Tải bản đầy đủ (.pdf) (54 trang)

Một số bài toán của lý thuyết xác suất trên không gian vô số chiều

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.02 MB, 54 trang )

MUC LUC
trang
M§ đầu
.
2
Chư ơn,r; ĩ đo ổn định và toẫn tủ p-tong hoắ
1. Cắc định nghĩa và kết quẳ chuẩn bị

5
2*- Toắn tu! sinh ra đọ do p-on định

3 . Khong gian cổ đối lo ại p-on định

lk
Chưđn;; 2 Dắn£ đi|u t i | 1 cận cua M artincale
1. Martingale tren khon^ £ian Banach cổ tính
Rađon-Nikodyra .
.
19
2. M artingale trên không gian Banach trơn đều
(lồ i đều) 23
Chưđn/: 3 Sự liên tục tuyẹt đoi theo nghĩa yếu
1 . Sự liê n tục tu yft dối theo nghĩa yếu của haỉ
dọ đo.Dịch chuyển chấp nhận yếu

29
2. Tru’cJn£j hỢp cắc đọ đo ổn định

36
3 . Trương h£p đọ đo on định vối phổ rồ’i rạc l\2.
Tằi liệ u tríc h dẫn



52
Hỏ ĐÌƯ
Lỵ thuyết xắc suất trên cắc khong gian vo số chieu lằ v i|c nghỉ
cú'u cẳc phần tử ncẫu nhiẽn và phân’ bố của chung trên khong gian
vo số chiều.Lĩnli vực n£hiên cíu này nằm è giao điểm của lỵ thuyết
xắc su ất,lý thuyết đọ đo và gỉẳ i tíc h ham.Khẽi n^uon tĩĩ cons tr ìn
của F*Maurei và R-Forter trong nhữri£ nom I950,khoảng 20 năm gần
ctây lĩn h vực nay đã phẩt triể n 'khậ mạnh mẽ do nhu cầu phắt triể n
nội tẹl của lý thuyết xạc suất(nhầm g iẳi quyết cắc bài toẩn xạc
suất trên lihong gian hàm và đặt co’ sẫ cho ly thuyết quậ trìn h ngẫ
nhien)cuns như do nhu cầu của mọt số ngành vật lý lỵ thuyết cần
những cong cụ mêi để xử lý cắc h | thống ngẫu nhiên vỗỉ vo số bậc
*
tự do.
Nhiều kết quẳ cơ bẳn cửa xạc suất cổ điển(xẩc suất trên không
£ian hữu hạn chiều)khi chuyển len khong gian vo số chiều đã khong
con đung nữa.Điều đọ nổi lên rằng v i|c nghiên cứu trên lĩn h vực
nay đòi hỏi những phương phắp mối vằ cong cụ mỗi.
V i|c nghiên cứu xắc suẩt trên khong gian Banach vạch ra sụ liê n
h | mịt th iế t £iữa cậc tín h chất xậc suất Và tín h chất hình học
cùa không gian đang xẹt.sự liê n hf đọ mật th iế t đến mức cậc phươn
pháp xậc suất đã trỗ thành một công cụ nỗi(nhiều khỉ khẫ hữu h l|u
đl nghiên cúu hình hpc không gian Banach.cặc nàixẳc suất cổ điển
-2-
thực ra vẫn thứồ’ng xuyên sỗ dyng cac tính Chat tc t cua khong
gian hữu hgtn chiều mọt cắch khong cổ ỷ thiìc cũng như ong Jourdaj
mọt nhân vật của M olière,đã hết sậc sửng sốt khi thầy học cho
b iế t ong vẫn thưctos nọi văn xuoi.
Luận ận đưp’c chia lam 3 chương vỗỉ n$i dung như sau

Chương I nghiên cứu cậc đọ đo p-ổn định và nối quan h | của chuni
vSỉ cầc toắn tử p-tong hoẫ,i»§ rọnc cắc k ết quẫ của Chobanian và
Tarieladze [2] xểt cho đọ đo Gauss.Chương 2 nghỉen cưu dắng đ i|u
tifn cận của Martingale nhận gỉẩ t r ị trên khong gian Banach,mơ
rọng cắc kết quẳ của Neveu£l2j trong trưồ’n^ hỢp thực.Cắc kết
luận ctgit đư^c ẫ hai chương nay cỗ liê n quan chặt chẽ vSỉ tính
chất hình học của khong gian đang xễt như tính chất lo ạ i và đối
lo ạ i,tín h chất Radon-Nykodym,tính chất p-trơn đều.Chương 3 đưa
ra khắi n i|n tương đương yếu cua haỉ độ đo và nạnh dạn tiết) cận
giẫ thuyết: Hai đọ đo ồn định hoặc tương đương hoặc trực giao 9
Tắc gỉẳ bẳn luận ắn bày tỏ lồng b iế t ơn chân thành nhất tố i
Giắo sư Tien sĩ Nguyễn Duy tiến,ngưc?ỉ đã dành cho tắc giẳ sự
giụp đS to lơn và sự hư ống dẫn n h ỉ|t tĩnh trong khoa học cũng
như trong cuọc sống.Tắc giẳ bày tỏ lòng biế t ơn sâu sắc tố i Giặc
sư Hoàng hữu Như và Gỉắo sứ Nguyễn văn Hữu đã tạo những điều kif
thuạn lỷ l để tẩc gỉẳ hoàn thành bản luận văn^ạc giẳ cũng xin
chân thành cắn ơn Tiến s ĩ Nguyễn văn Thu vằ Giắo sư Tiến sĩ
-3 -
-k~
Nguyen Xuân Lọc ve những ỷ kiến nhạn xễt sầu sắc và quý bau ehe
ban luận văn, caía ơn sự giụp đ3 của anh em trong tồ bọ mon xắc
suất-Thống kê cùng cắc bạn bè đồng nghiçp.
CHƯƠNG I
ĐỘ ĐO ổìí ĐỊNH v\ TOẬN TỬ p-TỔNG HOẪ.
I.Cắc định n,F;hĩa và kết quẳ chuẩn bị
Trong mục này chung toi nhắc lạ i iíiọt vài khai ni|m và kết quả
đã biết sẽ đưj?c sỗ dụng trong chương này«,
a) Đp đo •~>-ồn định
ĩ »ĩ . Định n.shĩa: Giẳ sử E lầ mọt khong gian ^anach.Đọ đo xắc
suất JLC trên E đư^c gọi là p-ẩn định( 0 < p £ 2) nếu vSi mỗỉ sc

