đại học quốc gia Hà Nội
tr-ờng đại học kinh tế
***
NGUYễN NGọC DUNG
Phát triển đặc khu kinh tế
ở trung quốc và bài học kinh nghiệm
cho việt nam
Chuyên ngành: Kinh tế chính trị
Mã số: 60 31 01
Luận văn thạc sỹ kinh tế chính trị
Ng-ời h-ớng dẫn khoa học: PGS.TS. Nguyễn Ngọc Hồi
Hà nội - 2008
2
Mục lục
phần mở đầu 5
Ch-ơng 1. phát triển đặc khu kinh tế - cơ sở lý luận và
thực tiễn 11
1.1. Đặc khu kinh tế và vai trò của nó 11
1.1.1. Khu kinh tế và đặc khu kinh tế - Quá trình hình thành và phát triển . .11
1.1.2. Vai trò của đặc khu kinh tế đối với các n-ớc đang phát triển 23
1.2. Cơ sở hình thành các đặc khu kinh tế ở Trung Quốc 29
1.2.1. Tình hình kinh tế-xã hội Trung Quốc tr-ớc cải cách 30
1.2.2. Đ-ờng lối cải cách của Trung Quốc và sự ra đời các đặc khu kinh tế 31
Kết luận ch-ơng 1 37
Ch-ơng 2. Thực tiễn phát triển các đặc khu kinh tế ở Trung
QUốc và bài học kinh nghiệm 38
2.1. Tình hình phát triển các đặc khu kinh tế ở Trung Quốc 38
2.1.1. Đặc khu kinh tế Thâm Quyến 38
2.1.2. Đặc khu kinh tế Chu Hải 41
2.1.3. Đặc khu kinh tế Sán Đầu 42
2.14. Đặc khu kinh tế Hạ Môn 43
2.1.5. Đặc khu kinh tế Hải Nam 44
2.2. Đánh giá chung về các đặc khu kinh tế ở Trung Quốc 46
2.2.1. Về vị trí địa lý của các đặc khu kinh tế 46
2.2.2. Về cơ chế, chính sách áp dụng đối với đặc khu kinh tế 47
2.2.3.Đóng góp của các đặc khu kinh tế đối với nền kinh tế Trung Quốc 53
2.3. Bài học kinh nghiệm của Trung Quốc về phát triển các đặc khu kinh tế 60
3
2.3.1.Bài học thành công 60
2.3.2. Những vấn đề đặt ra 64
Kết luận ch-ơng 2 67
Ch-ơng 3. vận dụng kinh nghiệm của trung quốc trong việc
xây dựng và phát triển các đặc khu kinh tế ở việt nam 68
3.1. Khả năng hình thành và phát triển các đặc khu kinh tế ở Việt Nam 68
3.2. Sự cần thiết xây dựng và phát triển các đặc khu kinh tế ở Việt Nam 72
3.3. Những điểm t-ơng đồng và khác biệt giữa Việt Nam và Trung Quốc - Cơ
sở để Việt Nam vận dụng những bài học kinh nghiệm của Trung Quốc 85
3.4. Một số đề xuất đối với việc thành lập các đặc khu kinh tế ở Việt Nam trên
cơ sở vận dụng kinh nghiệm của Trung Quốc 90
Kết luận ch-ơng 3 97
Kết luận 98
danh mục Tài liệu tham khảo 100
phụ lục 105
4
CNH
BOT
-kinh doanh-
BT Kinh doanh
FDI
GDP
KCN
KCNC Kh
KCX
NDT
NICs
USD
WEF
WTO
VAT
5
1.
:
12
1978,
,
.
1980,
,
, , .
:
n,
, Ma Cao,
,
;
;
hành chính và
, ph
,
,
.
,
,
tranh
.
nay, ,
KCX, KCNC,
,
.
,
,
này
.
,
6
,
các
kinh t,
.
, s
,
.
,
,
,
,
.
.
2. :
90 ,
,
,
1993,
;
,
trung ,
. 1994,
khu
, .
,
7
, 2004
,
.
,
;
,
-
, 5 n
.
, 2 2001;
,
,
12
2005
;
-
,
,
. Tuy nhiên,
.
8
,
.
3.
:
- : ,
-
+
.
+
.
+
,
: ,
,
.
+
,
.
