ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
NGUYỄN THU QUỲNH
TÁC ĐỘNG CỦA HOẠT ĐỘNG NHẬP KHẨU Ô TÔ TỚI
NGÀNH CÔNG NGHIỆP Ô TÔ VIỆT NAM
LUÂ
̣
N VĂN THA
̣
C SY
̃
KINH TÊ
́
ĐÔ
́
I NGOA
̣
I
HÀ NỘI - 2011
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
NGUYỄN THU QUỲNH
TÁC ĐỘNG CỦA HOẠT ĐỘNG NHẬP KHẨU Ô TÔ
TíI NGµNH C¤NG NGHIÖP ¤ T¤ VIÖT NAM
Chuyên nga
̀
nh: Kinh tê
́
thê
́
giơ
́
i va
̀
quan hê
̣
kinh tê
́
quô
́
c tê
́
M s: 60 31 07
LUÂ
̣
N VĂN THA
̣
C SY
̃
KINH TÊ
́
ĐÔ
́
I NGOA
̣
I
NGƢƠ
̀
I HƢƠ
́
NG DÂ
̃
N KHOA HO
̣
C: TS. TRẦN ĐỨC VUI
Hà Nội - 2011
MỤC LỤC
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT i
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU ii
DANH MỤC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ iii
LỜI MỞ ĐẦU 1
CHƢƠNG 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÝ LUẬN LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG
NHẬP KHẨU Ô TÔ VÀ KINH NGHIỆM CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA TRÊN
THẾ GIỚI 7
1.1. Cơ sở lý luận của hoạt động nhập khẩu 7
7
g n 8
1.2. Các yếu t tác động đến nhập khẩu ô tô 9
9
13
14
1.3. Sự cần thiết của hoạt động nhập khẩu ô tô 14
14
theo h 17
18
1.4. Kinh nghiệm nhập khẩu ô tô của một s quc gia 19
-
19
19
22
24
25
1.4.2.1. Mêxico 26
1.4.2.2. Malaysia 27
30
CHƢƠNG 2: CHÍNH SÁCH, THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG NHẬP KHẨU Ô
TÔ CỦA VIỆT NAM VÀ TÁC ĐỘNG TỚI NGÀNH CÔNG NGHIỆP Ô TÔ
VIỆT NAM 34
2.1. Chính sách nhập khẩu ô tô của Việt Nam 34
34
40
40
43
2.2. Thực trạng hoạt động nhập khẩu ô tô của Việt Nam 45
45
2.2.2. C 46
2.2.3. C 47
2.3. Tác động của hoạt động nhập khẩu ô tô tới ngành công nghiệp ô tô của
Việt Nam 49
49
49
2.3.1.2. Quy mô ngành 50
53
58
58
59
60
62
66
68
69
70
CHƢƠNG 3: MỘT SỐ KIẾN NGHỊ NHẰM KHẮC PHỤC TỒN TẠI TRONG
HOẠT ĐỘNG NHẬP KHẨU Ô TÔ VÀ NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH
TRANH CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP Ô TÔ VIỆT NAM 72
3.1. Dự báo nhu cầu ô tô của Việt Nam trong thời gian tới 72
3.2. Một s kiến nghị nhằm khắc phục những vấn đề tồn tại trong hoạt động
nhập khẩu ô tô và nâng cao năng lực cạnh tranh của ngành 73
75
3.2.1. 75
76
g c 77
77
78
79
79
84
85
86
88
88
3.2 89
89
90
90
90
91
91
93
KẾT LUẬN 97
DANH MỤC TA
̀
I LIÊ
̣
U THAM KHA
̉
O 98
i
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
STT
Từ viết tắt
Nguyên nghĩa
Tiếng Anh
Tiếng Việt
1
WTO
World Trade
Organisation
2
EU
Eropean Union
Liên minh Châu Âu
3
ASEAN
Asia South East Nation
Nam Á
4
AFTA
Asean Free Trade Area
ASEAN
5
AICO
Asean Industrial
Cooperation
6
FDI
Foreign Direct
Investment
7
CKD
Complete knock-down
8
IKD
Incompletely knocked
Down
9
CBU
Complete Built-up
10
USD
