CHUYÊN ĐỀ RÚT GỌN TÍNH TOÁN
LUYỆN THI CHUYÊN
Câu 1. Rút gọn P=
2
3
11
2
3
1
2
3
11
2
3
1
Câu 2. Thực hiện phép tính:
a)
225353
42410175175
A
b) B=
322
32
322
32
c) Tính giá trị
2
2
2
2008 2008
B 1 2008
2009 2009
Câu 3. Rút gọn biểu thức :
P =
20052001
1
139
1
95
1
51
1
Câu 4. Tính giá trị của tổng
A =
222222
100
1
99
1
1
3
1
2
1
1.
2
1
1
1
1
Câu 5. (Chuyên ĐHSP 2009 V1) Các số thực x , y thoả mãn đẳng thức :
111
22
yyxx
. Chứng minh x+y=0
Câu 6. (Chuyên ĐHSP 2011 V2) Cho
8
2
8
1
2
2
1
a
1.Chứng minh rằng
0224
2
aa
2. Tính giá trị của biểu thức
1
42
aaaS
Câu 7. (Chuyên ĐHSP 2011 V1) Chứng minh bất đẳng thức
4
8079
1
65
1
43
1
21
1
Câu 8. Tính giá trị biểu thức:
2006
23
283 xxA
với
56145
38517
3
x
25
Câu 9. (Chuyên ĐHSP 2009 V2) Các số thực x, y thoả mãn
2xy
và
2xy
. Chứng
minh rằng biểu thức sau không phụ thuộc vào x, y
333
3
3
22
3
22
2
.
222
2
4
22
xy
xy
xy
xy
xy
xy
yx
xy
P
Câu 10. (Chuyên ĐHSP 2014 V1) Cho các số thực dương a, b ; a
b.Chứng minh rằng
0
33
2
)(
)(
3
3
ab
aba
bbaa
aabb
ba
ba
Câu 11. Rút gọn biểu thức:
3
243
3
243
3
1
627
3
1
3
1
627
3
1
aaaaaaaaA
.
Câu 12. Trục căn thức ở mẫu số của biểu thức:
33
42231
1
A
.
Câu 13. Tính A =
34710485354
Câu 14. Có số y nào biểu thị trong dạng sau không?
5 13 5 13 5 y
Câu 15.(Chuyên ngữ 2006) Cho biểu thức
1
1
2
1
1
:
1
1
xxxx
x
x
x
x
P
a/Tìm x để P có nghĩa ,rút gọn P
b/Tìm các giá trị x nguyên để
xPQ
nguyên
Câu 16. (Chuyên ngữ 2007) Cho biểu thức :
1
2
1
.
11
11
11
11
2
2
x
xx
x
xx
x
P
a) Tìm điều kiện của x để P có nghĩa và rút gọn P
b) Tìm x để
2
2
P
Câu 17 ( Chuyên ngữ 2008) Cho biểu thức
yx
y
yx
yx
xyyx
yx
xyyx
yx
P
2
.
3
Chứng minh rằng P luôn nhận giá trị nguyên với mọi x,y thoả mãn x,y>0,x
y
Câu 18. ( Chuyên ngữ 2008). Cho biểu thức
3
3
2
3
2
3
3
3
3
3
2
3
2
4
.
2
2
2
2:
2
8
xx
x
x
x
x
x
x
x
x
A
(
)0;8;8 xxx
Câu 19 (Chuyên ngữ 2011). Cho biểu thức
yxxy
yyxxyx
yx
yxyx
A
33
33
:.
11211
a) Rút gọn A
b) Tìm x ; y biết
5;
36
1
Axy
Câu 20 (Chuyên ĐHSP 2012 V1). Cho biểu thức :
22
22
22
.
ba
ba
baba
ba
baba
ba
P
với a>b>0
a) Rút gọn biểu thức P
b) Biết a-b=1.Tìm giá trị nhỏ nhất của P
Câu 21. Cho biểu thức (x +
200620062006
22
)yy()x
Hãy tính tổng: S = x + y
Câu 22. Cho
2008 2008
M 3 2 3 2
a) Chứng minh rằng M có giá trị nguyên.
b) Tìm chữ số tận cùng của M.
