Tải bản đầy đủ (.doc) (37 trang)

ĐỔI MỚI PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC BÀI SOẠN DẠY HỌC TỔNG HỢP CÁC MÔN LỚP 1 TUẦN 21 THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI VÀ THEO CHUẨN KTKN MÔN HỌC.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (469.89 KB, 37 trang )

/>TƯ LIỆU CHUYÊN MÔN TIỂU HỌC.

ĐỔI MỚI PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
BÀI SOẠN DẠY HỌC
TỔNG HỢP CÁC MÔN LỚP 1
TUẦN 21 THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI
VÀ THEO CHUẨN KTKN MÔN HỌC.
HẢI DƯƠNG – NĂM 2015
/> />LỜI NÓI ĐẦU
Trong giai đoạn xã hội hóa và hội nhập quốc tế hiện nay, nguồn
lực con người Việt Nam trở nên có ý nghĩa quan trọng, quyết định sự
thành công của công cuộc phát triển đất nước. Giáo dục ngày càng có
vai trò và nhiệm vụ quan trọng trong việc xây dựng thế hệ người Việt
Nam mới, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội. Đảng và nhà
nước luôn quan tâm và chú trọng đến giáo dục. Với chủ đề của năm
học là “Tiếp tục đổi mới quản lý và nâng cao chất lượng giáo dục”
đối với giáo dục phổ thông. Mà trong hệ thống giáo dục quốc dân, thì
bậc tiểu học là bậc nền tảng, nó có ý nghĩa vô cùng quan trọng là
bước đầu hình thành nhân cách con người cũng là bậc học nền tảng
nhằm giúp học sinh hình thành những cơ sở ban đầu cho sự phát triển
đúng đắn và lâu dài về đạo đức, trí tuệ, thể chất, thẩm mĩ và các kĩ
năng cơ bản để học sinh tiếp tục học Trung học cơ sở. Để đạt được
mục tiêu trên đòi hỏi người dạy học phải có kiến thức sâu và sự hiểu
biết nhất định về nội dung chương trình sách giáo khoa, có khả năng
hiểu được về tâm sinh lí của trẻ, về nhu cầu và khả năng của trẻ.
Đồng thời người dạy có khả năng sử dụng một cách linh hoạt các
phương pháp và hình thức tổ chức dạy học phù hợp với đối tượng
học sinh. Tôi nhận thấy bản thân giữ vị trí đặc biệt quan trọng trong
nhà trường. Làm thế nào để đẩy mạnh sự phát triển giáo dục nói
chung và làm thế nào để nâng cao chất lượng dạy học trong nhà
trường. Hiện nay chủ trương của ngành là dạy học theo chuẩn kiến


thức kĩ năng của môn học. Đổi mới kiểm tra, đánh giá kết quả học
tập và rèn luyện của học sinh:
- Căn cứ chuẩn kiến thức kỹ năng của chương trình lồng ghép
giáo dục vệ sinh môi trường, rèn kĩ năng sống cho học sinh.
- Coi trọng sự tiến bộ của học sinh trong học tập và rèn luyện,
động viên khuyến khích không gây áp lực cho học sinh khi đánh giá.
Tạo điều kiện và cơ hội cho tất cả học sinh hoàn thành chương trình
và có mảng kiến thức dành cho đối tượng học sinh năng khiếu.
/> />Ngoài ra trong quá trình thực hiện đổi mới phương pháp dạy học tiểu
học căn cứ vào những nhận thức mới của học sinh về đạo đức, học
tập và rèn luyện ở các em, căn cứ vào năng lực tổ chức, thiết kế và
những hoạt động trong quá trình dạy học ở giáo viên. Việc nâng cao
chất lượng giáo dục và giảng dạy là vô cùng cần thiết. việc đó thể
hiện đầu tiên trên giáo án - kế hoạch bài giảng cần đổi mới theo đối
tượng học sinh. Giáo viên nghiên cứu, soạn bài, giảng bài, hướng dẫn
các em tìm tòi kiến thức, việc soạn bài cũng rất cần thiết giúp giáo
viên chủ động khi lên lớp.
Trân trọng giới thiệu cùng quý vị thầy cô giáo, các bậc phụ
huynh và các bạn đọc cùng tham khảo, trải nghiệm tài liệu:
ĐỔI MỚI PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
BÀI SOẠN DẠY HỌC
TỔNG HỢP CÁC MÔN LỚP 1
TUẦN 21 THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI
VÀ THEO CHUẨN KTKN MÔN HỌC.
Chân trọng cảm ơn!
/> />ĐỔI MỚI PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
BÀI SOẠN DẠY HỌC
TỔNG HỢP CÁC MÔN LỚP 1
TUẦN 21 THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI
VÀ THEO CHUẨN KTKN MÔN HỌC.

