BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNG
PHẠM THANH TÙY
MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM PHÁT TRIỂN
HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT - KINH DOANH
CỦA CÁC DOANH NGHIỆP GỐM BIÊN HÒA
ĐẾN NĂM 2020
LUẬN VĂN THẠC SỸ QUẢN TRỊ KINH DOANH
ĐỒNG NAI – Năm 2012
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNG
PHẠM THANH TÙY
MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM PHÁT TRIỂN
HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT - KINH DOANH
CỦA CÁC DOANH NGHIỆP GỐM BIÊN HÒA
ĐẾN NĂM 2020
CHUYÊN NGÀNH : QUẢN TRỊ KINH DOANH
Mã số : 60.34.05
LUẬN VĂN THẠC SỸ QUẢN TRỊ KINH DOANH
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học:
PGS. TS NGUYỄN THỊ LIÊN DIỆP
ĐỒNG NAI – Năm 2012
LỜI CẢM ƠN
và các cá nhân.
:
giám h
h,
l
lts
công tb
c
t
l
lts
Chân thành c
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan những nội dung trong luận văn này hoàn toàn đƣợc thực hiện từ
công trình nghiên cứu và kiến thức của cá nhân tôi, dƣới sự hƣớng dẫn khoa học
của PGS.TS Nguyễn Thị Liên Diệp. Những kết luận của luận văn là kết quả của quá
trình nghiên cứu thực tế và chƣa đƣợc công bố trong bất kỳ công trình nào khác.
Các thông tin dữ liệu sử dụng trong luận văn này là trung thực.
Tác giả luận văn
Phạm Thanh Tùy
MỤC LỤC
TRANG PHỤ BÌA Trang
LỜI CAM ĐOAN
MỤC LỤC
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
DANH MỤC CÁC BẢNG , HÌNH, SƠ ĐỒ
PHẦN MỞ ĐẦU 1
CHƢƠNG I 5
TỔNG QUAN VỀ SẢN XUẤT VÀ KINH DOANH GỐM SỨ 5
1.1 Tổng quan về sản xuất – kinh doanh gốm sứ Việt Nam 5
1.1.1 5
1.1.2 nght Nam 8
1.1.3 ngh
1.1.4 N 11
1.1.5
1.2 Ảnh hƣởng của môi trƣờng đến sản xuất kinh doanh gốm sứ 12
1.2.1 bên ngoài 12
1.2.1.1 : 12
12
12
, 12
12
- 12
1.2.1.2 13
13
13
mua 13
13
14
1.2.2 15
1.2.2.1 15
1.2.2.2 H- 15
1.2.2.3 15
1.2.2.4 16
1.2.2.5 17
1.2.2.6 17
1.3 Các ma trận phân tích và đánh giá 17
1.3.1 bên trong 17
1.3.2 18
1.3.3 19
1.3.4
1.4 Bài học rút ra từ kinh nghiệm của công ty gốm sứ mỹ nghệ Cƣờng Phát 21
1.4.1 21
1.4.2 23
TÓM TẮT NỘI DUNG CHƢƠNG 1 25
CHƢƠNG 2 26
THỰC TRẠNG SẢN XUẤT - KINH DOANH CÙA CÁC DOANH NGHIỆP GỐM
BIÊN HÒA 26
2.1 Thực trạng hoạt động SXKD của các doanh nghiệp gốm Biên Hòa
2.1.1 26
2.1 26
2.1.1.2 27
2.1.1.3 29
2.1 31
2.1 32
2.1.2.1 Hòa 32
2.1.2.2 Ho 33
2.1.2.3 N- Tc 34
2.1.2.4 36
2.1.2.5 39
2.1.2.6 42
2.1.2.7 (IFE) 47
2.1.3 bên ngoài 48
2.1.3.1 48
2.1.3.2 52
2.1.3.3 Xâ 59
2.2 Đánh giá chung
2.2.1 60
2.2.2 61
TÓM TẮTNỘI DUNG CHƢƠNG 2 63
CHƢƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG SX-KD
CỦA CÁC DN GỐM BIÊN HÒA ĐẾN NĂM 2020 64
3.1 Định hƣớng và Mục tiêu phát triển ngành gốm sứ đến năm 2020 64
3.1.1 64
3.1các DN Biên Hòa 64
3.1Biên Hòa 65
3.2 Một số giải pháp phát triển hoạt động SX-KD của các DN gốm Biên Hòa 65
3.2.1 65
3.2.1.1 th 65
c-KD 66
T 67
3.2.1.2 G 71
ào 72
d 73
3.2.1.3 G 74
L 74
L 75
L 75
3.2.2 im y 77
3.2.2.1 i 77
S 79
cho 79
Xmô hình làng 79
3.2.2.2 c 82
C 82
B 83
B 84
3.2.3 84
3.2.3.1 các DN Biên Hòa 84
3.2.3.2 85
3.2.3.3 nâng cao vai trò 85
3.3 KIẾN NGHỊ 86
3.3.1 86
3.3.2 cp 86
TÓM TẮT NỘI DUNG CHƢƠNG 3 88
KẾT LUẬN 89
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
CHLB
DN
DNTN
EFE
EU Liên minh Châu Âu
GDP
HTX
IFE
R&D
SX-KD
TNHH
USD M
WTO
DANH MỤC BẢNG
Bảng Trang
1.1 12
1.2 18
1.3 anh 19
1.4 Mô hình Ma 20
2.1 -2010) 32
2.2 36
2.3 37
2.4 42
2.5 43
2.6 44
2.7 47
2.8 các DN 56
2.9 59
3.1 (2011-2020) 65
3.2 -2020) 71
DANH MỤC HÌNH
Hình Trang
2.1 30
DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ Trang
1.1 14
2.1 Biên Hòa 48
1
1.
