Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Nghiên cứu quy hoạch môi trường cấp huyện, ứng dụng cho các huyện đặc trưng (Thường Xuân, Thọ Xuân, Hậu Lộc) của tỉnh Thanh Hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.89 MB, 20 trang )

Đ Ạ I H Ọ C Q U Ố C G IA H À NỘI
• • ■
TR Ư Ờ N G ĐẠ I H Ọ C K H O A H Ọ C T ự N H IÊ N
ĐẼ TÀI TRỌNG ĐIỂM CẤP ĐẠI HỌC QUỐC GIA
NGHIÊN CỨU QUY HOẠCH MÔI TRƯỜNG CẤP HUYỆN, ÚNG DỤNG
CHO CÁC HUYỆN ĐẶC TRƯNG (THƯỜNG XUÂN, THỌ XUÂN,
HẬU LỘC) CỦA TỈNH THANH HOÁ
TẬP lỉr io CÁO CHUYỂN Đ€ 14-16
XÂY DỰNG BẢN Đổ QUY HOẠCH MÕI TRƯỜNG
CÁC HUYỆN THƯỞNG XUÂN, THỌ XUÂN, HẬU LỘC TỶ LỆ 1/50.000
ThS. Nguyễn Quốc Việt
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
DT / S-H
Hà Nội, 2007
0
I. THUYẾT M INH QUY HOẠCH MÔI TRUỜNG CÁC HUYỆN
1.1. Các vùng quy hoạch huyện Thường Xuân
Huyện Thường Xuân đuợc phân chia thành hai vùng lớn theo chức năng của hồ thuỷ điộn
Cửa Đạt la thượng lưu và hạ lưu đập thuỷ điộn Cửa Đạt.
a) Vùng thương lưu hổ thuỷ diên Cửa Dat
Vùng thượng lưu hồ chứa thuỷ điện Cửa Đạt có ranh giới về phía Đông là đập thuỷ điện
Cửa Đạt, phần còn lại là phần đất hiện đang nằm lưu vực cấp nước cho hồ thuỷ điện thuộc địa giới
của huyện Thường Xuân. Trong phạm vi của vùng quy hoạch có Khu bảo tồn thiên nhiên Xuân
Liên và thị trấn Bát Mọt được đề xuất trong dự án quy hoạch này. Vùng có chức năng: bảo tồn các
tài nguyên rừng và đa dạng sinh học với trung tâm là khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên, bảo vệ
nguồn nước mạt và nước ngầm huyện Thường Xuân và hồ chứa Cửa Đạt, phát triển kinh tế gắn
liền hồ chứa Cửa Đạt, phát triển kinh tế đối ngoại với Lào.
bì Vùng ha lưu hổ thuv diên Cửa Đat
Vùng này gồm toàn bộ phần diện tích còn lại của huyện Thường Xuân, có nhiều điều kiện
thuận lợi về đất đai, tài nguyên khoáng sản, giao thông và cơ sở hạ tầng cho phát triển kinh tế xã
hội. Trung tâm của vùng là thị trấn Thường Xuân hiện tại (tương lai là thị xã Thường Xuân theo


định hướng quy hoạch của tỉnh Thanh Hoá). Bốn thị trấn khác đảm nhiệm chức nãng thương mại
là: Lương Sơn, Cửa Đạt, Xuân Lệ, Xuân Thành, trong đó Xuân Lệ và Lương Sơn là nới dự kiến
phát triển công nghiệp khai khoáng, Lương Sơn, Xuân Thành còn đảm nhiệm chức năng chế biến
nông lâm sản, Cửa Đạt và Lương Sơn dự kiến phát triển du lịch sinh thái. Thường Xuân vừa là
trung tâm chính trị của huyện vừa là trung tâm thương mại, địch vụ, du lịch, công nghiệp chế biến
và cơ khí nhỏ.
Vùng này là nơi phát triển kinh tế nông nghiệp: trồng trọt, chãn nuôi, nuôi thuỷ sản nước
ngọt; trồng rừng và trồng cây còng nghiệp phục vụ chế biến trong nước và xuất khẩu, như: trồng
mía đường và nguyên liệu giấy cho các nhà máy của huyện Thọ Xuân, trồng quế xuất khẩu, v.v.
1.2. Các vùng quy hoạch huyện Thọ Xuân
Huyện Thọ Xuân chia thành 4 vùng chính: vùng đô thị - công nghiệp, vùng đổi và núi
thấp, vùng đồng bằng trong đê và vùng ngoài đê.
- Vùng đô thị - công nghiệp có 3 điểm chính: đô thị Lam Sơn, thị trấn Thọ Xuân và sân
bay Sao Vàng.
+ Đô thị Lam Sơn do có vị trí nằm trên cả hai trục giao thông (đường nối với thành phố
Thanh Hoá - Thường Xuân và đường Hồ Chí Minh) đã được đưa vào quy hoạch thành một trung
tâm kinh tế xã hội của Miền Tây Thanh Hoá với quy mô dự kiến là thị xã. Đô thị Lam Sơn có
chức nàng là trung tâm công nghiệp chế biến mía đường, giấy và các sản phẩm nông nghiệp.
Đồng thời là trung tâm du lịch thương mại liên quan với di tích Lam Kinh. Các chức năng này
được phân vùng quy hoạch cụ thể đối với đô thị Lam Sơn: khu nhà máy công nghiệp tập trung
phía Nam, khu du lịch nằm ở phía Bắc bên bờ sông Chu, giữa hai khu vực này la cac cơ sơ thương
mại, dịch vụ và nhà ờ.
+ Thị trấn Thọ Xuân nằm ở trung tâm huyện, trên bờ sông Chu; giữ vai trò trung tâm
chính trị và thương mại của huyện.
+ Sân bay Sao Vàng được hoạch định cho hoạt động quân sự và các công trình công
nghiệp quốc phòng.
- Vùng đồi và núi thấp nằm chủ yếu ở phía Nam, một ít ờ phía Tây và Táv Bắc huyên-
hiện nay đang gặp khó khãn về nguồn nước, đất dai kém mầu mỡ; được hoạch định giữa chức
1
năng của hệ sinh thái bảo vệ cho huyện. Trong phạm vi vùng đồi và núi thấp: một số các khu vực

