ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
PHẠM THỊ BẢO THOA
PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC KHOA HỌC
CÔNG NGHỆ Ở VIỆT NAM HIỆN NAY
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ CHÍNH TRỊ
Hà Nội – 2013
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
PHẠM THỊ BẢO THOA
PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC KHOA HỌC
CÔNG NGHỆ Ở VIỆT NAM HIỆN NAY
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ CHÍNH TRỊ
Chuyên ngành: Kinh tế chính trị
Mã số : 60 31 01
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS MAI THỊ THANH XUÂN
Năm - 2013
MỤC LỤC
Trang
k hi vi t i
Danh m c b ii
iii
MỞ ĐẦU: 1
CHƢƠNG 1: NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VÀ KINH NGHIỆM VỀ
PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ 6
1.1. Khái niệm và vai trò của nguồn nhân lực khoa học công nghệ 6
1.1.1. Kh ni v phn lo ngu nhn l khoa h cng ngh 6
1.1.2. Vai tr c ngu nhn l khoa h cng ngh 13
1.2. Phát triển nguồn nhân lực khoa học công nghệ 20
1.2.1. Kh ni ph tri ngu nhn l khoa h cng ngh 20
1.2.2. N dung ph tri ngu nhn l khoa h cng ngh 22
1.2.3. Tiu ch gi s ph tri ngu nhn l khoa h cng ngh 28
1.2.4. Nh nhn t ch y h t s ph tri ngu nhn l
khoa h cng ngh 31
1.3. Kinh nghiệm các nƣớc về phát triển nguồn nhân lực khoa học công
nghệ và bài học cho Việt Nam 37
1.3.1. S ph tri ngu nhn l khoa h cng ngh c mt s n
trong khu v 37
1.3.2. B h kinh nghi r ra cho Vit Nam 41
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ Ở VIỆT NAM TỪ NĂM 2000 ĐẾN NAY 42
2.1. Chính sách của Nhà nƣớc về phát triển nguồn nhân lực khoa học
công nghệ 42
2.1.1. Ch s t ch 42
2.1.2. Ch s t v b d nhn l khoa h cng ngh 43
2.1.3. Ch s s d nhn l khoa h cng ngh 48
2.2. Thực trạng phát triển nguồn nhân lực khoa học công nghệ ở Việt
Nam hiện nay 52
2.2.1. Quy m v c c nhn l khoa h cng ngh 52
2.2.2. Tr chuyn mn k thut c nhn l khoa h cng ngh 67
2.3. Đánh giá thực trạng phát triển nguồn nhân lực khoa học công nghệ ở
Việt Nam 76
2.3.1. Nh th tu c b 76
2.3.2. Nh h ch v nguyn nhn 80
CHƢƠNG 3: QUAN ĐIỂM VÀ GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN NGUỒN
NHÂN LỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ Ở VIỆT NAM ĐẾN NĂM 2020 84
3.1. Quan điểm và mục tiêu phát triển nguồn nhân lực khoa học công
nghệ đến năm 2020 84
3.1.1. Quan i ph tri 84
3.1.2. m 2020 92
3.2. Một số giải pháp chủ yếu phát triển nguồn nhân lực khoa học công
nghệ ở Việt Nam đến năm 2020 94
3.2.1. Ho thi c ch, ch s ph tri v ngu nhn lc khoa h
cng ngh 94
3.2.2. C c s i m cn b v h th gi d, t 97
3.2.3. a d ho c ngu v v nng cao hi qu t t ch cho
ph tri ngu nhn l khoa h cng ngh 103
3.2.4. Nng cao tr nhn lc qu l ho khoa h cng ngh 105
KẾT LUẬN 106
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 108
i
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
STT
Ký hiệu
Nguyên nghĩa
1
KHCN
2
KH&CN
3
NNL
4
OECD
5
UNESCO
6
UNIDO
T chc trin nghip Hp Quc
ii
DANH MỤC CÁC BẢNG
STT
Số hiệu
Tên bảng
Trang
1
2.1
54
2
2.2
,
57
3
2.3
2000 2012
58
4
2.4
-
61
5
2.5
64
6
2.6
2011
65
7
2.7
2008 - 2011
68
8
2.8
- 2012
69
9
3.1
93
iii
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
STT
Số hiệu
Tên hình vẽ
Trang
1
1.1
8
2
2.1
60
3
2.2
70
4
2.3
72
5
2.4
73
1
MƠ
̉
ĐÂ
̀
U
1. Tính cấp thiết của đề tài
Trong ,
, ,
.
,
(2011)
[6
,
tuy
Singapore [16].
? ?
?
.
2
2. Tình hình nghiên cu
.
