HỆ THỐNG ÔN THI TỐT NGHIỆP
Môn Kỹ năng tư vấn
pháp luật và hợp đồng
Nội dung
Phần 1- Hệ thống ôn tập
Phần 2- Trao đổi kinh nghiệm làm bài thi
Phần 3- Giải đáp thắc mắc
Phần 1. Các nội dung ôn tập
1.1. Kỹ năng tư vấn pháp luật
1.2. Tư vấn pháp luật doanh nghiệp
1.3. Tư vấn pháp luật về hợp đồng
1.1. Kỹ năng tư vấn pháp luật
Kỹ năng tiếp xúc với khách hàng
–
Đặt câu hỏi/nêu các tài liệu cần khai thác: Nhằm XĐ phạm vi tư
vấn/Làm rõ hơn các tình tiết vụ việc/Tìm kiếm chứng cứ…
Kỹ năng soạn thảo văn bản tư vấn
–
Đảm bảo cấu trúc VB tư vấn
–
Nội dung thư tư vấn
Kỹ năng áp dụng pháp luật- Xác định nguồn VB điều chỉnh
quan hệ hợp đồng
–
Xác định các quan hệ PL
–
Xác định các khía cạnh pháp lý
Giải quyết các tình huống xung đột lợi ích trong tư vấn
1.2. Tư vấn pháp luật về doanh nghiệp
Về quyền thành lập doanh nghiệp/lựa chọn hình thức
DN/hình thức đầu tư
Xác định các nội dung cơ bản của Điều lệ DN (VD Điều
lệ của một Cty liên doanh)
Về góp vốn, định giá tài sản góp vốn (lưu ý tr.hợp TS góp
vốn là quyền sử dụng đất, quyền tài sản, TS trí tuệ…)
Về tổ chức hoạt động và quản lý doanh nghiệp, tổ chức
lại doanh nghiệp (lưu ý các thủ tục chuyển đổi, sáp nhập
DN, thủ tục chuyển nhượng vốn)
VĂN B N PHÁP LU TẢ Ậ
-
Luật Doanh nghiệp
-
Nghị định 43/2010/NĐ-CP hướng dẫn thi hành luật Doanh nghiệp
-
Nghị định 102 thay thế Nghị định 139 có hiệu lực từ tháng 11/2010
-
Thông tư số 14/2010/TT-BKH ngày 04 tháng 6 năm 2010 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư hướng dẫn một số nội dung về hồ sơ, trình tự, thủ
tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại nghị định số
43/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2010 của chính phủ về đăng
ký doanh nghiệp.
-
Thông tư 03/2006/TT-BKH ngày 19/10/2006 hướng dẫn trình tự,
thủ tục ĐKKD
-
Nghị định số 53/2007/NĐ-CP quy định xử phạt hành chính trong
lĩnh vực kế hoạch và đầu tư
-
Quyết định số 10/2007/QĐ-TTg ngày 23 tháng 1 năm 2007 ban
hành hệ thống ngành kinh tế của Việt nam
T V N V ĐI U KI N THÀNH L P DNƯ Ấ Ề Ề Ệ Ậ
T V N V ĐI U KI N THÀNH L P DNƯ Ấ Ề Ề Ệ Ậ
Your subtopics go here
Điều kiện về những người tham gia doanh nghiệp
Điều kiện về vốn
Điều kiện về ngành, nghề kinh doanh
Các điều kiện khác
Điều kiện về những người tham gia doanh nghiệp
Điều kiện về vốn
Điều kiện về ngành, nghề kinh doanh
Các điều kiện khác
Nghị định của CP số 59/2006/NĐ-CP
ngày 12/6/2006
Đ I T NG THAM GIA DN Ố ƯỢ
Đối tượng
Tham gia
Thành lập
Và quản lý
DN
K.2 đ.13
Đối tượng
Tham gia
góp vốn
vào DN
K.3 đ.13
Đi u ki n v ngành ngh kinh ề ệ ề ề
doanh
Điều kiện
về
Chứng chỉ
hành nghề
Điều kiện
về
Giấy phép
Hành
nghề
C i cách pháp lu tả ậ
Lu t đ u t chungậ ầ ư
Có hi u l c t ngày 1-7-2006ệ ự ừ
C i cáchả : Th ng nh t th t c đ u t và các bi n pháp b o đ m b ố ấ ủ ụ ầ ư ệ ả ả ổ
sung cùng v i nh ng u đãi cho nhà đ u t n c ngoàiớ ữ ư ầ ư ướ
Lu t doanh nghi p th ng nh tậ ệ ố ấ
Có hi u l c t ngày 1-7-2006ệ ự ừ
C i cáchả : Th ng nh t các hình th c doanh nghi p mà không ph ố ấ ứ ệ ụ
thu c vào ngu n g c v n đ u t (t nhân, nhà n c, n c ngoài)ộ ồ ố ố ầ ư ư ướ ướ
Các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư
1. Ngh nh 108/N -CP ngày 22/9/2005 qui nh chi ị đị Đ đị
ti t và h ng d n thi hành Lu t u t . ế ướ ẫ ậ Đầ ư
2. Ngh nh 78/N -CP ngày 9/8/2006 qui nh v ị đị Đ đị ề
u t tr c ti p ra n c ngoàiĐầ ư ự ế ướ
3. Ngh đ nh ị ị 108/2009 và Thông t 03/2011/TT-ư
BKHh ng d n th c hi n v đ u t theo hình ướ ẫ ự ệ ề ầ ư
th c H p đ ng BOT, H p đ ng BTOvà H p ứ ợ ồ ợ ồ ợ
đ ng BT. ồ
4. Quy t đ nh 1088/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 ban ế ị
hành m u văn b n đ u t . ẫ ả ầ ư
LỰA CHỌN HÌNH THỨC ĐẦU TƯ
1. Thành lập tổ chức kinh tế 100%vốn của nhà đầu tư
trong nước hoặc 100% vốn của nhà đầu tư nước
ngoài.
