Tải bản đầy đủ (.pdf) (59 trang)

áo cáo chuyên đề phương pháp lập bản đồ cảnh báo sự cố môi trường biển

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (25.85 MB, 59 trang )

TÓNG CỤC MÔI TRƯỜNG
CỤC KIẺM SOÁT Ô NHIẺM
Nhiệm vụ
LẶP BẢN ĐÒ CẢNH BÁO sụ CÓ M Ô I TRƯỜNG BIẺN
Thuộc Dự án thành phần 3: “Điều tra, đủnìt giả và dự báo sự cố tràn dầu
gây tổn thương môi trường biến; để xuất các giải pháp phòng ngừa và ứng phó ’
BÁO CÁO CHUYÊN ĐẺ PHƯƠNG PHÁP LẬP BẢN
ĐÒ CẢNH BÁO S ư CỚ MÔI TRƯỜNG BIỂN
Đon vị chủ trì: Tống cục Môi trường
Đon vị thực hiện: Cục Kiếm soát ô nhiễm
• • • •
Đon vị phối họp: Trung tâm Tư vấn và Bảo vệ Môi trưòng
Tác giả: PGS.TS. Nguyễn Văn Lâm
Th.s. Nguyễn Chí Nghĩa
TS. Hoàng Văn Long
Hà Nội, 12/2010
MỤC LỤC
Trang
Lòi mỏ đầu 1
Phần 1 2
Tống quan về bản đồ cảnh báo sự cố
môi triròng biển trên thế giói
I.1. Úc (Australia) 2
1.2. Canada 8
1.3. Mỹ, Cuba, Nam mỹ 11
1.4. Các nưóc Châu âu (Euro) 18
1.5. Trên toàn cầu 19
1.6. Các tuyến vận chuyển dầu, đưòng ống dầu trên trên biển 20
Viet Nam và khu vực Đông nam á
Phần 2 24
Phưong pháp lập bản đồ cảnh báo


sự cố môi trường biển ở Việt Nam
I. Khái niêm 24
II. IM ục đích 24
*



4
III. Yêu cầu 24
IV. Nội dung cua bản đồ CBSCMTB 25
V. Hệ qui chiếu, tỷ lệ bản đồ 25
VI. Phirơng pháp xây dựng: ^
VII. Phương pháp thành lập bản đồ CBSCMTB 26
VIII. Cảng biên, kho xăng dâu gân biên Việt Nam
TÀI LIỆU THAM KHẢO 58
Lòi mỏ đầu
Cảnh báo sự cố môi trườn a biển là một nhiệm vụ được đặt ra cho các quốc
gia biên. Việt nam là một trong nhừne quốc gia có bờ biển dài, và hoạt động kinh tế
biên nhộn nhịp. Trong các sự cố môi trường biển thì sự cố tràn dầu. bao gồm cả tràn
dâu tự nhiên (oil seepage) và tràn dầu nhân tạo (oil spill) là được chú V hơn cả và đã
từ lâu được các nước trên thế giới và chính phủ Việt Nam quan tâm. Tốc độ, qui mô
và phạm vi ảnh hưởns của các vụ tràn dầu trên biển ngày một tăna theo sự phát
triển của các ngành sản xuất, khai thác và vận chuyến, đặc biệt là khai thác và vận
chuyển dầu khí. Đế cảnh báo được các sự cổ môi trường biển hay sự cố tràn dầu
trên biên thì trước tiên chúng ta phải có các thốna kê sự cố và hiện trạng xử lý, khắc
phục sự cố. Các thône tin về sự cố tràn dầu phải có được là các thông tin về vị trí,
thời gian và quy mô cũng như hậu quả của các vụ tràn dầu gây ra, nhất là các vụ
tràn dầu trên biên và ven biển - nơi có tốc độ phân tán dầu tràn trên mặt nước rất
nhanh chóng do các tác động của sóng, gió và thủy triều. Trên cơ sở các thông tin
dó cùng kinh nghiệm giải quyết sự cố chúng ta có thể đề xuất các giải pháp đề

