0
Trần Đức Tâm
NGHIÊN CỨU QUY HOẠCH LŨ CHI TIẾT
SÔNG TRÀ LÝ TỈNH THÁI BÌNH
Hà Nội - 2012
1
I
Trần Đức Tâm
NGHIÊN CỨU QUY HOẠCH LŨ CHI TIẾT
SÔNG TRÀ LÝ TỈNH THÁI BÌNH
Hà Nội – 2012
2
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU 7
I. Tính cấp thiết của đề tài 7
II. Mục đích nghiên cứu 10
III. Phạm vi nghiên cứu 10
IV. Hƣớng tiếp cận và phƣơng pháp nghiên cứu 10
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN 12
1.1 TỔNG QUAN VỀ LƢU VỰC NGHIÊN CỨU 12
12
18
1.2 HIỆN TRẠNG KINH TẾ XÃ HỘI VÀ PHƢƠNG HƢỚNG PHÁT
TRIỂN 38
38
44
1.3 QUAN ĐIỂM MỤC TIÊU QUY HOẠCH PHÒNG CHỐNG LŨ 48
48
49
1.3. 50
50
CHƢƠNG 2: TÍNH TOÁN LŨ THIẾT KẾ CHO SÔNG TRÀ LÝ 53
2.1 CƠ SỞ LÝ THUYẾT MÔ HÌNH MIKE 11 53
2.2 ỨNG DỤNG MÔ HÌNH TÍNH TOÁN THỦY LỰC CHO HỆ THỐNG
SÔNG TRÀ LÝ 58
58
60
60
61
62
2.3 TÍNH TOÁN LŨ THIẾT KẾ TUYẾN SÔNG TRÀ LÝ 70
70
72
73
77
CHƢƠNG 3: XÁC ĐỊNH PHƢƠNG ÁN THOÁT LŨ CHO TUYẾN SÔNG
TRÀ LÝ 78
3.1 TIÊU CHÍ TÍNH TOÁN HÀNH LANG THOÁT LŨ 78
3
78
79
3.2 TÍNH TOÁN THỦY LỰC DÒNG CHẢY LŨ SỬ DỤNG CÁC BỐI BÃI
ỨNG VỚI LŨ THIẾT KẾ 79
80
82
3.3 TÍNH TOÁN VÀ LỰA CHỌN PHƢƠNG ÁN PHỤC VỤ QUY HOẠCH
TUYẾN THOÁT LŨ CHO SÔNG TRÀ LÝ 85
3.3.1 Các phƣơng án tuyến thoát lũ 85
86
87
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 90
TÀI LIỆU THAM KHẢO 92
4
DANH MỤC BẢNG BIỂU
17
20
23
23
27
29
30
31
31
34
36
37
37
38
38
39
2006 - 2010 40
43
45
46
50
51
- 51
5
52
5. 60
6- 61
7 62
8 63
9
- 69
70
. . 71
.
71
33. 73
34 74
5. 85
6 86
6
DANH MỤC HÌNH VẼ
56
56
S sau60
4.
64
5.
64
6.
c Phng 65
7.
65
8.
ng 66
9.
66
10.
67
11.
67
12.
68
13.
68
14. 81
15. t sau khi 82
16 82
17 82
18 83
19 83
20 84
84
88
7
MỞ ĐẦU
I. Tính cấp thiết của đề tài
-
-
-
8
d
-
-
3
/s;
-
3
3
9
-
10
II. Mục đích nghiên cứu
Quy ho
-
III. Phạm vi nghiên cứu
IV. Hƣớng tiếp cận và phƣơng pháp nghiên cứu
11
12
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN
1.1 TỔNG QUAN VỀ LƢU VỰC NGHIÊN CỨU
1.1.1 Đặc điểm địa lý tự nhiên
-
-
13
-
-
- +2.5 m.
169.020 km
2
,
86.720 km
2
,
51%.
143.700 km
2
,
12.680 km
2
,
,
12.640 km
2
.
,
:
( ) - Trung
51.800 km
2
,
843 km.
12.000 km
2
332
km.
,
-
.
S
52.900 km
2
,
1010 km.
26.800 km
2
570 km.
14
,
- Nam,
,
39.000 km
2
,
470 km,
Nam 22.600 km
2
275 km.
,
.
12.680 km
2
(6.030)km
2
2
) (3.070 km
2
).
.
15
16
ao
-
-
17
c
1
TT
B c
(m)
Rc
(m)
1
125
800
2
135
770
3
130
900
4
175
1060
5
150
4500
6
182
960
7
115
1000
8
255
1650
h
b
d
18
-
-
17.540m
3
1.380m
3
-
3
3
/s.
-
3
3
/s.
-
3
3
/s.
1.1.2 Đặc điểm khí tƣợng thủy văn
-28
0
-41
0
-
19
.