United States Dollars
11
VAMA
VietNam Motors
Association
12
TTĐB
13
GTGT/VAT
14
SUV
Sport Utility Vehicle
15
MPV
Multi Purpose Vehicle
ình
ii
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
STT
TÊN BẢNG
TRANG
1.1
11
1.2
14
1.3
16
1.4
19
1.5
2009
23
2.1
35
2.2
10/2008
38
2.3
47
2.4
48
2.5
50
2.6
53
2.7
n
(theo VAMA)
54
2.8
61
2.9
67
2.10
68
2.11
70
iii
DANH MỤC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ
STT
TÊN HÌNH VẼ
TRANG
1.1
12
1.2
Xu h
21
2.1
52
3.1
74
STT
TÊN ĐỒ THỊ
TRANG
1.1
Doanh
10
1.2
29
2.1
45
2.2
46
2.3
51
2.4
57
2.5
59
2.6
- 2009
64
3.1
-
81
3.2
93
1
LỜI MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
,
. Và
16 liên doanh ô tô (VAMA). Tuy
xe
t.
Khi
(WTO)
là
i
.
không
tranh, thú
2
ng
gành
ngành
:
-
- Hvà
Nam
-
2. Tnh hnh nghiên cứu
Các côn
1. Kenichi Ohno
-
Ngành công nghiệp ô tô
Việt Nam – Những việc cần làm để triển khai thực hiện Quy hoạch ngành:
3
a
.
2. (2007), Hoạt động nhập khẩu ô tô cũ và tác
động của nó tới nền sản xuất ô tô của Việt Nam:
ô tô
Ngoài ra,
Malaysia
.
3. Biswajit Nag, Saikat Banerjee, Rittwik Chatterjee, Changing Features of
the Automobile Industry in Asia: Comparison of Production, Trade and
Market Structure in Selected Countries, Asia-Pacific Research and
Training Network on Trade, Working Paper Series, No. 37:
4. Ted Chu, Alejandro Delgado (2009), Used Vehicle Imports Impact on
New Vehicle Sales: The Mexican Case”, Análisis Económico, Núm. 55,
4
vol XXIV:
xe xây
,
cho
Mexico.
5. Rodolfo LACY (2009), The Challenge of Used Car Imports and Retiring
Old Vehicles in Mexico, Centro mario Molina:
ô tô c
6. Timothy J. Sturgeon (1998), The automotive industry in Vietnam:
Prospects for development in a globalizing economy, Massachusetts
Institute of Technology:
Nam 1998 và
công n
hóa.
Do
, ,
5
,
.
3. Mục đích & nhiê
̣
m vu
̣
nghiên cƣ
́
u
,
.
ánâng
tranh .
:
-
u,
,
u ô tô; xem xét
,
.
-
,
4. Đi tƣng và phạm vi nghiên cứu
Nam
có tham
xico,
Malaysia
,
6
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
T
t
, ,
Ngoài ra
6. Nhƣ
̃
ng đo
́
ng go
́
p mơ
́
i cu
̉
a luâ
̣
n văn
Phân tích các chính sách và
.
hcác
.
7. Kê
́
t câ
́
u, nô
̣
i dung luâ
̣
n văn
:
-
-
-
7
CHƢƠNG 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÝ LUẬN LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT
ĐỘNG NHẬP KHẨU Ô TÔ VÀ KINH NGHIỆM CỦA MỘT SỐ QUỐC
GIA TRÊN THẾ GIỚI
1.1. Cơ sở lý luận của hoạt động nhập khẩu
1.1.1. Khái niệm nhập khẩu
buôn bán
bên trong và bên ngoài
n
Nhp khu là mt ho ng quan trng ca ngoi th p khu tác
ng mt cách trc tip và quyn sn xui sng trong nc. Nhp
kh b sung các hàng hoá mà trong nc không sn xuc, hoc sn xut
c nhu cu. Nhp kh thay th nhp v hàng
hoá mà nu sn xut trong nc s không có li bng nhp khu.