ít dốc được hoạch định trồng cây công nghiệp (cao su, mía đường, V.V.), phần còn lại là trồng rừng
bảo vệ nguồn nước.
- Vùng đồng bằng trong đê có địa hình khá bằng phẳng, đất đai mầu mỡ lại chủ động
được thuỷ lợi nhờ hộ thống thuỷ nông Bái Thượng nên được hoạch định là nơi phát triên nông
nghiệp chính của huyện (trồng lúa nước, trồng mầu và trồng mía).
- Vùng đất và bãi bồi ngoài đê Sông Chu và sông Cầu Chày đất đai rất mầu mỡ, có diện
tích khá rộng. Tuy nhiên, hàng nãm thường xuyên bị ngập úng vào mùa lũ. Vùng này rất thuận lợi
cho viộc trồng cây mầu ngắn ngày (bao gồm: ngô, khoai, lạc vừng, sắn, đồi chỗ trồng mía). Trong
tương lai, sau khi hồ thuỷ điện Cửa Đạt hoàn thành và đi vào hoạt động, cần nắm bắt chế độ điểu
tiết nước của hổ Cửa đạt để điều chỉnh lại loại hình canh tác nông nghiệp trong vùng này.
1.3. Các vùng quy hoạch huyện Hậu Lộc
Huyện Hậu Lộc được chia làm 3 vùng chính: vùng đồi và núi thấp ở phía Tây, vùng đồng
bằng và vùng ven biển. Chức năng chủ yếu về môi trường của các vùng trên như sau:
- Vùng đồi và núi thấp phía Tây, có mật độ dân số thấp, đất đai kém mầu mỡ, địa hình núi
và đổi hiện đang có rừng đảm nhiệm hai chức năng chính là bảo vệ môi trường và phát triển đô thị
công nghiệp. Hai chức năng này được phân định cụ thể theo độ cao địa hình: địa hình cao (đồi và
núi thấp) được hoạch định trồng rừng (thông, keo, bạch đàn ) đảm nhiệm chức năng bảo vệ
nguồn nước, tái tạo chất lượng môi truờng không khí. Trong khu vực thấp còn lại của vùng, theo
quy hoạch phát triển kinh tế của địa phương được dành cho các dự án công nghiệp (nhà máy giấu
Châu Lộc, các nhà máy chế biến sản phẩm nông lâm nghiệp) và xây dựng đỏ thị mới Bà Triệu.
Công nghiệp sẽ tập trung chủ yếu ở phía Tây Bắc gần với nguồn nước sông Lèn, đô thị tập trung ở
hướng Đông Nam, gần với đền Bà Triệu. Yêu cầu xử lý mối trường đặc biệt là xử lý nước thải của
các cơ sở công nghiệp ở đây rất cao (nước thải sau khi xử lý phải đạt tiêu chuẩn xả thải vào nguồn
nước - sông Lèn).
- Vùng đổng bằng có diện tích rộng lớn nhất, bao gồm các xã trung tàm của huyện. Đây
là vùng trồng lúa và mầu lâu đời, có mật độ dân số tương đối cao. Chức năng chính của vùng là
sản xuất nông nghiệp (trồng lúa nước và trồng mầu). Nguồn nước chủ yếu cung cấp cho sản xuất
nông nghiệp của vùng là nước sông Lèn và nước sông Trà Giang. Nguồn nước sinh hoạt của dân
cư chủ yếu được khai thác từ nước ngầm tầng nông (đối với các xã phía Tây và nước ngầm tầng
sâu ở các xã phía Đông và Đông Nam). Một số xã ven sông Lạch Trường có thể phát triển nuôi

trồng thuỷ sản.
- Vùng đồng bằng ven biển gồm 6 xã phía Đông kênh De và Hoà Lộc, có mật độ dân cư
đông đúc, nguồn nước bị nhiễm mặn và ô nhiễm tương đối cao, thường xuyên đối mặt với thiên
tai (bão và nước biển dâng). Tuy nhiên, do nằm giữa hai cửa sông và trên biển nên rất thuận lợi
cho việc phát triển kinh tế biển. Các hoạt động kinh tế có tiềm nãng phát triển là: nuôi trồng thuỷ
sản (Đa Lộc, Hoa Hộc, Hoà Lộc); dánh bắt cá và hải sản, đặc biệt là đánh bắt xa bờ (Ngư Lộc
Hải Lộc, Minh Lộc); làm muối (Hải Lộc, Hoà Lộc), chế biến thuỷ sản (Ngư Lộc, Hải Lộc, Hoà
Lộc, Hưng Lộc). Để phát triển vùng này, cần phải nghiên cứu nguồn cấp nước sạch ( từ nưóc
ngầm tầng sâu ); xây dựng các công trình phòng chống thiên tai (trồng và bảo vệ rừng ngập mặn
kiên cố hoá đê biển, xây dụng nhà kiên cố, V.V.).
2
II. THUYẾT MINH CHÚ GIẢI CÁC LOẠI BẢN Đ ồ
2.1. Các bản đồ m ôi trường thanh phần
2.1.1. Bẩn đồ nền đia hình
- Cơ sở dữ liệu không gian (dữ liệu đồ họa)
+ Lóp đối tượng đường: đường bình độ cái; đường bình độ con; đường đẻ; địa giới các cấp
trùng nhau và trùng với đường giao thông, thuỷ hệ nhưng mức độ ưu tiên là lớp địa giới cấp xã,
phuòng; đường trải nhựa; đường đất lớn; đường mòn; thuỷ văn 1 nét; thủy văn 2 nét.
+ Lớp đối tượng vùng: các khoanh vi (polygon) địa giới hành chính các xã, thị trấn; thực
vật.
+ Lớp đối tượng chữ: tên địa danh xã, thị trấn, khu dân cư; tên phụ: Sông suối, ao hồ; địa
danh các vùng phụ cận.
+ Lớp đối tượng điểm: các điểm dân cư; trụ sả uỷ ban nhân dân xã, thị trấn; trụ sở uỷ ban
nhân dân huyện; các đối tượng khác: vị trí trường học, bệnh viện
- Cơ sở dữ liệu thuộc tính
+
Lófp đối tượng đường (DHGthong)
TT Thuộc tính
Tên trường
Loại dữ liệu