dương 0( , p iiàm đặc trưng jCl(a) cua Jtt thoẳ -:ãn h | thức

______

jx (o u x ) jU , ( pa.) - ( fẽ7~ỊỴ r a. ^ Va. 6 E
Ky h l|u (£) là tạp tấ t ca cắc đọ do TD-ẩn định trên E.
I »2.Đinh lý Ị ĩ l : Nấu ỷjc là đọ đo p-ổn định tren E th ì cổ tồn tạ i
mọt đọ đo hữu hạn \J trên mặt cầu đơn vị của E sao cho
p.(a) s exp Ị “ j |(x JCL>|*eív>(x'>
Đọ đo v> đưp’c gọỉ lầ đọ đo phổ của JJL .
ĩ >3*Sính Mỗi độ đo p-ổn định đều c ỉ ũ lent cắp r <
nhưng ‘chong cỗ mo íient cẩp p nếu p < 2.
1.4 .¿ịnh n,-;hĩa:Khô ng gian Banach E đứj?c gọi là có lo ạ i p-ổn địr
(0 < p ^ 2) nếu vó’i mổi dãy (x ) c E sao cho Y llx li** < oữ
n X / n
ta cọ chuỗi £ xn 6^p) hội tụ h .c .c . ẫ độ e£p) l'a dẫy cậc
biến ngẫu nhiên thực,đọc lạp,cổ cùng hằm đ£c trưn r là e x p Ị -|t|:
TÎïih. cheit cổ logii p-on định. lo. nọt "tinh. ch.s.'t liiĩili h.£)C cua kh.0H£
-i an E.Thạt vạy, Mau re y và Pisie* đã ch'tzr; 'lỉnh rằạg neu p < 2
th ì E cọ loạ i p-on định nếu và chỉ nếu E khong chiìa l n mọt cậch
đeu*
Vị djjl L cỗ lo ại p-ổn định nếu r > p và- kho&g cổ loại p-cn định
nếu r ^ p < 2*
b) Toan tử vọ-tổn, ; hoa
ĩ . 5. Dinh iy;hĩa: Giẳ sử E và F là hai khong gian Banach.Toắn
tỏ T : E w ẩứỢc g ỵ l lầ p-tẩng hoậ nếu vối mỗi dãy (x ) c E
p
sao cho £ |(x ,a)| < oo, V a £ E' ta cộ
2 l|TXn l,P < 00 •
Tạp hj?p cắc toắn tầ p-tổng hoắ tĩỉ E vạo F đư^c kỵ h i|u là T Ĩ ( I ,

Neu p < q th ì Tĩp(E,F) c TTl(E,F)*Mpt toắn tử p-tổng hoắ
vỗi mọi p đư^c gọi là hoàn toàn tồng hoẳ.Ta cổ
ĩ , 6«Định lỵ : Neu T : E1 —^ F là p-tổĩi£ hoắ và E có lo ạ i p-ổn
định thỉ. T là hoàn toàn tồng hoắ .
ĩ nnhĩa: Giả sỗ E và F là hai khong £iaa Banach.Toắn
tử T : E F đươc gçi la p-Hadon neu vỗĩ mỗđ đọ đo try. X CC
lo ại p trên ,đọ đo ẳnh T(A) lằ một đọ đo Radon cỗ lonent cấp Ị
1*8» Định lý r io ] : Toẩn tử p-lâd©a luon la toắn tử p -tomg hoa*
Neu p > 1 th i mỉá án tử p-t© ắ cũiii ẽ -Radon*
ĩĩ » Toắn tử sinh ra đo đo ~p-on đinh
Trong suốt chương này ta luon kỷ higu X là mjt khong gian
Vt.
4 $ 'ĩ- < p
Banach đẳng cấu vỗỉ một không gian con đọng cùa .
¿ . ĩ .Đinh n,';hĩa: Toắn tử T : À’ X đũị>’c gpỉ la toạn tu sinh
Ị)
ra đọ đo p-ổn định nếu hằm
*^(a) = expỊ- II Ta II Ị (I-I)
là hàm đặc trưng của nột độ đo p-ổn định trê n E.
Ky h±fu oA.p(E’ ,X ) l à tập t ấ t cả các toận tỗ T tĩỉ E' vào X
p p ?
sinh ra đọ đo p-ổn định*
2»2 .Sinh l ý :ĩs 1 -A p(S ',X ) l ạ một khôag g iaa Banachộ. < p $
vỗi chuẩn S"(T)
z
S*t (T )s Ị j IIXfjfL j
ỗ đỗ JUL la đọ đo p-ẩn định sinh bẫi T
Sau đẳy ta sẽ nghiên cứu mối quan h| giữa toẩn tử sinh ra đọ
đo p-ổn định và toận tử p-tổng hoẩ.
¿>5•Bịnh lý : Ta luon cổ bao hằm thức

