Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

giáo trình bài giảng về acrylonitrile

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (793.82 KB, 21 trang )

ACRYLONITRILE
C
H
CNH
2
C
acrylic acid nitrile, 2-propenenitrile,
cyanoethylene, vinylcyanide, AN
23
ỨNG DỤNG
 Là monomer quan trọng để tổng hợp nhựa nhiệt dẻo
- Polyacrylonitrile PAN “Creslan 61” (“acrylic fiber” = PAN
(> 85 % wt.) + vinyl acetate or methyl acrylate)
- ABS (polyacrylonitrile butadien styrene resin)
- SAN (styrene-acrylonitrile resin)
- ASA (acrylonitrile styrene acrylate)
- NBR (acrylonitrile butadiene) – cao su tổng hợp
 Tổng hợp adiponitrile NC(CH
2
)
4
CN (sản phẩm của phản
ứng dimer hóa acrylonitrile), nguyên liệu sản xuất nylon-
6,6.
 Chất diệt côn trùng
 Nguyên liệu để sản xuất acrylamide, acid acrylic.
 Sản xuất chất chống oxy hóa, chất kết dính cho thuốc
nhuộm và chất nhũ hoá.
24
25
26


TÍNH CHẤT VẬT LÝ
- Nhiệt độ sôi 77.3
o
C / 760 mm Hg
- Nhiệt độ đông đặc – 83.5
o
C / 760 mmHg
- Nhiệt độ tới hạn 246
o
C
- Áp suất tới hạn 3.49 MPa
- Chất lỏng không màu, mùi hăng, dễ cháy, dễ bay hơi
- Ít tan trong nước (11.1 g / 100g nước / 80
o
C)
- Hòa tan các dung môi hữu cơ (alcohols, ethers,
acetone, benzene, carbon tetrachloride, ethylacetate,
ethylene cyanhydrin, toluene, petroleum ether and
kerosenes)
- Tạo hỗn hợp dễ cháy với không khí
27
ACRYLONITRILE
28
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
- Acrylonitrile là một chất trung gian linh hoạt.
- Nhóm -CN tham gia phản ứng thủy phân, hydro hóa,
ester hóa
- Nhóm C=C tham gia trùng hợp, đồng trùng hợp,
vòng hóa và halogen hóa.
H

2
C
CH
C
N
n
29
CÁC PHƯƠNG PHÁP TỔNG HỢP
1. Từ oxide ethylene (since 1930s)
2. Từ acetylene (since 1940s)
3. Amoxidation of propylene (since 1960s)
HOCH
2
CH
2
CN CH
2
=CH-CN + H
2
O
+ HCN
CH
2
H
2
C
O
C
2
H

2
+ HCN CH
2
=CH-CN
CH
2
=CHCH
3
+ NH
3
+ 3/
2
O
2
CH
2
=CHCN + 3 H
2
O
30
CH
2
=CHCH
3
+ NH
3
+ 3/
2
O
2

CH
2
=CHCN + 3 H
2
O
H


= - 515 kJ/mol
CH
2
=CHCH
3
+ O
2
CH
2
=CH-CHO + H
2
O
CH
2
=CH-CHO + NH
3
CH
2
=CH-CH=NH + H
2
O
CH

2
=CH-CH=NH + 1/
2
O
2
CH
2
=CH-CN + H
2
O
AMOXIDATION OF PROPYLENE
31
- Các phản ứng xảy ra song song cùng phản ứng chính
- Các phản ứng phụ có thể xảy ra
CH
2
=CH-CHO + HCN NC-CH
2
-CH-CHO
CH
2
=CH-CN + HCN NC-CH
2
-CH-CN
propion-cyanhydrine
dinitrile succinate
AMOXIDATION OF PROYLENE
2 CH
2
=CHCH

3
+ 9 O
2
6 CO
2
+ 6 H
2
O
2 CH
2
=CHCH
3
+ 3 NH
3
+ 3 O
2
3 CH
3
CN + 6 H
2
O
CH
2
=CHCH
3
+ 3 NH
3
+ 3 O
2
3 HCN + 6 H

2
O
CH
2
=CHCH
3
+ 3 O
2
3 CO + 3 H
2
O
32
AMOXIDATION OF PROYLENE
33
XÚC TÁC
- Oxides of antimony Sb, uranium U (xúc tác 21)
- Co
4.5
FeNi
2.5
BiP
0.5
K
0.07
Mo
12
O
35
+ SiO
2

