Tải bản đầy đủ (.pdf) (92 trang)

tổng hợp các sơ đồ hạch toán kế toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (814.96 KB, 92 trang )























































Thu hồi chứng khoán, vốn đầu t-
Gửi tiền mặt vào ngân hàng
Lãi
Lỗ
TK 111
TK 112
Rút tiền gửi ngân hàng về
nhập quỹ tiền mặt

TK 121, 128, 221
222, 223, 228
TK 112
TK 112
Giá
gốc
Tổng
số
thu
TK 112
TK 131, 136, 138
141, 144, 244
Thu hồi nợ phải thu, các khoản
ký quỹ, ký c-ợc bằng tiền mặt
TK 311, 341
Vay ngắn hạn, dài hạn bằng tiền
mặt về nhập quỹ tiền mặt
TK 333
Nhận trợ cấp trợ giá từ NSNN
bằng tiền mặt
TK 338, 344
Nhận ký quỹ, ký c-ợc bằng
tiền mặt
TK 411
TK 511, 512, 515, 711
TK 338 (1)
Nhận vốn đ-ợc cấp, góp bằng
tiền mặt nhập quỹ tiền mặt
Doanh thu, thu nhập khác bằng
tiền mặt nhập quỹ tiền mặt

Tiền mặt thừa phát hiện qua
kiểm kê
Đầu t- ngắn hạn, dài hạn
bằng tiền mặt
TK 121, 128, 221
222, 223, 228
TK 141, 627, 641
642, 241, 635, 811
TK 211, 213, 217, 152
153, 156, 157, 611
Chi tạm ứng và các chi phí phát
sinh bằng tiền mặt
TK 133
Thuế GTGT
đầu vào
Mua vật t-, hàng hóa, công
cụ, TSCĐ bằng tiền mặt
TK 311, 315, 331
333, 334, 336, 338
Thanh toán nợ phải trả bằng
tiền mặt
Thanh toán nợ phải trả bằng
tiền mặt
TK 144, 244
TK 138 (1)
Tiền mặt thiếu phát hiện qua kiểm kê
I. Sơ đồ hạch toán vốn bằng tiền và đầu t- ngắn hạn
Sơ đồ số 1: Hạch toán tiền mặt
























































TK 121, 128, 221
222, 223, 228
Thu hồi vốn đầu t- ngắn hạn,
dài hạn bằng tiền gửi
TK 515
TK 635
Giá
gốc

TK 131, 136, 138
Thu các khoản nợ phải
thu bằng tiền gửi
TK 144, 244
Thu hồi các khoản ký c-ợc,
ký quỹ bằng tiền gửi
TK 411
Nhận vốn góp liên doanh, liên
kết, cổ phần bằng tiền gửi
TK 344, 338
Nhận ký c-ợc, ký quỹ ngắn
hạn, dài hạn bằng tiền gửi
TK 511, 512
515, 711
Doanh thu, thu nhập khác
bằng tiền gửi
TK 3331
Thuế GTGT
Chi phí SXKD, chi phí hoạt động
khác bằng tiền gửi
TK 111
TK 112
TK 111
Gửi tiền mặt vào ngân hàng
Rút TGNH về nhập quỹ tiền mặt
TK 121, 128, 221
222, 223, 228
Đầu t- ngắn hạn, dài hạn bằng TGNH
TK 144, 244
Ký c-ợc, ký quỹ bằng TGNH

TK 211, 213
217, 241
Mua TSCĐ, BĐSĐT, chi đầu t- XDCB
TK 411
Thuế GTGT
đầu vào
TK 152, 153, 156
157, 611
Mua vật t-, hàng hóa, công cụ
bằng tiền gửi
TK 311, 315, 331, 333
336, 338, 341, 342
Thanh toán các khoản nợ phải trả,
nợ vay bằng tiền gửi
TK 133
Thuế GTGT
đầu vào
TK 623, 627, 635
641, 642, 811
TK 411, 421, 415, 418
Trả lại vốn góp, trả cổ tức, lợi nhuận cho
các bên góp vốn, chi các quỹ bằng tiền gửi
TK 521, 531, 532
Thanh toán các khoản chiết khấu th-ơng mại
giảm giá, hàng bán bị trả lại bằng tiền gửi
TK 3331
Thuế GTGT
đầu ra
Sơ đồ số 2:
Hạch toán tiền gửi ngân hàng
























































Thu tiền nợ của khách hàng
nộp thẳng vào ngân hàng
nh-ng ch-a nhận đ-ợc giấy
báo Có của ngân hàng
TK 131
TK 113