TUẦN 21
Thứ hai Ngày giảng: 1/2/201

Tiết 1 : Chào cờ

Học vần: BÀI 86:


ÔP, ƠP
ÔP, ƠP

(2 Tiết)
I.Yêu cầu:
- Đọc được: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học; từ và đoạn thơ ứng dụng.Viết
được: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học. Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Các
bạn lớp em.
- Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần ôp, ơp
- Giáo dục HS tính cẩn thận.
II.Chuẩn bị: HS: Bộ ghép chữ học vần
GV:Vật mẫu:hộp sữa.Tranh:lớp học, phần luyện nóichủ đề : Các bạn
lớp em.
III.Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ: ( 3’- 5’)
GV nhận xét.
2 HS đọc SGK bài 85.
B. Dạy bài mới :( 20’ – 22’)
/> /> 1. Giới thiệu bài : ( 1’- 2’)
* Giới thiệu vần :( 15’- 17’)
* Vần ôp:Giới thiệu vần ôp – ghi
bảng.

- Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.
- Đánh vần mẫu: ô - p – ôp.
- Phân tích vần ôp?
- Chọn ghép vần ôp?
- Chọn âm h ghép trước vần ôp, thêm
dấu thanh nặng dưới ô, tạo tiếng mới?
- Đánh vần mẫu: h – ôp – hôp – nặng
– hộp.
- Phân tích tiếng “ hộp”?
- Quan sát tranh 1 vẽ gì ?
Đọc từ dưới tranh.
- Từ “hộp sữa” có tiếng nào chứa vần
ôp vừa học?
* Vần ơp – lớp học:
Hướng dẫn tương tự.
giống và khác nhau?
Đọc theo dãy.
Đánh vần theo dãy.
HS phân tích theo dãy: vần
“ôp” có âm ô đứng trước, âm
p đứng sau.
HS thao tác.
HS thao tác.
HS đọc theo dãy: hộp.
Đánh vần theo dãy.
Phân tích: tiếng hộp có âm h
đứng trước, vần ôp đứng sau,
dấu thanh nặng dưới ô.
HS nêu: hộp sữa
Hs đọc trơn .

HS nêu: tiếng hộp chứa vần
ôp.
HS ghép theo dãy: D1: tốp,
D2: xốp, D3: hợp.
3. Viết bảng con : ( 10’- 12’)
GV hướng dẫn viết:đặt phấn từ đường
kẻ li 2 viết con chữ h …
ôp, hộp sữa
ơp, lớp học
* Chữ ôp:
HS nhận xét.
Hs tô khan chữ ôp
HS viết bảng con.
/> />- Chữ ôp được viết bằng mấy con
chữ? Nhận xét độ cao của các con chữ
?
- GV hướng dẫn viết : đặt phấn dưới
đường kẻ li 3 viết nét cong kín được
con chữ o …
* Chữ ơp:
Hướng dẫn tương tự.
* hộp sữa:
- “hộp sữa” được viết bằng mấy chữ?
Nêu độ cao các con chữ? Khoảng
cách giữa các chữ?
*lớp học:
Hướng dẫn tương tự.
* Từ ứng dụng : ( 5’- 7’)
- GV ghi bảng.
- Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.

-So sánh 2 vần ôp – ơp
HS nhận xét.
HS viết bảng con.
HS đọc theo dãy- đánh vần,
phân tích.
Đọc cả bảng.
Cùng kết thúc bằng âm p,
vần ôp bắt đầu bằng âm ô,
vần ơp bắt đầu bằng âm ơ.

Tiết 2

C. Luyện tập :
1. Luyện đọc : ( 10’- 12’ )
GV chỉ trên bảng.
- GV giới thiệu câu ứng dụng.
- Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.
- Đọc mẫu SGK.
Đọc , đánh vần , phân tích ,
đọc trơn.
HS quan sát SGK.
HS đọc câu ứng dụng , tìm
tiếng có chứa vần vừa học:
ôp, ơp.
/> />Đọc SGK.
2. Viết vở : ( 15’- 17’)
- Bài hôm nay viết mấy dòng ?
- Dòng thứ nhất viết chữ gì ?
GV hướng dẫn cách viết , khoảng
cách trình bày chữ ôp.

