Tải bản đầy đủ (.pptx) (14 trang)

tiểu luận polystiren

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (894.29 KB, 14 trang )

TỔNG HỢP HỮU CƠ HÓA DẦU
BÀI THUYẾT TRÌNH
POLYSTIREN
GVHD: ThS. Lê Nhật Thùy Giang
SVTH :
1. Dương Mạnh Hùng
2. Vũ Văn Phúc
3. Đoàn Thành Long
4. Mai Bảo Kha
5. Lương Văn Linh
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA – VŨNG TÀU
KHOA HÓA HỌC & CNTP
6. Nguyễn Văn Linh
7. Trương Văn Hướng
8. Trần Thành Đôi
9. Trần Anh Chiến
10. Phạm Bùi Việt Anh
main content

Overview – Introduce

Physical Properties

Chemical Properties

Production Technologys

Apply
Overview – Introduce

Polystirenđược biết đến năm 1845 khi đốt nóng styren trong ông thuỷ tinh ở nhiệt độ 200°C, tổng hợp được nhờ


nhiệt phân các hydro cacbon thì loại nhựa này mới được tổng hợp.

Styrene, một sản phẩm phụ dầu khí, là nguyên liệu chính từ đó polystyrene được tổng hợp.Styrene, lần đầu tiên
được sản xuất thương mại trong năm 1930, đã đóng một vai trò quan trọng trong Thế chiến II trong việc sản xuất
cao su tổng hợp.Sau chiến tranh, phần lớn việc sử dụng các styrene chuyển sang sản xuất các sản phẩm
polystyrene thương mại. Sử dụng trong sản xuất các sản phẩm như phụ tùng ô tô, linh kiện điện tử, thuyền, phương
tiện giải trí, và cao su tổng hợp.
Physical Properties

PS là loại nhựa cứng trong suốt, không có mùi vị,
cháy cho ngọn lửa không ổn định.

PS không màu và dễ tạo màu, hình thức đẹp, dễ gia
công bằng phương pháp ép và ép phun (nhiệt độ gia
công vào khoảng 180 - 200
o
C).
Physical Properties
Tỷ trọng 0.90458
Chiết xuất ^25 1.54389
Độ nhớt cP 0.75
Nhiệt độ sôi C 145.2
Nhiệt độ nóng chảy ºC -30.6
Nhiệt độ bùng cháy ºC 31.0
Nhiệt độ bắt lửa ºC 34.0
Nhiệt độ bay hơi ºC 86.9
Nhiệt cháy Cal/g 10.04
Nhiệt trùng hợp Cal/g 168
Tỷ nhiệt ở C Cal/g.đô 0.407
Giới hạn nổ trong không khí %V 1.1 – 6.1

Độ co sau khi trùng hợp %V 17.0
Tỷ trọng 0.90458
Chiết xuất ^25 1.54389
Độ nhớt cP 0.75
Nhiệt độ sôi C 145.2
Nhiệt độ nóng chảy ºC -30.6
Nhiệt độ bùng cháy ºC 31.0
Nhiệt độ bắt lửa ºC 34.0
Nhiệt độ bay hơi ºC 86.9
Nhiệt cháy Cal/g 10.04
Nhiệt trùng hợp Cal/g 168
Cal/g.đô 0.407
Giới hạn nổ trong không khí %V 1.1 – 6.1
Độ co sau khi trùng hợp %V 17.0
mechanical properties
Tỷ trọng 1,05 - 1,06 g/cm
3
Độ bền
Khi kéo 35-59 N/mm
2
Khi nén 56-133 N/mm
2
Khi uốn 80-112 N/mm
2
Modun đàn hồi kéo (2,8 - 3,5).10
3
N/mm
2
Độ dai va đập 12-20 KJ/m
2

Độ cứng Brinel 140 - 160 HB
Nhiệt độ làm việc lâu dài 70 - 75
o
C

Phụ thuộc vào mức độ trùng hợp.