Nhận đ-ợc giấy báo Có của ngân
hàng về số tiền đã gửi vào ngân hàng
TK 113
Thuế GTGT (nếu có)
TK 3331
TK 511, 512, 515, 711
Thu tiền bán hàng hoặc các
khoản thu nhập khác nộp
thẳng vào ngân hàng nh-ng
ch-a nhận đ-ợc giấy báo Có
của ngân hàng
TK 111
TK 413
Chuyển tiền gửi vào ngân hàng
nh-ng ch-a nhận đ-ợc giấy báo Có
Cuối kỳ đánh giá lại số d- ngoại tệ
cuối kỳ của ngoại tệ đang chuyển
(chênh lệch tỷ giá tăng)
Nhận đ-ợc giấy báo Nợ của ngân
hàng về số tiền đã trả ng-ời bán
TK 331
Cuối kỳ đánh giá lại số d- ngoại tệ
cuối kỳ của ngoại tệ đang chuyển
(chênh lệch tỷ giá giảm)

TK 131
Sơ đồ số 3:
Hạch toán tiền đang chuyển
























































Lỗ
TK 111, 112
311, 141, 144
Mua chứng khoán đầu t-
ngắn hạn
Nhận lãi
đầu t-
TK 121

TK 111, 112
Lãi đầu t-
dồn tích
TK 515
Lãi đầu t-
chứng khoán
Lãi
Giá
vốn
Bán chứng khoán
Tổng giá
thanh toán
TK 111, 112, 131
TK 515
Mua chứng khoán đầu t-
ngắn hạn
TK 515
Giá
vốn
Thu hồi hoặc
thanh toán
chứng khoán
TK 515
Mua chứng khoán nhận lãi tr-ớc
TK 515
TK 515
TK 515
Lãi
Định kỳ
phân bổ

Sơ đồ số 4:
Hạch toán đầu t- chứng khoán ngắn hạn
TK 111,112
Dùng tiền để đầu t- ngắn hạn
TK 128
Thu hồi các khoản đầu t- ngắn
hạn bằng tiền
TK 111,112
TK 152, 155, 156
Dùng vật t-, hàng hóa để
đầu t- ngắn hạn
Chênh
lệch lãi
TK 711
TK 811
Chênh
lệch lỗ
TK 152, 156, 211
Lỗ Lỗ
Thu hồi các khoản đầu t- ngắn
hạn bằng vật t-, hàng hóa
TK 515
TK 635
Sơ đồ số 5:
Hạch toán đầu t- ngắn hạn khác

























































TK 635
(2)a
Cuối kỳ kế toán sau:
Khoản giảm giá đầu t- NH phải lập
nhỏ hơn số đã lập đ-ợc hoàn nhập
TK 129
(1)
Lập dự phòng giảm giá đầu t-
ngắn hạn lần đầu
TK 635

(2)b
Cuối kỳ kế toán sau:
Khoản giảm giá đầu t- NH phải lập
lớn hơn số đã lập phải lập thêm
Sơ đồ số 6:
Hạch toán dự phòng giảm giá đầu t- ngắn hạn
Chiết khấu th-ơng mại,
giảm giá, hàng bán bị trả
lại trừ vào nợ phải thu
Thuế GTGT (nếu có)
Doanh thu của SP, HH, DV
TK 155, 156
TK 521, 531, 532
TK 511
TK 131
Chiết khấu thanh toán
trừ vào nợ phải thu
TK 635
3331
Trả hàng cho đơn vị ủy
thác nhập khẩu
TK 711
Thu nhập do
thanh lý,
nh-ợng bán
TSCĐ ch-a
thanh toán
Tổng số tiền
khách hàng
phải thanh

toán
3331
TK 111, 112
Các khoản chi hộ đơn vị
ủy thác nhập khẩu
TK 413
Chênh lệch tỷ giá tăng khi
đánh giá các khoản phải thu
của khách hàng bằng ngoại tệ
TK 3331.1
Khách hàng ứng tr-ớc
hoặc thanh toán tiền
TK 111, 112, 113
Bù trừ nợ cho cùng 1 đối t-ợng
TK 331
Nợ khó đòi xử lý xóa sổ
TK 139, 642
TK 413
Chênh lệch tỷ giá giảm khi
đánh giá các khoản phải thu
bằng ngoại tệ cuối kỳ
Sơ đồ số 7:
Hạch toán phải thu của khách hàng
























































Mua vật t-, hàng hóa, TSCĐ
Hàng mua trả lại, giảm giá
TK 111, 112, 331
TK 133
TK 152, 153
156, 211
TK 111, 112, 331
Mua vật t-, hàng hóa, dịch
vụ dùng vào SXKD
TK 621, 623
627, 641
TK 111, 112, 331
Mua hàng hóa giao bán ngay

