Tải bản đầy đủ (.doc) (39 trang)

Thiết kế dầm cầu bê tông cốt thép nhịp giản đơnvới chiều dài toàn dầm L = 40m,khổ cầu B =11m, phương pháp căng sau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (323.95 KB, 39 trang )

Thiết kế môn học Cầu bê tông cốt thép DUL
Thiết kế Cầu Bê tông cốt thép DUL nhịp giản đơn
Số liệu thiết kế :
Chiều dài L=40 m
Khổ cầu 7+2x1.5 m
Tải trọng H30, XB 80 , ngời 300 kg/m
2
Phơng pháp căng kéo : căng sau
Cốt thép DUL 7 tao 12,7mm, các tính chất nh sau :
Loại tao Đơn vị 12.7 mm
Đờng kính danh định (1 tao) m m 12.7
Diện tích danh định mm
2
98.7
Khối lợng danh định Kg/m 0.775
Giới hạn chảy Mpa 1670
Giới hạn bền Mpa 1860
Lực phá hoại KN 183.7
Moduyn đàn hồi P
N
Mpa 195000
Độ chùng ứng suất sau 1000 giờ tại 20
0
C
và 0.7P
N
% 2.5%
Mác bê tông 400
II. Lựa chọn hình dáng và kích thớc mặt cắt:
110
4


0
10
2
0
0
10
220 220
220 220 110
700
150
20
150 30
1100
Mặt cắt ngang dầm :
Phạm Quang Huy
Thiết kế môn học Cầu bê tông cốt thép DUL
60
2
0
0
2
0
20
80
15
1
5
4
0
5

5
220
1
5
1
5
III. Tính hệ số phân bố ngang: (Xét cho dầm biên)
Số dầm ngang đợc bố trí nh hình vẽ, dày 16 cm, cao 145 cm.
Số lợng dầm ngang : 9 dầm . khoảng cách giữa các dầm ngang 5 m
Ta có : B/l <0.5
n
4
d
3
I.l
I.a.d.8.12
=
=0.001 <0.005 nên ta tính hệ số phân phối ngang theo phơng
pháp nén lệch tâm
Sơ đồ tính nh sau :
Ta có :
-Đối với H30 (1 làn)
22
30
4.48.8
8.8*05.2
5
1
+
+=

H

= 0.386
-Đối với H30 (2 làn)
22
30
4.48.8
8.8*55.0
5
1
+
+=
H

=0.25
Phạm Quang Huy
Thiết kế môn học Cầu bê tông cốt thép DUL
-Đối với ngời đi một bên
22
4.48.8
8.8*45.4
5
1
+
+=
ng

=0.6
<2>.Dầm biên.
Bề rộng bản cánh hẫng (trái) b

c
h
= 110 cm
Bề rộng bản cánh trong (phải) b
c
giữa
= 110 cm
Bề rộng bản cánh b
c
biên
= 220 cm
Chọn dầm để tính toán.
Tính với dầm biên.
Xét chiều rộng tính toán của bản cánh
Chiều rộng bản cánh thực tế b
c
biên
= 220 cm
Chiều rộng dùng để tính toán của bản cánh hẫng(b
cttoán
) phải thoả mãn:
b
cttoán
<= 6ìh
c
nếu h
c
>= 0.1ìh
b
cttoán

<=3ìh
c
nếu h
c
< 0.1ìh
Với 6h
c
= 90 cm
3h
c
= 45 cm
Chiều rộng toàn bộ bản cánh cho phép dùng để tính toán là:
bc_1 <= 6h
c
ì2 + bs
hoặc bc_2 < 3h
c
ì2 + bs
b
c_1
<= 200 cm
b
c_2
<= 110 cm
So sánh ( h
c
) với (0.1ìh)
0.1h = 20 cm
Bề rộng bản cánh tính toán đợc phép lấy là: b
c

= 110 cm
Để tiện tính toán ta quy đổi diện tích mặt cắt dầm :trong đó giữ nguyên h,b
c
,b
b
,b
s
.
Bề dày cánh tính đổi h
c
' = 18.64 cm
Chiều cao bầu dầm tính đổi h
b
' = 43.00 cm
Chiều cao sờn dầm tính đổi h
s
= 138.36 cm
Diện tích tiết diện dầm F = 7397.27 cm
2
<3>.Tính các đặc trng hình học
Mô men tĩnh của tiết diện đối với mép trên bản cánh S
t
= 722649 cm
3
Khoảng cách từ trọng tâm tiết diện dầm tới mép trên bản cánh y
0
= 97.69 cm
Mô men quán tính của dầm dọc J
d
= 37999079 cm

4
<4>.Dầm ngang.
Chọn kiểu liên kết hàn giữa dầm dọc và dầm ngang
Chọn chiều cao dầm ngang h
d
= 157 cm
Chọn bề dày dầm ngang b
n
= 16 cm
Mô men quán tính của dầm ngang J
n
= 5159857 cm
4
Đối với XB80
22
4.48.8
8.8*5.1
5
1
+
+=
XB

=0.386
Phạm Quang Huy
Thiết kế môn học Cầu bê tông cốt thép DUL
IV. Xác định tĩnh tải giai đoạn I và II
1. Tĩnh tải giai đoạn I
- Dầm dọc chủ: q
1

= 7397.47* 10
-4
*2.5 =1.85T/m
- Dầm ngang : Toàn cầu có 9x4=36 dầm ngang, trọng lợng toàn bộ :
36*0.16*1.57*2.5=22.6 T
Suy ra trọng lợng rải đều trên 1 m dài dọc cầu trên một dầm chủ :
q
1
=
5*40
6.22
=0.113 T/m
Do đó : q
1
=q
1
+q
1
=1.85+0.113= 1.96 T/m
2. Tĩnh tải giai đoạn 2 :
- Trọng lợng gờ chắn : P
g
=0.1375 T/m
- Trọng lợng lan can tay vịn : P
lc
=0.05 T/m
- Trọng lợng phần đỡ lan can : P
đỡ
=0.1625 T/m
=> q

2
=
5
1625.0*205.01375.0*2 ++
=0.13 T/m
- Trọng lợng lớp phủ mặt cầu :
Tĩnh tải tiêu chuẩn trên 1m
2
:
+ Lớp BT asphant dày 5 cm: 0,05*2,3 = 0.115 T/m
2
+ Lớp BT xi măng bảo hộ dày 3 cm: 0,03*2,4 = 0,072 T/m
2
+ Lớp phòng nớc dày 1cm 0,01*1,5 = 0,015 T/m
2
+ Lớp mui luyện dày 1cm 0,01*2,52 = 0,0252 T/m
2
Tổng cộng: P
t
= 0,2272 T/m
2
=> q
2
=
5
2272.0
=0.0454 T/m
2
Tĩnh tải giai đoạn II : q
2