phòng sự cố, quản lv không gian xảy ra sự cố và các khu vực có nguy cơ sự cố cao.
Thực tế cho thấy, để quản lý, cảnh báo các sự cổ tràn dầu trên biển có hiệu quả
thông qua việc thành lập các bản đồ sự cổ và bản đồ cảnh báo sự cố. Đây là một
trong các biện pháp hữu hiệu khi kết họp với các trạm quan trắc mặt đất và viễn
thám và đã được áp dụng ở nhiều nước trên thế giới. Tuv nhiên vấn đề này ở Việt
Nam còn chưa được quan tâm đúng mức. Do các số liệu thống kê ở Việt nam về sự
cô khác ngoài tràn dâu còn ít và thiếu nên báo cáo này tập trung chủ yếu vào cảnh
báo sự cố tràn dầu. Do vậy, để làm được việc này, chúng tôi tiến hành đánh giá tổng
quan về cách thê hiện bản đồ cảnh báo sự cố tràn dầu trên thế giới và các nghiên
cứu của nhóm tác giả cho “nghiên cứu phương pháp thành lập bản đồ cảnh báo sự
cô môi trường và áp dụns cho thành lập ở Việt Nam". Dựa trên các lập luận trên
cùng mục tiêu nahiên cứu, báo cáo này ngoài phần mở dầu và kết luận được cấu
thành gồm hai phần chính: - Phần 1. Tỏng quan về bản đồ cảnh báo sự cố môi
trường biên một số nơi trên trên thế giới; -Phần 2. Đe xuất phương pháp lập bản đồ
cảnh báo sự cố môi trường biển trên biến ở Việt Nam.
1
Tống quan về bản đồ cảnh báo sự cố
môi trường biến trên thế giói
Cùne chung hướna nehiên cứu về phương pháp lập bản đồ "hiện hiện trạng
sự cố môi trường biển" và để có một cái nhìn tổng quan về các cách thể hiện các
bản đồ cảnh báo sự cố môi trường trên biển, sự cố tràn dầu trên biên chúng ta cùng
điểm qua tình hình lập bản đồ này của các nước trên thế giới. Mở đầu trong phần
này là các thône kê và một số hình ảnh bản đồ đã được lập của một số nước trên thế
aiới.
1.1. ủc (Australia)
Phần 1
Trong bản đồ này họ thế hiện trên nền ảnh Vệ tinh, các khu, dải, điểm có nguy cơ
tràn đầu dọc bờ biến được thế hiện bàng mầu đỏ kèm tên địa danh của các khu vực
2
lb)

National Plan Equipment
☆ *•« 2/3 st&cip&i
♦ Remst# UxaNro
Ban đồ này được thành lập trên nền ảnh vệ tinh, trên bản đồ thể hiện rõ các điểm có
neuy cơ ảnh hưởng tràn dầu. Mức độ cảnh bảo trong bản đồ này được chia làm hai
cấp, cấp nhậy cảm được đánh dấu bàng điểm hình sao mầu trắng, các điểm tròn mầu
đen là các điểm kho cảng có liên quan đến các kho xăng dầu và cảng trung chuyến
có khả năng là nguồn eây tràn dầu.
3
Ic)
. V I
s
1 ^ * ế ị . / ' ỉ* í» ,
GUCXhSl AND
XỊ 1 t ■>
f . V
• « i
* V? A»1 V
■ %*. " f Nr
»• V
■•■ Á Ị ■%*, ị
VO S T O N E
ir,
¿Ỉ .
*è€'C% 'W’>. .'4V
i’4 •'!*:*; riA-H!
V« &rysr
PROPOSED MEHRAs FOR QUEENSLAND
ft* -*• < : i- *»«J «á » , I 4 » *0 . >**&»%;•# s
I■■••<! M afW # j -* -ii n. to«**;**» Si# ẵk-ỉỉ •€*.•■

