Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

BÀI TẬP LỚN CẦU DẦM LIÊN TỤC BÊ TÔNG CỐT THÉP THI CÔNG BẰNG CÔNG NGHỆ ĐÚC HẪNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.33 KB, 6 trang )

Trờng đại học giao thông vận tả bài tập lớn cầu bt f2
Cầu dầm liên tục bê tông cốt thép
thi công bằng công nghệ đúc hẫng.

Chọn kích thớc ban đầu:

1.Chia khẩu độ nhịp.
1.1 chiều dài nhịp chính:L
Căn cứ để chọn :
+khổ cầu B=15(m),k=10.5+2 x 1.5 (m)
+Chiều dài cầu dự kiến L=300m
+Cầu dự kiến bố trí 5 nhịp
Vậy chiều dài nhịp chính L=120 (m)
1.2 chiều dài nhịp biên : L
1
- Cầu đợc thi công theo phơng pháp đúc hẫng cầu bằng đối xứng,do công
nghệ thi công:
L
1
=(L-K
c
)/2+K
c
+l
0
.
K
c
:Chiều dài đốt hợp long: K
c
=2m.


l
o :
Chiều dài đoạn đúc trên đà giáo cố định: l
o
=30 m.
Thay số: L
1
=(120-2)/2 +2+30=91 m.
1.3 Chiều dài đốt đúc.
Đốt K
o
dài 13 m,đốt hợp long dài 2m ,các đốt từ K
1
đến K
5
có chiều dài 4 m
các đốt từ K
6
đến K
10
dài :5m
Lê Minh Trang Câu_B K-39

1
Trờng đại học giao thông vận tả bài tập lớn cầu bt f2
1.4. Kích thớc hộp dầm
- Dầm tiết diện hình hộp có chiều cao tại gối 5,4 (m), tại giữa nhịp và cuối
nhịp biên có chiều cao thay đổi là 2,5m . Cao độ đáy dầm thay đổi theo quy
luật parabol đảm bảo yêu cầu chịu lực và thẩm mỹ. Mặt cắt ngang cầu dạng
hình hộp, thành đứng, sờn dầm dày 50 cm tại nách trụ, tại đốt hợp long dày 30

cm thay đổi từng cấp 5cm, bản nắp hộp không thay đổi dầy 30cm
_ Bản đáy hộp thay đổi từ 100 cm tại gối đến 60cm tại nách trụ. Từ nách trụ
đến đốt hợp long thay đổi theo đờng cong parabol (dày 30cm tại giữa nhịp).
kết cấu nhịp nằm trên đờng cong đứng lồi R=5000 m .
- Vật liệu dùng cho kết cấu.
+ Dầm bê tông M500
Kích thớc nh hình vẽ (Mặt cắt đỉnh trụ và mặt cắt giữa nhịp)
1. .
2/Tính toán đặc trng hình học:
2.1. Xác định phơng trình thay đổi dầm:
Lê Minh Trang Câu_B K-39

2
Trờng đại học giao thông vận tả bài tập lớn cầu bt f2
- Giả thiết đáy dầm có cao độ thay đổi là 1 parabol tại mặt cắt giữa nhịp
Bản nắp trên nằm trên đờng cong đứng lồi R=5000 m lấy . Trục toạ độ ở
mép dới bản đáy sát đốt HL
Phơng trình có dạng y
1
=x
2
/ (2*R)-2,5
Phơng trình đờng cong bản đáy có dạng: y=ax
2
+ bx + c
- Khi chọn đờng cong đáy dầm ta bỏ qua đốt hợp long và đốt đỉnh trụ vì đáy
đốt hợp long nằm ngang. Vậy parabol đi qua 3 điểm :
A(0,0), B(33;2,9), C(-33;2,9).
Do đó: y
2

= 0.00266*x
2
Tơng tự ta tìm đờng cong thay đổi mặt trên bản đáy:
Đờng cong đi qua 3 điểm : D(0;-0,3), E(33;1,9),F(-33;1,9)
Vậy ta có:
y
3
=0.002X
2
+0.022*X-0,3
Chiều cao đáy dầm đợc tính: H =y
2
- y
1
.
Chiều dày bản đáy đợc tính: H
đ
=y
2
-y
3
.
2.2_xác định toạ độ của bản mặt và bản đáy tại các vị trí chia
căn cứ vào các phơng trình trên ta lập đợc bảng sau
toạ độ X các mặt
cắt(m) toạ độ Y bản mặt
toạ độ Y bản
đáy
(gốc toạ độ lấy ở sát bản đáy


của đốt hợp long)