= q
2
+q
2
=0.13+0.0454=0.1754 T/m
2
Phạm Quang Huy
Thiết kế môn học Cầu bê tông cốt thép DUL
Bảng I: diện tích Đ ờng ảnh h ởng.
Thứ tự Nội
lực
Dạng đah Các trị số tính diện tích đah Diện tích đah
l(m) x(m) l-x
(m)
y=x(l-
x)/l
y
1
=(l-x)/l y
2
=1-
y
1

1

2

(3)(6)/2 (5)(7)/2 (4)(8)/2
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11

12
1 M
1
39.4 1.50 37.9 1.443 28.425 28.42
5
2 M
2
39.4 9.85 29.6 7.388 145.53
4
145.5
3
4 M
4
39.4 19.70 19.7 9.850 194.04
5
194.0
5
5 Q
0
39.4 0.00 39.4 1.000 19.7 19.7
6 Q
1
39.4 1.50 37.9 0.962 0.038 18.229 -
0.0285
5
18.2
8 Q
3
39.4 13.13 26.3 0.667 0.333 8.756 -
2.1888

9
6.566
7
9 Q
4
39.4 19.70 19.7 0.500 0.500 4.925 -4.925 0
bảng ii: nội lực do tĩnh tảI.
Dòng Nội lực

Tĩnh tải tiêu chuẩn Hệ số vợt tải Do tĩnh tải tiêu chuẩn Do tĩnh tải tính toán
Phạm Quang Huy
Thiết kế môn học Cầu bê tông cốt thép DUL
(12BI) q
1
(T/m) q
2
(T/m) n
1
n
2
q
1
. q
2
.
Tổng cộng
n
1
q
1

. n
2
q
2
.
Tổng cộng
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
1 M1 28.425 1.9600 0.1754 1.1 1.5 55.713 4.986 60.699 61.284 7.479 68.763
2 M2 145.534 1.9600 0.1754 1.1 1.5 285.246 25.527 310.773 313.771 38.290 352.061
4 M4 194.045 1.9600 0.1754 1.1 1.5 380.328 34.035 414.364 418.361 51.053 469.414
5 Q0 19.700 1.9600 0.1754 1.1 1.5 38.612 3.455 42.067 42.473 5.183 47.656
6 Q1 18.200 1.9600 0.1754 1.1 1.5 35.672 3.192 38.864 39.239 4.788 44.028
8 Q3 6.567 1.9600 0.1754 1.1 1.5 12.871 1.152 14.022 14.158 1.728 15.885
9 Q4 0.000 1.9600 0.1754 1.1 1.5 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000
bảng iii: nội lực M ,Q, do hoạt tảI.
Dòng Nội
lực
Tải trọng tơng đơng Hệ số phân bố
ngang
Xung
kích
Nội lực do tải trọng tiêu
chuẩn
P
H
P
Ng
P
XB
H Ng XB

1+à
H30 (t/m) Ngời XB80
(9BI).(2).
(5)
(10BI).(2).
(5)
(9BI). (10BI
).
(9BI). (10BI
).
(3).
(6)
(3).
(6)
(4).(7) (4).(7)
0 1 2 3 4 5 6 7 8 8 9 10 11 12 13
1 M
1
2.2426 0.45 3.876 0.3860 0.3360 0.6000 1.042 25.639 4.298 66.105
2 M
2
1.912 0.45 3.8185 0.3860 0.3360 0.6000 1.042 111.920 22.00
5
338.453
Phạm Quang Huy
ThiÕt kÕ m«n häc CÇu bª t«ng cèt thÐp DUL
3 M
3
1.825 0.45 3.8185 0.3860 0.3360 0.6000 1.042 121.507 26.08
0

395.179
4 M
4
1.76 0.45 3.8185 0.3860 0.3360 0.6000 1.042 137.363 29.34
0
444.576
5 Q
0
2.302 0.45 3.88 0.3860 0.3360 0.6000 1.042 18.240 2.979 45.86
2
6 Q
1
2.456 0.45 4.03 0.3860 0.3360 0.6000 1.042 17.9786 2.756 44.07
7
7 Q
2
2.552 0.45 5.074 0.3860 0.3360 0.6000 1.042 10.1105 1.675 33.73
6
9 Q
4
2.879 0.45 7.388 0.3860 0.3360 0.6000 1.042 0.0000 0.745 21.83
2
Ph¹m Quang Huy
ThiÕt kÕ m«n häc CÇu bª t«ng cèt thÐp DUL
b¶ng IV:N«i l c lín nhÊt do ho¹t t¶i vµ tÜnh t¶i tiªu chuÈn.
Dßng Néi lùc Néi lùc tæng céng do t¶i träng tiªu chuÈn Néi lùc lín
TÜnh t¶i +H+Ngêi TÜnh t¶i+XB nhÊt do t¶i
(9BII)+ (9BII)+ (9BII)+ (9BII)+ träng tiªu
(8BIII)+ (9BIII)+ (12BIII) (13BIII) chuÈn
(10BIII) (11BIII)

0 1 2 3 4 5 6
1 M
1
90.525 126.804 126.804
2 M
2
444.214 649.226 649.226
3 M
3
515.910 763.502 763.502
4 M
4
580.473 858.940 858.940
5 Q
0
63.207 87.929 87.929
6 Q
1
59.521 82.941 82.941
7 Q
2
32.776 54.769 54.769
9 Q
4
0.745 21.832 21.832
b¶ng IV:N«i l c lín nhÊt do ho¹t t¶i vµ tÜnh t¶i tiªu chuÈn.
Dßng Néi lùc Néi lùc tæng céng do t¶i träng tiªu chuÈn Néi lùc lín
TÜnh t¶i +H+Ngêi TÜnh t¶i+XB nhÊt do t¶i
(9BII)+ (9BII)+ (9BII)+ (9BII)+ träng tiªu
(8BIII)+ (9BIII)+ (12BIII) (13BIII) chuÈn