Đây là bản đồ các vùng cảnh báo rủi ro tràn dầu vùns Queensland. Trên bản
đồ các vùns rủi ro là các vùng có mầu đỏ. mức độ rủi ro tương ứne với độ rộng của
vùng mầu đỏ. Vùng có chiều rộna càne lớn thì có mức độ rủi ro càna, cao.
4
Id)
ĨOíre'» Sftoil
Thursday I viand
Horn isfejtri
•fiomago
Cape Vofk
Pemnsuỉơ
Weipc •
Ũ »00 Wi 330
I
_____
I
_____
i
_____
1
KUOMS
4< mitSKiĩìONAi
-£<0ũMBííUR$ttvias
D 63 120
Ml! is
Haymfln Isiond
%
Hook Island
Guff of
CaipcnfOiia

8 Â
«"***
Porm purocw# Cooktown-U zord is b n d #
•KawanyofTXJ " **
Mo»!,«
-Ị;" C A I R N ^ Ệ "ftaroy Island
Karumbc • I V
« j f c . ? " - 0! , , J few g iftifh W -Bank Island m
8 u rk e lc w f i / * Ị , . g g jg i f a |5| Qm f | |
# / \ HifKh8ib©oif'-isbnd f\
Doomodgee { \ ■ ữrpbeus li lo n d ^
ị-< T O W N S V |Ù j|4 J %
f ^ \ ^ Brornplon Island i f -
\ \ \ Matkcw
) WirtorSv % V V,1- , „
L~"r— \ \ ■ Oretí
toixiieữíh¥-Jorcaíẻne X „ > * / fin,
WHITSUN D A YS# ^ :
^Daydream j$w#
HẬĨỉOii*$l Soufh • Iflfhftsunday island
' 7 V* *
# Hamilton Island -f*
Long hiaiid Lindeman Island
(&m
i
• Bdourio
•BirdỸ/ilỉe
Thoigominrfah /Cunnomuilo
k k V : Frasef Island
jpy bo rough!

"*N f \ \ NooM Heads^
K i ^ o r o y W * - “ ' \ S u n s h in e C o a s t #
POTNtff \ • M a roochydore -^ <
IttwrtJomboV ! ! Mofekm
T Í V ' ^ 4 BRISBANE 4' North*South
WorwkkX^ Slradfaroke lĩỉonđ
Kèm theo bản đồ d) là bản đồ mạng giao thône và cầu cảng. Trong đó các điểm tròn
mầu đỏ là điểm cảna hàne không và biển quốc tế, điểm mầu đen là điêm cảnẹ hàng
không và biên nội địa. Cạnh các điêm là tên địa danh.
5
Bản đồ này thể hiện các vùng cảnh báo rủi ro của cả tràn dầu và các rủi ro khác,
trone đó rủi ro tràn dầu được thê hiện bàng mầu đỏ. Độ đậm nhạt của mầu phản ánh
mức độ nguy cơ rủi ro. mầu càna đậm nguy cơ rủi ro càng cao.
R O C K H A M P T O N Ỵ *. M
G L A D S T O N E
6
10
m i = Affected Coastline
= Urban frea s
/
Coral Sea
Sunshine
Coast
Bribie
Island
\
s
Moreton
Island
Mouth of

Brisbane River
(P o ri of B risbane)
Brisbane
Moreton
Bay
Ban do the hiên các vùng cänh bào rui ro doc bo bien và lân cân. Trong dó các vùng
doc bo bien có míre do cânh báo duge thê hiên bang mâu do dam, các vùng mâu dó
nhat là vùng bo bien có míre do cánh báo sir cô moi truöngcao.
7
2a)
1.2. Canada
Atlantic Transportation System
Com m ercial Carg o Ports
S a i n t Jo h l
St. John1*
. 1,f MT
) Hotyrood
L $ 8 MT
C h a r l o t t * t o w n ^77
0 7 MT * Sydw y
, 1 ^ : #L 2,1 ¿rr
1 0 SMT
■ k " ' Port Hawk^fibuiy
^Halifax 22.9 w r
1 4 5 MT
Source - Stotistics Ccìnoda
Bản đồ này thể hiện các điếm cảng, mỗi điểm tròn là một điểm cảng, kèm theo đó
là tên địa danh và sổ lượng dầu lưu trữ thường xuyên tại cảng (triệu tấn).
8
2b)

