TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA – VŨNG TÀU
KHOA HÓA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
TỔNG HỢP HỮU CƠ VÀ HÓA DẦU
GV : Th.s. Tống Thị Minh Thu
SVTH : Nhóm 5
1. Hồ Thanh Đức
2. Đỗ Ngọc Hùng
3. Nguyễn Lê Huy
4. Bùi Thị Thu Huyền
5. Nguyễn Bình Khang
6. Đào Duy Tùng
ETHYLENE GLYCOL
Nôi Dung
1.
Nguyên liệu
2.
Điều kiện công nghệ
3.
Sơ đồ công nghệ
4.
Hướng nghiên cứu mới
1. Nguyên Liệu
•
Với hai người nguyên liệu chính là:
Ethylene oxide
Nước
2. Điều Kiện Công Nghệ
•
Nhiệt độ
Đầu 150
o
C
cuối 210
o
C
•
Áp suất:
1,5.10
6
Pa
•
Tỷ lệ nguyên liệu: H
2
O/C
2
H
4
O = 20 - 25/1
3. Sơ Đồ Công Nghệ
•
Phương trìnhphảnứng
C
2
H
4
O + H
2
O H
2
•
Sảnphẩmthuđượcvớitỷlệ:
Ethylene glycol chiếm 85%
Diethylene glycol chiếm 10,5%
Triethylene glycol chiếm 0,5%
•
4. Hướng Nghiên Cứu Mới
Ngày nay tổng hợp ethylene glycol theo hai phương hướng:
•
Tổng hợp từ ethylene
•
Tổng hợp từ khí tổng hợp
Tổng Hợp Từ Ethylene
•
Ethylene phản ứng với axit acetic:
H
2
C=CH
2
+ 2 CH
3
COOH + 1/2O
2
→
CH
3
COOCH
2
– CH
2
COOCH
3
+ H
2
O
CH
3
COOCH
2
– CH
2
COOCH
3
+ H
2
O →
HOCH
2
– CH
2
OH + 2 CH
3
COOH
•
Thủy phân trong nước:
H
2
C=CH
2
+ H
2
O + 1/2O
2
→
HOCH
2
– CH
2
OH
Tổng Hợp Từ Khí Tổng Hợp
The technique propose by Union Carbide :
2 CO + 3 H
2
HOCH
2
– CH
2
OH
Nhiệt độ : 125 – 130
0
C
Áp suất : 140 – 340.10
6
Pa
Xúc tác : phức chất carbonyl
Tổng Hợp Từ Khí Tổng Hợp
The technique propose by Union Carbide and Ube industries :
2n - C
4
H
9
OH + 2CO + 1/2O
2
→ (n – C
4
H
9
-COO)
2
+ H
2
O
Nhiệt độ : 70
o
C
Áp suất : 6.10
6
Pa
Xúc tác : palladium based catalyst and an accelerator(nitric acid ,….)
Tổng Hợp Từ Khí Tổng Hợp
Hydrogenation of n – butyl oxalate :
(n – C
4
H
9
-COO)
2
+ 4H
2
→ 2n - C
4
H
9
OH + HOCH
2
– CH
2
OH
Nhiệt độ : 200
o
C
Áp suất : 3.10
6
Pa
Xúc tác :copper chromite in the liquid phase
Tài liệu tham khảo :
1. Alain CHAUVEL and Gills LEFEBVRE :
PETROCHEMICAL ROCESSES