(10BIII) (11BIII)
0 1 2 3 4 5 6
1 M
1
90.636 126.804 126.804
2 M
2
444.697 649.226 649.226
3 M
3
515.910 763.502 763.502
4 M
4
581.066 858.940 858.940
5 Q
0
63.286 87.929 87.929
6 Q
1
59.599 82.941 82.941
7 Q
2
32.820 54.769 54.769
9 Q
4
0.745 21.832 21.832
Ph¹m Quang Huy
Thiết kế môn học Cầu bê tông cốt thép DUL
Bảng V:Nội lực lớn nhất do tĩnh tải và hoạt tải tính toán
Dòng Nội lực Các hệ số vợt

tải
Xung
kích
Hệ số làn
xe
Nội lực tổng cộng do
tải trọng tính toán
Nội lực
H Ngời XB
1+à
Tĩnh tải+H+ngời Tĩnh tải+XB tính toán
(12BII)
+(8BIII).
(2).(5).
(6)+(10BIII
).(3).(5)
(12BII)+ (12BII)+ (12BII)+ lớn nhất
(9BIII).
(2).(5).
(6)+
(12BIII).(4) (13BIII).(4)
(11BIII).
(3).(5)
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
1 M
1
1.4 1.4 1.1 1.042 0.9 108.6951 68.7629 108.6951
2 M
2
1.4 1.4 1.1 1.042 0.9 531.1028 352.0607 531.1028

3 M
3
1.4 1.4 1.1 1.042 0.9 614.8306 417.2571 614.8306
4 M
4
1.4 1.4 1.1 1.042 0.9 692.5617 469.4143
692.5617
5 Q
0
1.4 1.4 1.1 1.042 0.9 75.9493 94.4754 94.4754
6 Q
1
1.4 1.4 1.1 1.042 0.9 71.6527 92.5119 92.5119
7 Q
2
1.4 1.4 1.1 1.042 0.9 39.5466 60.9375 60.9375
9 Q
4
1.4 1.4 1.1 1.042 0.9 1.0863 24.0147 24.0147
Phạm Quang Huy
Thiết kế môn học Cầu bê tông cốt thép DUL
vI . Bố TRí CốT THéP Và LựA CHọN MặT CắT :
1. Xác định diện tích cốt thép theo công thức gần đúng
2d
u
0d
R
R
h.bc.09,0F =
Phạm Quang Huy

Trong đó:
Ký hiệu Trị số Đơn vị
Mô men tính toán lớn nhất giữa nhịp M
max
= 692.562 T.m
Bề rộng tính toán của bản cánh b
c
= 110 cm
Chiều cao có hiệu của tiết diện h
0
= 196.35 cm
Lợng cốt thép DUL cần thiết đợc tính theo công thức sau:
F
d
=0.09.b
c
.h
0
.R
u
/R
td
Trong đó ;
Diện tích cốt thép cần thiết tại mc giữa nhịp F
d
= 28.41 cm
2
Số bó cốt thép cần thiết
n


= 4.67
(ứng với loại thép đã chọn ở phần đầu )
Dựa trên số bó CT cần thiết đã tính toán đợc, ta quyết định số bó là: 7 bó
Bố trí cốt thép và cấu tạo lại bầu dầm nh hình vẽ dới đây;
3. Xác định các yếu tố và góc của cốt thép
Cáp đợc bố trí theo đờng cong parabol bậc 2:
Đối với mỗi mặt cắt dầm cách tim gối một đoạn x thì tung độ Y đợc tính theo công
thức : y=
)xl(x
L
f4
2

Bảng Cốt thép và các đặc tr ng hình học mặt cắt giảm yếu,tính đổi.
Bảng các tung độ đờng trục các bó cốt thép dự định uốn cong.
x(cm) Số hiệu bó cốt thép uốn cong
1 2 3
f(cm) y(cm) F(cm) y(cm) f(cm) y(cm)
150 130 19.04 128 18.75 126 18.46
1000 130 98.48 128 96.97 126 95.45
1333 130 116.42 128 114.63 126 112.84
2000 130 129.97 128 127.97 126 125.97
Bảng toạ độ trọng tâm cốt thép DUL trong các mặt cắt
ngang tính toán (a
d
).
Số hiệu bó cốt thép uốn cong
Số hiệu bó cốt thép chạy
thẳng
Vị trí d

1
(cm) d
2
(cm) d
3
(cm) d
4
(cm) d
9a
(cm) d
9b
(cm) d
5
(c
m)
d
6
(c
m)
d
7
(c
m)
d
8
(c
m)
a
d
(cm)

Mặt cắt cách
gối 150 (cm)
155.96 111.25 96.54 86.52 141.25 128.45 14 32 14 32 130.97
Mặt cắt 1/4 nhịp 76.52 33.03 19.55 30.30 63.03 59.4 14 32 14 32 66.55
Mặt cắt 1/3
nhịp
58.58 15.37 2.16 17.61 45.37 43.8 14 32 14 32 52.41
Mặt cắt giữa
nhịp
45.03 2.03 -10.97 8.02 32.03 32.03 14 32 14 32 41.74
Bảng bố trí CT dọc theo tim dầm.
y=4Fx(l-x)/l
2
x y
1
y
2
y
3
0.625 0.0800 0.0788 0.0775
Thiết kế môn học Cầu bê tông cốt thép DUL
1.250 0.1574 0.1550 0.1526
1.875 0.2323 0.2288 0.2252
2.500 0.3047 0.3000 0.2953
3.125 0.3745 0.3688 0.3630
3.750 0.4418 0.4350 0.4282
4.375 0.5065 0.4988 0.4910
5.000 0.5688 0.5600 0.5513
5.625 0.6284 0.6188 0.6091
6.250 0.6855 0.6750 0.6645

6.875 0.7401 0.7288 0.7174
7.500 0.7922 0.7800 0.7678
8.125 0.8417 0.8288 0.8158
8.750 0.8887 0.8750 0.8613
9.375 0.9331 0.9188 0.9044
10.000 0.9750 0.9600 0.9450
10.625 1.0144 0.9988 0.9831
11.250 1.0512 1.0350 1.0188
11.875 1.0854 1.0688 1.0521
12.500 1.1172 1.1000 1.0828
13.125 1.1464 1.1288 1.1111
13.750 1.1730 1.1550 1.1370
14.375 1.1972 1.1788 1.1603
15.000 1.2188 1.2000 1.1813
15.625 1.2378 1.2188 1.1997
16.250 1.2543 1.2350 1.2157
16.875 1.2683 1.2488 1.2292
17.500 1.2797 1.2600 1.2403
18.125 1.2886 1.2688 1.2489
18.750 1.2949 1.2750 1.2551
19.375 1.2987 1.2788 1.2588
20.000 1.3000 1.2800 1.2600
Đặc trng hình học của tiết diện giảm yếu và tiết dịen liên hợp:
I//. Giai đoạn I ,mặt cắt chịu lực là mặt cắt giảm yếu:
1./.Diện tích mặt cắt bị giảm yếu; F
0
=h*b
s
+(b
c