ị Nanaimo
Gaồíiaía i*!and
Tnetii KuDCf ìBiạnd
3
Mayne is la n d , British C olu m b ia Canada yf \
K 9 V .it''* •% and
♦ stcvUUod
SaSa'prng island Ncilh Pender 3 and
" ,, "4. \u . s ~.tr h^fr'nj e r, • <, ■ Ạ n !i ’
*- s ' , M o re s b y ifc ia -id .'■ " . f &ỊC
4 .r.&ejai
s>dney ¡tii'i'a F .r f
\ -%p
H e nry Siạnứ m
■ ^ S a n .Ilian sia ^.đ
:iia*e iv s a n d
Gu»?nics Vanrt
/ ’ Q Victoria \
<$?/' /
4 V . <• .’GCVOccgio •
' 2C09 Te't M'*%-
& ?C 0 9 £ u 'c p * ĩ c c n rò o g ic o
irjid ja ^ 2CC6 Dig tà G lử te
48'47'54 S2*N 123'17C9 6. w «lev o n
m m
, ị* ■ *rr
■ .da:go 'v a r . i^
Bản dô thê hiện đường ống dẫn dầu trên biển, đường mầu vàng là đường ống dẫn
dầu.
Bản đô này thế hiện các điểm kho cảng chứa dầu ở vùng Newfoundland. Các

điêm mâu đen là các điểm cầu cảng, vùng gạch đen trắne là vùng cảnh báo rủi ro
trực tiếp từ dầu tràn.
9
2d)
Western Canada Marine Response Corporation (WCMRC)
Eastern Canada Response Corporation (ECRC)
II Point Tupper Marine Services Ltd. (PTMS)
M Atlantic Emergency Response Team (ALERT)
Bản đồ này thể hiện các vùng có thế ảnh hưởng bởi dầu tràn và phạm vi chịu trách
nhiệm ứnẹ cứu của các đơn vị ứng cứu sự cố khác nhau. Có hai vùng mầu cơ bản là
vùng mầu xanh và vùng mầu vàng. Vùng mầu xanh thể thiện phạm vi chịu trách
nhiệm ứns cứu của các công ty phía tây Canada (WCMRC). Vùng mầu vàng là
vùng chịu sự kiểm soát, ứng cứu của các công ty phía đông Canada (ECRC). Mầu
đỏ là vị trí của công ty ứng cứu sự cố PTMS. Vùng mầu tím là nơi đặt trụ sở của
công ty ứng cứu sự cố Atlantic (ALERT)
10
1.3. Mỹ, Cuba, INam mỹ
3a)
tin Wr4
J i l s p i f f
%\tũ
**ịỊềmnăế
H G w d u t ^
\ A
•. ÄwtfcJh^
MV ^
V« s
CisAĩMMi
No Yc*»l
*’|( *

*Mf j.
‘ ' ư‘.
1976
1C|?T
a*ad *pẩl§ 2.0®*
Si'fefj  i / ậ v ỉ u i ã ! CáCếX w S V<ỊG*fi Í ẳ la íìi ls
Zzm Cotoc0trG*%£ Cabo Roịo. Roo
t i« ií'T iti. f *. ỉ isolai Â.ír/Ặ ỉ ' l££V.Î ỉ í»
H x» #!u r ** . p tp tiN to ạ HT* õ ũ Ị f $ ụ $ C& ếttặiỊặ PfcWMli» N & eộ
!>ñí*:Twfí! '*'*^-,1 Ậiì:i), Ckí^ryiịi Bip. Putrfsîï» R'*Xí
HomỉííỊ Sịỵ»\ tump# Pìịộầéề> .MñiHÍ Ẹ&ũi!0ậ
14.
&,virfü; Bỉrtỉ.ih Ấí-Ậ^li’ Tịtaii*
“9 7 0 Ấ ú m tú v E m p im x , o f f # ie ® a s 5 ĩrrto d L Í a n d ĩữ ú a g o
*9,7** IBBO IICXR I ' W t r (MdtJTộỉí£ ^Â.ịỉmí.tai^ M tfuûâ
" 9 0 -í A i v e n u 5 L o u i s ia n a , U n t a d S i ü l e s
‘08& Rx*xjc» fv.iifrM? £-18 ỉferrti r* f J*3iæ sn. T*¡*.3S. U riloS StíỉSar.”
1906 La« WNnjts. fieÄn«t»y. Panama
‘ ‘ i f i * V i t ó B & l « * * ầ S ü i H K il t ' S -I f > f í Í í r . n
19114 fitamian SlíPs Jüwn Phtetm 'H\m
vw*
►vH*!** A?'*í v if'A Víilitó?í,,ki-
Í * 3 M - « í litre* (ty p e o# m \
* % ị C.fỉJ3tì ;
5 (tru cta i
/ 4 - ^ ' f : - : 'ỉ" 3 ?í.i k ỉ Ị
* ({fuete!
t$'2ỢK ỌKằậẹ
Ệ®% b u ráto r
s - í ỉ