-Ap(E<,xp) c T ĩp (E ',x p)
Chứii;; 'linh; Gia sỗ T là toắn tố sinh ra đ$ đo p-ổn định.T ấy
0 <, r < p.vì (x,a) là biến ngẫu nhiên trên khong gian xắc suất
(E, ,JU- ) vỗỉ hằm đặc trũng expỊ- ||Ta|| Itf j nên
j|(x ,a )| rdju. - c II Ta II r
ỗ đỗ c là hầng số*vỗi ,a^ , . , a K ta cổ
£ | T \ l | r = C ' <j ^ | ( x , a n )l'td iu = c ' j u x i l ^ K ^ j O I * ^ -
E E
c J|| : II sup Ị (x, a^)| jdp. rfc ijx II rd yu(x)j sup £|(x,a )|1
E ttxlls* E I/Xllsi
- 7 -
Biểu thức tronc mổc vuông hữu h^n.vậy T là r-tong hoạ do đọ la
p-tong hoẩ.
Định lý dưệi đây sẽ đặc trưng những khong gian Eftrong đổ mỗi
toẩn tử p-tong hoắ sẽ sinh ra đọ đo p-on định.
¿»4»Định 1 1 1 2 ] : Cắc khẳng định sau là tương đương
i) E cổ lo ại 2-ồn định.
ỉ i ) l ĩ * (E ',x2) c A
4
( ĩ '. x s)
lỵ: Giả sỗ 1 < p < 2.Cắc d I định sau tương đương
i) E cổ lo ại p-ổn định va đẳng cấu vỗl :iọt không gỉan con đổng
của L
p
ii) T T p(E.,Xp) c Ap(E',Xp)
Châng ninh : Ta co bồ đề sau
Neu T : E1 X sao cho T* : —* E là r-tổng hoẩ vối
p p ’
r < p th ì T là toắn tử sinh ra đọ đo p-ổn định.
Thạt vạy,giẳ sỗ là đọ do trụ trên X7 vối hàm dặc trưng

exp{-|u|l j .Ta cổ í là mọt đọ do trụ cấT) r vỗỉ 1 < r < p*
VÌ T * là r-t©ng hoắ nên nổ lạ r-RadoiuVgty T*(tf ) la đo trên
E.De thấy rang T*( X ) Ị ạ đf đo p-ổn định sỉiih bải toẩn tỏ T,
i) —> ỉi) Giả sỗ T ệ TlpC 1 , - ). VÌ đẫn| cấu vái lột khong
gian COĨ1 đổng cua L nên ta cổ thể xểt tập -An (X; ,E ).v l E có
r p
lo ạ i p-ổn định nên theo định lý 1.6 T là r-tong hoậ.Theo bố đề
ta cọ T £ J ^ .Đ(X ,E) Theo định ly 2.5 T* lằ r-tồn g hoắ.Lai ắp
1 •
dụng bồ đề ta có T £ A o (E .,X ) .
r
- ö -
i i j —Ì 1 J: ifau tiên ta chứng minh E có lo ạ i p-ổn định.Gia su
(x ) lầ dãy trons E sao cho y IIX Ị| < oồ *Xẹt toạn tủ T:2 1 >
n Z-i n
đư^c cho như Gau
Ta = { < v a)},
T lầ p-tổng h©a*That v|y,¿'ia sỗ (a ) c E1 sạo cho \ ị(::,a )| ^< (
n / •
(x,a )] tĩỉ E vào 1 cổ đồ th ị k ín do đo liê n
n * 1
tục.Vạy ton tạ i c y 0 sao cho
^ |( x , a ) | P ^ C||::||p vối npi X € Ẽ
Vậy
2 2 i(v V |P= Ị Ị k v . x 1'« c Ị X ,p < -
vậy T là p-tong hoắ*Theo gỉả th iế t T sinh ra đọ đo p-on định.
Tồ định lý Ito-N isio ta cổ chuỗi họi tụ h•c •c • Như
vậy ta đã chứng minh E cổ lo ạ i p-ồn đ^ih.
Tiếp theo ta chứng nỉnh ■’ ăỉ':\Q cể.u v S l ÌỌ t khons gi an con đong
của L Gỉẳ sử khong phẳỉ như vạy.Theo tiê u chuẩn L indenstraus-

p
Pelzinski tồn tạ i hai dãy (x ) và (y ) trong E sao cho
n Ĩ1
£ |( x ^ ,a ) | £ ^ ị(yn>a)Ị vỗỉ mpi a £.E'
và £ (| yỉilfP< oc. , nhưng £ II xnll =. oo
xểt toận tồ T: E1 —^ 1 đừỢc cho như sau
p
Ta = Ị(xn ,a ) Ị “
T lầ p-tẩng hoậ*Thât va 3 số (a ) c E' Gao cho y I(x ,a Ỷ < o
n ¿S n 1
vỗĩ mgi X E*£o định ly đo thị kíaf tồn tại G> 0 sao cho
2^ Ị(x,a )ị ^ c lị x ịp vệỉ 1ỌỈ X K
-9 -
Anh xa X
-1 0 -
TU ao za. ÜO
£ 0 T a n H - ¿ Ẹ I ỉ (yk * an }l =
V\- k. fc- "■*
z I r 'V N< - £ a • " <
»< rt. K
Theo g iẫ th iế t T sinh ra độ đo p-ổn định.Lập luận nhu’ phần trứớc
ta cỗ chuỗi T x ty h .c .c .v ì p < 2 n ê n y ||x II < co
U n ^ 6 n
Điều nằy mẳu thuẫn.Định lỵ dư^c ch5ng minh.
B a y g i o’ t a c h u y ể n s a n g n g h i ê n CTỈU c ắ c t o ẫ n t ử đ ố i n g ẫ u c ủ a
'1—f
toẵn tồ sinh ra dç> đo p-ổn định.Kỵ h ỉ|u 1 Ip (E*,x ) là tập
cẩc toắn tỏ T : E1 —ỳ X sao eho T * : x # ^ £ lầ ọ-tong ho,
• p ?
2.6. Định ly : Giả sỗ 1 < p < 2.Cắc khang định sau tương đươag