-b
s
)*h
c
'+(b
b
-b
s
)*h
bs_2
+n
t
*(F
t
+F
t
')-dF
0
.
Thiên về an toàn ta bỏ qua giá trị n
t
*(Ft+Ft')
Diện tích mặt cắt lỗ đặt cáp: dF
0
=549.5cm
2
(coi lỗ đặt cáp là tròn với đờng kính 10 (cm) tức là lớn hơn đờng kính cáp)
Diện tích mặt cắt bị giảm yếu F
0
= 6327.7727 cm

2
Phạm Quang Huy
Thiết kế môn học Cầu bê tông cốt thép DUL
27
2./.Mômen tĩnh đối với mép d ới mặt cắt
S
x
=h*b
s
*h/2 + (b
b
-b
s
)*h
bs_2
*h
bs_2
/2 + h
c
'*(b
c
-b
s
)*(h-h
c
'/2) - dF
0
*ad.
S
x

tại mặt cắt cách gối 150 (cm) S
x
I
= 665859 cm
3
S
x
tại mặt cắt 1/4 nhịp S
x
II
= 701258 cm
3
S
x
tại mặt cắt 1/3 nhịp S
x
III
= 709025 cm
3
S
x
tại mặt cắt giữa nhịp S
x
IV
= 714890 cm
3
3./.Khoảng cách từ trục trung hoà 0_0 của mặt cắt tới mép trên và d ới mặt cắt;
y
d
=S

x
/F
0
y
t
=h-y
d
y
d
tại mặt cắt cách gối 150 (cm) y
d
I
= 105.23 cm
y
d
tại mặt cắt 1/4 nhịp y
d
II
= 110.82 cm
y
d
tại mặt cắt 1/3 nhịp y
d
III
= 112.05 cm
y
d
tại mặt cắt giữa nhịp y
d
IV

= 112.98 cm
y
t
tại mặt cắt cách gối 150 (cm) y
t
I
= 94.77 cm
y
t
tại mặt cắt 1/4 nhịp y
t
II
= 89.18 cm
y
t
tại mặt cắt 1/3 nhịp y
t
III
= 87.95 cm
y
t
tại mặt cắt giữa nhịp y
t
IV
= 87.02 cm
4./.Mô men quán tính tính đổi có xét tới giảm yếu:
J
0
=b
s

*yt
3
/3+b
s
*yd
3
/3+(b
c
-b
s
)*(h
c
')
3
/12+(b
c
-b
s
)*h
c
'*(y
t
-h
c
'/2)
2
+(b
b
-b
s

)*(h
bs_2
)
3
/12+
(b
b
-b
s
)*h
bs_2
*(y
d
-h
bs_2
/2)
2
-dF
0
*(y
d
-ad)
J
0
tại mặt cắt cách gối 150(cm) J
0
I
= 33087198.
47
cm

4
J
0
tại mặt cắt 1/4 nhịp J
0
II
= 33280568.
08
cm
4
J
0
tại mặt cắt 1/3 nhịp J
0
III
= 33380582.
8
cm
4
J
0
tại mặt cắt giữa nhịp J
0
IV
= 33469847.
13
cm
4
II.//. Giai đoạn II ,mặt cắt chịu lực nh mặt cắt nguyên có kể đến cả F
d

.
1./. Diện tích mặt cắt tính đổi; F

=F
0
+n
d
*F
ds
Với hệ số n
d
=E
d
/E
b
ứng với mác BT đã chọn
Thì F

= 7252.54 cm
2
2./. Mô men tĩnh đối với mép d ới của mặt cắt
S

=S
x
+n
d
*F
ds
*ad

S

tại mặt cắt cách gối 150 (cm) S
td
I
= 786973 cm
3
S

tại mặt cắt 1/4nhịp S
td
II
= 711791 cm
3
S

tại mặt cắt 1/3 nhịp S
td
III
= 717321 cm
3
S

tại mặt cắt giữa nhịp S
td
IV
= 753488 cm
3
3./.Khoảng cách từ trục trung hoà 0'_0 'của mặt cắt tới mép trên và d ới mặt cắt;
Phạm Quang Huy

Thiết kế môn học Cầu bê tông cốt thép DUL
y
d
=S
td
/F
td
y
t
=h-y
d
y
d
tại mặt cắt cách gối 150 (cm) y
dtd
I
= 108.51 cm
y
d
tại mặt cắt 1/4 nhịp y
dtd
IT
= 98.14 cm
y
d
tại mặt cắt 1/3 nhịp y
dtd
III
= 98.91 cm
y

d
tại mặt cắt giữa nhịp y
dtd
IV
= 103.89 cm
y
t
tại mặt cắt cách gối 150 (cm) y
ttd
I
= 91.49 cm
y
t
tại mặt cắt 1/4 nhịp y
ttd
II
= 101.86 cm
y
t
tại mặt cắt 1/3 nhịp y
ttd
III
= 101.09 cm
y
t
tại mặt cắt giữa nhịp y
ttd
IV
= 96.11 cm
4/.Tính mô men quán tính của mặt cắt tính đổi

J
td
=b
s
*y
ttd
3
/3+b
s
*y
dtd
3
/3+(b
c
-b
s
)*(h
c
')
3
/12+(b
c
-b
s
)*h
c
'*(y
ttd
-h
c

'/2)
2
+(b
b
-b
s
)*(h
bs_2
)
3
/12+
(b
b
-b
s
)*h
bs_2
*(y
dtd
-h
bs_2
/2)
2
+n*F
ds
*(y
dtd
-ad)
2
Ký hiệu Trị số Đơn vị