Câu 23. (HSG Bắc Giang 2013)
1) Tính giá trị của biểu thức
33
26 15 3 26 15 3A
.
2) Rút gọn biểu thức
2 2 2 7 3 2 1 1
.:
3 11
3 2 3 2 2 2
a a a a
P
a
a a a a
.
Câu 24. (Chuyên ĐHSP 2007 V1) Cho a>2 chứng minh đẳng thức
a
a
a
a
aaaa
aaaa
1
1
2
2
.
24)1(3
24)1(3
22
22
Câu 25. (Chuyên ĐHSP 2007 V2) Cho biểu thức
157;
1
:
1
24
2
xxQ
xxxxxx
x
P
( Với x>0, x
1)
a) Rút gọn P
b) Với giá trị nào của x thì Q-4P đạt giá trị nhỏ nhất
Câu 26. (Chuyên ĐHSP 2008 V1) Cho biểu thức
2
)(
:
2
ba
aba
a
abb
b
ba
ba
ba
ba
P
Với a=0;b>0 và a khác b
a) Rút gọn P
b) Tìm a ,b sao cho b=(a+1)
2
và P=-1
Câu 27 (Chuyên ĐHSP 2008 V2) Cho ba số dương a,b,c thoả mãn :
2
, , ( )b c a b c a b a b c
Chứng minh đẳng thức:
2
2
()
()
a a c a c
b b c b c
Câu 28. (Chuyên ĐHSP 2009 V1) Cho biểu thức:
64169220
24
aaaA
B=a
4
+20a
3
+102a
2
+40a+200
a)Rút gọn A
b)Tìm a để A+B=0
Câu 29. (Chuyên ngữ 2010) Cho biểu thức:
xxx
x
x
x
x
x
P
2
3
1
:
9
2
3
a) Tìm điều kiện của x để P có nghĩa và rút gọn P.
b) Tìm giá trị x để
3
4
P
Câu 30. (Chuyên ĐH SP 2013 V1). Cho biểu thức
abba
aab
abba
bbaa
ba
ba
Q
33
2
2
3
với a>0 ; b>0 a
b.
Chứng minh rằng giá trị biểu thức Q không phụ thuộc vào a, b
CHUYÊN ĐỀ RÚT GỌN TÍNH TOÁN
LUYỆN THI CHUYÊN
Câu 1. Rút gọn P=
2
3
11
2
3
1
2
3
11
2
3
1
2
31
2
13
4
324
2
3
1
2
2
13
4
31
4
324
2
3
1
2
Câu 2. Thực hiện phép tính:
b)
225353
42410175175
A
b) B=
322
32
322
32
c) Tính giá trị
2
2
2
2008 2008
B 1 2008
2009 2009
a)Tính:
02410175175
24101751752410175175
2
Mặt khác ta luôn có:
02410175175
Vậy:
02410175175
Tương tự chứng minh
2
2
4
025353
A
b) B=
322
32
322
32
- Biến đổi
2
)13(
2
324
32
2
- Tương tự
2
)13(
32
2
Vậy B=
2
6
1313
2622
)13(
2622
)13(
22
Vậy B=
2
c) Tính giá trị
2
2
2
2008 2008
B 1 2008
2009 2009
Biểu thức
2
2
2
2008 2008
B 1 2008
2009 2009
có giá trị là một số tự nhiên (1 điểm).
Ta có :
22
2
2
22
2008 2008 2008 2008
B 1 2008 1 2008 2.1.2008
2009 2009 2009 2009
.
2
2
2
2
2008 2008 2008 2008 2008
2009 2.2009. 2009
2009 2009 2009 2009 2009
.
2008 2008 2008 2008
2009 2009 2009
2009 2009 2009 2009
.
Câu 3. Rút gọn biểu thức :
P =
20052001
1
139
1
95
1
51
1
P =
20012005
1
913
1
59
1
15
1
=
)20012005)(20012005(
20012005
)913)(913(
913
)59)(59(
59
)15)(15(
15
=
4
12005
4
20012005
4
913
4
59
4
15
Vậy P =
4
12005
Câu 4. Tính giá trị của tổng
B =
222222
100
1
99
1
1
3
1
2
1
1.