ỉ) E cổ lo ại p-ồn định
i i ) T T p (E',Xp ) c j \. p ( E ',X p)
Chứnr; ininh: ỉ) —^ ỉ i ) : Giẳ sử T* là p-tồng hoắ.Gọi J l à phểp
nhung cua X vào L (T,ỉ-i).sỏ dụng định lỵ Kwapien^ôl ta cổ J*T
j p p
là p-phân tích đư^c.vậy tồn tạ i ham F: T —ÿ E sao cho F thuọc
L (T,nf.E) và J(Ta) (F (.),a )
p
Khi đọ II Tall - Il J ( Ta)Il X j ị ( F ( t ) ,a ) ị pdm
T
vậy
expị-||Ta|| ] “ expỊ- j |(F (t) ,a)| ?dmJ
VÌ E cỗ lo ạ i p-ổn định nên e x p Ị - ( j(F(t) ,a)j d aj là hạm đặc
T
trứng của một độ đo trên E.vậy T sinh ra độ đo p-ổn định.
i i ) —
5
> i) Theo g±ẳ th iế t TĨB(E' ,1 ) c - A „ (E ' ,
1
_) .Phin
r p p
nhúng của |.|p(S',l ) vào -A-_( 1 ,1 ) cổ cto thị kía nên lỉên
r p r ?
tục.vậy tồn t j i hằng só c S ũ sao cho
-lĩ-
Giẳ sử E không cọ lo ại p-ồn định.Thoo định lỵ P isie r E chú'a l n
a p t cạch đều.vối nỗi n ,tồn tẹ.i ,::4 , . . . trong E sao cho v ệi
Ìpi , . . . , t ta co
(IIU |r)Vf í II L t„O I ị a.(llt.lr)V'
xểt anh xa T : E* —^ 1 đươc cho như sau

p
Ts. Ị 9. ) , ‘>J 5 0 , • • ^
Khi đo vỗi s r (ổ,.) è ta cổ
nT*GII ^ z [ ỵ \ \ \ Ỹ)'e = ^ [ 1 Uj,*oiM p
¿
tron:; đổ V là đọ đo xắc suất trên hĩnh cầu dđn vị s của 1
7 4 o
VÌ thế do định ly Piesch
Tfp(T*) $ 2nVr
Mặt khắc y
(TrCT) *ỊĩllI>:nC « ' ] % [6(II6 "V )%] V ^ ( ^ r ) Vp
TĨỈ (1-3) ta suy ra
4/p Ạị
CQ(n l0£n) ^ 2Cn ^ vỗỉ n đủ lỗn
Song điều nay la VC lỵ.vậy E cỗ loại p-ổn định.
<3¿(t) ^ c TfpCT*) (1*3)
Bay giò’ chúng ta sẽ đặc trưng những >hong gian Banach mà ề đỗ
mỗi toắn tỏ sinh ra đọ đo p-ồn định sẽ cỗ đối ngẫu 7)-tong hoẩ.
rly.c đích nay dẫn ta đen khẵi ni|m sau
2.7* Định nr;h ĩa : Khong ~ian E được nọỉ là cọ đốỉ lo ạ i p-ổn định
(0 < p ^ 2) nếu vSi mỗi dãy (x ) trong E sao cho
(a)
Ị 2) nếu vSi mỗi dãy (x ) trong E sao c]
1 - expị- £ |(xn,a)| Ị { 1 - JU
vối mọi a £ E1 va. jVA nao dọ thuọc H (E) th ì X M < 0 0 .
¿♦3»£ậnh l ý : Gỉẳ sỗ 0 < p ^ 2 .Cắc :hẳn£ định sau là tương đươĩi£
i ) E co đoỉ lo ạ i p-ổn định.
ỉ i ) J V p(E',X p ) <c T í x? )
CliLỈnr 'linh: i) -■* ỉ i ) Gia sử T là toạn tử sinh ra đọ đo
p-ổn định và giẫ sử (& ) c sao cho 2.1« Gn »x )lp <

0 0
vỗi moi :: £ X .Ta sẽ chổng minh 2, Brr*g II < oứ .x ểt toắn
tỗ S : X > 1 xắc định như sau
p p
Sx „ { (ẩn ,x )}^°
s là tuyến tính liễ n tue và s*e s ■ (e ) là dãy vecto đơn vị
n n > n
Ta °' II STall <: ị|SịlP|ỊTaị|P (1-4)
Mặt khắc
|ST a f= 2 l(STa»en)l ' = £ | ( ^ e n, . f (1-5)
Giả sử JUL là độ đo ổn định vối hàm đặc trưng
jû.(a) - expỊ-ỊsịplT all j
TĨf (1 - 4) và (1 - 5) ta cổ
1 - expỊ- ị(T‘S*e ,a)Ị °J ^ 1 - jíX(a)
VÌ E cổ đối lo ạ i p-ốn định nên
s»e. || = £ | | t % || < 00
i i ) i) Gỉẳ sử E khong cỗ dối lo ạ ỉ p-ổn định.Như vậy,tồn
tạ i đọ đo p-ốn định JU và dãy (x ) thupe E sao cho
a )
-1 2 -
ĩo p-ốn định JU và dãy (x ) thuọc E
1 - expỊ- £ Ị(xn,a)Ị } « 1 - jCL(
V&L mọi a nhưng £ (I X II «
(1 -6 )
n
G±ẳ aử jCL ( a ) — exp j- I - II J s đọ T: E* ) Tjp la
bao kín của TE' trong L -Khi đỗ X là not khons gian con đọnc
• p r p
của L va T A A_ (Ef .x )*Ta sẽ chỉ ra rằng T* khong là p-tSng
p c -#wp