J
td
tại mặt cắt cách gối 150(cm) J
td
I
= 33623276.
05
cm
4
J
td
tại mặt cắt 1/4 nhịp J
td
II
= 33615179.
32
cm
4
J
td
tại mặt cắt 1/3 nhịp J
td
III
= 33976314.
44
cm
4
J
td
tại mặt cắt giữa nhịp J

td
IV
= 36653947.
57
cm
4
III.//.Tính chiều dài trung bình của các bó cốt thép.
áp dụng công
thức sau:
l
tb
=l+16.f
2
/3.l
ở đây: l là chiều dài toàn dầm .
f:đờng tên của
parabol.
Ký hiệu Giá trị Đơn vị
Bó CT số 1 l
tb_1
= 4022.53 cm
Bó CT số 2 l
tb_2
= 4021.85 cm
Bó CT số 3 l
tb_3
= 4021.17 cm
Bó CT số 4 l
tb_4
= 4000.00 cm

Bó CT số 5 l
tb_5
= 4000.00 cm
Bó CT số 6 l
tb_6
= 4000.00 cm
Bó CT số 7 l
tb_7
= 4000.00 cm
tính các mất mát ứng suất giữa nhịp.
Phạm Quang Huy
Thiết kế môn học Cầu bê tông cốt thép DUL
<1>.mất mát do ma sát
5
.

5
=
KT
(1-e
-(kx+1.3
à
)
) =
KT
.A
Tại mặt cắt giữa nhịp.
Với:
ống chứa thép DUL là kim loại nhẵn.Tra bảng 7_5 giáo trình.


KT
=
13000 kg/cm
2
K = 0.003
à =
0.35
x
1
= 20.1127 m
x
2
= 20.1092 m
x
3
= 20.1058 m
x
4
= 20.0564 m
x
5
= 20.0000 m
x
6
= 20.0000 m
x
7
= 20.0000 m
tg(rad) artg(ra
d)

(độ) (rad) 1.3à Kx+1.3à
0.0650 0.0649 3.7190 0.0649 0.0295 0.0899
0.0640 0.0639 3.6619 0.0639 0.0291 0.0894
0.0630 0.0629 3.6049 0.0629 0.0286 0.0890
0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0603
0 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0603
0 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0603
0 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0603
0 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0603
0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0603
Vậy cuối cùng ta đợc: Trị số Đơn
vị

5
1
=
1168.3 kg/c
m
2

5
2
=
1162.4
1
"

5
3
=

1156.5
2
"

5
4
=
784.39
4
"

5
5
=
784.39
4
"
Phạm Quang Huy
Thiết kế môn học Cầu bê tông cốt thép DUL

5
6
=
784.39
4
"

5
7
=

784.39
4
"

5
8
=
0 "

5
9
=
0 "
Mất mát ứng suất trung bình

5
=
5
i
/n_bo
5
=
946.4
kg/cm
2
<2>.Mất mát ứng suất do biến dạng d ới neo và BT d ới nó.(
4
)

4

=l*E
d
/L
tb
L
tb
: Chiều dài trung bình của các cốt thép ::L
tb
=Li/n_bo
L
tb
= 8017.22
Dùng 2 neo thì l=0.4 (cm)

4
= 97.29
kg/cm
2
<3>.Mất mát ứng suất do sự kéo căng không đồng thời của các bó.

7
=n.
b
.Z
Với:

b
: ứng suất ở thớ qua trọng tâm CT, gây ra do căng một
CT(đã xét đến
4

,
5)
Z: số CT căng sau khi căng bó mà ta muốn xác định sự giảm dự
ứng suất.
Ta chọn trình tự căng CT nh sau ;Căng lần lợt bó số 1,2,3,đôi
số4,5,đôi số 6,7
Nội lực trong bó cáp thứ i là:
N
d
i
=(R
d
-
4
i
-

5
i
).f

b
i
=N
d
i
.(1/F
td
+(y
d

-
a
d
)
2
/J
td
)
Trị số Đơn vị Z
N
d
1
= 81155 KG

b
1
21.72 kg/c
m
2
6

7
1
726.2 kg/c
m
2
N
d
2
= 89235 "


b
2
28.27 " 5

7
9
787.5 "
N
d
3
= 81196 "

b
3
25.72 " 4

7
2
573.2 "
N
d
4
= 81237 "

b
4
30.36 " 2

7

3
338.3 "
Phạm Quang Huy
Thiết kế môn học Cầu bê tông cốt thép DUL
N
d
5
= 83810 "

b
5
36.75 " 0

7
4
0.0 "
N
d
6
= 83810 "

b
6
31.32 " 0

7
5
0.0 "
N
d

7
= 83810 "

b
7
36.75 " 0

7
6
0.0 "

7
=
7
i
/n_bo
7
= 458.95
kg/cm
2
<5>.Tính mất mát ứng suất do co ngót từ biến (
1
+
2
)

1
+
2
=(

c
.E
d
+
b
.(E
d
/E
b
)
.


).

c
= 0.00005
à=F
ds
/F
b
à
= 0.022


= 1.6
Tính đợc ;
=1+y
2
/r

2
= 1+y
2
/(J
td
/F
td
)
= 1.7644
Tính tích : n..à n..à
= 0.2206
Từ đó tra bảng đợc

= 0.695

b
=N
d
.(1/F

+y
2
/J
td
)

d
=(
KT
-

5
-
4
-0.5
3
)f
N
d
= 1894844.
99

b
= 460.98
Vậy

1
+
2
=
2855.96
kg/cm
2
tính các mất mát ứng suất tại mặt cắt cách gối 1.5( m ).
<1>.Mất mát do ma sát
5
.

5
=
KT

(1-e
-(kx+1.3
à
)
) =
KT
.A
Tại mặt cắt gối.
Với:
x:Tổng chiều dài đoạn thẳng đoạn cong của ống chứa CT kể từ kích đến mặt
phẳng đợc xét.
x
i
=1.5*l
tb
/l
ống chứa thép DUL là kim loại nhẵn.Tra bảng 7_5 giáo trình.