Độ rộng
1 Loại đường
LDuong
Char
30
2 Tên đường
TDuong
Char
30
3 Code
Code
Integer
-
4 Chiều dài
ChieuDai
Decimal
12(2)
5 Ghi chú
GhiChu
Char
30
+
Lớp đối tượng đường (DHBinhDo)
TT
Thuộc tính
Tên trường
Loại dữ liệu
Độ rộng
1
Loại đường

LDuong
Char
30
3
Code
Code
Integer
4
Độ cao
DoCao
Decimal
12(2)
5
Ghi chú
Ghi Chu
Char
30
+
Lớp đối tượng vùng (DHXa)
TT
Thuộc tính
Tên trường
Loại dữ liệu
Độ rộng
1
Loại vùng
CapHC
Char
30
2

Tên vùng
TenXa
Char
30
3
Code
Code
Integer
-
4
Chu vi
Chu Vi
Decimal
12(2)
5
Diện Tích
DienTich
Decimal
12(2)
6
Ghi chú
GhiChu
Char
30
+ Lóp đối tượng điểm (DHDiem)
3
TT Thuộc tính Tên trường
1 Tên điểm TenDiem
2 Loại Loai
3 Code Code

4 Kinh độ KinhDo
5 Vĩ độ ViDo
6 Ghi chú Ghi chú
+Đối tượng chữ (NNText)
TT Thuộc tính Tên trường
1 Tên Ten
2 Code Code
- Danh mục các đối tượng đồ họa trên bản đồ
Loại dữ liệu
Char
Char
Integer
Decimal
Decimal
Char
Loại dữ liệu
Char
Integer
Độ rộng
30
30
10(6)
10(6)
30
Độ rộng
30
Tên ID
Code
Ý nghĩa, mỏ tả
BAI CAT

0 1 Đường ranh giới bãi cát
BENHVIEN
0 2 Bênh viên
BO LO
0 3 Bờ lở
CANG
0 4
Cans
CAU
0
5 Cầu
CTVHTG 0 6
Công trình vãn hoá tôn giáo
DAM_LAY 0 J 7
Đầm lầy
DC_DT
0 8 Dân cư đô thi
DC_NT
0
9 Dân cư nông thôn
DD_TV
0
10
Địa danh thuỷ vãn
DE
0 11
Đê
DG_HƯYEN
0
12

Địa giới huyên
DG_QG
0
13
Địa giới quốc gia
DG TINH
0
14
Địa giới tỉnh
DG_XA
0
15
Địa giới xã
DH_DB
0
16
Đia hình đăc biêt
DTG
0
17
Điểm tam giác
DT LS
0
18
Di tích lich sử
B_DCAI
0
19
Đường bình đỏ
D_DANH_XA

0
20
Đia d inh xã
D_DATLON
0
21
Đường đất lớn
4
Tin
ID
Code
Ý nghĩa, mô tả
D DCAO
0
22
Điểm đô cao
D DIEN
0
23
Đường dây điên
D DNHO
0
24
Đường đất nhỏ
D DTRUNG
0
25
Điểm đăc trưng
D KHAC
0

26
Các loại đường khác
D LON
0
27
Đường lớn
D MON
0
28
Đường mòn
D NHUA
0
29
Đường nhưa
D SAT
0
30
Đường sắt
KCC
0 31
Khu công cộng
KCV
0
32
Khu công viên
KDB
0
33
Khu đăc biêt
MOC HUYEN

0
34
Mốc huyện
MOC_QG
0
35
Mốc quốc gia
MOC TINH
0
36
Mốc tỉnh
MOC XA
0
37 Mốc xã
NHAMAY
0 38
Nhà máy nhỏ ký hiệu phi tỷ lệ
NML
0
39
Nhàmáy lớn vẽ theo tỷ lệ
SANBAY
0
40 Sân bay
PHA
0 41 Bến phà
TRƯONGHOC 0 42 Trường học
TS_CQ
0 43 Trụ sở chinh quyền
T VAN1

0 44 Thuỷ vãn 1 nét
T VAN2
0 45 Thuỷ văn 2 nét
D_BO 0 46 Đường bo địa giới
GCTM 0
47
Ghi chú thuyết minh
GCK
0
48 Ghi chú khác
THON1 0
49
Đia danh thôn
HUYEN
0
50
Địa danh huyện
BDAP
0
51
Đường bờ đập
TINH
0
52
Đia danh tỉnh
THON2
0
53
Địa danh thôn giáp ranh
5

Tên ID
Code
Ý nghĩa, mô tả
BD CON 0 54
Đường bình độ con
BD PHU 0
55 Đường bình độ phụ
2.1.2. Bản đồ đất
- Cơ sở dữ liệu không gian (dữ liệu đổ họa)
+ Lóp đối tượng đường: địa giới cấp xã, thị trấn; địa giới huyện; địa giới các cấp trùng
nhau và trùng với đưcmg giao thông, thuỷ hệ nhưng mức độ ưu tiên là lớp địa giới cấp xã,
phường; đường giao thông; thuỷ văn (chính).
+ Lớp đối tượng vùng: các khoanh vi (polygon) các loại đất
+ Lóp đối tượng chữ: tên các loại đất; tên địa danh xã, thị trấn; tên phụ: sông suối, ao hồ;
địa đanh các vùng phụ cận.
+ Lớp đối tượng điểm: trụ sở uỷ ban nhân dân xã, thị trấn; trụ sở uỷ ban nhân dân huyện
- Cơ sỏ dữ liệu thuộc tính
+ Lớp dối tượng đường (DatDuong)
TT
Thuộc tính
Tên trường
Loại dữ liệu
Độ rộng
1
Loại đường
LDuong
Char
30
2
Tên đường

TDuong
Char
30
3 Code
Code
Integer
-
4
Chiều dài
ChieuDai
Decimal
12(2)
5
Ghi chú
GhiChu
Char
30
+
Lớp đối tượng vùng (DatVung)
TT
Thuộc tính
Tên trường
Loại dữ liệu
Độ rộng
1
Loại đất
Loại đất
Char
30
2

