tích
cực, tuy tốc độ còn chậm.
Ba là, áp lực tái cấu trúc nền kinh tế để duy trì sự
phát triển.
3.2. Giải pháp hạn chế tác động tiêu cực của FDI
đến phát triển kinh tế - xã hội ở Viê
̣
t Nam.
3.2.1. Thay i chính sách thu hút FDI sang
chính sách thu hút FDI có la chn.
3.2.2. Tng cng kim soát kim toán các doanh
nghip FDI c bit là các doanh nghip báo l thng
xuyên chng th on chuyn giá ca các doanh
nghip. Nhng doanh nghip nào b phát hin thc hin
chuyn giá buc phi bi hoàn toàn bnhng u ãi mà
doanh nghip ó ã c hng.
3.2.3.
3.2.4. X
3.2.5. T hành
3.2.6.