KT
=
13000 kg/cm
2
K = 0.003
Phạm Quang Huy
Thiết kế môn học Cầu bê tông cốt thép DUL
à =
0.35
x
1
= 1.5085 m

x
2
= 1.5082 "
x
3
= 1.5079 "
x
4
= 1.5042 "
x
5
= 1.5000 "
x
6
= 1.5000 "
x
7
= 1.5000 "
tg(rad) artg(rad) (độ) (rad) 1.3à Kx+1.3à
A
0.1270 0.12627954 7.2353 0.1263 0.0575 0.06198 0.06198
0.1250 0.1243569 7.1251 0.1243 0.0566 0.06110 0.06110
0.1230 0.12243333 7.0149 0.1224 0.0557 0.06023 0.06023
0.0898 0.08960456 5.1340 0.0896 0.0408 0.04528 0.04528
0.0000 0 0.0000 0 0 0.00450 0.00450
0.0000 0 0.0000 0 0 0.00450 0.00450
0.0000 0 0.0000 0 0 0.00450 0.00450
0.0000 0 0.0000 0 0 0.00000 0.00000
0.1250 0.1243569 7.1251 0.124 0.0566 0.05658 0.05658
Vậy cuối cùng ta đợc: Trị số Đơn

vị

5
1
=
805.7 kg/c
m
2

5
2
=
794.3 "

5
3
=
782.9 "

5
4
=
588.6 "

5
5
=
58.5 "

5

6
=
58.5 "

5
7
=
58.5 "
Mất mát ứng suất trung bình

5
=
5
i
/n_bo
5
=
449.59
kg/cm
2
<2>.Mất mát ứng suất do biến dạng d ới neo và BT d ới nó.(
4
)

4
=l*E
d
/L
tb
L

tb
: Chiều dài trung bình của các cốt thép ::L
tb
=Li/n_bo
L
tb
= 8017.22 cm
Dùng 2 neo thì l=0.4 (cm)

4
= 97.290612
kg/cm
2
Phạm Quang Huy
Thiết kế môn học Cầu bê tông cốt thép DUL
07
<3>.Mất mát ứng suất do sự kéo căng không đồng thời của các bó.

7
=n.
b
.Z
với:

b
: ứng suất ở thớ qua trọng tâm CT, gây ra do căng một CT(đã xét
đến
4
,
5)

Z: số CT căng sau khi căng bó mà ta muốn xác định sự giảm dự ứng suất.
Nội lực trong bó cáp thứ i là:
N
d
i
=(R
d
-
4
i
-
5
i
).f
b
i
=N
d
i
.(1/F
td
+(y
d
-a
d
)
2
/J
td
)

Trị số Đơn vị
N
d
1
= 286844 KG
N
d
9
= 305949 "
N
d
2
= 287114 "
N
d
3
= 287384 "
N
d
4
= 291991 "
N
d
5
= 304562 "
N
d
6
= 304562 "
N

d
7
= 304562 "
N
d
8
= 305949 "
Z

b
1
19.49 kg/c
m
2
6

7
1
651.5 kg/c
m
2

b
9
25.36 " 5

7
9
706.4 "


b
2
23.07 " 4

7
2
514.2 "

b
3
27.30 " 2

7
3
304.2 "

b
4
33.17 " 0

7
4
0.0 "

b
5
28.16 " 0

7
5

0.0 "

b
6
33.17 " 0

7
6
0.0 "

7
=
7
i
/n_bo

7
= 310.9 kg/cm
2
<4>.Mất mát
3
do tự trùng cốt thép.

3
=
d
.(0.27*
d
/R
d

TC
-0.1)
Với R
d
TC
: Cờng độ tiêu chuẩn của cốt thép DUL

d
=
KT
-
5
-
4
-
d
= 12142.21 kg/cm
2
Phạm Quang Huy
Thiết kế môn học Cầu bê tông cốt thép DUL

7

3
= 1273.71
kg/cm
2
<5>.Tính mất mát ứng suất do co ngót từ biến (
1
+

2
)

1
+
2
=(
c
.E
d
+
b
.E
d
./E
b
).

c
= 0.00005
à=Fds/Fb à
= 0.0224


= 1.6
Tính đợc ;
=1+y
2
/r
2

= 1+y
2
/(J
td
/F
td
)
= 1.1088
Tính tích : n..à n..à
= 0.1386
Từ đó tra bảng đợc

= 0.806

b
=N
d
.(1/F

+y
2
/J
td
)

d
=(
KT
-
5

-
4
-0.5
3
)f
N
d
= 1961310.22 kg/cm
2

b
= 299.85 kg/cm
2
Vậy

1
+
2
=
2226.93
kg/cm
2
kiểm tra chống nứt theo ứng suất pháp.
<1>. Kiểm toán 1.
Tại mặt cắt giữa dầm trong giai đoạn khai thác (thớ dới).

b
dới
=
b.m

dới
- M
bt
TC
*y
dới
/J
0
- (M
max
TC
-M
bt
TC
)*y
dới
IV
/J
td
>=0
Với:

b.m
dới
=Nd*(1/F
0
+e
0
*y
0

/J
0
)
Nd=
dm
*Fd

dm
=
KT
-(
1
+
2
+
3
+
4
+
5
+
7
)
e
0
=y
d
IV
-ad
IV

y
0
=y
d
IV
y
dới
= y
d
IV
M
bt
TC
:Mô men do trọng lợng bản thân dầm ở thời điểm kéo căng CT.
M
max
TC
:Mô men hoạt tải tiêu chuẩn lớn nhất
y
dới
IV
=y
d
tdIV
Giá trị Đơn vị

dm

7560.44 kg/cm
2

Nd 1254912.40 kg
e
0
71.24 cm

b.m
dới
500.08 kg/cm
2
M
bt
TC
38032820.00 kg.cm
M
max
TC
68715215.40 kg.cm

b
dới
284.73
kg/cm
2
Phạm Quang Huy
Thiết kế môn học Cầu bê tông cốt thép DUL
Đạt
<2>.Kiểm toán 2:Tại thớ trên mặt cắt giữa nhịp giai đoạn khai thác

b
trên

=
b.m
trên
+ M
bt
TC
*y
trên
/J
0
+ (M
min
TC
-M
bt
TC
)*y
trên
IV
/J
td
>=0
Với:

b.m
trên
=Nd*(1/F
0
- e
0

*y
0
/J
0
)
Nd=
dm
*Fd

dm
=
KT
-(
4
+
5
+
7
)
e
0
=y
d
IV
-ad
IV
y
0
=y
t

IV
y
trên
= y
t
IV
M
bt
TC
:Mô men do trọng lợng bản thân dầm ở thời điểm kéo
căng CT.
M
min
TC
:Mô men hoạt tải tiêu chuẩn nhỏ nhất
Giá trị Đơn vị

dm

11497.36 kg/cm
2
Nd 1908377.94 kg
e
0
71.24 cm

b.m
dới
-51.89 kg/cm
2

M
bt
TC
38032820.00 kg.cm
M
min
TC
41436369.30 kg.cm

b
trên
55.92
kg/cm
2
Đạt
<3>.Kiểm toán 3:
Tại thớ trên của mặt cắt cách gối 150 (cm) ,trong giai đoạn
chế tạo.

