I HC QUI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Phạm Minh Thành
ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG VÀ ĐỀ XUẤT
GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG DỮ LIỆU
ĐẤT ĐAI Ở THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
LUC
Hà Nội - 2012
I HC QUI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Phạm Minh Thành
ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG VÀ ĐỀ XUẤT
GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG DỮ LIỆU
ĐẤT ĐAI Ở THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Ch
: 60.44.80
LUC
NG DN KHOA HC:
PGS.TS. Trn Quc
i - 2012
1
MỤC LỤC
LI C Error! Bookmark not defined.
MC LC 1
DANH M VIT TT 5
DANH MC BNG 6
DANH M 7
M U 8
p thit c 8
2. Mu 9
3. Nhim v u 9
4. Phu 9
u 9
10
7. Ca lu 10
NG QUAN V H TNG D LI 11
m v h tng d li 11
n ca h tng d li 13
1.2.1. D liu 13
1.2.2. Khung th ch 15
17
n 18
1.2.5. Nguc 19
1.2.6. Ngun l 21
a h tng d lii vi sng kinh t - i 21
ng h tng d li gii 22
1.4.1. Ch th INSPIRE 22
1.4.2. H thng EULIS c 23
2
1.4.3. H thng Kadaster-on-line c 25
1.4.4. H tc gia NaLIS ca Malaysia 27
1.4.5. C Gate c 29
1.4.6. H tha Thu n 30
c qu 31
ng h tng d li Vit Nam 32
tng d li 32
u t chc cho h t Vit Nam 34
cho h tng d li 35
1.5.4. Hin trng ngun d li 36
n v d liu 39
C TRNG H TNG D LI
H 41
u 41
u kin t 41
u kin kinh t - i 44
n h tng d li Hi Ph 45
2.2. Thc trng v d li H 46
2.2.1. D liu v i khng ch to 47
2.2.2. D liu b 48
2.2.3. D liu h 59
2.2.4. Kh ng ca d lii v ch 71
c trng v i d liu
v 78
nh v thu thi d liu v 78
m thu thp d li 79
p/chia s d liu v 80
ch v cung cp d li H 81
2.5c trng v s phi hp gi chc trong thu thp
i d li 82
3
ng chp d lit
trin kinh t - i c 83
2.5.2. Nhn s chi d liu
84
2.5.3. Kh chc trong vi
dng m d ling nht TP. H 85
c trng v h tng k thu thu th d liu v t
86
c chia s d li 86
2.6.2. Thc trng h th 86
2.6.3. Thc trng h tng k thu 89
c c s dng h tng k thut hii trong
thu th d li 90
XU N H TNG D LIU
H 92
ng th 92
ng v c th 94
3.2.1. V i khng ch t 94
3.2.2. V d liu b 96
3.2.3. V i h 99
3.2.4. V i vi d liu v t 102
3.2.5. V h a gi 103
3.2.6. V i v
phi d liu v 104
3.2.7. V kh ng nhu ca
ch 106
3.2.8. V 108
3.2.9. V ng h th 108
3.2.10. V 110
3.2.11. L c hi 112
4
KT LUN NGH 114
U THAM KHO 115
5
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
CNTT Cng ngh thng tin
CSDL d liu;
d li
a gi
EULIS Dch v - European Land
Information Service;
GIS H th- Geographical Information;
GPS H thnh v u - Global Positioning System;
INSPRIRE H tng d liu khng gian lin minh Chu u Infrastructure
for Spatial Information in the European Community;
LIS H - Land Information System;
NaLIS H thng thng tin t ai ca Malaysia - National
Infrastructure for Land Information System;
TN&MT ng
UBND U ;
UML N ng nht - Unified
Modelling Language;
VPKQSD Vn ph ng k quyn s dng t.
6
DANH MỤC BẢNG
STT
ng
Trang
1
Bng 1.1. Kt qu b a
37
2
Bng 1.2. Tng hp kt qu c b a ch
10/2012
50
3
Bng 2.2. Kt qu cp GCN cho h
66
4
Bng 2.3. Kt qu cp GCN cho t chc
67
5
Bng 2.4. Tng s , 2011
82
6
Bng 2.5.
H
90
7
Bng 3.1. D n h ng
H
101
8
Bng 3.2. L c hin 2013-2020
112
7
DANH MỤC HÌNH
STT
Trang
1
.1: V d v m h CSDL
14
2
.2: Ni dung CSDL
16
3
.3: Mi EULIS
24
4
1.4: c s dng h thng EULIS
25
5
1.5: ca h th d liu ca Kadaster-
one-line
26
6
1.6: S t ha
Kadaster-one-
27
7
1.7: h thng NaLIS
28
8
1.8: Giao dii s dng ca c
29
9
.9: Cu trc ca cng thng tin Land Gate Ty c
30
10
1.10: Cu tr ca d thng tin t ai ca Thu in
31
11
1.11 Mi quan h gia con ngi vi tha t trong LADM
32
12
2.1: V H
41
13
2.2: S mng li GPS th ph Hi Ph
47
14
2.3: Bn khu vc o v bn a ch
51
15
2.4: khu v b l 1/2000
56
16
3.1: i
110
8
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
u sn xuc bi
n quan tru ca ng sng,
ng kinh ti.
t gi . N
cho vic honh hoch h
nh s dnh
n n nh nhi vt.