-
-
-16,8
0
0
C.
-
-9
-
-
0
0
20
16,3
0
0
0
2.
I
II
III
IV
V
VI
VI
I
VI
II
IX
X
XI
XI
I
m
o
C)
16.
3
17.
1
19.
6
23.
3
26.
9
28.
7
29.
2
28.
3
27.
0
24.
5
21.
3
17.
8
23.
3
72
41
42
91
19
4
18
1
20
5
17
2
17
4
16
9
14
3
12
0
16
04
85
89
91
89
86
84
82
87
87
84
83
83
86
(mm)
59
43
42
51
82
10
2
11
5
76
70
84
86
76
88
6
2.4
2.4
2.2
2.4
2.3
2.3
2.5
1.8
1.8
2.1
2.1
2.1
2.2
1600 ,
n, 205 /, 6,6/ .
th
g
-
21
-
mang the
-
-
-
-
qua
22
-
-300 mm
-
--
-
- :
50%
, .
80 85%
,
15-20%
.
23
3 ,
15-
-
-
3.
3.
Tên Trạm
Mƣa 1 ngày max
Mƣa 3 ngày max
300,0 mm (1990)
454,0 mm (1990)
353,5 mm (1990)
555,6 mm (1966)
313,3 mm (1982)
460,7 mm (1968)
428,0 mm (1975)
462,7 mm (1975)
408,5 mm (1963)
436,0 mm (1963)
317,3 mm (1966)
472,8 mm (1978)
379,2 mm (1978)
427,7 mm (1978)
357,5 mm (1978)
426,6 mm (1978)
4.
Đơn vị: mm
g
I
II
III
IV
V
VI
VII
VII
I
IX
X
XI
XI
I
m
X(m
m)
25.
5
26.
7
45.
0
75.
8
167
.8
188
.1
224
.6
299
.7
331
.1
202
.9
70.
5
25.
5
168
3.1
K%
1.5
1
1.5
8
2.6
8
4.5
1
9.9
7
11.
18
13.
34
17.
80
19.
67
12.
05
4.1
9
1.5
2
100
24
g
I
II
III
IV
V
VI
VII
VII
I
IX
X
XI
XI
I
m
X(m
m)
22.
4
28.
7
40.
4
61.
3
151
.0
154
.8
200
.7
320
.8
353
.2
221
.7
66.
9
16.
6
163
8.6
K%
1.3
7
1.7
5
2.4
7
3.7
4
9.2
1
9.4
5
12.
25
19.
58
21.
56
13.
53
4.0
8
1.0
2
100
g
X(m
m)
20.
7
25.
7
44.
3
73.
5
149
.4
162
.1
191
.7
294
.2
356
.2
177
.3
62.
9
17.
2
157
5.2
K%
1.3
1
1.6
3
2.8
1
4.6
6
9.4
9
10.
29
12.
17
18.
68
22.
61
11.
26
3.9
9
1.0
9
100
X(m
m)
21.
8
25.
1
49.
5
75.
7
156
.8
184
.7
200
.7
302
.5
282
.1
162
.0
62.
1
25.
3
154
8.1
K%
1.4
1
1.6
2
3.2
0
4.8
9
10.
13
11.
93
12.
96
19.
54
18.
22
10.
46
4.0
1
1.6
4
100
X(m
m)
24.
6
24.
3
42.
1
66.
1
163
.4
190
.5
227
.9
326
.9
319
.8
176
.0
62.
0
21.
2
164
4.8
K%
1.5
0
1.4
8
2.5
6
4.0
2
9.9
4
11.
58
13.
86
19.
87
19.
44
10.
70
3.7
7
1.2
9
100
n
Quan
X(m
m)
23.
8
28.
9
44.
3
72.
1
161
.6
190
.6
211
.7
315
.5
319
.8
193
.6
69.
1
23.
3
165
4.1
K%
1.4
4
1.7
5
2.6
8
4.3
6
9.7
7
11.
52
12.
80
19.
07
19.
33
11.
70
4.1
8
1.4
1
100
X(m
m)
23.
3
24.
8
47.
9
81.
1
160
.5
186
.5
228
.0
294
.5
276
.5
166
.6
58.
7
23.
5
157
1.8
K%
1.4
8
1.5
8
3.0
5
5.1
6
10.
21
11.
86
14.
51
18.
74
17.
59
10.
60
3.7
4
1.5
0
100
X(m
m)
25.
7
27.
9
53.
1
69.
7
150
.3
193
.3
220
.4
293
.5
283
.1
159
.1
59.
6
22.
8
155
8.6
K%
1.6
5
1.7
9
3.4
1
4.4
7
9.6
4
12.
40
14.
14
18.
83
18.
16
10.
21
3.8
2
1.4
7
100
,
, r, .
.
-
.
4,
.