5 -2.498911 -0.20562
10 -2.495644 -0.06768
15 -2.490199 0.11382
Lê Minh Trang Câu_B K-39

3
Trờng đại học giao thông vận tả bài tập lớn cầu bt f2
20 -2.482576 0.33888
25 -2.472775 0.6075
29 -2.460796 0.91968
34 -2.446639 1.27542
38 -2.430304 1.67472
42 -2.413564 1.7
47 -2.874 1.8024
51 -2.975 1.924
2.2 Tính toán đặc trng hình học tiết diện:
Sử dụng chơng trình tính đặc trng hình học ta có kết quả theo bảng sau.
Bảng 1
M.Cắt Lđốt(m) H (m) H
đ
(m) Diện
tích(cm
2
)
J
x
(cm
4

)
0-0 0 5.4 0.1
1E+05 5E+09
1 6 4.71 0.052
1E+05 4E+09
2 4 4.44 0.049
1E+05 3E+09
3 4 4.13 0.046
1E+05 3E+09
4 4 3.85 0.043
1E+05 2E+09
5 4 3.59 0.041
97566 2E+09
6 4 3.36 0.038
94202 1E+09
7 5 3.16 0.036
91212 1E+09
8 5 2.98 0.034
88596 1E+09
9 5 2.84 0.033
86353 9E+08
10
5
2.50145 0.031
84484 8E+08
11 5 3.546 0.0265 8241 5E+0.8
12 2 4.25 0.02315 7956 5E+0.9
3. . Xác định tĩnh tải.
3.1 Tĩnh tải giai đoạn I
.a) Tĩnh tải do trọng lợng bản thân

Trọng lợng các đốt tính theo công thức: q
TC
= V ì
q
TT
=1.1 ì q
TC
:Trọng lợng riêng của bê tông cốt thép = 2.5T/m
3
V: Thể tích khối đúc.
(Chiều cao dầm thay đổi theo đờng cong parabol nhng để tính toán đơn giản
ta giả thiết trong mỗi đoạn phân bố đều và có giá trị theo tiết diện giữa đốt.)
Bảng tĩnh tải rải đều của từng đốt
Lê Minh Trang Câu_B K-39

4
Trờng đại học giao thông vận tả bài tập lớn cầu bt f2
Đốt L(m) F
tb
(cm
2
)
q
tc
(t/m) q
tt
(t/m) Q
tt
(T)
1/2K

0
6.5
1E+05
29.52 32.67 118.4
1 4
1E+05 28.67 31.5 94.5
2 4
1E+05 27.48 30.2 90.7
3 4
1E+05 26.35 29 87
4 4
1E+05 25.33 27.9 83.6
5 4
97566 24.25 26.7 80
6 5
94202 23.55 25.9 77.7
7 5
91212 22.8 25.1 75.2
8 5
88596 22.15 24.4 73.1
9 5
86353 21.5 23.7 71
10 5
84484 21.1 23.2 69.6
1/2hl 1 81224 20.42 22.5 22.5
Bảng -2
.b) Tĩnh tải do tải trọng thi công.
q
tc
=0.02 ì B.

+ Trong đó B là bề rộng mặt cầu: B=15.
Thay số ta có: q
tc
=0.02x15=0.3 (T/m).
q
tt
=1.3x0.3=0.39 (T/m)
.c) Tĩnh tải do trọng lợng xe đúc: G
x
=70 (T).
3.2. Tĩnh tải giai đoạn II
- Lớp phủ mặt cầu :
- p
tc
=
3.2
2
.5.007.0
xBx
ixBx+
i: Độ dốc ngang cầu : i=2%.
Thay số ta có : p
tc
= 2.622 (T/m)
Gờ chắn bánh: P
tc
= 2 ì 0.5 ì (0.3+0.2) ì 2.5=0.3 (T)
P
tt
= 1.1 ì 0.3=0.33 (T).

Lê Minh Trang Câu_B K-39

5
Trờng đại học giao thông vận tả bài tập lớn cầu bt f2
- Lan can tay vịn lấy : P
tc
= 0,2 T/m
P
tt
= 0.22 T/m
Tĩnh tải phần hai q
TC
II
= 3,17 (T/m)
(n>1) q
TT
II
= 4,48T/m
(n<1) q
TT
II
=2.36 T/m
Lê Minh Trang Câu_B K-39

6

×