- Cho HS quan sát vở mẫu.
* Các dòng còn lại:
Hướng dẫn tương tự.
HS nêu yêu cầu.
Chữ ôp.
HS quan sát.
Chỉnh sửa tư thế ngồi ,cầm
bút.
HS viết dòng 1.
3. Luyện nói : ( 5’- 7’)
- Nêu chủ đề luyện nói ?
+ Trong tranh vẽ gì?
* Thảo luận nhóm đôi để từng bạn
giới thiệu về mình: Thích học môn
nào? Có năng khiếu về vẽ hay thể
thao?
+ Hãy kể về một bạn trong lớp em:
Tên của bạn và những gì em biết về
bạn?
- GV nhận xét, sửa câu cho HS.
HS nêu: Các bạn lớp em.
Thảo luận .
Đại diện nhóm trình bày.
D. Củng cố : ( 2’- 3’)
- Thi tìm tiếng có vần ôp, ơp?
- Nhận xét giờ học .
-Dặn dò: GV giao BT Về nhà.
HS thi tìm .
1 HS đọc toàn bài.
HS đọc, viết bài 86 và xem

trước bài 87

/> />Toán: PHÉP TRỪ DẠNG 17 7 –
I.Yêu cầu:
-Biết làm các phép trừ, biết trừ nhẩm dạng 17 – 7; viết được phép
tính thích hợp với hình vẽ.
- Bài tập 1(cột 1.3.4) , 2(cột 1.3) , 3
-Rèn cho HS có kĩ năng đặt tính, thực hiện phép tính cộng không nhớ
trong phạm vi 20
- Giáo dục HS tính cẩn thận
II.Chuẩn bị:
-Bảng phụ, SGK, các bó chục que tính và các que tính rời.
-Bộ đồ dùng toán 1.
III.Các hoạt động dạy học :
A.Kiểm tra bài cũ : ( 3’- 5’)
- Đặt tính và tính:
16 - 5
- Nêu cách đặt tính và tính?
HS làm bảng con.
B. Dạy bài mới: ( 13’- 15’)
1. Giới thiệu bài: ( 1’- 2’)
2. Hướng dẫn làm tính trừ 17 - 7:
- Lấy 17 que tính (Lấy 1 bó chục và 7 que
tính ) chia thành 2 nhóm.
- Từ 7 que tính hãy bớt 7 que tính. Còn lại
mấy que tính rời?
- 1 bó chục còn gọi là bao nhiêu?
- GV viết vào cột:
Chục Đơn
vị

1 7
Thao tác.
Còn 1 bó chục
1 bó chục = 10
HS thao tác.
/> />- Bớt 7 que tính nữa rồi đặt dưới 7 que
tính.
- Gv viết 7 dưới 7:
Chục Đơn
vị
1
-
7
7
Vậy 17 – 7 = 10 .Đây là cách tính nhẩm
* Hướng dẫn cách đặt tính và tính:
1 7
- 7
1 0
*7 trừ 7 bằng 0, viết 0
1 hạ 1, viết 1
- HS nêu lại cách đặt tính
và tính.
* Lưu ý:Ta trừ từ phải sang trái.
- Em có nhận xét gì về các số ở cột đơn
vị?
- Vậy kết quả ở cột đơn vị có đặc điểm gì?
- Vậy 2 số giống nhau trừ đi cho nhau cho
kết quả bằng mấy?
Hãy so sánh kết quả của tính viết và tính

nhẩm .
C. Luyện tập : ( 17’)
Bài 1 : (B)
KT: Tính
Chốt: Khi tính cột dọc em lưu ý gì?
Bài 2: ( SGK)
KT: Tính nhẩm.
Chốt: Cách nhẩm.
Bài 3: ( SGK)
Đều là số 7.
Bằng 0.
Bằng 0.
Kết quả của 2 cách tính
này đều bằng nhau .
Tính từ phải sang trái
.Viết kết quả thẳng cột .
HS nêu cách nhẩm .
/> />KT: Quan sát tóm tắt, đọc đề toán, viết
phép tính thích hợp.
Chốt: Nêu phép tính, đọc đề toán tương
ứng.
C. Củng cố : ( 2’- 3’)
- HS tính nhẩm: 15 – 5 ; 16 – 6 ; 18 – 8.
- Nhận xét giờ học.
-Dặn dò: GV giao BT Về nhà.
Hs nêu phép tính và đề
toán .
HS làm BT và CB bài
Luyện tập