2
1
1
1
1
Xét A =
22
)1(
11
1
aa
a > 0
ta có
22
2222
22
2
)1(
)1()1(
)1(
11
1
aa
aaaa
aa
A
=
22
22
22
224
)1(
)1(
)1(
)1()1(2
aa
aa
aa
aaaa
Vì a > 0, A > 0 nên A =
1
11
1
)1(
1
2
aaaa
aa
Áp dụng ta có
B =
222222
100
1
99
1
1
3
1
2
1
1
2
1
1
1
1
=
99,99
100
1
100)
100
1
99
1
1( )
3
1
2
1
1()
2
1
1
1
1(
Câu 5. (Chuyên ĐHSP 2009 V1) Các số thực x , y thoả mãn đẳng thức :
111
22
yyxx
. Chứng minh x+y=0
Ta có :
)1(11
1111
22
2222
xxyy
xxxxyyxx
Tương tự
)2(11
22
yyxx
Cộng (1) và (2) Ta có
01111
2222
yxyxxyyyxxxxyy
Câu 6. (Chuyên ĐHSP 2011 V2) Cho
8
2
8
1
2
2
1
a
1.Chứng minh rằng
0224
2
aa
2. Tính giá trị của biểu thức
1
42
aaaS
0224
32
1
4
2
32
1
4
2
8
1
2.
4
1
32
1
4
2
8
1
2
2
1
8
2
8
1
2
2
1
8
2
8
2
8
1
2
2
1
222
22
aa
a
a
a
a
aaa
2.Theo phần 1
2
2
4
2
422
22
3
1
8
12
1
8
12
4
)1(2
0224
a
a
aa
aa
aa
a
a
aaa
Câu 7. (Chuyên ĐHSP 2011 V1) Chứng minh bất đẳng thức
4
8079
1
65
1
43
1
21
1
8079
2
65
2
43
2
21
2
2
8079
1
65
1
43
1
21
1
A
A
)(4
81818081 3423122
)8081)(8081(
8081
)34)(34(
34
)23)(23(
23
)12)(12(
12
2
8180
1
8079
1
43
1
32
1
21
1
2
đpcmA
A
A
A
Câu 8. Tính giá trị biểu thức:
2006
23
283 xxA
với
56145
38517
3
x
25
Rút gọn
3
17 5 38 5 2, 14 6 5 3 5
Khi đó :
5 2 1
( 5 2)
3
5 3 5
x
Nên :
32
2006
11
3 8 2 3. 8. 2 3
27 9
3
xx
A
Câu 9. (Chuyên ĐHSP 2009 V2) Các số thực x, y thoả mãn
2xy
và
2xy
. Chứng
minh rằng biểu thức sau không phụ thuộc vào x, y
333
3
3
22
3
22
2
.
222
2
4
22
xy
xy
xy
xy
xy
xy
yx
xy
P
Hướng dẫn
0
22
.
)2)(2(
)2(
22
2
.
)2)(2(2
42224
22
2
.
)2(2
2
)2)((2(
22
22
2
.
222
2
4
22
3333
2
3
3333
33
22
3
333
3
33
3
333
3
3
22
3
xy
xy
xy
xy
xyxy
xy
xy
xy
xy
xy
xyxy
xyyxxy
P
xy
xy
xy
xy
xy
xy
xyxy
xy
P
xy
xy
xy
xy
xy
xy
yx
xy
P
Câu 10. (Chuyên ĐHSP 2014 V1) Cho các số thực dương a, b ; a
b.Chứng minh rằng
0
33
2
)(
)(
3
3
ab
aba
bbaa
aabb
ba
ba
)(0
333333
3233
3
2
)(
33
2
)(
)(
3
33
3
3
ĐPCM
bababa
abbaaaabbaaa
Q
ba
a
bababa
aabbbbabbaaa
Q
baba
baa
bababa
aabb
ba
baba
Q
ab
aba
bbaa
aabb
ba
ba
Q
Câu 11. Rút gọn biểu thức:
3
243
3
243
3
1
627
3
1
3
1
627
3
1
aaaaaaaaA
.