2. Thành lập tổ chức kinh tế liên doanh giữa các nhà
đầu tư trong nước và đầu tư nước ngoài;
3. Đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC, BOT, BTO, BT
4. Mua cổ phần hoặc góp vốn để tham gia quản lý hoạt
động đầu tư
5. Đầu tư phát triển kinh doanh
6. Đầu tư thực hiện việc sáp nhập và mua lại doanh
nghiệp
7. Các hình thức đầu tư trực tiếp khác
1. Thành lập tổ chức kinh tế 100%vốn của nhà đầu tư
trong nước hoặc 100% vốn của nhà đầu tư nước
ngoài.
2. Thành lập tổ chức kinh tế liên doanh giữa các nhà
đầu tư trong nước và đầu tư nước ngoài;
3. Đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC, BOT, BTO, BT
4. Mua cổ phần hoặc góp vốn để tham gia quản lý hoạt
động đầu tư
5. Đầu tư phát triển kinh doanh
6. Đầu tư thực hiện việc sáp nhập và mua lại doanh
nghiệp
7. Các hình thức đầu tư trực tiếp khác
1.Th t c đăng ký kinh doanh đ n gi n:ủ ụ ơ ả
i v i các d án u t trong n c có v n u t Đố ớ ự đầ ư ướ ố đầ ư
d i 15 t ướ ỷ đồng và không thu c Danh m c l nh v c ộ ụ ị ự
u t có i u ki nđầ ư đ ề ệ
2.Th t c đăng ký đ u tủ ụ ầ ư:
u t trong n c t 15 t n 300 t ng Đầ ư ướ ừ ỷ đế ỷ đồ
u t n c ngoài d i 300 t ng Đầ ư ướ ướ ỷ đồ
Không thu c danh m c u t có i u ki n ( 29)ộ ụ đầ ư đ ề ệ đ
3. Th t c tham tra d án đ u tủ ụ ự ầ ư
u t trong n c và n c ngoài trên 300 t ngĐầ ư ướ ướ ỷ đồ
D án thu c danh m c u t có i u ki nự ộ ụ đầ ư đ ề ệ
THỦ TỤC ĐẦU TƯ MỚI
C QUAN NHÀ N C CÓ TH M QUY N C P GI Y CH NG NH N Đ U TƠ ƯỚ Ẩ Ề Ấ Ấ Ứ Ậ Ầ Ư
1. y ban Nhân dân c p t nh Ủ ấ ỉ
2. Ban qu n lý KCN, KCX, KCNC, KKTả
C QUAN C P GIÂY CHUNG NH N Ơ Ấ Ậ
Đ U TẦ Ư
1.3. Tư vấn về hợp đồng
Đàm phán, ký kết hợp đồng
Soạn thảo hợp đồng; bình luận dự thảo hợp đồng hoặc một số
điều khoản của hợp đồng;
–
Các dạng: Dự kiến các điều khoản của HĐ; Soạn một điều khoản
nào đó; Bình luận 1 điều khoản cho sẵn (Về hiệu lực pháp lý, về
kỹ thuật soạn thảo…);
Lựa chọn phương thức giải quyết tranh chấp hợp đồng
–
Phân tích ưu, nhược điểm của từng phương thức giải quyết tranh
chấp HĐ;
–
Đánh giá thiệt hại;
–
Đánh giá mức độ được chấp nhận của các yêu cầu
Giải quyết tranh chấp hợp đồng: tư vấn nội dung khởi kiện, xác
định T.A có thẩm quyền
1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ HỢP ĐỒNG
1.1 Khái niệm và phân loại hợp đồng
1.2 Hiệu lực của hợp đồng và hợp đồng vô hiệu
1.3 Giao kết hợp đồng
1.4 Thực hiện hợp đồng
Các nguyên nhân
Trả lời đúng nhưng giải thích sai;
Trả lời dài nhưng không có trọng tâm;
Hiểu sai ý của câu hỏi;
2. Sách và Văn bản pháp luật
Nghiệp vụ của luật sư về tư vấn pháp luật và tư vấn
hợp đồng
Bộ giáo trình đào tạo kỹ năng;
Sổ tay Luật sư;
Bộ luật dân sự;
Luật DN và các văn bản hướng dẫn thi hành
Luật Đầu tư và các văn bản hướng dẫn thi hành
Luật Thương mại;
Bộ luật TTDS
3. Kinh nghiệm làm bài thi
Đọc một lượt đề thi trước khi làm bài; tận dụng các gợi ý của
tình tiết bổ sung; sử dụng tình tiết bổ sung một cách lôgíc,
thông thường thì tình tiết trước bổ sung cho tình tiết sau,
không dùng tình tiết sau làm cơ sở để trả lời cho tình tiết trước
Phải biết xác định các thông tin “ngầm”
Xác định chính xác ý câu hỏi để trả lời
Khẳng định trước, giải thích sau
Không chép lại tình tiết bổ sung, không nhắc lại tình tiết đề bài
Xem điểm của từng câu để cân đối nội dung trả lời
Trả lời ngắn, gọn, rõ ràng và luôn có giải thích cho từng câu
Làm câu bài tập trước, lý thuyết sau