Đạo đức: Tiết 21. EM VÀ CÁC BẠN(T 1)
.I-Yêu cầu:
-Bước đầu biết được : trẻ em cần được học tập, được vui chơi và
được kết giao bạn bè.
-Biết cần phải đoàn kết thân ái, giúp đỡ bạn bè trong học tập và trong
vui chơi.
- Bước đầu biết vì sao cần phải cư xử tốt với bạn bè trong học tập và
trong vui chơi.
Đoàn kết thân ái với bạn bè xung quanh.
II. Chuẩn bị : GV: - Mỗi HS cắt 3 bông hoa, phần thưởng.
HS: VBT Đạo đức- Bài hát: Lớp ta kết đoàn.
III- Các hoạt động dạy học :
A.Kiểm tra bài cũ : ( 3’- 5’)
- Khi gặp thầy cô giáo, em cần phải
làm gì?
- GV mượn sách của HS để kiểm tra
/> />thái độ của HS.
- 1.Hoạt động1: Trò chơi “ Tặng
hoa”:8’-10’
- GV hướng dẫn: Mỗi em chọn 3 bạn
trong lớp mà em thích nhất, viết tên
bạn đó vào hoa, bỏ vào lẵng.
- GV chuyển hoa đến tay bạn được
tặng, khen bạn đó được tặng nhiều
hoa
HS chơi trò chơi.
2. Hoạt động 2 : Đàm thoại ( 6’- 8’):
- Em có muốn được tặng nhiều hoa
như bạn không?
- Những ai tặng hoa cho bạn A, B?

- Vì sao em tặng hoa cho bạn A? HS nêu ý kiến.
* Kết luận:
Các bạn được tặng nhiều hoa vì đã
biết cư xử đúng với bạn khi học, khi
chơi.
3.Hoạt động 3: Đàm thoại tranh
BT2: 5’
- Các bạn nhỏ trong tranh đang làm
gì?
- Chơi một mình vui hơn hay có bạn
vui hơn?
- Muốn có bạn cùng học, cùng chơi,
em phải cư xử như thế nào với bạn?
- GV kết luận nội dung tranh.
HS trình bày.
4.Hoạt động 4: Thảo luận nhóm
BT3: 6’- 8’
- Gv chia nhóm, giao nhiệm vụ, thảo
luận về các hành vi trong tranh.
N1: tranh 1 + 2
N2: tranh 3 + 4 Các nhóm thảo luận.
/> /> N3: tranh 5 + 6* Kết luận: Tranh 1,
3, 5, 6 là hành vi nên làm.
Tranh 2, 4 là hành vi không nên
làm.
5. Hoạt động 5:Củng cố : ( 1’ – 3’)
- Cả lớp hát bài: Lớp ta kết đoàn.
- Nhận xét giờ học.
-Dặn dò: GV giao BT Về nhà.
Đại diện trình bày.

HS làm BT và CB bài Luyện
tập
 

Thứ ba Ngày giảng: 2/2/201

Mĩ thuật: VẼ HOẶC NĂNL QUẢ CHUỐI

Học vần: BÀI 87: EP, ÊP (2 Tiết)
I.Yêu cầu:
/> /> -Đọc được: ep, êp, cá chép, đèn xếp; từ và đoạn thơ ứng dụng. Viết
được: ep, êp, cá chép, đèn xếp. Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Xếp
hàng vào lớp.
- Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần ep, êp.
- Giáo dục HS tính cẩn thận.
II.Chuẩn bị:
Gv: Tranh: cá chép, đèn xếp và chủ đề : Xếp hàng vào lớp.
Hs: Bộ ghép chữ học vần, bảng con, phấn, Vở TV tập 2
III.Đồ dùng dạy học:
Tiết 1
A. Kiểm tra bài cũ: ( 3’- 5’)
GV nhận xét.

2 HS đọc SGK bài 86.
B. Dạy bài mới :( 20’ – 22’)
1. Giới thiệu bài : ( 1’- 2’)
* Giới thiệu vần :( 15’- 17’)
* Vần ep:Giới thiệu vần ep – ghi bảng.
- Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.
- Đánh vần mẫu: e - p – ep.