C1: Đặt
3
243
3
243
3
1
627
3
1
;
3
1
627
3
1
aaaaaaaau v
A = u + v ;
u
3
+ v
3
= 2a
3
+ 2a; u.v = a
2
-
3
1
. Mà A
3
= (u + v)
3
A
3
= u
3
+ v
3
+ 3u.v( u+v )
A
3
= 2a
3
+ 2a + 3(a
2
-
3
1
)A A
3
– (3a
2
- 1)A – 2a
3
– 2a = 0
(A – 2a)(A
2
+ 2a.A + a
2
+ 1) = 0 Do: A
2
+ 2a.A + a
2
+ 1 = (A + a)
2
+ 1 > 0 nên
A = 2a
C2: phân tích các biểu thức trong căn thức thành hằng đẳng thức.
Câu 12. Trục căn thức ở mẫu số của biểu thức:
33
42231
1
A
.
Áp dụng hằng đẳng thức: a
3
+ b
3
+ c
3
– 3abc = (a + b + c)(a
2
+b
2
+c
2
– ab – bc – ca). Ta coi
mẫu số của A có dạng a + b + c. Khi đó nhân tử số và mẫu số của A với
(a
2
+b
2
+c
2
– ab – bc – ca), ta có:
59
2541113
)42.(23.1.3)42()23(1
1).42()42(2323.1)42()23(1
33
33
3
3
3
3
3
3333
2
3
2
3
2
A
Câu 13. Tính A =
34710485354
Ta có A =
334410485354
=
)32(10485354
=
)35(5354
=
39
Vậy A = 3
Câu 14. Có số y nào biểu thị trong dạng sau không?
5 13 5 13 5 y
Dễ thấy y>
5
Bình phương 2 vế ta có:
2
5 13 5 13 5 y
22
( 5) 13 5 13 5 y
22
( 5) 13yy
42
10 12 0y y y
32
( 3)( 3 4) 0y y y y
( 3) ( 3)( 1)( 1) 1 0y y y y
(*)
Vì y >
5
nên
( 3)( 1)( 1) 1y y y
>0
3 0 3yy
Câu 15.(Chuyên ngữ 2006) Cho biểu thức
1
1
2
1
1
:
1
1
xxxx
x
x
x
x
P
a/Tìm x để P có nghĩa ,rút gọn P
b/Tìm các giá trị x nguyên để
xPQ
nguyên
*P có nghĩa khi x0;x1;Rút gọn P:
1
2
1
1
1
.
1
1
1
)1(
1
:
1
1
1
)1)(1(
)1(
:
1
1
1
)1)(1(
21
:
1
1
1
)1)(1(
2
1
1
:
1
1
2
x
x
x
x
x
xx
x
x
x
xx
P
xx
x
x
xx
xx
xx
x
xx
P
xx
x
x
x
xx
P
b/Tìm các giá trị x nguyên để
xPQ
nguyên
1
3
1
1
31
1
2
1
2
1
2
xx
x
x
x
x
xxx
x
x
x
Q
Q Z khi
1x
Ư(3)=
3;1
x
16;4;0
thì Q Z
Câu 16. (Chuyên ngữ 2007) Cho biểu thức
1
2
1
.
11
11
11
11
2
2
x
xx
x
xx
x
P
a)Tìm điều kiện của x để P có nghĩa và rút gọn P
b) Tìm x để
2
2
P
Giải
1) P có nghĩa khi
10:,01
1,0
1,0
1
1
011
011
01
01
xvax
xx
xx
x
x
xx
xx
x
x
Thì P có nghĩa
Rút gọn P
2
2
2
2
2
2
1
2
212
1
2
)1)(1(211
1
2
)1)(1(
.
)1)(1(
)11(
1
2
)1)(1(
.
1
1
1
1
1
2
1
.