15ễ
ĩv*-ẽ • ‘6?fe Krui**!
25
24 52
Ế gerade?
?!Í5Mr*Nứỉ* c I
3 Î S iạsnữếi H ũ B\
li /
Bản đồ này thể hiện vị trí các điềm dầu tràn theo thời gian và đường vận tải
dầu trên biển ở khu vực Nam Mỹ và Cuba. Các điểm tròn mầu đen là các điểm tràn
dầu và cỏ rmuv cơ tràn dầu. Các đường mầu đỏ là các đường vận tải dầu trong khu
vực.
11
KODIAK GRS SITES
3b)
§**
Barren Inland»
; Scmidi
' Islands
a
Chirikoi"
Island
o
□*
Northern Zone
eastern lo ne
Southern Zone
Western Zone
Mainland Zone
Ban do nay the hien cac diem va cac vung canh bao sir co moi trucrngva dong

thoi la cac vung irng ciru cua cac cong ty irng ciru va du bao sir co khac nhau a
Alaska.
12
3c)
ý
T i • 'tí '
¿MÍ; y ■
VALDEZ
: -V • -í?
. V : ;3 i \ ■ Y r p 7 * > ■- ■ ■ ỊÂĨÌTUEK
.


; O
¿**¡¿r :.
. - / - . ; - j
WHITTIER ;. A im¿ , • - Ai.»«J JrtM*
i * : ; ír.RI ụU*ý J. . •■;/
-5 f .
j^Ịa#ệ .*4í*N?
■■; .<
C/ vv/l l i a m s °
NCr.
c / »-ILL
/ V
• :*
r ; c ' J.
¿ ^ / -'?v
, , : j f 0^ -
. ■ V,*-

; * o ;■ y
' t: ***«> r
.•
,-v c m e n e o a A V ị
, xCíiP ^ ^ •
M ÚI J .O' :
B\Y ^ V,-€ ^ •
>v° £ / '••* G L’ L F O F A L A s ^ h
4>*. ■/"■■''■’
Bản đồ thế hiện vị trí cảnh báo sự cố môi trường biển ở vịnh Alaska,
các điểm hình sao mầu xanh là các điểm có nguy cơ tràn dầu.
13
3d)
Beaufort Sea
r*
0
Miles
“ “ I
10
NORTHSTAR
PIPELINE
Prudhoe
Bay \
Location of spin t
TRANS ALASKA 4
PIPELINE \
Prudhoe
Bay
Arctic
Ocean

Mito
\V PrudhoeBay
v'\* • ,
National
Petroleum
Reserve
ALASKA
4,
ỊÍ
ARCTIC
NATIONS I
WHOi. <rr
RLf-VGL
ĨRA N s Ả L A s K 4
Pi PEL iNE
Valdez
<
Q
<
<
o
200
Bản đồ này thể hiện vị trí đườne ổng dẫn dầu. các trạm trung chuyển và các vùng
tràn dầu. Điêm có dấu gạch chéo là điểm đã bị tràn dầu, đường mầu đen lad đường
ống dẫn dầu, vùng gạch mầu đen là vùng chứa dầu và là vùng cảnh báo nguy cơ
tràn dầu.
Bức ảnh này được sử dụng để đính vào vị trí cảnh báo trên bản đồ cảnh báo sự cố
môi trườne biển, trên anh là vị trí của các kho trons một cảng dầu ven biển
14
3c)