TK 621, 623
627, 641
TK 33312
Thuế GTGT hàng nhập khẩu
TK 111, 112, 331
Mua vật t-, hàng hóa, TSCĐ
dùng đồng thời
TK 152, 153
156, 211

TK 111, 112, 141
Chi phí nh-ợng bán,
thanh lý TSCĐ
TK 811
TK 152, 153
156, 211
TK 111, 112, 331
Thuế GTGT đầu vào
không đ-ợc khấu trừ
TK 632
Thuế GTGT đầu vào không
đ-ợc khấu trừ phải phân bổ
TK 142, 242
Thuế GTGT đầu vào đ-ợc
khấu trừ
TK 33311
Thuế GTGT đầu vào không
đ-ợc khấu trừ tính vào chi phí
TK 623, 627,
641, 642

Thuế GTGT đầu vào bị tổn
thất ch-a rõ nguyên nhân
TK 138
TK 111, 334
Thuế GTGT đầu vào bị tổn
thất xác định nguyên nhân
TK 632
TK 138
Có quyết
định xử lý
Đ-ợc hoàn thuế GTGT đầu vào
TK 111, 112
II. sơ đồ hạch toán các khoản phải thu
Sơ đồ số 8: hạch toán thuế GTGT đ-ợc khấu trừ

























































Phải thu về các khoản đã chi hộ,
trả hộ cấp trên, đơn vị nội bộ khác
TK 111, 112
Khi thu đ-ợc tiền hoặc vật t-,
hàng hóa về các khoản nợ phải thu
TK 136(8)
TK 111, 112
152, 156
Cấp d-ới đ-ợc cấp trên cấp về số
đ-ợc chia các quỹ Doanh nghiệp
TK 431, 414, 415
Phải thu về các khoản nhờ thu hộ
TK 136, 138
Phải thu đơn vị cấp trên, đơn vị nội
bộ về doanh thu bán hàng nội bộ
TK 421
TK 3331
Bù trừ các khoản phải thu, phải trả
nội bộ của cùng một đối t-ợng
TK 336
Sơ đồ số 9:

Hạch toán các khoản phải thu nội bộ khác
(ở đơn vị cấp d-ới)
TK 111,112
152, 155, 156
Cấp vốn cho đơn vị trực thuộc
bằng tiền, vật t-, hàng hóa
TK 1361
Thu hồi vốn kinh doanh ở các
đơn vị trực thuộc
TK 111,112
152, 156
TK 211
Cấp vốn
cho đơn vị
trực thuộc
bằng TSCĐ
Nguyên
giá
TK 214
Giá trị
còn lại
TK 211, 213
Giá trị
còn lại
TK 411
Vốn kinh doanh tăng ở đơnvị trực
thuộc do ngân sách cấp trực tiếp,
do đơn vị trực thuộc tự bổ sung
Thu hồi
vốn kinh

doanh ở
đơn vị trực
thuộc bằng
TSCĐ
Nguyên
giá
TK 214
Giá trị
còn lại
Giá trị
hao mòn
Sơ đồ số 10:
Hạch toán phải thu nội bộ
(ở đơn vị cấp trên)

























































Phải thu về doanh thu từ hoạt động
TK 211
TSCĐ phát hiện thiếu khi kiểm kê
TK 214
TK 242
Thu các khoản nợ phải
thu bằng tiền gửi
TK 621, 622
627, 641, 642
Phải thu của đối tác liên
doanh về chi phí chung
TK 515
Lợi nhuận cổ tức đ-ợc chia từ
hoạt động đầu t- góp vốn
TK 511
TK 333
Tính vào chi phí SXKD
TK 154, 241
TK 138
TK 111, 112
Chi phí nguyên vật liệu v-ợt

quá mức bình th-ờng
Thu đ-ợc các khoản phải thu
nhận đ-ợc tiền bồi th-ờng
TK 139
Bù đắp bằng khoản dự phòng
TK 642
Số chênh lệch tính vào chi phí
TK 111, 334
Bồi th-ờng của các nhân,
tập thể liên quan
TK 139
Xử lý khoản không có khả
năng thu hồi vào dự phòng
TK 415
Bù đắp bằng quỹ dự
phòng tài chính
TK 642
TK 811
Tính vào chi phí khác
TK 111, 112
Nhận đ-ợc tiền do đối tác
liên doanh chuyển trả
liên doanh
đồng kiểm soát