- Phân tích vần ep?
- Chọn ghép vần ep?
- Chọn âm ch ghép trước vần ep, thêm
dấu thanh sắc trên e, tạo tiếng mới?
- Đánh vần mẫu: ch – ep – chep – sắc –
chép.
- Phân tích tiếng “ chép”?
- Quan sát tranh 1 vẽ gì ?
Đọc từ dưới tranh .
- Từ “cá chép” có tiếng nào chứa vần
Đọc theo dãy.
Đánh vần theo dãy.
HS phân tích theo dãy: vần
“ep” có âm e đứng trước,
âm p đứng sau.
HS thao tác.
HS thao tác.
HS đọc theo dãy: chép.
Đánh vần theo dãy.
Phân tích: tiếng chép có âm
ch đứng trước, vần ep đứng
sau, dấu thanh sắc trên e.
HS nêu: cá chép
Hs đọc trơn .
/> />ep vừa học?
* Vần êp - đèn xếp:
Hướng dẫn tương tự.
HS nêu: tiếng chép chứa
vần ep.
HS ghép theo dãy:

D1:phép, D2: đẹp, D3:
nếp.
3. Viết bảng con : ( 10’- 12’)
, - GV hướng dẫn viết : Đặt phấn dưới
đường kẻ li thứ 3 viết con chữ c …
ep, cá chép
êp, đèn xếp
* Chữ ep:
- Chữ ep được viết bằng mấy con chữ?
Nhận xét độ cao của các con chữ ?
- GV hướng dẫn viết :đặt phấn giữa
dòng li thứ nhất viết nét thắt được con
chữ e …
* Chữ êp:
Hướng dẫn tương tự.
* cá chép:
- “cá chép” được viết bằng mấy chữ?
Nêu độ cao các con chữ? Khoảng cách
giữa các chữ?
* đèn xếp:
Hướng dẫn tương tự.
* Từ ứng dụng : ( 5’- 7’)
- GV ghi bảng.
- Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.
-Vần ep – êp có gì giống và khác nhau?
HS nhận xét.
Hs tô khan.
HS viết bảng con.
HS nhận xét.
HS viết bảng con.

HS đọc theo dãy- đánh vần,
phân tích.
Đọc cả bảng.
Cùng kết thúc bằng âm p,
vần ep bắt đầu bằng âm e,
/> />vần êp bắt đầu bằng âm ê.

Tiết 2
C. Luyện tập :
1. Luyện đọc : ( 10’- 12’ )
- GV chỉ trên bảng.
- GV giới thiệu câu ứng dụng.
- Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.
- Đọc mẫu SGK.
Đọc , đánh vần , phân
tích , đọc trơn.
HS quan sát SGK.
HS đọc câu ứng dụng , tìm
tiếng có chứa vần vừa học:
ep, êp.
Đọc SGK.
2. Viết vở : ( 15’- 17’)
- Bài hôm nay viết mấy dòng ?
- Dòng thứ nhất viết chữ gì ?
GV hướng dẫn cách viết , khoảng
cách trình bày chữ ep.
- Cho HS quan sát vở mẫu.
* Các dòng còn lại:
Hướng dẫn tương tự.
HS nêu yêu cầu.

Chữ ep.
HS quan sát.
Chỉnh sửa tư thế ngồi ,cầm
bút.
HS viết dòng 1.
3. Luyện nói : ( 5’- 7’)
- Nêu chủ đề luyện nói ?
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Các bạn trong tranh đã xếp hàng vào
lớp như thế nào?
+ Hãy giới thiệu tên bạn hoặc tổ nào
trong lớp được cô giáo khen vì đã xếp
hàng trật tự khi vào lớp?
+ Em cần làm gì để tổ mình, lớp mình
luôn được cô giáo khen là xếp hàng vào
lớp tốt?
HS nêu: Xếp hàng vào lớp.
Thảo luận .
Đại diện nhóm trình bày.
/> />- GV nhận xét, sửa câu cho HS.
D. Củng cố : ( 2’- 3’)
- Thi tìm tiếng có vần ep, êp?
- Nhận xét giờ học .
-Dặn dò: GV giao BT Về nhà.
HS thi tìm .
1 HS đọc toàn bài.
HS đọc, viết bài 87 và xem
trước bài 88