Bản đồ này được thành lập bởi Tổ chức xã hội Biến của vịnh Hartley. Bản đồ
phản ảnh khả năng có thể tràn dầu trên biển British Columbia. Trên bản đồ các vùng
mầu đen ià vùng có mức độ cảnh báo ảnh hưởng tràn dầu. Độ đậm nhạt của nền
mầu thể hiện mức độ cảnh báo cao hay thấp. Trong đó mầu càng đậm thì mức độ
ảnh hưởng càng cao.
15
30
Đây là bản đồ thế hiện mức độ nhậy cảm tràn dầu vùng tây bắc Mauritius,
các vùng mâu khác nhau thê hiện múc độ nhạy cảm khác nhau.
3g)
mßm : s
r ' \ \ Ç
•s ' \ \ 3*
ALASKA \ V
«N m suLA J \ \
■ vT VA
A # '
> A * \ s'
KOfậAK\
sL isçüSmd .X T * '
\ X y ' —
N
A
Bản đồ cảnh báo sự cố lan dầu tràn ở Alaska. Các đường mầu đen là
các đường dự báo ảnh hưởng theo thời gian.
16
1.4. Các nuóe châu âu (Euro)
jp
, ẩP sỉ. . -V
;r'Ví'

♦n
■ ■■'ằ.ắn' 'f
V*
9k
%
ESP^N
xO Km
P m jc c f 1 3 1. 2 0 C Ố © O T 1C
O il as te cn o lo g ica * hazard
Very low
Law
Moderate
WÊÊÊÊ Very mgh
Non ESPON space
Onjjrt» a? trie $at& Suf'OGeograpfai-s As*oc>0!»Q« ft* l*e *Kltv r a'jr.v* to iirtfa w
3e1wne$ Oil $&&&& and p»c*irf$ r OfcCAVÆ
OH Ifwrnral?, Wc*lè DC**! ir If? X ?0OK
ÊS*>t»4 Data Bas*
? his m ap shnws volum e of ni production a ne transport related
actfv-ties :n Europe Each NUTS3 ^egtpn has Deer y;v«n -* sum of
the foMcwing actfvüies am euta of refineries dépôts o-i te rn ir a is and
o p e mes R és id a i NU T S 3 reg-ons are cSassrfied as v e r/ lov/ ind cating
the u t q u to u s n aza'c c f oïl pollution c ^ e to tran sportât on oy 'oad rail cr
Shl D
Bản đồ này thể hiện các vùng cảnh báo và mức độ nguy hiểm cảnh báo của các
vùng thuộc châu âu. Trong đó các vùng mầu xanh đậm là nơi có mức độ cảnh báo
cao nhất, tiếp đến là các vùne có mầu tím. vàna cam, vàne chanh và mầu trắng.
17
1.5. Trên toàn cầu
5a)

Hai bản đồ thể hiện vị trí các hải cảna có dự trữ dầu vận chuyển dầu lớn trên
thế giới. Bản đồ này cũng là bản đồ nề của các bản đồ cảnh báo nguy cơ tràn dầu
trên thế giới.
18
Đây là bản đồ vị trí cầu cảng dầu lớn trên thế giới cũns như sổ lượns dầu
được chuyển đến, di mỗi năm của cảng đó. Các mũi tên và độ lớn của mũi tên thế
hiện điều này, số lượng dầu được e,hi bằng mầu trắng trong mũi tên.
1.6. Các tuyến vận chuyển dầu, đường ống dầu trên trên biển Viet Nam và khu
vực Đông nam á
6a) Đường ống dẫn dầu khu vực Đông nam á và vùng lân cận
Trên bản đồ, các đường mầu đỏ là đường one dẫn dầu, trong đó đường nét
liền là các đường Ốn2 đã đi vào hoạt động, đường nét đứt là đường ống đang xây
dựna hoặc chưa đi vào hoạt động.
19
6b) Đườns vận tải biên trên vùng biên Dông nam á và vùng lân cận năm
1993
Frotn
C H W ft
Pãriítc
O coan
Phiîtppifié 5+4
M l
f f China
íị a » î %
F«**
Ar*b
u aÌ av^ ia
jpMÙrçHA
From
A hie*