Sơ đồ số 11:
Hạch toán các khoản phải thu khác

























































TK 642
(2)b
Hoặc hoàn nhập dự phòng, ghi giảm
chi phí số dự phòng cần lập nhỏ hơn
số dự phòng đã lập
TK 139
(1)
Cuối kỳ kế toán đầu tiên lập dự

phòng phải thu khó đòi lần đầu
TK 642
(2)a
Cuối kỳ kế toán tiếp theolập dự
phòng phải thu khó đòi bổ sung
TK 131, 138
Xóa nợ khoản phải thu khó đòi
TK 642
TK 131, 138
Bán khoản phải thu khó đòi cho
công ty mua nợ
TK 111, 112
Sơ đồ số 12:
Hạch toán dự phòng phải thu khó đòi
Tạm ứng chi không hết nộp
lại quỹ, nhập lại kho (tạm ứng
vật t-), trừ vào l-ơng
TK 111, 112
Tạm ứng tiền cho ng-ời lao động
TK 141
Thanh toán tạm ứng về
mua vật t-, hàng hóa
TK 152, 153
154, 241
Thanh toán tạm ứng tính
vào chi phí
TK 152, 153
Tạm ứng vật t-, hàng hóa
TK 621, 623
627, 642

TK 111, 152
334
Sơ đồ số 13:
Hạch toán tạm ứng
























































TK 111, 112, 152, 153

241, 331, 334, 338
Khi phát sinh chi phí trả tr-ớc
ngắn hạn có liên quan đến
nhiều kỳ kế toán trong năm
TK 142
Định kỳ phân bổ chi phí
trả tr-ớc ngắn hạn vào
chi phí SXKD
Tk 133
Thuế GTGT
đ-ợc khấu trừ
(nếu có)
TK 241, 623
627, 641, 642
TK 153
Xuất CC, DC một lần có giá trị
lớn sử dụng d-ới 1 năm phải
phân bổ nhiều kỳ trong năm
TK 241
Chi phí sửa chữa TSCĐ thực
tế phát sinh lớn phải phân bổ
dần vào các kỳ trong năm
TK 111, 112
Chi phí trực tiếp ban đầu liên
quan đến tài sản thuê tài chính
TK 111, 112, 141
Chi phí trả tr-ớc ngắn hạn có liên
quan đến nhiều kỳ trong năm
(doanh nghiệp nộp thuế GTGT
theo ph-ơng pháp trực tiếp

Doanh nghiệp trả tr-ớc lãi tiền
vay cho bên cho vay
Giá trị phế liệu thu hồi (nếu
có) hoặc khoản bồi th-ờng
vật chất của ng-ời làm hỏng,
làm mất công cụ, dụng cụ
TK 152, 138
Phân bổ giá trị công cụ,
dụng cụ vào chi phí SXKD
(các kỳ trong năm)
TK 623, 627, 641, 642
Định kỳ phân bổ lãi tiền vay
theo số phải trả từng kỳ
TK 635, 241, 627
Phân bổ chi phí sửa
chữa TSCĐ vào chi phí
SXKD trong kỳ
Sơ đồ số 14:
Hạch toán chi phí trả tr-ớc ngắn hạn

























































TK 111, 112, 331
Hàng mua đang đi trên đ-ờng
TK 151
Hàng mua đang đi trên đ-ờng
đã nhập kho
TK 152, 153, 156
TK 133
Thuế GTGT
(nếu có)
Hàng mua đang đi trên
đ-ờng (DN nộp thuế GTGT
theo ph-ơng pháp trực tiếp)
Hàng mua đang đi trên đ-ờng
bán giao thẳng hoặc gửi đi bán
TK 632, 157
Hàng mua đang đi trên

đ-ờng bị mất mát, hao hụt,
hoặc thiếu khi kê chờ xử lý
TK 138 (1381)
Sơ đồ số 16:
Hạch toán hàng mua đang đi đ-ờng
(Ph-ơng pháp kê khai th-ờng xuyên)
TK 111, 112
Ký quỹ, ký c-ợc ngắn
hạn bằng tiền
TK 144
Nhận lại các khoản ký
quỹ ký c-ợc bằng tiền
TK 111, 112
Nhận lại TSCĐ đ-a đi cầm cố
TK 111, 112
Ký quỹ mở L/C
TK 211
Bị phạt vi phạm hợp đồng
phải trừ vào tiền ký quỹ
TK 811
TK 214
Giá trị
hao mòn
Trừ vào nợ phải trả ng-ời bán
do không thanh toán tiền bán
hàng cho ng-ời có hàng
TK 331
Khi nhận đ-ợc hóa đơn hồ
sơ trả tiền cho ng-ời bán của
hàng nhập khẩu