Toán: LUYỆN TẬP

I.Yêu cầu:
-Thực hiện được phép trừ ( không nhớ) trong phạm vi 20; trừ nhẩm
trong phạm vi 20; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.Bài tập
1(cột 1.3.4) ,2(cột 1.2.4) , 3(cột 1.2), 5
- Rèn cho HS có kĩ năng đặt tính, thực hiện phép tính cộng, trừ
không nhớ trong phạm vi 20.
- Giáo dục HS tính cẩn thận
II.Chuẩn bị: -Bảng phụ chuẩn bị bài 3 SGK
-Bộ đồ dùng toán 1.
III.Các hoạt động dạy học :
A.Kiểm tra bài cũ : ( 3’-
5’) Bảng con.
/> /> Đặt tính rồi tính:
17 - 2
- Khi đặt tính cột dọc, em lưu ý gì?
B. Luyện tập :30- 32’
Bài 1 : ( b)
KT: Đặt tính rồi tính.
Chốt : Khi đặt tính cột dọc em lưu ý
gì?
Bài 2: (SGK)
KT: Tính nhẩm
Chốt: Cách tính nhẩm.
Bài 3: (SGK)
KT: Tính phép tính dạng 11 + 3 - 4
=
HT: Chữa bảng phụ.
Chốt: Để tính đúng cần thực hiện
như thế nào ?
Bài 4: ( SGK)

KT: Điền dấu thích hợp vào ô
trống ?
HT: Chữa bảng phụ.
Chốt: Để điền đúng ta cần thực hiện
như thế nào ?
Bài 5 : SGk
Kt :Viết phép tính thích hợp .
Chốt : Dựa vào đâu em viết được
phép tính thích hợp ?
C. Củng cố : ( 2’- 3’)
- Thi nhẩm nhanh phép tính dạng 16
- 4
- Nhận xét giờ học.
-Dặn dò: GV giao BT Về nhà.
Viết kết quả thẳng cột .
Hs nêu cách nhẩm
Thực hiện phép tính từ trái
sang phải .
Thực hiện các phép tính đã
cho , so sánh 2 số rồi điền dấu
thích hợp.
Dựa vào đề toán đã cho .
HS làm BT và CB bài Luyện
tập chung
 
/> />
Thứ tư Ngày giảng: 3/2/201

Thể dục: BÀI THỂ DỤC - TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG


Học vần: BÀI 88: IP, UP ( 2 tiết)
I.Yêu cầu:
- Đọc được: ip, up, bắt nhịp, búp sen; từ và đoạn thơ ứng dụng. Viết
được: ip, up, bắt nhịp, búp sen. Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Giúp
đỡ cha mẹ.
- Rèn cho HS có kĩ năng đọc viết các vần , từ đã học.
- Giáo dục HS biết sống tốt bụng, vì người khác sẽ được đền
đáp
II.Chuẩn bị :
GV: Tranh bắt nhịp, búp sen và chủ đề : Giúp đỡ cha mẹ.
HS: Bộ ghép chữ học vần, bảng con, phấn, Vở TV tập 2
III.Các hoạt động dạy học :
Ti ế t 1
A. Kiểm tra bài cũ: ( 3’- 5’) 2 HS đọc SGK bài 87.
/> />GV nhận xét.
B. Dạy bài mới :( 20’ – 22’)
1. Giới thiệu bài : ( 1’- 2’)
* Giới thiệu vần :( 15’- 17’)
* Vần ip:
Giới thiệu vần ip – ghi bảng.
- Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.
- Đánh vần mẫu: i - p – ip.
- Phân tích vần ip?
- Chọn ghép vần ip?
- Chọn âm nh ghép trước vần ip, thêm
dấu thanh nặng dưới i, tạo tiếng mới?
- Đánh vần mẫu: nh – ip – nhip –
nặng – nhịp.
- Phân tích tiếng “ chép”?
- Quan sát tranh 1 vẽ gì ?

Đọc từ .
- Từ “bắt nhịp” có tiếng nào chứa
vần ip vừa học?
* Vần up – búp sen:
Hướng dẫn tương tự.
Đọc theo dãy.
Đánh vần theo dãy.
HS phân tích theo dãy: vần
“ip” có âm i đứng trước, âm
p đứng sau.
HS thao tác.
HS thao tác.
HS đọc theo dãy: nhịp.
Đánh vần theo dãy.
Phân tích: tiếng nhịp có âm
nh đứng trước, vần ip đứng
sau, dấu thanh nặng dưới i.
HS nêu: bắt nhịp
Hs đọc .
HS nêu: tiếng nhịp chứa vần
ip.
HS ghép theo dãy: D1: dịp,
D2: chụp, D3: kịp.
3. Viết bảng con : ( 10’- 12’)
- GV hướng dẫn viết: đặt phấn từ
đường kẻ li thứ 2 viết con chữ b …
ip, bắt nhịp
/> />up, búp sen
* Chữ ip:
- Chữ ip được viết bằng mấy con chữ?