)11(1
11
)11(1
11
x
x
P
xxxx
P
xx
xx
xx
P
xx
xx
P
x
xx
x
xx
x
P
Vậy với -1<x< 0 và 0<x<1 thì
2
1 xP
2)
2
2
2
1
2
1
1
2
2
1
2
2
22
2
xxx
xP
2
2
2
2
x
x
Kết hợp với điều kiện -1<x< 0 và 0<x<1 ta có
2
2
1
1
2
2
x
x
Thì
2
2
P
Câu 17 ( Chuyên ngữ 2008) Cho biểu thức
yx
y
yx
yx
xyyx
yx
xyyx
yx
P
2
.
3
Chứng minh rằng P luôn nhận giá trị nguyên với mọi x,y thoả mãn x,y>0,x
y
Giải
Rút gọn P
2
2
.
)(2
2
.
).(
2
).(
2
2
.
).().(
2
.
3
yx
y
yx
x
yx
yx
P
yx
y
yx
xyx
yxxy
yxyx
yxxy
yxyx
P
yx
y
yx
xyx
yxxy
yx
yxxy
yx
P
yx
y
yx
yx
xyyx
yx
xyyx
yx
P
Câu 18. ( Chuyên ngữ 2008). Cho biểu thức
3
3
2
3
2
3
3
3
3
3
2
3
2
4
.
2
2
2
2:
2
8
xx
x
x
x
x
x
x
x
x
A
(
)0;8;8 xxx
Chứng minh A không phụ thuộc biến số
xxxA
xx
xx
x
xxx
xx
x
x
xxx
A
xx
xx
x
xxx
x
xx
x
xxx
A
22
)2(
)2)(2(
.
2
22
24
2
.
2
)24)(2(
)2(
)2)(2(
.
2
22
2
24
:
2
)24)(2(
33
3
3
33
3
3
3
3
2
3
2
3
3
3
3
2
33
3
3
33
3
3
3
3
2
3
3
2
3
3
3
2
33
Câu 19 (Chuyên ngữ 2011). Cho biểu thức
yxxy
yyxxyx
yx
yxyx
A
33
33
:.
11211
a)Rút gọn A
b) Tìm x ; y biết
5;
36
1
Axy
1)
xy
yx
yxyx
yxxy
xy
yx
A
yxxy
yxxyyxyxyx
xy
yx
yxxy
yx
A
.
)(
:.
2
.
2
2)
6
5
55 yxxyyxA
theo GT
6
1
xy
theo Viet đảo
yx;
là nghiệm dương của phương trình bậc 2
01560
6
1
6
5
22
tttt
3
1
;
2
1
1
21
tt
vậy
4
1
;
3
1
;
3
1
;
4
1
; yx
Câu 20 (Chuyên ĐHSP 2012 V1). Cho biểu thức :
22
22
22
.
ba
ba
baba
ba
baba
ba
P
với a>b>0
a) Rút gọn biểu thức P
b) Biết a-b=1.Tìm giá trị nhỏ nhất của P
b
ba
ba
ba
b
ba
P
ba
ba
baba
babababababa
P
ba
ba
baba
ba
baba
ba
Pa
22
22
2222
22
22
22
22
.
2
2
.
.)
b)Thay a=b+1 ta có
2222
1
2
122
)1(
2
22
b
b
b
bb
b
bb
P
2
1
2
21
222)(
b
a
PMin
Câu 21. Cho biểu thức (x +
200620062006
22
)yy()x
Hãy tính tổng: S = x + y
Ta có:
(
)2006)(2006()2006()2006
2222
yyxxyyxx
)2006()2006(2006
22
yyxx
)2006)()2006(2006
22
yyxx
Vậy
)yy()xx()yy)(xx( 2006200620062006
2222
20062006
22
xyyx
(*)
Nếu x = 0 => y = 0 => S = 0
Nếu x 0 => y 0 từ (*) =>
0
2006
2006
2
2
y
x
y
x
=> xy < 0
Vậy
2
2
2
2
2006
2006
y
x
y
x
=> 2006x
2
= 2006y
2
=> x
2
= y
2
=> (x-y)(x+y) = 0
mà xy < 0 => x - y 0
Câu 22. Cho
2008 2008
M 3 2 3 2
a) Chứng minh rằng M có giá trị nguyên.
b) Tìm chữ số tận cùng của M.
a) Chứng minh giá trị của M là một số nguyên.