b
trên
=
b.m
trên
+ M
bt
TC
*y
trên
IV

/J
td
>=0
Với:

b.m
trên
=Nd*(1/F
0
- e
0
*y
0
/J
0
)
Nd=
dm
*Fd

dm
=
KT
-(
4
+
5
+
7
)

Giá trị Đơn vị
e
0
=y
d
I
-ad
I

dm

11497.36 kg/cm
2
y
0
=y
t
I
Nd 1908377.94 kg
y
trên
= y
t
I
e
0
-25.74 cm

b.m
dới

442.28 kg/cm
2
M
bt
TC
5571300.00 kg.cm

b
trên
457.44
kg/cm
2
Đạt
<4>.Kiểm toán 4:
Kiểm tra nứt dọc thớ dới tại mặt cắt giữa nhịp,giai đoạn chế tạo.

b
dới
= (
b.m
dới
- M
bt
TC
*y
dới
/J
0
) *1.1<=R
K

Với:

b.m
dới
=Nd*(1/F
0
+e
0
*y
0
/J
0
)
Phạm Quang Huy
Thiết kế môn học Cầu bê tông cốt thép DUL
Nd=
dm
*Fd

dm
=
KT
-(
1
+
2
+
3
+
4

+
5
+
7
)
e
0
=y
d
IV
-ad
IV
y
0
=y
d
IV
M
bt
TC
:Mô men do trọng lợng bản thân dầm ở thời điểm kéo căng CT.
Giá trị Đơn vị

dm

7560.44 kg/cm
2
Nd 1254912.40 kg
e
0

71.24 cm

b.m
dới
500.08 kg/cm
2
M
bt
TC
38032820.00 kg.cm

b
dới
408.87
kg/cm
2
RKmin
150
Nhận thấy
b
dới
<R
K
min
,do đó thoả mãn kiểm toán 4 mà không cần nội suy .
R
K
min
= min(R
K

u
,R
K
nén
)
Đạt
Vì: Việc xác định R
K
phụ thuộc 2 điều kiện sau:
Điều kiện 1:
b
s
>= 0.6b
c
thì R
K
= R
K
u
b
s
<= 0.2b
c
thì R
K
= R
K
nén
ở đây b
s

=0.1067b
c
nên R
K
= R
K
nén
=190
vì b
s
/b
c
= 0.1818
Điều kiện 2:
R
K
= R
K
u
nếu
min
<0.7
max
R
K
= R
K
nén
nếu
min

>0.85
max
Trong đó
min
,
max
là các US trong các thớ biên của mặt cắt tính theo CT sau:
Tại thớ trên của mặt cắt giữa nhịp ,trong giai
đoạn chế tạo.

b
trên
=
b.m
trên
+ M
bt
TC
*y
trên
IV
/J
td
>=0
Với

b.m
trên
=Nd*(1/F
0

- e
0
*y
0
/J
0
)
Nd=
dm
*Fd

dm
=
KT
-(
4
+
5
+
7
)
e
0
=y
d
IV
-ad
IV
Giá trị Đơn vị
y

0
=y
t
IV

dm

11497.36085 kg/cm
2
y
trên
= y
t
IV
Nd 1908377.943 kg
e
0
71.24 cm

b.m
dới
-51.88994691 kg/cm
2
M
bt
TC
38032820 kg.cm

b
trên

47.8324 kg/cm
2
So sánh
b
trên

b
dới
tại cùng mặt cắt giữa nhịp ta thấy:
Phạm Quang Huy
Thiết kế môn học Cầu bê tông cốt thép DUL
Tại đây
min
=
b
trên
,
max
=
b
dới
Vậy theo điều kiện 2 thì R
K
=R
K
u
=235
R
K
đợc lấy giá trị lớn trong 2 điều kiện trên .Vậy R

K
=235
duyệt c ờng độ do tác dụng của ứng suất cắt và ứng suất
nén chủ.
<1>.Duyệt ứng suất tiếp tại mặt cắt cách gối 1.5 (m).
Kiểm tra tại những thớ nằm tại trục trung hoà của tiết diện .
=(Q
bt
- Q
d
)*S
0
0_0
/J
0
.b
s
+ (Q - Q
bt
)*S
I
0_0
/J
td
.b
s
<=R
cắt trợt
Với: Giá trị Đơn vị
Q

bt;
Lực cắt do trọng lợng bt dầm (bảng
IIcột10dòng6)
Q
bt
= 39239.2 kg
Q
d
:Lực cắt do ứng lực cốt thép
N
d

N
d
= 204908.6
49
kg
Q
d
= 0.9N
d
sin sin
= 0.678843
21
N
d
=(
KT
-(
1

+
2
+
3
+
4
+
5
+
7
)).f
_bó
Q
d
= 125190.7
61
kg
Q :Lực cắt tính toán tại mặt cắt đó. Q = 92511.92
61
kg
S
0
0_0
:Mô men tĩnh đối với trục trọng tâm m/c giảm yếu

S
0
0_0
=(b
c

.h
c
').(y
t
I
- h
c
'/2)+b
s
.(y
t
I
- h
c
')
2
/2 S
0
0_0
= 233146.7
01
cm
3
S
I
0_0
:Mô men tĩnh đối với trục trọng tâm
m/c tính đổi.
S
0

a_b
= 175180.3
4
cm
3
S
I
0_0
=(b
c
.h
c
').(y
ttd
I
- h
c
'/2)+b
s
.(y
ttd
I
- h
c
')
2
/2
S
I
0_0

= 221528.7
06
cm
3
S
0
a_b
:Mô men tĩnh thớ a_b đ/v trục trọng tâm
m/c giảm yếu

S
I
a_b
= 168452.2
01
cm
3
S
0
a_b
=(b
c
.h
c
').(y
t
I
- h
c
'/2) R

cắt trợt
= 16000 kg/cm
2
S
I
a_b
:Mô men tĩnh thớ a_b đ/v trục trọng tâm
m/c tính đổi.