+
.
+
,
.
4. :
- Đi tưng nghiên cu:
9
,
.
- Phm vi nghiên cu:
Trung
,
.
.
- g
.
5.
:
-
.
-
:
,
, ,
,
.
6.
:
-
chung
,
.
- ,
.
,
,
a Trung
,
.
10
g 1.
-
.
11
1.1.
1.1.1. Khu kinh tê
́
va
̀
đă
̣
c khu kinh tê
́
- Qu trnh hnh thnh v pht trin
1.1.1.1.
phát
,
, Malaysia, Philippin , ,
,
.
KCN,
KCX, KCNC (
nghiê - , khu
-
các
,
.
,
40
100
. 1997,
- 300 khu [46].
,
12
- .
yên nhân sau:
,
- -
.
gia
,
,
.
,
,
công
, KCX, KCN, khu
,
, ,
. Tro
,
.
,
,
;
,
.
,
-
.
,
(
) (
,
).
,
.
13
,
c
.
các
(KCN, KCX, KCNC, .);
riêng song ,
:
,
,
t
.
,
, c
. Khu kinh
(Export Processing Zone),
,
khác nhau.
,
, (
công
, )
:
-
,
:
(
),
14
nh,
, ,
, ,
;
,
, ,
.
.
,
.
Các khu
-
,
2
m trung
Rotterdam
, Na
Uy, Lithuania, Hungary, Italia và Tây Ban Nha
n hàng hóa cùng
sang
n hàng hóa
.
15
-
+
KCX
Processing Zone Asssociation), KCX
l Development Organization), KCX
.
KCX
,
,
: KCX
chuy
,
, ,
,
.
sa
. K
,
16
43]
,
,
, :
các
.
,
,
,
,
.
, kinh doanh: v
,
, :
,
,
,
,
,
(
).
+
, KCN
,
, ,
,
,
,
,
, ,
.
y,
.
17
,
.
, theo
,
1997, KCN
, ,
, do
.
,
,
, , .
,
Braxin, Côlômbia, , Pakistan, ,
n,
trung
,
,
.
KCX :
,
,
y nhiên,
, kinh doanh.
ra trong KCX
;
,
, KCN
,
, KCX
18
,
KCN
+
,
KCNC
.
-
KCNC
,
sau:
ScienceCity)
, khu có
h lên
2
,
. khu
và
khu Bangalore (
C
Technology Park, Technology Park, High-tech Industry Park, Sciencebased
-
. Triangle
-
khu Mezt (Pháp), khu Cyber city (Dubai-
- -
19
C ông viên khoa
-
(Pháp), k (Thái Lan),
(KIST) [24]
,
-xã
-
,
- .
80,
,
(
,
, ,
,
,
, , )
.
,
,
,
ng không ,
, khu
vùng xung quanh.
20
-
.
,
- các
,
,
,
.
,
-
,
. [38]
1.1.1.3.
,
.
,
,
c
t, ,
; trên
cao.
.
,
,
,
,
,
. Tuy nhiên , 10 ,
ng 14
.
,
,
c
21
- ; trong
,
,
.
,
, , ,
,
(
,
, sân bay,
)
,
.
.
, c
g sau:
-
: ,
,
, ,
.
.
,
môn
. Riêng
,
4 có
.
-
:
,
. ,
22
,
.
Ví d,
[38]
-
: trong
2
4
,
2
i .
d T Thâm
.
-
:
.
v ,
kinh doanh, ,
,
.
t ; , .
- :
,
, nông
,
,
23
,
,
ra, v146 , 690
cùng ,
-
: do
, nên
,
.
,
,
,
( ,
,
);
;
,
;
;
,
.
1.1.2. Vai tro
̀
cu
̉
a đă
̣
c khu kinh tê
́
đô
́
i vơ
́
i ca
́
c nươ
́
c đang pha
́
t triê
̉
n
,
.
.
24
,
,
. ,
,
,
.
,
.
, t
,
.
- - ,
:
1.1.2.1.
,
, công
.
,
.
,
,
, .
M ,
.
, v
,
,
. , ,
,
i
.
N
,
,
,
trong
25
,
cao,
.
p trung
.
,
(FDI)
.
,
,
.
,
,
1.1.2.2.
,
.
.
,
,
.
,
,