TK 331
TK 211
Cầm cố bằng TSCĐ
Nguyên
giá
TK 214
Giá trị
hao mòn
Sơ đồ số 15:
Hạch toán cầm cố, ký quỹ, ký c-ợc ngắn hạn

























































Chi phí vận chuyển
bốc xếp NVL
TK 338
NVL thừa ch-a rõ
nguyên nhân
TK 133
TK 111, 112, 141, 331
Nguyên vật liệu nhập khẩu
TK 151
NVL đang đi đ-ờng về nhập
kho
TK 331, 333
TK 111, 112, 331
Xuất NVL đem góp
vốn liên doanh
TK 111, 112, 141, 331
TK 152
TK 111, 112, 331
Mua NVL nhập kho dùng vào
SXKD hàng hóa, DV chịu thuế
GTGT theo ph-ơng pháp khấu trừ
Mua NVL đ-ợc h-ởng chiết
khấu TM, hàng mua trả lại
TK 154
Xuất kho NVL đem gia công

TK 632
Hao hụt NVL trong định mức
TK 621
Xuất kho NVL để trực
tiếp chế tạo sản phẩm
TK 623, 627, 641
Xuất NVL phục vụ SXKD
TK 241
Xuất NVL cho XDCB

TK 222
TK 223
Xuất NVL đem góp
vào công ty liên kết
TK 138
NVL thiếu ch-a
rõ nguyên nhân
TK 133
Mua NVL nhập kho dùng vào
SXKD hàng hóa, DV chịu thuế
GTGT theo ph-ơng pháp trực tiếp
TK 154
Nhập kho NVL do tự chế,
gia công chế biến
TK 133
Sơ đồ số 18:
Hạch toán nguyên liệu, vật liệu
(Ph-ơng pháp kê khai th-ờng xuyên)
TK 611
Cuối kỳ kết chuyển giá trị hàng

mua đang đi đ-ờng cuối kỳ
TK 151
Đầu kỳ kết chuyển giá trị hàng
mua đang đi đ-ờng đầu kỳ
TK 611
Sơ đồ số 17:
Hạch toán hàng mua đang đi đ-ờng
(Ph-ơng pháp kiểm kê định kỳ)

























































TK 622
(1)c
Phân bổ, kết chuyển chi
phí sử dụng máy thi công
TK 623
TK 621
TK 154
TK 152, 156
(1)a
Phân bổ, kết chuyển chi phí NVL
trực tiếp
(2)
Hàng hóa, vật t- gia công chế
biến hoàn thành nhập kho
TK 632
TK 155
(3)
Sản phẩm
hoàn thành
nhập kho
(5)
Xuất bán
thành phẩm
(1)b
Phân bổ, kết chuyển chi
phí nhân công trực tiếp
TK 627

(1)b
Phân bổ, kết chuyển chi phí SX
chung vào giá thành sản phẩm
(4)
Sản phẩm, dịch vụ hoàn
thành tiêu thụ ngay
Khoản chi phí SX chung cố định không phân bổ vào giá
thành sản phẩm, đ-ợc ghi nhận vào giá vốn hàng bán
(6)
Sơ đồ số 20:
Hạch toán chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
TK 111, 112, 331
Chi phí vận chuyển
bốc dỡ CC, DC
TK 338
CC, DC thừa ch-a rõ
nguyên nhân
TK 133
TK 111, 112
TK 111, 112, 331
TK 153
TK 111, 112, 331
Mua CC,DC dùng vào SXKD
hàng hóa, DV chịu thuế GTGT
theo ph-ơng pháp khấu trừ
Mua CC, DC đ-ợc chiết khấu,
giảm giá, hàng bán bị trả lại
TK 623, 627, 641, 642
Xuất CC, DC phục vụ
trực tiếp SXKD

TK 142, 242
Xuất CC, DCcho
SXKD phải phân bổ
TK 142, 242
Xuất CC, DC cho thuê
CC, DC thiếu ch-a
rõ nguyên nhân
TK 133
Mua CC, DC dùng vào SXKD
hàng hóa, DV chịu thuế GTGT
theo ph-ơng pháp trực tiếp
TK 142, 242
Giá trị còn lại của CC, DC
cho thuê nhập lại kho
TK 133
TK 338
Sơ đồ số 19:
Hạch toán công cụ, dụng cụ
(Ph-ơng pháp kê khai th-ờng xuyên)

























































Sơ đồ số 21:
Hạch toán thành phẩm
(Ph-ơng pháp kê khai th-ờng xuyên)
Nhập kho thành phẩm
TK 154
TK 155
Xuất thành phẩm bán, trao đổi
TK 154
TK 621, 627
641, 642, 241
TK 512
TK 632
Xuất thành
phẩm sử
dụng nội bộ
cho SXKD