=> S = x + y = 0
Biến đổi
1004 1004
M 5 2 6 5 2 6
.
Đặt
a 5 2 6
;
b 5 2 6
a b 10
và
a.b 1
.
Đặt
nn
n
U a b
với
nN
. Khi đó M = U
1004
Ta có
n 2 n 2 n 1 n 1 n 1 n 1
n2
U a b a.a b.b 10 b a 10 a b
n 1 n 1 n n
n 1 n
10 a b ab a b 10U U
(vì ab = 1).
n 2 n 1 n
U 10U U
(*).
Ta thấy U
0
= 2
Z ; U
1
= a + b = 10
Z.
2
2 2 2
2
U a b a b 2ab 10 2.1 98 Z
.
Theo công thức (*) thì
3 2 1
U 10U U
mà U
1
, U
2
Z
suy ra
3
UZ
.
Lại theo (*)
4 3 2
U 10U U
cũng có giá trị nguyên.
Quá trình trên lặp đi lặp lại vô hạn suy ra U
n
có giá trị nguyên với mọi n
*
N
.
Suy ra M = U
1004
có giá trị là một số nguyên.
a)Tìm chữ số tận cùng của M. (0.5 điểm)
Từ (*) suy ra
n 2 n n 1
U U 10U 10
n 4 n n 4 n 2 n 2 n n 4 n 4k r
U U U U U U 10 U U 10 U
và U
r
có chữ số tận cùng giống nhau.
1004 = 4.251 suy ra U
1004
và U
0
có chữ số tận cùng giống nhau.
Mà U
0
có chữ số tận cùng là 2 (theo c/m câu a) nên M có chữ số tận cùng bằng 2.
Câu 23. (HSG Bắc Giang 2013)
3) Tính giá trị của biểu thức
33
26 15 3 26 15 3A
.
4) Rút gọn biểu thức
2 2 2 7 3 2 1 1
.:
3 11
3 2 3 2 2 2
a a a a
P
a
a a a a
.
Ta có
33
26 15 3 26 15 3A
2 2 3 2 2 3
33
8 3.2 3 3.2.( 3) ( 3) 8 3.2 3 3.2.( 3) ( 3)
33
33
(2 3) (2 3)
(2 3) (2 3)
23A
Điều kiện:
2 11a
Đặt
2
2 (0 3) 2x a x a x
Tính được
2
22
( 2) 9 3 1 1
.:
3 3 9 3
x x x x
P
x x x x x
2
( 2) 3( 3) 2 4
.:
3 9 ( 3)
x x x
x x x
( 2) ( 3)
.
3 2 4 2
x x x x
xx
=
2
2
a
Câu 24. (Chuyên ĐHSP 2007 V1) Cho a>2 chứng minh đẳng thức
a
a
a
a
aaaa
aaaa
1
1
2
2
.
24)1(3
24)1(3
22
22
Giải
Biến đổi vế trái
)('""
1
1
""
2
2
.
22)(2)(1(
)22)(2)(1(
""
2
2
.
)2)(2()1()2)(1(
)2)(2()1()2)(1(
""
2
2
.
4)1()23(
4)1()23(
""
2
2
.
24)1(3
24)1(3
""
22
22
22
22
dpcmVP
a
a
VT
a
a
aaaa
aaaa
VYT
a
a
aaaaa
aaaaa
VT
a
a
aaaa
aaaa
VT
a
a
aaaa
aaaa
VT
Câu 25. (Chuyên ĐHSP 2007 V2) Cho biểu thức
157;
1
:
1
24
2
xxQ
xxxxxx
x
P
( Với x>0, x
1)
a) Rút gọn P
b) Với giá trị nào của x thì Q-4P đạt giá trị nhỏ nhất
Giải
1)1)(1(.
)1(
1
)1(.