Code
Code
Integer
-
3
Chu vi
Chu Vi
Decimal
12(2)
4
Diện Tích
DienTich
Decimal
12(2)
5
Ghi chú
GhiChu
Char
30
+
Lớp đối tượng điểm (DatDiem)
TT
Thuộc tính
Tên trường
Loại dữ liệu
Độ rộng
1
Tên điểm
TenDiem
Char

30
2
Loại
Loai
Char
30
3
Code
Code
Integer
-
4
Kinh độ
KinhDo
Decimal
10(6)
5
Vĩ độ
ViDo
Decimal
10(6)
6
Ghi chú
Ghi chú
Char
30
6
+ Đối tượng chữ HC(Text)
TT Thuộc tính Tên trường Loại dữ liệu Độ rộng
1 Tên Ten Char 30

2 Code Code Integer
2.1.3. Bản đồ hiện trạng sử dụng đất
- Cơ sở dữ liệu không gian (dữ liệu đồ họa)
+ Lóp đối tượng đường: địa giới cấp xã, thị trấn; địa giới huyện; địa giới các cấp trùng
nhau và trùng với đường giao thông, thuỷ hệ nhưng mức độ ưu tiên là lớp địa giới cấp xã,
phường; đường giao thông; thuỷ văn (chính);
+ Lớp đối tượng vùng: các khoanh vi (polygon) các loại hình sử dụng đất.
+ Lớp đối tượng chữ: tên các ỉoại hình sử dụng đất; tên địa danh xã, thị trấn; tên phụ (sông
suối, ao hồ); địa đanh các vùng phụ cận.
+ Lớp đối tượng điểm: trụ sở uỷ ban nhân dân xã, thị trấn; trụ sở uỷ ban nhân dân huyện
- Cơ sỏ dữ liệu thuộc tính
+ Lớp đối tượng đường (HTDuong)
TT
Thuộc tính
Tên trường Loại dữ liệu
Độ rộng
1 Loại đường
LDuong
Char
30
2
Tên đường
TDuong
Char
30
3
Code
Code
Integer
4

Chiều dài
ChieuDai
Decimal
12(2)
5 Ghi chú
GhiChu
Char
30
+ Lớp đối tượng vùng (HTVung)
TT
Thuộc tính
Tên trường
Loại dữ liệu
Độ rộng
1 Loại đất
Loại đất
Char
30
2 Code
Code
Integer
-
3 Chu vi
ChuVi
Decimal
12(2)
4
Diện Tích
DienTich
Decimal

12(2)
5
Ghi chú
GhiChu
Char
30
+ Lớp đối tượng điểm (HTDiem)
TT
Thuộc tính
Tên trường
Loại dữ liệu
Độ rộng

Tên điểm
TenDiem
Char
30
2
Loại
Loai
Char
30
3
Code
Code
Integer -
4
Kinh độ
KinhDo
Decimal

10(6)
5
Vĩ độ
ViDo
Decimal
10(6)
6
Ghi chú
Ghi chú
Char
30
1
+ Đối tượng chữ (HTText)
TT Thuộc tính Tên trường
1 Tên Ten
2 Code Code
Danh muc các loai hình sử dụng đất
Loại dữ liệu
Char
Integer
Độ rộng
30

SDĐ
Thông số màu loại đất
LOẠI HÌNH Sử DỤNG ĐÁT
Số
màu
Red
Green

Blue
1. Đất nông nghiẽp
NNP
1 255
255 100
1.1. Đất sản xuất nông nghiệp
SXN 2 255 252 110
1.1.1. Đ ất trồng cây hàng năm
CHN
3
255 252 120
1.1.1.1. Đẳt trồng lúa
LUA
4
255 252 130
1.1.1.1.1. Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
5 255
252
140
1.1.1.1.2. Đất trồng lúa nước còn lại
LUK
6 255 252 150
1.1.1.1.3. Đẩt trồng lúa nương
LUN 7 255
252 180
1.1.12 . Đất cỏ dùng vào chăn nuôi
coc 8 230
230 130
1.1.1.3. Đất trồng cây hàng năm khác

HNK 11 255 240
180
1.1.1.3.1. Đất bảng trồng cây hàng năm khác
BHK
12 255
240 180
1.1.1.3.2. Đất nương rẫy trồng cày hâng năm khác NHK
13 255
240 180
1.1.2. Đất trồng cây lâu nãm
CLN 14
255
210
160
1.1.2.1. Đất trồng cây công nghiệp lâu năm
LNC 15 255
215
170
1.1.2.2. Đất trồng cây ăn quả lâu năm
LNQ
16
255
215
170
1.1.2 3. Đất trồng cây lâu năm khác
LNK
17
255
215
170

1.2. Đất lâm nghiệp
LNP
18
170 255
50
1.2.1. Đất rừng sản xuất
RSX
19
180
255
180
1.2.1.1. Đất có rừng tự nhiên sản xuẩt
RSN
20
180
255
180
1 2.1.2. Đất có rừng trồng sản xuất
RST
21
180
255
180
1.2.1.3. Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sàn xuất
RSK
22
180
255
180
1.2.1.4. Đất trồng rừng sản xuất

RSM
23
180
255
180
1.2.2. Đất rừng phòng hộ
RPH
24
190
255
30
1 2.2.1. Đất có rừng tự nhiên phòng hô
RPN
25
190
255 30
1 2.2.2. Đất cố rừng trồng phònq hộ
RPT
26
190
255
30
1.2.2.3 Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ
RPK
27
190
255
30
1 2.2.4. Đất trồng rừng phòng hộ
RPM

28
190
255
30
1.2.3. Đất rừng đặc dụng
RDD
29
110
255
100
1.2.3.1. Đát có rừng tự nhiên đặc dụng
RDN
30
110
255
100
1.2.3.2. Đất có rừng trồng đặc dụng
RDT
31
110
255
100
8

SDĐ
Thông số màu loại đất
LOAI HÌNH Sử DUNG ĐÁT
■ ■
số
màu

Red
Green Blue
1.2.3.3. Đát khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng
RDK 32 110
255
100
1.2.3.4. Đất trồnq rừnq đăc dung
RDM 33
110
255 100
1.3. Đát nuôi trồng thủy sản
NTS
34 170 255
255
1.3.1. Đắt nuôi trồng thuỷ sản nước lợ, mặn
TSL 35 170
255 255
1.3.2. Đất chuyên nuôi ừồng thuỷ sản nước ngọt
TSN 36 170
255
255
1.4. Đất lâm muối
LMU 37 255 255
254
1.5. Đất nông nghiệp khác
NKH 38 245
255 180
2. Đất phi nông nghiệp
PNN 39 255 255 100
2.1. Đất ờ OTC 40