Giá thành
phẩm sử dụng
nội bộ cho
SXKD, XDCB
Xuất góp vốn vào Cty liên doanh bằng thành phẩm
TK 222
TK 3387
TK 632
CL giữa giá đánh giá lại
lớn hơn giá trị ghi sổ
của thành phẩm t-ơng
ứng với phần lợi ích của
mình trong LD
TK 711
CL giữa giá đánh giá lại
lớn hơn giá trị ghi sổ
của thành phẩm t-ơng
ứng với phần lợi ích của
bên khác trong LD
CL giá đánh
giá lại nhỏ hơn
giá trị ghi sổ
của thành phẩm
CL đánh giá lại lớn
hơn giá trị ghi sổ của
thành phẩm
CL giá đánh
giá lại nhỏ hơn
giá trị ghi sổ
của thành phẩm

TK 222
Xuất góp vốn vào Cty liên doanh bằng thành phẩm
TK 157
Xuất thành phẩm gửi đi bán
TK 157
Thành phẩm phát hiện thiếu khi kiểm
kê ch-a rõ nguyên nhân
Thành phẩm phát hiện
thừa khi kiểm kê
TK 3381
Thành phẩm đã bán bị
trả lại
TK 632

























































Sơ đồ số 22:
Hạch toán hàng hóa
(Ph-ơng pháp kê khai th-ờng xuyên)
TK 111, 112
141, 151, 331
TK 156
(7)
Xuất hàng hóa để bán, trao đổi
TK 632
TK 641, 642
TK 512
TK 632
(8a)
Xuất hàng
hóa sử dụng
nội bộ cho
SXKD
(8b)
Doanh thu hàng
hóa xuất biếu
tặng, sử dụng nội
bộ cho SXKD

(9)
Xuất hàng hóa gửi đi bán, gửi
bán đại lý, ký gửi
TK 157
TK 154
CL đánh giá lại
lớn hơn giá trị còn
lại của HH t-ơng
ứng với phần lợi
ích của các bên
góp vốn LD
CL đánh giá lại
nhỏ hơn giá trị
còn lại của
hàng hóa
TK 811
(2)
Thuế nhập khẩu phải nộp
TK 3333
TK 411
Nhập kho hàng hóa mua
ngoài, chi phí thu mua
(1)
TK 632
Nếu đ-ợc khấu
trừ thuế GTGT
(3)
Thuế GTGT hàng hóa
nhập khẩu phải nộp
TK 33312

(4)
Thuế TTĐB hàng hóa
nhập khẩu phải nộp
TK 3332
(5)
Nhập kho hàng hóa
giao gia công chế biến
TK 154
(6)
Nhận vốn góp LD, liên
kết bằng hàng hóa
(10)
Xuất hàng hóa thuê ngoài gia
công, chế biến
TK 222
(11)
Xuất hàng hóa góp vốn vào
công ty liên doanh
TK 711
TK 3387
CL đánh giá lại lớn
hơn giá trị còn lại
của HH t-ơng ứng
với phần lợi ích của
mình trong LD

























































Sơ đồ số 23:
Hạch toán hàng hóa
(Ph-ơng pháp kiểm kê định kỳ)
TK 338 (3381)
TK 156
Xuất hàng hóa góp vốn vào
công ty liên kết
TK 223
TK 811
TK 711

Chiết khấu th-ơngmại, giảm giá
hàng mua, trả lại hàng hóa
TK 111, 112, 331
TK 133
CL đánh giá lại
lớn hơn giá trị còn
lại của hàng hóa
CL đánh giá lại
nhỏ hơn giá trị
còn lại của
hàng hóa
TK 217
Hàng hóa đã bán bị
trả lại nhập kho

TK 632
Hàng hóa phát hiện thừa
khi kiểm kê
Bất động sản đầu t- chuyển
thành hàng hóa bất
động sản
TK 217
Chi phí sửa chữa, cải
tạo, nâng cấp hàng hóa
bất động sản
TK 154
Hàng hóa bất động sản chuyển
thành bất động sản đầu t-
TK 138 (1381)
Hàng hóa phát hiện thiếu khi

kiểm kê chờ xử lý
TK 2147
























































TK 155, 156
Sơ đồ số 24:
Hạch toán hàng gửi đi bán

(Ph-ơng pháp kê khai th-ờng xuyên)
TK 155, 156
TK 157
Hàng gửi đi bán đã xác
định là tiêu thụ
TK 632
Thành phẩm gửi bán thông qua nhập
kho; dịch vụ đã hoàn thành bàn giao
cho khách hàng nh-ng ch-a xác định
là tiêu thụ