ho ắ.xểt toan tỏ B: E! 1 dtươc cho như sau
p
Ba r Ị(x ,a ) j
Ta xạc định toắn tử V : TE* 1 bằng cắch đặt
V(Ta) d Ba .
V xắc định đung đắn-Thật vậy,do (1-6) ta cổ
|lB (al - a 2 )|l Ặ ỉ |T ( a 1 - a p )|Ị
do đổ Ta — Ta keo theo Ba^ n Ba^ .
V là tuyến tín h ,liê n tục nên V thắc triể n đươc liê n tục lên toàĩ
X va ta cổ V6T =1 B .Tồ do B* - lằ p-tổn£ hoắ nên
là p-tong hoặ.vậy £ l B*enll - 8 xnll < oa .
Dieu nằy trắ l vSi (1-6) .vậy T* khong lằ p-ton£ hoắ*Định lý
đ ú ý c Chung m inh.
¿♦9»Định l ỵ : Ngu aSi đọ đo p-ổn định trê n E là ẳnh lỉê n tục
của mọt đọ đo p-ổn định trên mọt >hSnr gian con đổn£ của L
p
th ì E phải có đối lo ạ i p-ẩn định*
Chưn " "Inh : Ắp đụn£ định lý trên ta sẽ chỉ ra
-1 3 -
Giẳ s ử T sinh ra đọ đo p -ồ n định JUL . iẵ t h i ế t JLC SS v( X ) t
vơi A la m$t đọ do p-ồn định tren khong gian con đổng s của L ,
p
V là toận tử tuyến tính liê n tục tĩỉ s vào E^Khong £Ỉẳm tons quắt
- I tị-
cọ tue gia sử V lạ dơn ặnh,do vậy V*(E') trù nật trong S '.Gia
sỏ >(s*) - sxpj-JHs'll p Ị
:':hi 1 ' p.(a) - exp [-|T a |pJ = exp[-||HV*a||PJ
Suy ra Q Ta (I =1 II HV*a I vSi -AỌ± a £ E1 (1-7)
Ta định nghĩa toắn tử W: V*(Ef ) X bằng cong thốc
w(v*a) s Ta

w được xắc định đúng đắn*Thật vạy,nếu th ì do
(1-7) 0T(a1 - a ^)|| s ịịHCV^ - v*a2) I s 0
nên Ta s Ta . w la tuyến tín h ,liê n tục,V*(E') trù mật trong S'
nên V/ düÿc mẫ rọng thành toắn tử tuyến tính lie n ty.c xạc định trêĩ
toàn Sf và T : wê V* .Mặt khắc
A(sf ) - expỊ-jHsfl| J =r expỊ-|Ws*ị| J
Vạy w là toẩn tử sinh ra độ đo p-ổĩi định trên s.v i s CC đốỉ
lo ại p-ổn định nên w* là p-tõng hoắ do đổ T* - V V/* cũng là
p-tSng hoắ-Định lỵ đư^c chổng -flinh.
I I I . Ilion,: ¿¡lan CO đ ồi l 0 £ i ">-011 ctịnh
T iế t này dành cho v i|c nghien cưu khong gian co đối lo ại p-on
định
3.1 . Định l ỵ : Cắc khẳng định sau lằ tương đương
ỉ) E cổ đối loạ i 2-ổn định,
i i ) E co đoi lo ại 2.
Slìâ&I
_
lisỉìl ỉ) “•) i ỉ ) Giả sử (x ) là dãy trong E sao cho chuỗi
V X 0 W hoi tụ h-c-c-Ta phẳi chứng minh Wx * < oo
la phân bố cua £ X 6 ^ .Ta cổ (U. 6 v&
~ n ri J
ju (a) - exp Ị- ^ Ị(xn ,a)Ị J
TÌỈ định nghĩa rut ra ^ |1 X II < oô .
i i ) i) Giẳ sử (x ) là dãy tron£ E sao cho
n
1 - expỊ- ^ |(x ,a)Ị j ^ 1 - JU (a) (1-8)
vSi nọi a E1
Gọi V la đọ đo trụ Gauss vỗi ham địíc trứng
^(a) r ex p Ị- ^ |( x ,a )| j
TĨỈ (1-8) ta cỗ

1 - ^(a) ^ 1 - jCL( a)
TĨĩ mọt định lỵ quen b iế t về đọ đo trụ Gauss ta suy ra v> 1 à nọt
đ£> do Gauss.Theo định lý I to-Nỉ s i 0 ta cổ chuỗi họi
p
tụ h .c .c .v ì E cổ doi lo§đ. 2 nên ll < oo .
3»2»Định l ỵ : Neu E cổ đối loại p-ồn định th ì nổ cũng cỗ đối loạ i
q vSỉ p < q.
ChSnr; , -inh: Gỉẳ sử T £ A (K ',x ) tức là exp ị- UTe. II ] là
q q i J
ham đặc trứng của mọt đọ đo q-ổn địnluDo định lý 2 /I I / khi đỗ
expỊ-IIT ã Ịp jcung lạ hạ» đặc trximặ của mật độ đo p-ổnđịnh nếu p < q*
VI E cỗ đối lo g ỉ p-ồn định nen theo định lỷ 2*8 T * là p-tổ&g
hoa do đổ là q-tồng hoẵ*T^ định lỵ 2.8 ta cỗ E cổ đối lo ại q-ồn
định
3«5«Định l ỵ : Neu E là mọt S-khong gian thỉ. E cọ đối lo ại p-ổn
định vối mỗi 0 ^ p ^ 2.
-15 -
ChiSn^ minh: Gia số (x ) là dãy trong E sao cho
— *— u

n
1 - expỊ- ^ |(x ,a)j J 1 - ju(a) (1-9)
vỗi r.iọi a Ế E1 va jut la. đọ đo p-on định*
Glẳ sử z là s-topo trên E'.TÙ’ (1-9) ta rụ t ra
3(a) = expị- ^ICx^a)! Ị
là ham xắc định dưdug, Tỉ -lie n tục và v(o) — l.v i la s-
khong gian nen v (a ) là hầu» đặc trưng cua mọt đọ đo xắc s u ấ t.
Theo định lý Ito-N isio ta co ctoSl 2^ X ô ^ h$i tụ h .c .c .v ì
p < 2 nên ta cổ 2 N < 00.
3. 4.HS quẳ: Mỗi không gian con đổng cua L (1 í 8 < 2) co đoi