255
180 255
2.1.1. Đát ờ tại nông thôn
ONT 41
255 208 255
2.1.2. Đất ờ tại đô thị ODT 42 255
160 255
2.2. Đất chuyên dùng
CDG 43 255 160
170
2.2.1. Đất trụ sờ cơ quan, công trinh sự nghiệp
CTS
44
255 160
170
2.2.1.1. Đất trụ sờ cơ quan, công trình sự nghiệp của Nhà
nước
TSC
45
255
170 160
2.2.1.2. Đát tru sờ khác
TSK
48 250
170 160
2.2.2. Đẳt quốc phòng
CQP 52
255
100 80
2.2.3. Đất an ninh

CAN
53 255
80 70
2.2.4. Đất sàn xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
CSK 54
255 160
170
2.2.4,1. Đất khu công nghiệp
SKK
55
250
170 160
2.2.4.2. Đất cơ sờ sản xuất, kinh doanh
SKC
56 250
170
160
2.2.4.3. Đất cho hoạt động khoáng sản
SKS 57
205
170
205
2 2.4.4. Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
SKX
58
205
170
205
2.2.5. Đất có mục đích công cộng
ccc 59

255
170
160
2.2.5.1 Đất giao thông
DGT
60
255
170
50
2 2.5.2. Đất thuỷ lợi
D T t
63
170
255 255
2.2.5 3. Đất công trình năng lượng
DNL
66
255
170 160
2.2.54. Đắt công trình bưu chính viễn thông
DBV
67
255
170
160
2.2.5.5. Đất cơ sờ vãn hóa
DVH
69
255
170

160
2.2.5.6. Đất cơ sờ y té
DYT
72
255
170
160
2.2.5.7. Đất cơ sờ giáo dục - đào tạo
DGD
75
255
170
160
2.2.5 8 Đất cơ sờ thẻ dục - thẻ thao
DTT
78
255
170
160
2 2.5.9 Đát cơ sờ nghiên cứu khoa học
DKH
79
255
170 160
2 2.5. 10. Đất cơ sờ dịch vụ về xã hội
DXH
80
255
170
160

9
LOẠI HÌNH S ử DỤNG ĐÁT

SDĐ
Thông sổ màu loại đất
Số
màu
Red
Green
Blue
2.2.5.11. Đất chợ
DCH 81
255
170 160
2.2.5.12. Đất có di tích, danh thắng
DDT 84 255
170 160
2.2.5.13. Đất bãi thải, xử lỷ chất thải
DRA
85
205
170 205
2.3 Đất tôn giáo, tín ngưỡng
TTN 86 255
170 160
2.3.1. Đất tôn giáo
TON
87
255
170 160

2.3.2. Đất tin ngưỡng
TIN
88 255
170 160
2.4. Đất nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
89
210 210 210
2.5. Đất sông suối vả mặt nước chuyên dùng
SMN 90 180 255 255
2.5.1. Đẳt sông, ngòi, kẽnh, rạch, suối
SON
91 160
255
255
2.5.2. Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 92 180 255 255
2 6. Đất phi nông nghiệp khác
PNK 93 255 170 160
3. Nhóm đất chưa sử dụng
CSD
97
255 255 254
3.1. Đất băng chưa sử dụng
BCS 98 255 255 254
3.2. Đất đồi núi chưa sử dụng
DCS 99 255 255 254
3.3. Núi đá không có rừng cây
NCS 100
230 230 200
4. Đát có mătnưóc ven biển

MVB 101 180
255
255
4.1. Đất mặt nước ven biẻn nuổi trồng thủy sản
MVT 102
180 255
255
4.2. Đất mặt nước ven biển có rừng ngập mặn MVR
103 180
255 255
4.3. Đất mặt nước ven bìẻn có mục đích khác
MVK 104
180
255 255
2.1.4. Bản đồ Địa chất
- Cơ sở dữ liệu không gian (dữ liệu đồ họa)
+ Lớp đối tượng đường: đường đứt gẫy; địa giới cấp xã, thị trấn; địa giới huyện; địa giới
các cấp trùng nhau và trùng với đường giao thông, thuỷ hệ nhưng mức độ ưu tiên là lớp địa giới
cấp xã, phường; đường giao thông; thuỷ văn (chính).
+ Lớp đối tượng vùng: các khoanh vi (polygon) các loại địa chất.
+ Lớp đối tượng chữ: tên các thành tạo địa chất; tên địa danh xã, thị trấn; tên phụ ( sông
suối, ao hồ ); địa danh các vùng phu cận.
+ Lớp đối tượng điểm: trụ sờ uỷ ban nhân dân xã, thị trấn; trụ sở uỷ ban nhân dân huyện.
- Cơ sở dữ liệu thuộc tính:
+ Lớp đối tượng đường (DCDuong)
TT Thuộc tính
1 Loại đường
2 Tên đường
3 Code
Tên trường

LDuong
TDuong
Code
Loại dữ liệu
Char
Char
Integer
Độ rộng
30
30
10
4
Chiều dài
ChieuDai
Decimal
12(2)
5 Ghi chú
GhiChu
Char
30
+
Lớp đối tượng vùng (DCVung)
TT
Thuộc tính
Tên trường
Loại dữ liệu
Độ rộng
• 1
Loại địa chất
DiaChat

Char
30
2
Code
Code
Integer
3
Chu vi
Chu Vi
Decimal
12(2)
4 Diện Tích
DienTich
Decimal
12(2)
5 Ghi chú
GhiChu
Char
30
+ Lớp đối tượng điểm (DCDiem)
TT
Thuộc tính
Tên trường
Loại dữ liệu
Độ rộng
1
Tên điểm
TenDiem
Char
30