)1(
11
:
1
3
2
xxxxx
xxx
x
P
xx
xxx
x
xxxxxx
x
P
Q-4P=x
4
-7x
2
+15-4(x-1)=(x
4
-8x
2
+16)+(x
2
-4x+4)-1=(x
2
-4)+(x-2)
2
-1
1
Min(Q-4P)=-1 khi x=2
Câu 26. (Chuyên ĐHSP 2008 V1) Cho biểu thức
2
)(
:
2
ba
aba
a
abb
b
ba
ba
ba
ba
P
Với a=0;b>0 và a khác b
a) Rút gọn P
b) Tìm a ,b sao cho b=(a+1)
2
và P=-1
:
2
( )( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
:
2
( )( )
()
:
2
( )( )
2 ( )
:
( )( )
ab
a b a b b a
P
a b a b a b b a b a a b
ab
a b ab b a a b a b a b
ab
P
a b a b a b ab
ab
a b a ab b ab ab b a a ab ab
P
a b a b a b ab
a b ab a b
P
a b a b a b ab
2
( )( )
.
2
2 ( )
22
ab
ab
a b a b a b ab
P
a b ab a b
ab
ab
P
Câu 27 (Chuyên ĐHSP 2008 V2) Cho ba số dương a,b,c thoả mãn :
2
, , ( )b c a b c a b a b c
Chứng minh đẳng thức:
2
2
()
()
a a c a c
b b c b c
2
( ) 2 2 2
2 2 2
a b a b c a b a b c ab ac bc
c ac bc ab
Ta cã
2
2
( ) 2
(*)
( ) 2
a a c a a ac c
b b c b b bc c
thay
2 2 2c ac bc ab
Với (*)
Ta có
2
2
2
2
( ) 2 2 2 2 2 2 2 2
( ) 2 2 2 2 2 2 2 2
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( )( )
;( )
( )( )
a a c a a ac c a b b ac bc ab ac
b b c b b bc c a b a ac bc ab bc
a b b bc ab a b c b b c a
a b a ac ab a b c a a c b
a b c a c a c
dpcm
a b c b c b c
Câu 28. (Chuyên ĐHSP 2009 V1) Cho biểu thức:
64169220
24
aaaA
B=a
4
+20a
3
+102a
2
+40a+200
a)Rút gọn A
b)Tìm a để A+B=0
Hướng dẫn
Ta có
10)10(10020
)8(922064169220
22
2224
aaaaA
aaaaaA
B=( a
4
+20a
3
+10a
2
)+2(a
2
+ 20a+100)=a
2
(a+10)
2
+2(a+10)
2
==(a+10)
2
(a
2
+2)
010 aA
;B=(a+10)
2
(a
2
+2)
0;A+B
0 dấu “=” khi a=-10
Câu 29. (Chuyên ngữ 2010) Cho biểu thức:
xxx
x
x
x
x
x
P
2
3
1
:
9
2
3
b) Tìm điều kiện của x để P có nghĩa và rút gọn P.
b) Tìm giá trị x để
3
4
P
1) ĐKXĐ
9;0 xx
;
25x
55
)3(
.
)3)(3(
)3(
)3(
)3(2)1(
:
)3)(3(
2)3(
x
x
x
xx
xx
xx
P
xx
xx
xx
xxx
P
2)
DKXDxxx
xxxxx
x
x
P
40)103)(2(
020106302043
3
4
5
3
4
Câu 30. (Chuyên ĐH SP 2013 V1). Cho biểu thức
abba
aab
abba
bbaa
ba
ba
Q
33
2
2
3
với a>0 ; b>0 a
b.
Chứng minh rằng giá trị biểu thức Q không phụ thuộc vào a, b
3
3
22
22
2
2
2
2
3 3 3 3
3 3 2 1 3 3 3 1
3 3 3 3
3 3 3 3 3
0
33
ab
a a b b
a b a a b b a a b
ab a
ab
Q
a b ab a a b a a b ab a a b
a a b b a b b a a a b b a a a b b a
a b ab a b a b ab a b
a a a b b a a b a b ab
a b ab a b