- ’ s
lo§l p-on định vối mỗi 0 4 p g 2»Khong gian L (s y 2) khS&g CC
đối lo ạ i p-ổn định vỗi bất cổ p nào.
3*5*Dinh l y : Neu đồng tho’i cỗ lo ại p-ẩn định vầ đoi lo ạ i p-ổĩi
định th ì E nhung ctư$?c vào L .
Ghứnr; ninh: sử dụng tiêu chuẩn Lindenst rauss-Pelczynski ta sẽ
chống minh rằng: Neu (x ) Vä (y ) là hai dãy trong E sao cho
n n
X, l(v a)l 4 Z, l(v a)l v5ỉ mpi a É e/
và 2 11 ynilp < o0 (I-IO)
thì £ \\ X |Ị < oô
Thật vậy ,siẫ sử (x ) va (y ) lằ hai dãy như vậy trong E.vì
E cổ lo ại p-on định nên chuỗi V y họỉ tụ h .c .c . Gọi ẠX,
- 1 6 -
là phằn bố của ^ -Ta cọ jx là đọ đo p-ổn định va
ju.(a) = expị- 2 |( y n,a)ị Ị
TĨỈ (I-IO) ta ru t ra
1 - expỊ- £ ị( x ,a ) ịpj ^ 1 - jU.(a) vệi mọi a ér E»
VÌ E cỗ đối lo ạ i p-ồn định nen I < oớ .
3 »6»H§ quả: Xhong gian Banach cỗ đốỉ lo ạ i p-on định vSi p < 1
thì cổ thể nhúng được vào L .
p
Qụẳ vạy,vi mỗi :honj gian. Banach cổ logđ. p-on định vỗi p < 1#
5 .7 .HI quẳ: Khong gian Banach cổ đoi log1 p-ốn định m p < 1
v à cổ t í n h x ấ p X I m e tr ic l à s -k h o n g c i a n
3»8»x>inh l ý ; Khong gian Banach E đồng thc?ỉ cổ lo ại p-ồn đ^ĩh
f
vằ cổ đối lo ạ i p-ồn dị nil (1 ^ p ^ 2) nếu và chỉ nếu no đẳng cấu
vỗi mọt khong gian con done cua L rS đ | q t 2 eu p s 2 vầ

<1
p < q < 2 nếu p < 2.
Chun : linh: Khẳng định ’nếu1 suy tù’ định lý 3*5 và định lý
Hoseltanl / 14/ .Khẳng định 'chỉ nếu1 suy tí? h | quẳ và sự k i|n
L cổ loai p-on định s đọ p s 2 ncu q JJ 2 và p < q < 2 neu q < 2 .
q '
Định lỷ 3.8- nỗ rộĩi£ myt kết quẳ của Kwappien / 6/
3- 9• Định l ỵ : Neu Ji: cỗ M-đồi lo ạ i p (theo nr.hĩa cưa Mouchtari / I I /
th ì E cũng co đoi lc ại p-on định-
ủ ' "S-'.I- : Gọi 5\ La 1 a t tre 1 tặc t
của tấ t ca cắc đọ đo p-on định trê n 2 l i ê n tục.E đước nỗi là
Ị TOONG •^I^OCTONG HỌẼrtANO- ị
e l M-đốỉ lo ai p neu nỗi hàn F xắc địnli dứđng, <r - liê n tục và
i * - * 0
F(0) s 1 lầ hằm đặc trưng cua m ọt đọ đo xẩc suất trê n E.
Cắch chiỗng linh tương tự như chú’ng minh dịnh lỵ 3*3*
'ì .IC. Di h ly : Giả sử TD < q, q > l*Khi đổ ten tg l khõng gian có
đốỉ lo ạ i q-ổn định nhưn£ khong cỗ đối lo ạ i p-on định.
Chứng .V : Xet ho (1 ) o đó q ) > t ) , t y 1.
s t
định lỵ 7 /II/,l:hong gỉan 1 (1 ) cổ M-đốỉ loạ i q nen co đối lo ạ i
s z
q-on định.vỉ. 1 cổ lo§± p-ổn định va s ) p ê (1 ) cỗ 3 oại
"fc s t
p-ồn định.Neu nó cỗ đối loạ i p-ổn định th ì theo định lý 3*5 nó
nhúng dtư^c vầo L • Nhưng như đã chỉ ra trong / I I / } 1 (1 ) vệi
J) s t
s S t khong nhung đưđc vào L .Vay 1 ( 1 ) khong cổ đối loại p-ồn
f p s t
đ ịn h .