Nhận xét độ cao của các con chữ ?
- GV hướng dẫn viết : Đặt phấn từ
đường kẻ li thứ 2 viết nét xiên ,đưa
phấn viết nét móc ngược ta được con
chữ i …
* Chữ up:
Hướng dẫn tương tự.
* bắt nhịp:
- “bắt nhịp” được viết bằng mấy
chữ? Nêu độ cao các con chữ?
Khoảng cách giữa các chữ?
* Lưu ý: độ cao của con chữ b.
*búp sen:
Hướng dẫn tương tự.
* Từ ứng dụng : ( 5’- 7’)
- GV ghi bảng.
- Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.
Vần ip – up có gì giống và khác
nhau?
HS nhận xét.
Hs tô khan .
HS viết bảng con.
HS nhận xét.
HS viết bảng con.
HS đọc theo dãy- đánh vần,
phân tích.
Đọc cả bảng.
Cùng kết thúc bằng âm p,
vần ip bắt đầu bằng âm i, vần
up bắt đầu bằng âm u.


Tiết 2
C. Luyện tập :
1. Luyện đọc : ( 10’- 12’ )
- GV chỉ trên bảng. Đọc , đánh vần , phân tích ,
/> />- GV giới thiệu câu ứng dụng.
- Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.
- Đọc mẫu SGK.
đọc trơn.
HS quan sát SGK.
HS đọc câu ứng dụng , tìm
tiếng có chứa vần vừa học:
ip, up.
Đọc SGK.
2. Viết vở : ( 15’- 17’)
- Bài hôm nay viết mấy dòng ?
- Dòng thứ nhất viết chữ gì ?
GV hướng dẫn cách viết , khoảng
cách trình bày chữ ip.
- Cho HS quan sát vở mẫu.
* Các dòng còn lại:
Hướng dẫn tương tự.
HS nêu yêu cầu.
Chữ ip.
HS quan sát.
Chỉnh sửa tư thế ngồi ,cầm
bút.
HS viết dòng 1.

3. Luyện nói : ( 5’- 7’)

- Nêu chủ đề luyện nói ?
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Các bạn trong tranh đang làm
những công việc gì để giúp đỡ bố mẹ?
+ Hãy thảo luận nhóm, giới thiệu với
các bạn trong nhóm những việc mình
đã làm để giúp đỡ bố mẹ?
+Vì sao các em cần giúp đỡ cha mẹ
những công việc vừa sức của mình?
- GV nhận xét, sửa câu cho HS.
HS nêu: Giúp đỡ cha mẹ.
Thảo luận .
Đại diện nhóm trình bày.
D. Củng cố : ( 2’- 3’)
- Thi tìm tiếng có vần ip, up?
- Nhận xét giờ học .
-Dặn dò: GV giao BT Về nhà.
HS thi tìm .
1 HS đọc toàn bài.
HS đọc, viết bài 88 và xem trước
bài 89
/> /> 
Toán: LUYỆN TẬP CHUNG
I.Yêu cầu:
- Biết tìm số liền trước, liền sau.Biết cộng trừ ( không nhớ) trong
phạm vi 20
Bài tập 1, 2, 3(cột 1.3) , 4, 5 (cột 1.3)
- Rèn cho HS có kĩ năng đặt tính, thực hiện phép tính trừ không nhớ
trong phạm vi 20
- Giáo dục HS tính cẩn thận

