BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
NGUYỄN THỊ DIỆP VÂN
NGHIÊN CỨU THU HỒI DỊCH THỦY PHÂN PROTEIN CÓ HOẠT
TÍNH SINH HỌC TỪ ĐẦU TÔM THẺ CHÂN TRẮNG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Chuyên ngành: CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN THỦY SẢN
Nha Trang – 2013
i
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
NGUYỄN THỊ DIỆP VÂN
NGHIÊN CỨU THU HỒI DỊCH THỦY PHÂN PROTEIN CÓ HOẠT
TÍNH SINH HỌC TỪ ĐẦU TÔM THẺ CHÂN TRẮNG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Chuyên ngành: CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN THỦY SẢN
CÁN BỘ HƢỚNG DẪN:
1. TS. NGUYỄN ANH TUẤN
2. ThS. NGÔ THỊ HOÀI DƢƠNG
Nha Trang - 2013
ii
LỜI CẢM ƠN
cô
Em xin ch
p
Em xin Phòng Khoa
Trung
Khánh Hòa, tháng 7 năm 2013
Sinh viên
iii
MỤC LỤC
Trang
i
ii
iii
vii
viii
1
3
1.1.
3
1.1.1. 3
1.1.1.1. 3
5
7
Protein 11
1.1.2.1. 11
14
1.2. ENZYME
15
1.2.1. enzyme 15
1.2.1.1. enzyme protease 15
1.2.1.2. 17
1.2.2. enzyme protease 19
enzyme 23
iv
enzyme 24
28
1.3.1. 28
1.3.2. 29
1.3.3. y phân 30
1.3.4.
protein 32
33
2.1. 33
33
2.1.2. Enzyme Protease 33
33
33
2.2.1. enzyme
33
2.2.2.
33
2.2.3.
33
2.2.4. qui 34
2.3. 34
2.3.1. 34
34
34
v
enzyme
phân protein 35
hóa 38
2.
oxy hoá lipit 41
2.3.3. 44
44
2.3.3.2.
45
2.3.3.3.
2
O
2
45
2.3.3.4.
2
O
2
và Fe
2+
47
2.3.3.5.
48
2.3.4 49
2.3.5 49
51
3.1. K
51
enzyme
phân protein 51
enzyme
Protamex 54
vi
3.2. KT QU KHO SÁT KH NG OXY HÓA LIPIT CA
DCH THY PHÂN PROTEIN T U TÔM TH CHÂN TRNG 58
3.2.1. Kho sát kh ng oxy hóa ca dch thy phân protein t u tôm
th chân trng trên mô hình phn ng Fenton 58
3.2.2. Phn nh kh ng oxy hóa ca dch s dng h Fe
2+
và
H
2
O
2
kích hot quá trình oxy hóa c cá ng 60
62
3.3. DCH THY PHÂN PROTEIN CÓ
69
71
73
77
vii
DANH MỤC BẢNG
Trang
4
1.2. tôm Penaeus
vannamei, Crangon crangon và Pandalus boreslis 5
Bng 1.3. Thành phn hóa hc cu và v tôm th chân trng 6
40
enzyme Protamex 55
enzyme
Protamex 56
enzyme khác nhau 78
enzyme
Protamex 79
80
520nm 81
82
83
viii
DANH MỤC HÌNH
Trang
11
13
29
Hình 2.1. 34
enzyme
37
39
qui
41
43
50
Hình 2.7 Th-vis 50
Hình 2.8 Máy vortex 50
enzyme
52
Hình 3.2.
59
Hình 3.3.
2+
và H
2
O
2
61
theo
63
ix
Hình 3.5.
65
Hình 3.6.
(pháp Buege và Aust) 67
qui
69
1
LỜI MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
- 80%
n
mà
, t .
t
, v
Nghiên cứu thu hồi dịch thủy phân protein có hoạt tính sinh
học từ đầu tôm thẻ chân trắng
2. Mục đích của đề tài
2
qui
3. Nội dung của đề tài
- enzyme
-
-
- qui
3
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN
1.1. NGUỒN NGUYÊN LIỆU CÕN LẠI TRONG CHẾ BIẾN TÔM VÀ
PROTEIN THỦY PHÂN
1.1.1. Nguồn nguyên liệu còn lại trong chế biến tôm và các hƣớng tận dụng
1.1.1.1. Nguồn nguyên liệu còn lại trong chế biến tôm
ch yu
phn tht v thut
. Tu thuc vào tng loài, sn phm ch bin khác nhau mà
ng s khác nhau.
-
- 45% và p
10 - 15% so
ng nguyên
chitin -
47,4 ± 1,8% so vi trng
ra ô
nhim ng trm trng hoc lí cht thi thì chi phí s rt ln
4
cho ngành thy sn.
s dng có hiu qu ngun tài nguyên
.