8
1.1.2. Vai trò, tác động của nhập khẩu hàng hóa tới đời sống kinh tế xã hội
và tới ngành sản xuất trong nước
-
giúp
-
c.
9
ng
ngoài.
qui cách, cho
1.2. Các yếu t tác động đến nhập khẩu ô tô
1.2.1. Sự thay đổi trong mức thu nhập và thị hiếu người tiêu dùng
Nam còn
10
xe.
Đồ thị 1. 1: Doanh số các dòng xe phân theo khu vực địa lý
Nguồn: VAMA
Do thu n
700
11
Bảng 1. 1: Xếp hạng 5 mẫu xe MPV/SUV và 5 mẫu xe du lịch
bán chạy nhất năm 2010
STT
Xe MPV/SUV
1
Toyota Innova
7.419
597 737
2
Toyota Fortuner (G+V)
6.551
784 944
3
Kia Carens
2.585
475 540
4
Ford Everest
2.311
739 896
5
Honda CR-V
1.313
1.007
Xe du lịch
1
Toyota Corolla Altis
6.012
675 786
2
Toyota Vios
5.807
486 562
3
Kia Morning
3.268
287 340
4
Toyota Camry
2.667
1.020 (2,4G), 1.406 (3,5Q)
5
Kia Forte/Cerato
2.569
446 619
Nguồn: VAMA
12
BMW
Lamboghini
Hình 1. 1: Các loại xe hạng sang đang được ưa chuộng hiện nay
Nguồn: www.vietbao.vn
Theo th
-Royce Ph
và
13
1.2.2. Tự do lưu thông hàng hóa khi gia nhập WTO
Trung
Hàn
14
1.2.3. Chính sách bảo hộ cao đối với ngành công nghiệp ô tô trong nước
.
1.3. Sự cần thiết của hoạt động nhập khẩu ô tô
1.3.1. Do thiếu hụt trong cung cầu ô tô trong nước
Bảng 1. 2: Bảng thống kê tổng số ô tô lưu hành trên cả nước
Đơn vị : chiếc
Năm
Tổng s (xe)
Tăng hàng năm (xe)
Tc độ tăng (%)
1990
250.000
-
-
1991
300.000
50.000
20.0
1992
290.000
- 10.000
- 3.3
1993
300.000
10.000
3.45
1994
320.000
20.000
6.67
1995
340.779
20.779
6.49
1996
386.976
46.197
13.56
1997
417.768
30.792
7.96
15
Năm
Tổng s (xe)
Tăng hàng năm (xe)
Tc độ tăng (%)
1998
443.000
25.232
6.04
1999
465.000
22.000
4.97
2000
486.608
21.608
4.65
2001
557.092
70.484
14.48
2002
607.401
50.309
9.03
2003
675.000
67.599
11.13
2004
774.824
99.824
14.79
2005
891.104
116.280
15.01
2006
972.912
81.808
9.18
2007
1.102.000
129.088
13.27
2008
1.252.645
150.645
11.36
2009
1.383.145
130.500
11.04
Nguồn: Ủy ban an toàn giao thông quốc gia và Hiệp hội VAMA
16
Bảng 1. 3: Tổng lượng ô tô tiêu thụ trên cả nước (đơn vị: chiếc)
2006
2007
2008
2009
2010
5 tháng
2011
53.423
110.791
160.500
199.760
166.065
71.866
-
40.897
80.392
110.100
119.460
112.224
44.966
- Ô tô nguyên
12.526
30.399
50.400
80.300
53.841
26.900
Nguồn: Thời báo kinh tế Việt Nam