,
,
- u Hi
tho khoa hc quc gia,
3/7/2012 . Ti hi
th
n
quan trng v
,
.
,
n nay.
- ,
(
c
c ta
trong thi gian qua.
-
:
( 09/8/2012
. Th ng B KHCN Tr
ng,
,
, hay i hc
3
Qui cho rng, ch 5 - c ta s thiu ht trm
tr khoa hc tr
-
:
(
,
,
v
.
- Tng lu c khoa hc c
ASEAN Quc gia.
ng ko to, bi dng,
s dng nguc khoa hc
- c c trong khu v c kinh
nghin nguc khoa h Vit Nam
4
3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cu
3.1.
,
.
3.2.
, l
-
.
-
,
n nay
- xu
c s u t n ca s n
n vng nn kinh t.
4. Đối tƣng và phạm vi nghiên cu
4.1.
4.2.
- :
. Luu ngu
chung m nh c ca mt s
qu c kinh nghim cho Vit Nam.
- : t n nay
5
5. Phƣơng pha
́
p nghiên cƣ
́
u
,
,
duy
-
6. Đóng góp mới của luận văn
- ng v n v ngu
lc khoa h
-
Vit Nam t hai m
,
a hn ch
-
u ca nn kinh t tri thc.
7. Kết cấu của luận văn
MKDP
N:
- Nhng v m v n ngun
c khoa h
- Thc trng ph
n nay
-
n ca nn kinh t tri thc
6
CHƢƠNG 1
NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VÀ KINH NGHIỆM VỀ PHÁT TRIỂN
NGUỒN NHÂN LỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
1.1. Khái niệm và vai trò của nguồn nhân lực khoa học công nghệ
1.1.1. Khi nim và phân loại nguô
̀
n nhân lư
̣
c khoa học công ngh
1.1.1.1. Mt s n ngu c
khoa h
Nguc
,
,
,
,
. th
nhn mc ca m ng ci s
trin ca mt quc gia.
,
, ,
.
,
,
,
,
.
7
Tuy
.
:
, bao
.
c KHCN
&
(OECD)
&C
&CN
.
&
.
,
,
8
&
&&CN,
&
R&D
Hình 1.1: Cơ cấu nhân lực của một quốc gia
28]
,
5
[48]:
1.
,
.
N
2.
,
(
, , ,
) .
C
9
3. ,
.
C ,
4. (
)
,
.
N
5.
.
N
,
(
)
, , , ,
ph
1.1.1.2. c KHCN
10
,
oi ngun l c hong
,
5 :
,
,
,
,
.
+
:
, , ,
:
,
(, ), ,
+
:
,
,
,
,
,
.
,
, ,
.
+
:
tham
: , , . ,
, , ,
.
11
+
:
,
: ,
, ,
,
,
.
+
:
, ,
. :
,
,
,
.
,
:
,
,
tin,
,
.
3 :
12
KHCN.
13
, UNESCO chia NNL KHCN 2
:
.
+
:
,
,
.
,
, ,
.
+
:
: ,
,
.
.
.
,
,
,
. ,
.
1.1.2. Vai trò của nguồn nhân lực khoa học công ngh
1.1.2.1. Nguc khoa h u
qu chuy t n
14
.
KHCN
,
,
.
& ,
,
, : , , ,
,
,
15
,
16
1.1.2.2.
Lch s n c
mt trong nhng yu t quan trng nh dn ti s xut hin hay dit vong
ca mt ch m inh:
ng nhn nht
cho s thng li ca trt t i m. S chin
thi phong kio ra mng
n nhi hiy, mu cht
n kinh t
suc do nh thut hi
n xu c nh thu
phi cn nh ng
dn xui rt cn nh,
s dng, truyng kin thc v y,
nguc KHCN
sun kinh t c.
Nh c khoa hc t i vic
n ra nhng quy lut, nhng tri thc mi s to nn tng
cho phi. B phc
17
c k thut, vi nhn, nhng tri thc m
sn xu o ra nh hii phc v sn
xut, phc v i slc y t i da
, tay ngh c
cao chng dch v y t. C n ca nguc
t, gt ch v to ra nhng trang thit bng
ngh, k thui.
c KHCN l to ra nhiu sn phm
ng du t quan
trng chi. Mt lao
i nhio khoa hc, nn kinh t s ng
t bu ki bin mt nn kinh t
lc hu, nn kinh t p sang nn kinh t n
i.
Nguc khoa h vi nh
khoa h s i sng vt chn ci
.
.
,
,
18
,
.
,
.
i) [60]
, internet,
,
,
.
,
,
. ,
. ,
th
KHCN.
1.1.2.3. Nguu ki n khong
c hu so vn
t ca s n. Vi nhng
m rng ti