17.5 %wt. (xúc tác
41 / Sohio / 1972)
- Mo/Co/Fe
- Antimony Sb – Fe (xúc tác 13 / Nitto Chemical - Japan)
THIẾT BỊ PHẢN ỨNG
- Thiết bị xúc tác tầng sôi (công nghệ Sohio, Montedison /
UOP, Nitto…)
- Thiết bị xúc tác cố định (PCKU / Distillers / Boder,
Snam, Chemie-Linz…)
AMOXIDATION OF PROYLENE
Thiết bị xúc tác tầng sôi
Ưu điểm
- Kiểm soát nhiệt tốt
- Nhiệt độ môi trường phản ứng phân bố đều
34
BFW – boiler feedwater
AMOXIDATION OF PROYLENE
35
NGUYÊN LIỆU
- Độ tinh khiết cao (C
3
H
6
> 90 %wt., NH
3
> 99% wt.)
- Nguyên tắc: Amoxy hóa propylene xảy ra với lượng
dư NH
3
và O

2
- Thực tế: NH
3
/ C
3
H
6
~ 1
ĐIỀU KIỆN PHẢN ỨNG
- 400-500
o
C
- ≤ 0.3 MPa
- Tỷ lệ mol acrylonitrile / acetonitrile tăng nhanh
chóng ở > 400
o
C, đạt max ở 470-480
o
C
- Thời gian lưu 2-15 giây
AMOXIDATION OF PROYLENE
The effect of pressure on the catalyst activity for
ammoxidation of propene
Chemical reactions at ammoxidation of propene in a
fluid-bed reactor (0.2 MPa)
36
AMOXIDATION OF PROYLENE
37
CÔNG NGHỆ SOHIO
7-8 m

> 3 MPa
420-480
o
C
150-200
o
C
0.15-0.3 MPa
AMOXIDATION OF PROYLENE
38
CÔNG NGHỆ SOHIO
1. Phản ứng
• Không khí 0.15-0.3 MPa
• NH
3
150-200
o
C
• Propylene (95% wt.) 200
o
C
• Xúc tác Sohio 41
• Nhiệt độ lò phản ứng 420-480
o
C
2. Làm lạnh nhanh sản phẩm
- Làm lạnh xuống 380-400
o
C nhờ đưa qua thiết bị đun
sôi tạo hơi áp suất thấp

- Làm lạnh trực tiếp bằng nước lạnh (5
o
C) ở đỉnh tháp,
H
2
SO
4
(trung hòa NH
3
) ở giữa tháp.
AMOXIDATION OF PROYLENE
39
CÔNG NGHỆ SOHIO
3. Thu hồi sản phẩm
 Làm lạnh xuống 40-45
o
C
 Tháp hấp thụ bằng nước lạnh (5
o
C): thu hồi hỗn hợp
hữu cơ HCN, CH
3
CN, acrylonitrile, các cấu tử nặng
 Đốt cháy khí dư (1 lượng nhỏ nitrile, hydrocarbon)
 Tách acrylonitrile và acetonitrile từ dòng nước hấp
thụ bằng chưng cất dị đẳng phí (70-80 đĩa)
• Acrylonitrile, HCN,… thu được ở đỉnh tháp
• Nước lẫn CH
3
CN ở đáy tháp

- Acetonitrile trong pha nước ở đáy tháp thu hồi bằng
chưng đẳng phí (60 đĩa) (nồng độ thu được 97% wt.)
- Chất làm lạnh – nước 5
o
C.
AMOXIDATION OF PROYLENE
40
CÔNG NGHỆ SOHIO
4. Tinh chế acrylonitrile
- Tách HCN (40-50 đĩa)
- Loại bỏ tạp chất carbonyl (acetone, propionaldehyde,
acrolein, …) (50-60 đĩa)
- Tinh chế acrylonitrile (25-30 đĩa, chân không)
AMOXIDATION OF PROYLENE
CÔNG NGHỆ SOHIO
420-480
o
C
0.15-0.3 MPa
380-400
o
C
40-45
o
C
200
o
C
H
2

O
CH
2
=CH-CN, HCN, hợp chất C=O,…
H
2
O
AN+H
2
O
42
Specification of technical acrylonitrile

×