làng
Biên Hòa
Biên Hòa
trên
nói chung và
ngành Biên Hòa - nói riêng
, phát
Biên Hòa
khích l, t
các
Biên Hòa
K05
3
3 Song song ,
Nam, nói chung và
DN
, Indonesia
Ngoài ra,
-
DN Biên Hòa. Cgiá
vài DN
DN
2
Biên Hòa
duy trì và
iên
-
ngBiên Hòa
DN Biên Hòa
.
2
h SX-KD các DN Biên Hòa trong
gian qua.
-KD các DN
Biên Hòa 20.
3
là
các Biên Hòa các DN .
4. :
Phạm vi về không gian
DN TP. Biên
Hòa,
Phạm vi về thời gian:
nên l
2000, 2006, 2010 và có xem xét tình hình SX-KD trong 2006-2010.
5:
sau:
ngành g
lBiên Hòa - sách, báo,
, các làng c
UBND tsn
:
3
-DN
Biên Hòa.
- DN
Biên Hòa : Xã
tCmtrang trí và H.
- tra: G
-
- x
6.
Biên Hòa nói riêng
m t
các DN thông qua
trong
.
các DN
1-
-KD
n
công .
các DN trong quá trình phát
-KD Biên Hòa theo hóa -
20.
4
8. :
Ngoài , k
Chương 1: SX-KD .
Chương 2: SX-KD các DN Biên Hòa.
Chương 3: - Biên
.
5
1
H
1.1 [30]
Mô hình
Múc
Trong mô hình kinh t
6
ng
u ngành
trò
nhi
,
7
Số lượng công ty lớn:
Thị trường tăng trưởng chậm:
Các chi phí cố định cao:
Chi phí lưu kho cao hoặc sản phẩm dễ hư hỏng:
Chi phí chuyển đổi hàng hóa thấp:
Mức độ khác biệt hóa sản phẩm thấp:
h tranh.
Khả năng thay đổi chiến lược cao:
Các rào cản “thoát ra” cao:
8
Tính đa dạng của các đối thủ:
h
Sự sàng lọc trong ngành:
ng.
Là
Không
9
-
.200
oC
T
,
10
, chìm
- XVI.
1
,
11
.
1.1.4
,
, Ma-lai-xi-a (2,1%), Thái Lan (2,1%),
Mexico (0,6%), Tunisia (0,5%), Phi-lip--
thô.
12
Bng 1.1g
tính
2006
2007
2008
2009
2010
Tr.USD
175,3
154.9
193.6
119.9
225.3
(Nguồn: Hiệp hội thủ công mỹ nghệ Việt Nam)
1.2 - kinh doanh
- DN
.
DN
DN.
MDN
X-
-DN.
1.2.1 bên ngoài:
1.2.1.1 Môi trường vĩ mô:
Yếu tố kinh tế:
chính sách .
Yếu tố chính phủ, chính trị: Các
; ;
; ; ;
Yếu tố văn hóa, xã hội, dân số:
l
-
uan
13
Yếu tố thiên nhiên: Các
Yếu tố kỹ thuật - công nghệ:
thách cho các DN
, ba
ngân sách và
Khai thác tài nguyên ,
có
, SX-DN.
1.2.1.2 Môi trường vi mô
Môi trng vi mô bao gm các yu t trong ngành và là yu t bên ngoài doanh
nghip, quyt nh tính cht và mc cnh tr
(Michael E. Porter, chiến lược kinh doanh, trang 37)