TK 154
Xuất kho thành phẩm, hàng hóa gửi đi
bán theo hợp đồng hoặc gửi bán đại lý,
ký gửi hoặc gửi bán nội bộ
Hàng mua đang đi
đ-ờng đ-ợc gửi bán
TK 151
Hàng gửi đi bán nhập lại kho
TK 611
Sơ đồ số 25:
Hạch toán hàng gửi đi bán
(Ph-ơng pháp kiểm kê định kỳ)
TK 632
TK 157
Giá trị thành phẩm, dịch vụ đã gửi
bán, ch-a xác định tiêu thụ cuối kỳ
kỳ

TK 632

Giá trị thành phẩm, dịch vụ đã gửi
bán, ch-a xác định tiêu thụ đầu kỳ

TK 611
Giá trị thành phẩm, dịch vụ đã gửi
bán, ch-a xác định tiêu thụ đầu kỳ
Giá trị thành phẩm, dịch vụ đã gửi
bán, ch-a xác định tiêu thụ cuối kỳ


























































Sơ đồ số 26:
Hạch toán hàng hóa kho bảo thuế
TK 311, 1122, 331
TK 158
Xuất khẩu hàng hóa hoặc tiêu
hủy hàng hóa thuộc kho bảo thuế
TK 632
TK 621
Bán hoặc sử dụng hàng hóa thuộc kho
bảo thuế tại thị tr-ờng Việt Nam
TK 155, 156, 632
TK 333
TK 331
Xuất kho thành phẩm hàng
hóa xuất khẩu gia công, xuất
khẩu đ-a vào kho bảo thuế

TK 155, 156
Nhập vật t-, NVL để sản
xuất sản phẩm xuất khẩu
và gia công hàng xuất khẩu
Tái nhập kho hàng không xuất
khẩu
TK 155, 156
Trả lại hàng ng-ời bán do
không đảm bảo chất l-ợng

Xuất vật t-, NVL để sản xuất sản phẩm
xuất khẩu và gia công hàng xuất khẩu

























































Sơ đồ số 27:
Hạch toán chi hoạt động sự nghiệp

TK 111, 112, 461
TK 161
TK 138
(7)
Các khoản chi sự nghiệp không
đ-ợc duyệt phải thu hồi
TK 461(1)
TK 161(1)
(8)
Cuối năm tài chính,
nếu quyết toán ch-a
đ-ợc duyệtt. K/c số
chi sự nghiệp năm
nay thành chi sự
nghiệp năm tr-ớc
Kết chuyển khi
quyết toán năm
tr-ớc đ-ợc duyệt
(6)b
Ghi tăng nguyên
giá TSCĐ
TK 211
(2)
Xuất kho vật liệu, dụng cụ sử
dụng cho hoạt động sự nghiệp
TK 152, 153
TK 466
Chi sự nghiệp bằng TM, TGNH
hoặc gửi dự toán chi trực tiếp
(1)

(3)
Các khoản phải trả ng-ời bán. trả
tiền l-ơng, BHXH, BHYT cho
hoạt động sự nghiệp, dự án
TK 331, 334, 338
(4)
Các khoản nhận của cấp trên để
chi cho hoạt động sự nghiệp
TK 336
(5)
Kết chuyển chi phí sửa chữa
lớn TSCĐ hoàn thành dùng
cho hoạt động sự nghiệp, dự án
TK 241
(6)a
Khi XDCB, mua sắm TSCĐ
hoàn thành sử dụng cho hoạt
động sự nghiệp, dự án
TK 111, 112
331, 241
Ghi đồng thời với bút toán 6a
Ghi chú: Khi rút dự toán ghi Nợ TK 161 thì đồng thời ghi Có TK 008

























































IV. sơ đồ hạch toán TSCĐ và đầu t- dài hạn
Sơ đồ số 28:
Hạch toán tăng TSCĐ hữu hình
(Từ nguồn mua ngoài theo hình thức trả chậm, trả góp)
TK 331
Mua TSCĐ theo hình thức trả chậm, trả góp
Giá mua trả tiền ngay
TK 211
TK 211
TK 211
Lãi trả chậm
Thuế GTGT

























































Sơ đồ số 29:
Hạch toán tăng tSCĐ hữu hình từ nguồn mua ngoài
dùng vào hoạt động sxkd
(áp dụng ph-ơng pháp khấu trừ)
TK 111, 112, 331
TK 211