INOOWCÎlîA
F ro m A fric a
[Lombök
LÀ£1
F r » m \
AustfAîiaV.
*•» Ofjy ifK-iiù** ihtpv+rt*. *3*r*ftr4 ** P4»v*v *u v«i )
S w .i o! W a it« *. S m Jt £* tamtï><; 0* u t il* « * ]
f>*swî«i Iti» Í9f*#ìy ỉ*iirh$t
Major crude oil trade flows
Interregional maritime trade
Millions of Long Tonnes
1993
Trên bản đồ các điểm có dấu sao đỏ là các điếm cảna dầu lớn, các đường
mũi tên là đường vận chuyển dầu trên biển, các số ghi trên mũi tên là số lượng dầu
vận chuyến năm (triệu tấn).
20
6c) Các cầu cane vận chuyên dầu lớn ở vù ne hiên Việt Nam và lân cận năm
20 0 4 .
' '
.
- 7 4
.
* V.D-
' I *-■</.vMf4 V'
■V % NO'ttiOI.IA •>• , JL,.«. i- , , WPAL .
■ . ' V ■ -'i • • rl t sj. ị X * u ■ '• r'^ -; . .^Sfcy^ ■ £r¿-'>
■/tụu. v \ y^r Mifc /-¿ir
eIRAf* .’■■■■■ . . . . -A- j ịj^Sư> '■ j3 '¿:y
*. 1 f\ ‘x • 7 • :. ’ Ó 4 t e # r < : • v i ¡V ì i k * * * * / ■ y . . ■•' I T :

A Kihí, *c , ¿J; .# * & */•' p ^ ' / ^ 7
."ị ,, * •'• >‘u / •• 4 • ' :)J Lj •■■•%<. L{
ă /> ✓ , ÿ /ị*k ‘ : 4^% 's' ỵV,.
V . UUmabAd * ''•*’■•' ;

L»,. * ' fwl K'. *■’■'*' .
£J/J
■ ■i/-', *****& •• —7 .!.*■. :>v ,«w* 'J^LÆ y ‘ . ,,v ■
Ú«WI
,-Ặ
♦ Ị
^ ' Ci^ơK .ÌN»
MiU.ruvrr i.
liv ra i
tFw*w
Sal. I:«w«».000 "N W f î l ’D jonO ^b 1 A., -
, / 'Í V j MU.f- !r
> ii,i- í!,ÍVÍ 'V 1 *'*• Ỉ ^ ^ *" .?~Ịifvĩ%ì(S,—-ji-’ !* •»»•<« ỵ'y Iwsff
l



. : J4-SÖ I.,J ., >, o Ỉ *JV«
Ự Ï I' ¿I fi
Trên bản đồ các mũi tên chỉ vị trí cầu cảng vận chuyển dầu lớn, độ lớn của
mũi tèn chỉ
21
6d) Diràng vân chuyên dàu tir I rung dông vê Trung quôc.
U N C L A S ilH t U
Cil Flov,

K A Z A K H S T A N
M O N O O U A
A H M fc N IA -— — ,
T U R K E Y 1Afcl
AZERBAIJAN
S Y R I A
L E B .
IR A Q i H A r
JOBD4'J
B A H R A IN
iy p T S A U D I U A.&
A R A B IA
UZBEKISTAN
T U R K M E N IS T A N
A F G H A N IS T A N
KYRG Y ZSTAN
T A JIK IS TA N
P A K IS T A N
S U D A N
F R IT R F A
YÔ W ÊN
D JIB O U T I
S O M A U A
E T H IO P IA
O M A N
O M A N
B H U T A N
NEPAL ,.,,4 ,'''
B A U G L A S E S «
B U R M A