-1 8 -
D ÍN G Đ IỆ U TIỆM CẬN CỦA MARTIN GALE
ĩ . i l a rt i n n a le t r e n ':hon,; ■ ;lan cổ t í n h -:ad on -:!l'-od i-i
Gia sỗ (Jl,3r,p) là khong gian xẫc suất cơ sS,E lằ không gian
Banacb^ỵ hiçu L (il) là tập cắc biến ngẫu nhiên E -giắ t r ị sao cho
'0
HXII < o0 .Giả sỗ ( ĩ ) là. dãy tăng cắc Ç* -trüo’ng con của ĩ .
Dãy (X ) thuọc (E) du’ÿc gọỉ la nọt Martingale E-giặ t r ị nếu vễl
mỗi n, X là 7 -đo đươc và
n n
E(x /% ) s X h .c .c .
n*rl r\. n
E đư^c nổi la cổ tính Radoĩi-Nykodin(tính. R-N) nếu vỗi mỗi đọ
do Jtt xắc định trên cắc tập Borel của đoạn [0,1] nhận gỉắ t r ị
trong E,cỗ biến phẵn g iỗ i ĨIỌỈ th ì
JU.CA ) r \ f ( t ) d m ( t )
A
trong đọ f : £0,1 ] E là hàm khả tích Bochner con ni là biến
phân to àn phần cua JU.
Cạc khon£ ¿lan phần xạ, cắc khong oi an là đối n^ẫu của ••■Jt khõng
:;ian kha ly cể tính M L T resf khi đọ những khSng gian như 1
Co’ L1 ,Loồ -kõnc c? tính R-N .3au đây là Igt đặc trưng hình
học lý thu của tính R-N
ĩ . ĩ «Định l y : Kho nr ¿lan E cọ tính lĩ-N khi và chỉ khi mỗi tap con
giỗi nọi cua E là tập nhọn.
-1 9 -
GHƯC "G II
TÍnh R-N co liê n h | mật th iế t vỗỉ cắc tính chất họỉ tụ của
Martingale
ĩ»2«Định lý : [5] Cắc khẳng định sau là tư ơn/, đương

a) E cố tính H-IT
b) Mỗi Martingale (X ) jil-£ỉậ t r ị thoẳ nãn đieu k i|n
n
sup E|x II < oô
sẽ họi tụ h .c.c . (theo chuẩn của E)
c) Moi Martingale (X ) E - £ ỉ ậ t r ị kha tíc h đeu sẽ họi ty. trong
L (E)
-2 0 -
d) Mỗi M artingale (X ) E-giẩ tr ị thoẳ mãn điều kiẹn
sup IIX II < 0 0 ,p > 1
sẽ họỉ tụ trong L (E)
p
Cho (X^ ) là mọt Martingale E-giậ t r ị thưọc L (E),p "ỳ l . K h i để
^ II X H ^ là nọt su taarting ale thự c.x ểt khai triể n Doob của nổ
1* a = » l?) 1- ¿ %
A ^ là 71$ t dãy tăng.Đặt — lim A
ĩ .3»Định l y ; Gỉẳ sử (X ) là Martingale E-giậ t r ị thuọc L (E) và
Ĩ1 1 p
X — 0. -Chi đỗ
0
a) sup Bx ft = E
1 \ ' , ( l"1 ) . /
b) v oi p ) 1 vả s A w < oo ta cộ
E sup
I II $ ( p /l - l) p ] A ^ }
Chứng ::lnh: Tồ coĩir thức truy hồi xắc định A ỵ ta cổ
W
'21-
= Ị II w II ■ Il : I / ? -J
Do cto vol p s i

a ' ” ’ - 0, A<*> - . «
n-H rt
sup I II - su A ^ } -
V ơi
p ta cổ (xenỊl
L sup|x II £ (p/p -l) sup 1 11X II =
r (p /p-l) supl' - (p /p - l) PE A 'qq
TĨỈ định lý 1.2 va 1.3 ta suy ra
1,4 «31 il!1- l ý : Gỉẳ sử 1. cổ tính 3-N va (X ) là M artingale thuọc
L (E).iĩếu E < oo th ì ( c ) họi tụ h .C.c. và hgi tụ tro n
L (E) neu > 1.
p
Ĩ •5»Bjnh ly Cắc khẳng định sau là tương đương
a) E cổ tính R-ỈT.
b) Vối mỗi M artingale (X ) thuọc L (E) ta cổ bao hà'.i thức
h* c . c
.
ir ti r r a le (X ) thuọc L (E; tc
Ị Aoo < 00] c { ;:n — > ]
Ị : ù-nil : a) b) v ỗ l mỗi a ) Û ta x ể t thcìỉ điểm dồng
• í A(p) p ?
Iin t n: A^Vi > a )
(p)
p
K*i
> a
M
A(p>
neu
n +1

T -
a 1 " ^ p «
öö neu ' < a voi moi n
n-H x r
3t dãy (X A T ) . Đo là aọt M artingale vol dãy tăng tương ứng
• » 3.
(t>)
la (A ^ ^ T ).Do định lỵ 1.3 ta cọ dãy (X ) hội tụ
h . c. c . Ta co
(p)
Do đổ
Xn * T = ‘n. " [ = • » ] = ( * « í }
{ * - * *P J c { x n - - - > j
TĨỈ dọ I^Aoo < oO Ị = [ a * $ a ị c [ ^ h .c .c .
b) a) Đầu tiê n ,x ể t tru’o’ng hç?p p r l.G iẫ sử (X ) là M artingale
E-giắ tr ị thoẫ :nãn điều kiện
sup I x 1 < 0° •
n
Ta cỗ E : sup }(:. II < 00 *v|y <0 0 h .c .c . TÒ
bao hằm th ứ c Ị < o o Ị c Ị ^ t a s u y r a la y (X )
họi tụ h.c.c.Theo định lỵ 1.2 E cỗ tín h K-N.
x ểt p y l.G iẳ sử (X ) la Marti - ;lắ t r ị thuọc I ( ) thoa
lãn điều k ỉ|n sup E |x ]Ị < oo
Ta cọ E a 2 a sup E(x |Ị^ < oo «Vay A 2L <
00
h .c .c . Î iẳ
n ^
th iế t ta suy ra dẩy (X ) họi ty. h .c .c . tS ỉ :nọt bi ẩn ngẫu nhiên
E-giẩ t r ị X.Do bo đề Fatou ta cỗ
IX# £ l i 1 E| X II < 00

n
Mft -hác Hxn - xflp Ặ 2P_1 (supix ||P + u :|| )
Do định lỹ ĩ . 3 và định lý hpỉ tụ chặn ta cổ
lim E II X - x|| s 0
n
vậy dãy (X ) họi tụ tố i X trong L (E).Theo định lỵ 1.2 ta cỗ
E co tính R-N*
1 .6 .Đinh lý : Giả sử (X ) la M artingale E- ±ẩ t r i sao cho