2
Loại
Loai
Char
30
3
Code
Code Integer
-
4
Kinh độ
KinhDo
Decimal 10(6)
5
Vĩ độ ViDo
Decimal 10(6)
6 Ghi chú Ghi chú
Char 30
+
Đối tượng chữ (DCText)
TT
Thuôc tính Tên trường
Loai dữ liêu
Độ rộng
1 Tên
Ten Char 30
2 Code Code Integer
-
4.2.1.5. Bản đồ phân vùng nước ngầm
- Cơ sở dữ liệu không gian (dữ liệu đồ họa)

+ Lớp đối tượng đường: địa giới cấp xã, thị trấn; địa giới huyện; địa giới các cấp trùng
nhau và trùng với đường giao thông, thuỷ hệ nhưng mức độ ưu tiên là lớp địa giới cấp xã,
phường; đường giao thông (chính); thuỷ văn (chính);
+ Lớp đối tượng vùng: các khoanh vi (polygon) các phân vùng nước ngầm.
+ Lớp đối tượng chữ: tên các loại phân vùng nước ngầm; tên địa danh xã, thị trấn; tên phụ
( sông suối, ao hồ ); địa danh các vùng phụ cận.
+ Lớp đối tượng điểm: trụ sở uỷ ban nhân dân xã, thị trấn; trụ sờ uỷ ban nhân dân huyện.
- Cơ sở dữ liệu thuộc tính
+ Lớp đối tượng đường (TVDuong)
TT Thuộc tính Tên trường Loại dữ liệu Độ rộng
1 Loại đường LDuong Char 30
2 Tên đường TDuong Char 30
11
3
Code
Code
Integer
-
4
Chiều dài
ChieuDai
Decimal
12(2)
5 Ghi chú
GhiChu
Char
30
+
Lớp đối tượng vùng (TVVung)
TT Thuộc tính

Tên trường
Loại dữ liệu
Độ rộng
1
Nước ngầm
NuocNgam
Char
30
2
Code
Code
Integer
-
3
Chu vi
Chu Vi Decimal
12(2)
4
Diện Tích
DienTich
Decimal
12(2)
5
Ghi chú
GhiChu Char
30
+
Lớp đối tượng điểm (TVDiem)
TT Thuộc tính Tên trường
Loại dữ liệu

Độ rộng
1 Tên điểm TenDiem
Char 30
2
Loại Loai
Char
30
3
Code
Code Integer
-
4
Kinh độ
KinhDo Decimal
10(6)
5 Vĩ độ
ViDo
Decimal 10(6)
6 Ghi chú
Ghi chú Char
30
+
Đối tượng chữ (TVText)
TT Thuộc tính
Tên trường Loại dữ liệu Độ rộng
1
Tên Ten Char 30
2
Code Code Integer
-

2.1.6. Bản đồ phán vùng Môi trường
- Cơ sở dữ liệu không gian (dữ liệu đồ họa)
+ Lớp đối tượng đường: địa giới cấp xã, thị trấn; địa giới huyện; địa giới các cấp trùng
nhau và trùng với đường giao thông, thuỷ hệ nhưng mức độ ưu tiên là lớp địa giới cấp xã,
phường; đường giao thông (chính); thuỷ văn (Chính).
+ Lớp đối tượng vùng: các khoanh vi (polygon) phân vùng môi trường; các vùng trọng
điểm (quy hoạch).
+ Lớp đối tượng chữ: tên các khoanh vùng môi trường, quy hoạch; tên địa danh xã, thị
trấn; địa danh các vùng phụ cận.
+ Lớp đối tượng điểm: các điểm quan trắc môi trường nước mặt; các điểm quan trắc môi
trường nước ngầm; các điểm khai thác khoáng sản; trụ sờ uỷ ban nhân dân xã, thị trấn; trụ sở uỷ
ban nhân dân huyện.
- Cơ sở dữ liệu thuộc tính
+ Lớp đối tượng đường (MTDuong)
12
7T
Thuộc tính Tên trường
Loại dữ liệu
Độ rộng
1
Loại đường LDuong
Char
30
2
Tên đường
TDuong
Char
30
3
Code

Code Integer
-
4
Chiểu dài
ChieuDai
Decimal
12(2)
5
Ghi chú
GhiChu Char
30
+ Lớp đối tượng vùng (MTVung)
TT Thuộc tính
Tên trường Loại dữ liệu
Độ rộng
1 Loại vùng
LVung
Char 30
2
Tên vùng
TVung Char
30
3 Code
Code Integer
-
4
Chu vi
ChuVi Decimal 12(2)
5 Diện Tích
DienTich

Decimal
12(2)
6 Ghi chú
GhiChu Char 30
+
Lớp đối tượng điểm (MTDiem)
TT Thuộc tính
Tên trường Loại dữ liệu Độ rộng
1 Tên điểm
TenDiem Char
30
2 Loại
Loai
Char
30
3 Code
Code
Integer -
4
Kinh độ KinhDo
Decimal 10(6)
5 Vĩ độ
ViDo Decimal
10(6)
6 Ghi chú Ghi chú
Char
30
+ Đối tượng chữ (MTText)
TT Thuộc tính Tên trường Loại dữ liệu
Độ rộng

1 Tên Ten
Char
30
2 Code
Code
Integer
-
2.2. Bản đồ phân vùng chức năng quy hoạch môi trưòng
2.2.1. Cấu trúc cơ sở dữ liệu bản đó
Phân vùng Nống nghiệp
- Cơ sở dữ liệu không gian ịdữ liệu đồ họa)
Lớp đối tượng đường: địa giới cấp xã, thị trấn; địa giới huyện; địa giới các cấp trùng nhau
và trùng với đường giao thông, thuỷ hộ nhưng mức độ ưu tiên là lớp địa giới cấp xã, phường;
đường trải nhựa; đường đất lớn; đường mòn; thuỷ văn.
+ Lớp đối tượng vùng: các khoanh vi (polygon) nông nghiệp
+ Lớp đối tượng chữ: tên địa đanh xã, thị trấn; dịa danh các vùng phụ cận;
13
+ Lớp đối tượng điểm: trụ sở uỷ ban nhãn dân xã, thị trấn; trụ sở uỷ ban nhân dân huyện
- Cơ sở dữ liệu thuộc tính
+ Lóp đối tượng đường (Gthong)
TT
Thuộc tinh
Tên trường
Loại dữ liệu
Độ rộng
1 Loại đường LDuong Char
30
2
Tên đường
TDuong Char