t A O S
T H AIL A ND
C A M B O D IA
V IE T N A M
3 Honq
Kon<i
/
P H IL IP P IN ES
J A P A N
IN D O N E S IA
PA P U A
N lr W
G U IN E A
A U S T R A L IA
Ban dô the hiên tuyên duong vân chuyên dâu tir trung dông vê trung quôc,
câc duông müi tên là dirông và huông vân chuyên dâu.
Trên dây là mot sô ban dô cành bâo tràn dâu, dich chuyên dâu tràn và pham
vi ành huông dâu tràn cüa mot sô nirôc vùng Dông nam â và mot sô nuôc lôn trên
the giôi. Qua câc bân dô trên ta thây cô rât nhiêu câch thê hiên.
-Vê bân dô nên: Bân dô ncn. cüng giông nhu bân dô hiên trang duoc sir dung
bao gôm cà bân dô ành và bân dô sô hôa.
-Vê nôi dung thê hiên: Tùy theo tÿ le và mue dich nên câc câch thê hiên trên
bân dô cô nhiêu nét khâc nhau. Tuy nhiên, câc nôi dung co bân duoc thê hiên ro
rang là: vi tri câc câu câng, kho bai chüra dâu, mot sô bân dô côn thê hiên câ câc
vùng cânh bâo ành huèng dâu tràn nêu cô. Câc vùng cành bâo thuong gân vôi câc
kho chira dâu, câc vùng bien cô nhiêu tâu bè qua lai. câc tuyên tâu chô dâu. tuyên
duông ông. Câc bân dô không chi dùng lai ô nôi dung cânh bâo mà côn kêt hop thê
hiên câ câc nôi dung khâc nhu vê mire dô nhây càm. irng cûu. và tràn dâu trên dât
lien cùng câc vùng ven bien. Vê câch thê hiên trên bân dô thi cô su dung cà câc kÿ
hiêu diêm, chu, duông. vùng dê thê hiên yêu tô lien quan.

22
Phần 2
Phưoìig pháp lập bản đồ cảnh báo
sụ cố môi truòng biến ỏ’ Việt Nam
I. Khái niệm
Bản đồ cảnh báo sự cố môi trường biên (CBSCMTB) là hình ảnh thu nhở của
các vùng, điềm có thể xảy ra sự cố môi trườna biền, tràn dầu trên biển và ven biển
cồm vị trí các kho bãi chứa dầu. cầu cảng, và mức độ ảnh hưởng tràn dầu có thể
cũng như các dự báo của các yếu tố đó lên mặt phăna, theo quy tắc toán học, hình
học nhất định, trên đó thể hiện nội dune bản đồ bàns các ký hiệu quy ước.
II. Mục đích
Bản đồ CBSCMTB toàn quốc và các vùng được lập trên nền bản đồ địa hình tỷ
lệ 1:1.000.000; 1:100.000 nằm trong dãy bản đồ địa hình cơ bản Nhà nước. Các bản
đồ đó được thành lập theo những quy định trona các tiêu chuẩn kỳ thuật do các cơ
quan chuvên neành đo đạc bản đồ soạn thảo và được Nhà nước duyệt ban hành. Bản
đồ CBSCMTB tỷ lệ 1: 1.000.000; 1: 100.000 được sử dụng vào các mục đích sau :
> Thể hiện vị trí các khu vực có mức độ cảnh báo cao có thể có sự cố môi
trường biến và gây tràn dầu trên biên và vùng cửa sông Việt Nam,
> Các điểm và khu vực có thể chịu nhiều ảnh hưởng bởi nguy cơ tràn dầu,
> Lượng dầu tràn có thể,
> Đường vận chuyển dầu trong vùng biến Việt Nam.
> Nehiên cứu the hiện cảnh quan, địa hình, thủy văn, hải văn. thổ nhườne
III. Yêu cầu:
Bản đồ CBSCMTB phải thể hiện được chính xác (về vị trí các điếm, vùng có
nguy cơ theo mức độ cảnh báo tràn dầu. Đảm bảo tống hợp được dầy đủ nhất các
yếu tố neuv cơ xảy ra tràn dầu. sự cổ môi trườne biến. Bản đồ phải được chỉnh lý
đảm bảo tính hiện thực khách quan. Đáp ứne đồna bộ và có hiệu quả các yêu câu
cấp bách của công tác cảnh báo sự cố môi trường biển trên biến của Việt Nam.
23

×