II.Chuẩn bị:
-Bảng phụ, SGK, các bó chục que tính và các que tính rời.
-Bộ đồ dùng toán 1.
III.Các hoạt động dạy học :
A.Kiểm tra bài cũ : ( 3’- 5’)
Đặt tính rồi tính:
12 + 3
- Khi đặt tính cột dọc, em lưu ý gì?
B. Luyện tập :30-32’
Bài 1 : ( b)
KT: Nắm được thứ tự các số trên tia
Bảng con.
/> />số.
Chốt : Các số trên tia số được sắp xếp
theo thứ tự nhưu thế nào?
Số nào lớn ( bé) nhất ? Những
số nào có 1( 2 ) chữ số?
Bài 2: ( M )
KT: Tìm số liền sau của một số
( đếm thêm 1 hoặc cộng thêm 1)
Bài 3: ( M )
KT: Tìm số liền trước của một số.
Bài 5: ( SGK)
KT: Tính dạng : 11 + 2 + 3 =
HT: Chữa bảng phụ.
Chốt: Để tính đúng ta cần thực hiện
tính đúng ta thực hiện như thế nào ?
Bài 4: ( V)
KT: Đặt tính rồi tính.
Chốt: Đặt tính cột dọc, em cần lưu ý

gì?
C. Củng cố : ( 2’- 3’)
- Tìm số liền trước ( liền sau ) của số
15.
- Nhận xét giờ học.
-Dặn dò: GV giao BT Về nhà.
Sắp xếp theo thứ tự từ bé
đến lớn .
Số 0 .Số có 1 chữ số là các
số từ 0 9 .Số có 2 chữ số là
số 10 …20 .
Hs nêu câu trả lời .
Hs nêu câu trả lời .
Tính hai lần và tính từ trái
sang phải .
Đặt tính thẳng cột ,tính từ
phải sang trái .
- Về nhà CB Bài “ Giải toán
lời văn”

/> />Thủ công: ÔN TẬP CHƯƠNG II - KỸ THUẬT GẤP HÌNH
I.Yêu cầu:
- Củng cố được kiến thức , kĩ năng gấp giấy .Gấp được ít nhất một
hình gấp đơn giản .
- Các nếp gấp tương đối thẳng , phẳng .
II.chuẩn bị:
GV-Mẫu . -1 tờ giấy màu
HS: Vở thủ công., giấy màu
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động HS

1.Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
Nhận xt
Bài mới:
a. Ôn tập các nét thẳng cách đều
Cho HS quan sát mẫu gấp
Quan sát kĩ và nêu quy trình gấp?
Theo dõi , nhận xét bổ sung
b.Ôn cách gấp quạt.
Cho HS quan sát mẫu gấp
Quan sát kĩ và nêu quy trình gấp?
Theo dõi , nhận xét bổ sung
+Gấp mép thứ nhất, gấp mép
giấy vo 1 ơ theo đường kẻ
+Gấp mép thứ 2: gấp mép giấy
ngược lại nếp thứ nhất
+Gấp mép thứ 3 tương tự nếp
gấp 1 và gấp tương tự đến hết.
* Gấp các nt cách đều
*Gấp đôi các dường thẳng cách
đều dùng chỉ buộc chặt phần
giữa, bơi hồ lên nếp gấp ngồi
cùng
*Gấp đôi dùng tay chặt để 2
/> />c.Ôn cách gấp ví.
Cho HS quan st mẫu gấp
Quan sát kĩ và nêu quy trình gấp?
Theo dõi , nhận xét bổ sung
d.Ôn cách gấp mũ ca lô .
Cho HS quan st mẫu gấp
Quan sát kĩ và nêu quy trình gấp?

Theo dõi , nhận xét bổ sung
Yêu cầu HS nhắc lại quy trình gấp
g. Thực hành gấp.
Theo dõi giúp đỡ HS còn chậm
Chấm , nhận xét tuyên dương
những sản phẩm gấp đúng, đẹp
cho cả lớp quan sát
IV.Củng cố dặn dị:
Gấp lại các sản phẩm ở nhà thành
thạo
Nhận xét giờ học.
-Dặn dò: GV giao BT Về nhà.
phần bơi hồ dính vào nhau
+Lấy đường dấu giữa, gấp hai
mép ví ,
+Gấp ví
*Tạo tờ giấy hình vuơng
*Gấp cho hình vuông
*Gấp đôi H TG để lấy đường
dấu giữa mở ra gấp một phần của
cạnh bên phải vào sao cho phần
mép giấy cách đều với cạnh trên
và điểm đầu của cạnh đó chạm
vào đường dấu giữa , lật ra mặt
sau gấp tương tự .
Nhiều HS nêu quy trình gấp
Gấp 1 sản phẩm mình thích nhất
dn vo giấy A4, trang trí đẹp
Trưng bày sản phẩm
Chuẩn bị thước , ko , chì

 

Thứ năm Ngày giảng: 4/2/201
/>

×