PS có trọng lượng phân tử thấp rất dòn và có độ bền kéo thấp. Trọng lượng phân tử tăng lên thì độ bền cơ và nhiệt tăng, độ dòn giảm đi. Nếu vượt
quá mức độ trùng hợp nhất định thì tính chất cơ học lại giảm.

Giới hạn bền kéo sẽ giảm nếu nhiệt
độ tăng lên. Độ giãn dài tương đối sẽ
bắt đầu tăng khi đạt tới nhiệt độ C.
Vượt quá nhiệt độ đó PS sẽ trở nên
mềm và dính như cao su.

Do đó PS chỉ được dùng ở nhiệt độ
thấp hơn C.

Chemical Properties

PS hòa tan trong hydrocacbon thơm, dẫn xuất halogen, este, xeton.

PS không hòa tan trong hydrocacbon mạch thẳng, rượu thấp (rượu có độ
rượu thấp), ete, phenol, axit acetic và nước.

PS bền vững trong các dung dịch kiềm, axit sulfuric, photphoric và boric với bất kỳnồng độ nào. Bền
với axit clohydric 10 - 36%, axit acetic 1- 29%, axit formic 1-90% vàcác axit hữu cơ khác. Ngoài ra
PS còn bền với xăng, dầu thảo mộc và các dung dịch muối.


PS sẽ bị axit nitric đậm đặc và các chất oxy hóa khác sẽ phá hủy.
Production Technologys

Sản xuất styren: Điều kiện : 85
0
C, 1 atm
Production Technologys
1. Công nghệ sản xuất EPS của ABB Lummus Global/ BP chemiscal
1. Thiết bị phản ứng
2. Thùng chứa
3. Thiết bị ly tâm
4. Thiết bị sấy khô
5. Sàng lọc
6. Bộ phận trộn
Production Technologys
2. Công nghệ sản xuất GPPS và HIPS của ABB Lummus Global/BP
1. Thiết bị tạo hạt
2. Bể chứa.
3. Thiết bị gia nhiệt sơ bộ.
4. Thiết bị trùng hợp sơ bộ.
5. Lò phản ứng polymer hóa.
6. Thiết bị gia nhiệt sơ bộ.
7. Thiết bị bay hơi.
8. Phân xưởng tái sinh styrene.
9. Bơm tạo sợi.
10. Bể nước làm lạnh.
11. Máy tạo hạt.
Production Technologys
3. Công nghệ sản xuất GPPS của Toyo Engineering Corp
1. Thùng chứa styrene.

2. Thùng chứa acrylonitrile.
3. Thùng chứa dung môi.
4. Thùng chứa monomer tuần hoàn.
5. Thùng chứa monomer nguyên liệu.
6. Thiết bị phản ứng thứ nhất.
7. Thiết bị bay hơi.
8. Thiết bị ngưng tụ.
9. Thiết bị tạo hạt.
Production Technologys
4. Công nghệ sản xuất HIPS của Toyo Engineering Corp
1. Thùng chứa styrene.
2. Thùng chứa acrylonitrile.
3.Thùng chứa dung môi.
4. Thùng chứa monomer tuần hoàn
7. Thiết bị trùng hợp sơ bộ.
8. Thiết bị trùng hợp chính.
9. Thiết bị bay hơi.
10. Thiết bị ngưng tụ.
Apply

Vật liệu cách điện ( bọc dây dẫn điện cao thế, cáp ngầm)

Vật liệu cách nhiệt

Trong ngành công nghiệp điện tử ( vỏ máy, chi tiết trong máy thu hình, radio)

công nghệ lạnh ( tủ lạnh, máy lạnh, bàn ghế chịu lạnh)

công nghệ chế tạo xe (vỏ xe, vỏ máy)


trong dân dụng ( bao bì, đồ chơi trẽ em)
Thank You !

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×