= -12.733
S
I
a_b
=(b
c
.h
c
').(y
ttd
I
- h
c
'/2)
Đạt
ứng suất tiếp tại mặt cắt cách gối 1.5 m thoả mãn đ/k cờng độ
<2>.Duyệt cờng độ do tác dụng của US nén chủ tại mặt cắt cách gối 1.5 (m)
a/.Xét thớ qua trục trung hoà của mặt cắt giảm yếu 0_0.
Phạm Quang Huy
Thiết kế môn học Cầu bê tông cốt thép DUL
Tính với hai tổ hợp sau:

Tổ hợp 1: Lực N
d
với US hao tối thiểu và hệ số vợt tải 1.1
Tải trọng thẳng đứng tính toán sinh ra M
max
, Q
max
,với ôtô và ngời đi bộ.
Tổ hợp 2: Lực N
d
với US hao tối thiểu và hệ số vợt tải 1.1
Tải trọng thẳng đứng tính toán sinh ra M
max
, Q
max
,với XB80.
a1.Tổ hợp 1.
Lực N
d
với US hao tối thiểu và hệ số vợt tải 1.1
Tải trọng thẳng đứng tính toán sinh ra M
max
, Q
max
,với ôtô và ngời đi bộ.
Tính :
= (Q
bt
- Q
d

)*S
0
0_0
/J
0
.b
s
+ (Q - Q
bt
)*S
I
0_0
/J
td
.b
s
Giá trị Đơn vị
N
d
= [
KT
- (
4
+
5
+
7
)]*f
_bó
*1.1

Q
bt
= 39239.2 kg
Q
d
= N
d
*sin
N
d
= 316707.6 kg
Q
bt
:lực cắt do trọng lợng bản thân dầm (tra ở bảng II).
sin
= 0.678843
Q:Lực cắt do toàn bộ tải trọng tính toán (tra ở bảng V). Q
d
= 214994.8 kg
Q = 71652.71 kg
S
0
0_0
:Mô men tĩnh đối với trục trọng tâm m/c giảm yếu

S
0
0_0
= 233146.7 cm
3

S
0
0_0
=(b
c
.h
c
').(y
t
I
- h
c
'/2)+b
s
.(y
t
I
- h
c
')
2
/2
S
I
0_0
= 221528.7 cm
3
S
I
0_0

:Mô men tĩnh đối với trục trọng
tâm m/c tính đổi.
S
I
0_0
=(b
c
.h
c
').(y
ttd
I
- h
c
'/2)+b
s
.(y
ttd
I
- h
c
')
2
/2

0_0
= -51.245
kg/cm
2
Tính

x
;

x
= N
dx
/F
0
- N
dx
*e
0
*y
0
0_0
/J
0
+M
bt
*y
0
0_0
/J
0
+ (M-M
bt
)*y
I
0_0
/J

td
N
dx
=N
d
*1.1* cos +4*N
d
*1.1 cos
= 5.960984
N
dx
= 3470191 kg

x
= 96.80 kg/cm
2
Tính
y
;
Vì không có cốt đai DUL nên

y
=
dx
*f
dx
*sin/(U
x
*b
s

) +
y
Trong đó:

dx
= 12142.21 kg/cm
2

dx
=
KT
- (
4
+
5
+
7
)
U
x
= 100 cm
f
dx
= f


y
= 15.30 kg/cm
2
U

x
=h/2

y
là US cục bộ vuông góc với trục dầm do phản lực
gối
lực tập trung ,tĩnh tải phân bố,hoạt tải phân bố,
đặt ở phía trên của mặt cắt dọc đợc xét.

y
=0 đối với Cầu ô tô

nc
= 121.52
kg/cm
2
R
nc
= 130 kg/cm
2
Đạt
Phạm Quang Huy
Thiết kế môn học Cầu bê tông cốt thép DUL
a2.Tổ hợp 2.
Lực N
d
với US hao tối thiểu và hệ số vợt tải 1.1
Tải trọng thẳng đứng tính toán sinh ra M
max
, Q

max
,với XB80.
Tính :
= (Q
bt
- Q
d
)*S
0
0_0
/J
0
.b
s
+ (Q - Q
bt
)*S
I
0_0
/J
td
.b
s
N
d
= [
KT
- (
4
+

5
+
7
)]*f
_bó
*1.1
Giá trị Đơn vị
Q
d
= N
d
*sin
Q
bt
= 39239.2 kg
Q
bt
:nh trên. N
d
= 316707.6 kg
Q:Lực cắt do toàn bộ tải trọng tính toán (tra ở bảng V).
sin
= 0.678843
Q
d
= 214994.8 kg
S
0
0_0
:Mô men tĩnh đối với trục trọng tâm m/c giảm yếu Q = 92511.93 kg

S
0
0_0
=(b
c
.h
c
').(y
t
I
- h
c
'/2)+b
s
.(y
t
I
- h
c
')
2
/2 S
0
0_0
= 233146.7 cm
3
S
I
0_0
:Mô men tĩnh đối với trục trọng tâm m/c tính đổi. S

I
0_0
= 221528.7 cm
3
S
I
0_0
=(b
c
.h
c
').(y
ttd
I
- h
c
'/2)+b
s
.(y
ttd
I
- h
c
')
2
/2

0_0
= -44.373
kg/cm

2
Tính
x
;

x
= N
dx
/F
0
- N
dx
*e
0
*y
0
0_0
/J
0
+M
bt
*y
0
0_0
/J
0
+ (M-M
bt
)*y
I

0_0
/J
td
cos
= 5.960984
N
dx
=N
d
*1.1* cos +4*N
d
*1.1
N
dx
= 3470191 kg

x
= 89.60 kg/cm
2
Tính
y
;
Vì không có cốt đai DUL nên

y
=
dx
*f
dx
*sin/(U

x
*b
s
) +
y
Trong đó:

dx
=
KT
- (
4
+
5
+
7
)
dx
= 12142.21 kg/cm
2
f
dx
= f

U
x
= 100 cm
U
x
=h/2


y
= 14.30 kg/cm
2

y
=0 đối với Cầu ô tô

nc
= 110.14 kg/cm
2
Đạt
b/.Xét thớ a_b .
Tính với 6 tổ hợp sau đây:
Tổ hợp 1: Lực N
d
với US hao tối đa và n
h
= 0.9
M
bt
,Q
bt
trong lúc căng CT (n
t
=0.9)
Không có các tải trọng thẳng đứng khác
Tổ hợp 2: Lực N
d
với US hao tối thiểu và n

h
= 1.1
M
bt
,Q
bt
trong lúc căng CT (n
t
=0.9)
Không có các tải trọng thẳng đứng khác
Tổ hợp 3: Lực N
d
với US hao tối đa và n
h
= 0.9
Phạm Quang Huy

×