30
3
Code Code Integer
-
4 Chiểu dài ChieuDai Decimal
12(2)
5
Ghi chú
GhiChu
Char
30
+ Lớp đối tượng vùng (Nnghiep)
TT
Thuộc tính
Tên trường Loại dữ liệu
Độ rộng
1
Loại vùng
LVung Char
30 ■
2 Tên vùng TVung Char
30
3 Code Code Integer
4 Chu vi
Chu Vi
Decimal 12(2)
5 Diện Tích DienTich
Decimal 12(2)
6 Ghi chú
GhiChu

Char
30
+ Lóp đối tượng điểm (NNDiem)
TT
Thuộc tính Tên trường
Loại dữ liệu
Độ rộng
1 Tên điểm
TenDiem Char 30
2 Loại
Loai Char 30
3
Code
Code Integer
-
4 Kinh độ
KinhDo Decimal
10(6)
5
VI độ
ViDo
Decimal
10(6)
6 Ghi chú
Ghi chú
Char 30
+ Đối tượng chữ (NNText)
TT
Thuộc tính
Tên trường Loại dữ liệu Độ rộng

1
Tên
Ten Char 30
2
Code
Code Integer
-
Phân vùng Công nghiệp
Cơ sở dữ liệu không gian (dữ liệu đổ họa)
+ Lớp dối tượng đường: địa giới cấp xã, thị trấn; địa giới huyện; địa giới các cấp trùng
nhau và trùng với đường giao thông, thuỷ hộ nhưng mức độ iru tiên là lớp địa giới cấp xã,
phường; đường trải nhựa; đường đất lớn; đường mòn; thuỷ văn;
+ Lớp đối tượng vùng: các khoanh vi (polygon) dùng cho công nghiệp
14
+ Lớp đối tượng chữ: tên các khu công nghiệp; tên địa danh xã, thị trấn; địa danh các vùng
phụ cận.
+ Lớp đối tượng điểm: trụ sở uỷ ban nhân dân xã, thị trấn; trụ sở uỷ ban nhân dân huyện
- Cơ sớ dữ liệu thuộc tính
+ Lớp đối tượng đường (Gthong)
TT
Thuộc tính
Tên trường
Loại dữ liệu
Độ rộng
1 Loại đường
LDuong Char
30
2 Tên đường
TDuong
Char

30
3 Code
Code Integer
-
4 Chiều dài
ChieuDai
Decimal
12(2)
5 Ghi chú
GhiChu Char
30
+ Lớp đối tượng vùng (Cnghiep)
TT Thuộc tính
Tên trường Loại dữ liệu
Độ rộng
1
Loại vùng
LVung Char 30
2 Tên vùng
TVung Char 30
3 Code
Code Integer -
4
Chu vi
ChuVi Decimal 12(2)
5
Diện Tích
DienTich Decimal 12(2)
6
Ghi chú GhiChu

Char 30
+ Lớp đối tượng điểm (CNDiem)
TT Thuộc tính Tên trường Loại dữ liệu Độ rộng
1 Tên điểm TenDiem Char
30
2 Loại
Loai
Char
30
3
Code Code
Integer
-
4 Kinh độ KinhDo Decimal
10(6)
5 Vĩ độ ViDo Decimal
10(6)
6 Ghi chú
Ghi chú
Char
30
+ Đối tượng chữ (CNText)
TT Thuôc tính Tên trường Loai dữ liêu
Độ rộng
1 Tên Ten Char
30
2
Code Code
Integer
-

Phân vùng Thuỷ sản
- Cơ sở dữ liệu không gian (dữ liệu đổ họa)
+ Lớp đối tượng đường: địa giới cấp xã, thị trấn; địa giới huyện; địa giới các cấp trùng
nhau và trùng với đường giao thòng, thuỷ hệ nhưng mức độ ưu tiên là lớp địa giới cấp xã,
phường; đường trải nhựa; đường đất lớn; đường mòn; thuỷ văn
+ Lớp đối tượng vùng: các khoanh vi (polygon) dùng cho công nghiệp
+ Lớp đối tượng chữ: tên các khu công nghiệp; tên địa danh xã, thị trấn; địa danh các
vùng phụ cận
+ Lóp đối tượng điểm: trụ sở uỷ ban nhân dân xã, thị trấn; trụ sở uỷ ban nhân dần huyện
- Cơ sỏ dữ liệu thuộc tính
+ Lóp đối tượng đường
(ThuySan)
TT Thuộc tính
Tên trường Loại dữ liệu
Độ rộng
1 Loại đường
LDuong
Char
30
2 Tên đưcmg
TDuong
Char
30
3 Code
Code
Integer
4 Chiều dài
ChieuDai
Decimal
12(2)

5 Ghi chú
GhiChu
Char
30
+ Lớp đối tượng vùng (ThuySan)
TT
Thuộc tính
Tên trường
Loại dữ liệu Độ rộng
1
Loại vùng
LVung
Char 30
2 Tên vùng
TVung Char
30
3
Code
Code
Integer -
4 Chu vi Chu Vi
Decimal
12(2)
5
Diện Tích
DienTich Decimal
12(2)
6
Ghi chú
GhiChu

Char
30
+ Lóp đối tượng điểm (TSDiem)
TT
Thuộc tính Tên trường Loại dữ liệu
Độ rộng
1
Tên điểm
TenDiem Char
30
2 Loại
Loai
Char
30
3 Code Code
Integer
-
4 Kinh độ KinhDo Decimal
10(6)
5 Vĩ độ
ViDo Decimal
10(6)
6
Ghi chú Ghi chú Char
30
+
Đối tượng chữ (TSText)
TT Thuộc tính Tên trường
Loại dữ liệu
Độ rộng