M- n '
E su pỊ xn|>1 - X J r oo
Khi đổ ^ Ị c Ị ^ 00 ^ ° ° j h • c . c •
Oh*': - â n h : xểt thcJi die™ đĩỉng
-22-
T -
-23-
[ : I \ I > }
Doob
của 11 X m 11
" n A T 11
a
«—Î
n ’ =
E Atp)
n A T
'a
a
■ lĩ Ị
T ^ ml .Trên tẹ
IV

A ^ rn «Vạy ta cỗ E || X
n A T n
Ta cỗ I X I $ RP trê:
il A T ^
a
ta cổ 11 X m a - |l X II $ 2‘ (ap \ sup|x - X II )
n A T 1 T 1 * n n-1*
a a
E a£P> z l i a £ ACP\ . = lira : flx r„ 11 $ c
T n A T n A T
a a (
vậy < O
0
h .c .c . vối nỗi a. vì A ^ trên
a a
|T c ooỊts Ịsup|X r ll ^ a j nên
Ị su p IX II ^ a j c Ị Aoo< 00 ] h .c .c . v ỗ i n ỗ i a .v ậ y
Ịsupịx u < ooj c Ị^A ^ <, ooj h .c.c* Suy ra
{ cn > }< = Ị Aoo < * ] h-c-c -
ĩ»7»Bịiih ly : Gỉẳ sử E cọ tín h R-N và (X ) l à M artingale E-giầ t r ị
sao cho Ẽ supllx , - A |l“ <
00
11 Ĩ1Ỷ 1 n11
Chỉ đọ Ịx n -* ] = Ị A 33 < 00]
Chứn0 linh suy tì? định lỵ 1.5 va 1.5.
■■ậ
II. 'ĩa rtin .alc tren . ,;ian trdn c/HiO.ồi. ^ '0
a sử ] la khong gian Banach.ĩ đữ^c nổi l à p -trớ ii'đ e u (l ^ p < 2 )
nếu ỹ(*c) » 0 (Ị ) , ỗ đỗ ỹ (% ) la aodun trơn cua E*Khong p.an
đưj?c gç>i là p-trơn đều hoẩ nếu E cổ thể định chuẩn tương đương

để trỗ thằnh mọt khonr gian p -trđ n đều.
Chong gian E đự£?c nối l à q -lồ i đeu (2 £ q. <
00
) nếu tồn tạ i hằng
30 K sao cho ¿'(6) s K ỉ . E U'/.'OC noi lằ q-lồ i đều hoắ n?u nổ
-2 4 -
co thề định chuãn tương đương để trỗ thành ìiọt 'chong gian q -lồ ỉ
đều-Định lỵ P isie r sau đẫy cho ta đf.c trưng của ’.thons gian p-trơ n
đeu hoắ vằ q -lo ỉ đều hoẩ qua /nọt b ất áẫnc thức lartỉngale*
¿»ĩ «Định l y : Cắc kh?Jig định Gau là tương đương
a) E là p-trơn đeu hoắ.
b) Ton t ạ i hầng 30 G ) 0 sao cho vối mỗi M artingale E -giẳ t r ị
(X ) thuọc L (E) ta cỗ
2* 1'. Sịnh ly : Cắc '.diẳng định sau lằ tươĩir dương
a) E lằ q -lo i đều hoắ.
b) Ton t ạ i hằng so c ) 0 sao cho mỗi M artingale E-giạ t r ị (X )
n
thuọc L (E) ta cổ
p
q.
n p
2 5 -
[ B » < Oûj c Ịx a - > Ị h .c .c .
3) v ỗ i n ỗ i M a r tin g a le (X ) th u ọc L ( i ) th o ẳ -lãn đ ie u I iỉ |n
n '0
s ẽ h ộ i tụ h .c.c.
Lị) vSi mỗi M a r tin g a le (X ) th u oc L ( :) th o ẳ lãn đ iề u ldL§n
n p
ỹ n"p E II : - A
/L, n+1 n

s ẽ tu ẫn t h e o l u ậ t s ố l ố n .
V ị p < o o
y /:- ~ ; ' îh : I ) —$ 2) Do định, lỵ 2.1. ĩồn t ạ i c > 0 sao cho
A l ĩ' X c B' ' vSi ;oỉ n
Do đổ
(p) <
rv. V
c
B(£>
(p) <
n
J
00 V
\j
< 00 j c
v ậ y { b to < 0 0 ] e { a (¿ < 00 ]
-IhSn¿ gian p-trơn đều hoẩ lằ phan xẹ. do đó cỗ tính K-N.TỒ định
lý 1.5. ta cọ [ B o„ <*<»} c Ịx —ạ j
2) —> 3) Ta cọ
E B » - I l w - :n» < “
(p)
v ậ y B < oo h.c.c.Do đổ họi tụ h .c.c.
3) —) k ) Ta x ễt dãy (Y ) như sau
Y r 0 , Y s i f 1 (X A - X )
o n n 41 n
Đãt u • S' Y . Dãy (Ư ) la -lot M artin g ale.Ta cổ
n 4 k n
I « V * - = z ° ' l x» . - % # < “
VẬy u hffi tụ h .c .c . Theo bổ đề Kronecker ta cỗ n 'X họỉ tụ
tối 0 h«c.c*

lị) —> I) ĐÕ là .:iọt định lý của Woyczyns.'ti [
1 7
J

×