Bảng 1.1. Thành phần trọng lƣợng của một số loài tôm [15]
Loại tôm
Tôm vỏ bỏ
đầu
Tôm thịt
Đầu tôm
Vỏ tôm
He
61,19
52,05
29,80
10,00
62,95
53,62
28,00
9,00
Sú
62,96
52,84
31,40
8,90
58,23
48,60
33,90
10,40
Gân
59,36
41,45
33,14
11,27
Chì
57,71
47,43
31,85
11,07
60,32
49,02
31,55
12,15
58,68
46,49
33,20
12,20
Vàng
60,25
48,04
31,75
13,07
50,47
39,15
42,38
11,62
Càng
40,21
31,61
51,95
8,56
Hùm
28,08
22,20
63,40
5,50
41,51
30,74
52,02
12,57
enzyme
5
1.1.1.2. Thành phần, tính chất của nguyên liệu còn lại sau chế biến tôm
Penaeus vannamei
Th
Bảng 1.2. Thành phần hóa học cơ bản của của nguyên liệu còn lại tôm
Penaeus vannamei, Crangon crangon và Pandalus boreslis [24]
STT
Chỉ tiêu
phân tích
Penaeus
vannamei
Crangon
crangon
Pandalus
boreslis
1
Khoáng (%)
24,6 ± 0,8
27,1 ± 0,1
29,2 ± 0,2
2
Chitin (%)
18,3 ± 0,9
17,8 ± 0,9
17,0 ± 0,3
3
Protein (%)
47,4 ± 1,8
40,6 ± 5,4
41,9 ± 0,2
4
Lipit (%)
4,7 ± 0,3
10,0 ± 0,2
10,2 ± 0,4
6
Mt khác, thành phn hóa hc ca u và v
ng 1.3 cho thu tôm th chân
trng (Penaeus vannameing so phn v. Vì
vy, trong quá trình sn xut chitin t ph liu tôm th cm
này nhm thu hi và s dng có hiu qu ngun protein này.
Bảng 1.3. Thành phần hóa học của đầu và vỏ tôm thẻ chân trắng
Thành phần
Protein (%)
Khoáng (%)
21 ± 2,1
27,5 ± 2,3
49,01
25,23
u + v
47,4 ± 1,8
24,6 ± 0,8
tôm là protein, chitin,
khoáng, enzyme
[18].
- Prote
+
+ calci
thành lipoprotein, oid
quy
- Enzyme:
enzyme enzyme
enzyme
enzyme
7
enzyme
phosphatase, -N-acetyl glucosaminse, chitin
-
khác.
-
calci carbonate.
-
astaxin.
1.1.1.3. Hướng tận dụng nguồn nguyên liệu còn lại trong chế biến tôm
tôm
Ngoà
N
, các enzyme
8
t
- chitosan
-
chitin - chitosan
chitin - chitosan
enzyme
- chitosan.
enzyme
-
9
qui
+ P
enzyme
-
Bc sn xut t ngun nguyên liu còn li trong ch
bin tôm và nhng ngun nguyên liu tôm chng tht gãy, tôm
u bin màu và tôm nh, tôm vây là mt ngung vt tt
cho gia súc. Bu tôm có khong 33 - - 5% lyzin,
10
2,7% methionin. Ngoài ra, bu tôm giàu canxi 5,2%, photpho 0,9% và các
nguyên t ng khác [1].
Astaxanthin: là sc t ch yu trong v tôm, astaxanthin là dn xut ca
ng dng liên kt vi acid béo (ester hóa) hay vi protein to
nên mt phc hp cht ch có màu xanh ca tôm. Khi liên kt này b phá v thì
astaxanthin d dàng b oxy hóa thành astaxin [4].
11
pháp này
1.1.2. Quá trình thủy phân Protein
1.1.2.1. Cơ chế của quá trình thủy phân protein
phân protein.
Protease
Hình 1.1. Phản ứng thủy phân protein
C C N C + H O H C C OH + H N C
H O
H O H
H
R
1
H R
2
R
1
H R
2
Protein c Axit cacboxylic Amino
12
- và cation R-NH
3
+.
Theo Alder -
-NH
2
anion RCOOH
-
và cation R-NH
3
+
.
Enzyme
Enzyme
Enzyme
-CO-NH-) trong
enzyme
[25]:
Giai đoạn 1: Enzyme
enzyme -
enzyme
Giai đoạn 2
13
enzyme
Giai đoạn 3: Lenzyme
Hình 1.2. Sơ đồ phản ứng thủy phân xúc tác bởi protease
enzyme
t khác, enzyme vì so
, enzyme là [30]:
-
.
-
-
-
u kin hong ca enzyme ôn hòa, không quá khc khe nhi
ch yêu cu 35 - 60
0
C v
i ti c 100
0
C tng acid hoc kim.
-
E + S ES EP + H P
+
E + P OH + H P
+
H
2
O
14
- enzyme
enzyme protease
protein
enzyme enzyme enzyme
Protein polypeptide peptide acid amin
và
enzyme
enzyme
enzyme
enzyme.
enzyme.
1.1.2.2. Phương pháp thu nhận protein thủy phân
15
enzyme có s
enzyme
chúng.
rotein (pH = 4 -
1.2. ENZYME PROTEASE VÀ ỨNG DỤNG TRONG XỬ LÝ NGUYÊN
LIỆU CÕN LẠI
1.2.1. Phân loại enzyme protease và nguồn thu nhận
1.2.1.1. Phân loại enzyme protease
Nhóm enzyme protease xúc tác cho các quá trình thy phân liên kt
peptide (-CO-NH-)
n
trong phân t n sn phm cui cùng
là các acid amin. Ngoài ra, nhiu y phân liên kt
este và vn chuyn acid min.