1
Tên Ten
Char
30
2 Code
Code Integer
Phân vùng Lâm nghiệp
- Cơ sỏ dữ liệu không gian (dữ liệu đồ họa)
16
+ Lóp đối tượng vùng: các khoanh vi (polygon) dùng cho công nghiệp
+ Lớp đối tượng chữ: tên các khu công nghiệp; tên địa danh xã, thị trấn; địa danh các
vùng phụ cận
+ Lóp đối tượng điểm: trụ sở uỷ ban nhân dân xã, thị trấn; trụ sở uỷ ban nhân dân huyện
- Cơ sở dữ liệu thuộc tính
+ Lớp đối tượng đường (ThuySan)
TT
Thuộc tính
Tên trường
Loại dữ liệu
Độ rộng
1
Loại đường
LDuong
Char
30
2 Tên đường
TDuong
Char
30
3 Code

Code
Integer
-
4 Chiều dài
ChieuDai
Decimal 12(2)
5 Ghi chú
GhiChu
Char 30
+ Lớp đối tượng vùng (ThuySan)
TT Thuộc tính
Tên trường
Loại dữ liệu Độ rộng
1 Loại vùng
LVung
Char 30
2 Tên vùng
TVung
Char 30
3 Code
Code
Integer
4 Chu vi
Chu Vi
Decimal
12(2)
5 Diện Tích
DienTich
Decimal
12(2)

6 Ghi chú GhiChu
Char 30
+ Lớp đối tượng điểm (TSDiem)
TT
Thuộc tính Tên trường Loại dữ liệu
Độ rộng
1 Tên điểm TenDiem
Char
30
2
Loại
Loai
Char
30
3 Code Code
Integer
-
4
Kinh độ KinhDo Decimal
10(6)
5 Vĩ độ ViDo
Decimal
10(6)
6
Ghi chú Ghi chú
Char
30
+ Đối tượng chữ (TSText)
TT Thuộc tính Tên trường Loại dữ liệu Độ rộng
1 Tên Ten Char 30

2 Code Code Integer
Phân vùng Làm nghiệp
- Cơ sỏ dữ liệu không gian (dữ liệu đồ họa)
16
+ Lớp đối tượng đường: địa giới cấp xã, thị trấn; địa giới huyện; địa giói các cấp trùng
nhau và trùng với đường giao thông, thuỷ hệ nhưng mức độ ưu tiên là lớp địa giới cấp xã,
phường; đường trải nhựa; đường đất lớn; đường mòn; thuỷ vãn;
+ Lớp đối tượng vùng: các khoanh vi (polygon) dùng cho cống nghiệp
+ Lớp đối tượng chữ: tên các khu công nghiệp; tên địa danh xã, thị trấn; địa danh các
vùng phụ cận.
+ Lớp đối tượng điểm: trụ sở uỷ ban nhân dân xã, thị trấn; trụ sở uỷ ban nhân dân huyện
- Cơ sở dữ liệu thuộc tính
+ Lớp đối tượng đường (Lnghiep)
TT
Thuộc tính
Tên trường
Loại dữ liệu
Độ rộng
1 Loại đường
LDuong
Char
30
2 Tên đường
TDuong
Char
30
3 Code
Code
Integer
-

4 Chiều dài
ChieuDai
Decimal
12(2)
5 Ghi chú
GhiChu Char 30
+ Lớp đối tượng vùng (Lnghiep)
TT Thuộc tính
Tên trường Loại dữ liệu Độ rộng
1 Loại vùng LVung
Char 30
2 Tên vùng TVung
Char 30
3 Code Code Integer
4 Chu vi
Chu Vi
Decimal 12(2)
5 Diện Tích
DienTich Decimal
12(2)
6
Ghi chú GhiChu Char
30
+ Lớp đối tượng điểm (LNDiem)
TT Thuộc tính Tên trường Loại dữ liệu
Độ rộng
1 Tên điểm TenDiem Char
30
2 Loại
Loai Char

30
3 Code
Code Integer
4 Kinh độ
KinhDo Decimal
10(6)
5 Vĩ độ
ViDo Decimal
10(6)
6 Ghi chú Ghi chú Char
30
+ Đối tượng chữ (LNText)
TT Thuộc tính
Tên trường Loại dữ liệu
Độ rộng
1 Tên Ten
Char
30
2 Code
Code Integer
-
Phản vùng Bảo tồn - Du lịch
in /

- Cơ sở dữ liệu không gian (dữ liệu đồ họa)
+ Lớp đối tượng đường: địa giới cấp xã, thị trấn; địa giới huyện; địa giới các cấp trùng
nhau và trùng vói đường giao thông, thuỷ hệ nhưng mức độ ưu tiên là lớp địa giới cấp xã,
phường; đường trải nhựa; đường đất lón; đường mòn; thuỷ văn;
+ Lớp đối tượng vùng: các khoanh vi (polygon) dùng cho công nghiệp
+ Lóp đối tượng chữ: tên các khu công nghiệp; tên địa danh xã, thị trấn; địa danh các

vùng phụ cận.
+ Lớp đối tượng điểm: trụ sở uỷ ban nhân dân xã, thị trấn; trụ sở uỷ ban nhân dân huyện
- Cơ sở dữ liệu thuộc tính
+ Lớp đối tượng đường (KhacDuon)
TT
Thuộc tính
Tên trường Loại dữ liệu
Độ rộng
1 Loại đường LDuong Char
30
2 Tên đường TDuong Char
30
3 Code Code Integer
-
4
Chiều dài ChieuDai
Decimal 12(2)
5 Ghi chú
GhiChu
Char
30
+ Lớp đối tượng vùng (KhacVung)
TT
Thuộc tính Tên trường Loại dữ liệu Độ rộng
1 Loại vùng LVung
Char
30
2 Tên vùng
TVung Char 30
3

Code
Code
Integer
-
4
Chu vi
ChuVi Decimal
12(2)
5 Diện Tích
DienTich
Decimal
12(2)
6 Ghi chú
GhiChu Char
30
+ Lớp đối tượng điểm (KhacDiem)
77
Thuộc tính
Tên trường Loại dữ liệu Đô rông
1 Tên điểm
TenDiem
Char
3Ỏ
2 Loại
Loai Char 30
3
Code
Code Integer
4
Kinh độ

KinhDo Decimal
10(6)
5
Vĩđộ' ViDo
Decimal
10(6)
6 Ghi chú
Ghi chú
Char
30
+ Đối tượng chư (KhacText)
TT Thuộc tính
Tên trường
Loại dữ liệu
Độ rộng
1 Tên
Ten
Char
30
2 Code
Code Integer
18

×