Chiết khấu th-ơng mại
giảm giá TSCĐ mua vào
TK 411
TK 3333
TK 3339
Thuế nhập khẩu phải nộp của TSCĐ nhập khẩu
TK 3332
TK 33312
Đồng thời ghi tăng nguồn vốn kinh doanh
TK 111, 112, 331
Nếu mua về phải qua
lắp đặt, chạy thử
TK 133
TK 211
Khi TSCĐ đ-a
vào sử dụng
Nếu mua về sử dụng ngay
Thuế GTGT
(nếu có)
TK 133
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu phải nộp
Thuế GTGT TSCĐ nhập khẩu
(nếu đ-ợc khấu trừ)
TK 133
Thuế GTGT TSCĐ nhập khẩu
(nếu không đ-ợc khấu trừ)
Lệ phí tr-ớc bạ (nếu có) của TSCĐ
TK 411
Nếu mua TSCĐ bằng nguồn vốn đầu
t- XDCV (tr-ờng hợp là DNNN)

Nếu mua TSCĐ bằng quỹ
đầu t- phát triển
TK 411
























































Sơ đồ số 30:
Hạch toán tăng TSCĐ hữu hình

(Mua d-ới hình thức trao đổi)
TK 711
(1)
Mua TSCĐ theo hình thức trao đổi t-ơng tự
TK 211
TK 214
TK 211
Thuế GTGT
đầu vào
TK 211
(2)
Mua TSCĐ theo hình thức trao đổi không t-ơng tự
TK 133
(3)
Đồng thời phản ánh
thu nhập do
trao đổi TSCĐ
TK 3331
Thuế GTGT
đầu ra
TK 111, 112
Số tiền phải chi thêm
TK 211
TK 111, 112
Số tiền phải chi thêm
TK 711
Đem TSCĐ đi trao đổi
TK 214

























































Sơ đồ số 31:
Hạch toán tăng TSCĐ do xdcb hoàn thành
Tr-ờng hợp hạch toán trên cùng hệ thống sổ kế toán
TK 411
Khi thi công XDCB hoàn thành, bàn giao
đ-a vào sử dụng cho SXKD
TK 211

TK 241
TK 441
Tr-ờng hợp tài sản hình thành không
thỏa mãn điều kiện ghi nhận TSCĐ
TK 133
TK 341, 343, 411
Bộ phận SXKD nhận bàn giao
TSCĐ từ bộ phận XDCB
TK 111, 112
TK 133
Nhận bàn giao
thuế GTGT đầu
vào (nếu có)
TK 111, 112, 331
Chi phí đầu t- XDCB
Đồng thời ghi:
Phản ánh tăng nguồn vốn kinh doanh
giảm nguồn vốn đầu t-
Tr-ờng hợp không hạch toán trên cùng hệ thống sổ kế toán:
TK 211

























































Sơ đồ số 32:
Hạch toán TSCĐ hữu hình do tự chế
TK 512
Giá thành sản phẩm sản xuất chuyển
thành TSCĐ sử dụng cho SXKD
TK 632
TK 154
TK 211
Chi phí tự chế tạo TSCĐ v-ợt trên
mức bình th-ờng không đ-ợc tính vào
nguyên giá TSCĐ
TK 111, 112, 331
Chi phí trực tiếp khác liên quan đ-ợc tính vào nguyên giá TSCĐ
TK 155
TK 133

Thuế GTGT đầu vào
TK 621
Chi phí NVL trực tiếp
Đồng thời ghi:
Doanh thu bán hàng nội bộ do sử dụng sản phẩm tự chế chuyển
thành TSCĐ dùng hco SXKD (ghi theo chi phí sản xuất sản phẩm)
TK 622
Chi phí nhân công trực tiếp
TK 627
Chi phí sản xuất chung
Giá thành sản
phẩm nhập kho
Xuất kho sản
phẩm để chuyển
thành TSCĐ sử
dụng cho SXKD

























































Sơ đồ số 33:
Hạch toán chi phí phát sinh
sau khi ghi nhận TSCĐ hữu hình
TK 411
(2)a
Chi phí phát sinh sau ghi nhận ban
đầu đ-ợc ghi tăng nguyên giá TSCĐ

TK 211
TK 241
Chi phí không đ-ợc ghi tăng
nguyên giá TSCĐ
TK 414, 441
TK 623, 627
641, 642, 242
TK 111, 112
141, 331
(1)
Chi phí phát sinh sau ghi nhận ban

đầu (do cải tạo, nâng cấp TSCĐ )
(2)b
Tr-ờng hợp dùng quỹ đầu t- phát
triển hoặc nguồn vốn đầu t- XDCB
TK 133
Thuế GTGT

×