Hin t, n m
d gii quy phc tp ca kinh t - u
tt y c t
u c i mi mnh m trong t ch
H t n nhm bo cung c li
ng nhu cu qu qun kinh t -
hi quu khoa ho, hc tu
n t tTN & MT. Thit l
n h thng thu thu tr, cp nht, x ng b d li
chia sc tuyn qua mTN & MTm
b h thc thng nhng b t n
m bo h tng k thung b v liu thc hin ch
TN & MT o v th c
n kinh t qu
s n bn vng cc.
Hm ta c c, hi liu
i b, s
c thng nh cng knh, tra c
qu gp nhiu ng mu qu. Nhng v
9
ni cm hi c nhip
mu hiu qu. Bng ch phc v
chc thu thu s chia s gi
cu tra c
c thu thp vu qu s dng li rt thp. Thc
tii ph vic thu th
u qu , Đánh
giá thực trạng và đề xuất giải pháp phát triển hạ tầng dữ liệu đất đai ở thành phố
Hải Phòng.
2. Mục tiêu nghiên cứu
c trng h tng d liu Hi
, t xut mt s gi nhn h tng d lic
v cho mn kinh t - i c.
3. Nhiệm vụ nghiên cứu
- u tng quan v khoa ha h tng d lit
ng h tng d li Vi gii.
- Thu thp s lic trng ca h tng d lit
H
- xut mt s gi n h tng d liu
H.
4. Phạm vi nghiên cứu
Phm vi h tng d liu Hi
.
5. Phương pháp nghiên cứu
- ng h u v khoa h
a h tng d liu c v
v u.
- u tra khc t: s d thu th v
thc trng cn ca h tng d li H
10
- Phc trng v h tng d li
ph Hn xun.
-
thc trng v gin h tng d lit
H
6. Ý nghĩa của đề tài
a) Ý nghĩa khoa học
c c c nhng v tn t xut
p nh n h tng d li Hi
ng linh hot
b) Ý nghĩa thực tiễn
t qu c khoa h
c ra quyn h tng d lit
u qu qu dc v cho
n kinh t - o v
H
7. Cấu trúc của luận văn
n m t lun, lum
ng quan v h tng d li
c trng h tng d li H
xut gin h tng d li
ph H
11
Chương 1. TỔNG QUAN VỀ HẠ TẦNG DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI
1.1. Khái niệm về hạ tầng dữ liệu đất đai
H tng d li p h
p x ch (institutional arrangement)
m bo s s liSDI, 2009).
Theo mt quan ni tng d li
ng cn thi thu thp, x i, s
dng o qun d liu v li,
2009).
H tng d lito nn t thu th
phng dng d ling quc mi cp,
hou khoa h
m
Vit Nam, h tng d lit mng nhu cu
qu c, qu tr d liu qu
g cng kinh t,
i, an ninh qu ng bng
su ra bao g dng nh,
b lii dng bng, biu, th, v.v.
u ra phc v
a) Phục vụ hệ thống quản lý của Nhà nước
Qu c c d li t cung ci
- phc v quy hoch tng th,
- liu thng ng kinh t -
thu ht ht
rng b
12
- Honh la gi c nh
cung c x a gii.
b) Phục vụ trực tiếp các hoạt động quản lý đất đai
phc v nhu cu nghip v c tng d lit
n cung c
- Hin trng qut, ch s dt, thu
ht, chuyi m dt, cp giy CN quyn s dt.
- c thc hin lui quyt tranh ch
- Thn trng s dt.
- Quy hoch - k hoch s d
- cht, hiu qu s dt.
c) Phục vụ cho các ban, ngành liên quan đến tài nguyên đất
Nhin ti mt h thng b quy ho
tri thc hi cu kh ng
u l dng nhiu qu
nghip, thu lng, thu sn, qu
d liu nn ca h tng d lic cung c
s d liu qu d lit nhi
n phi th hi d ling nht ca c
a ch ng, giao
Cung cng c chc kinh t ng ca
i nhi d li
kinh t s d n tr
mi hong sn xu.
Cung ci, khoa hc - ,
o tin hch s t
ng khoa hc - mt nhu cu ln
v n
m.
13
d) Cung cấp thông tin đất đai cho người dân
M t phc v nhu cu sinh sng.
t n thit do nhu ci hop ch , do
khu d lip cho th ng bt
ng snh.
1.2. Các thành phần của hạ tầng dữ liệu đất đai
n ca h tng d lim: d liu, khung th ch,
, chun, ngun l
1.2.1. Dữ liệu
D lia mt h tng d li tng
d liu i d li li liu thuc
D liu c t chi ta
t p d liu ny
hp d li v n gn lin vt, ).
D liu thuc t chi dng d li vi nhau.
Mi bng s mt lo i s d t",
dc thng d liu
thu tn tc li s dt") hoc gn lin vi
mt lp d li t"). Ca m d liu
c th hin dng b lp (class diagram)
UML (Unified Modelling Language - ng
nh1.1 minh ha m d li hin bng UML.
D liu trong h tng d lim nhn sau:
- H thng tham chi t, h quy chii khng ch
t;
- H tha gi
- ng kinh t
thy h; lp ph thc vt;
- H tng k thut bao g
n, vic.
14
«Workspace
»
Workspace::
CSDL
+Shape : ftGeometry
Classes::Feature
-TG_bat_dau : ftDate
-TG_ket_thuc : ftDate
-Ghi_chu_TD : ftText
DTKG_co_thoi_gian
-Thua_ID : ftInteger
-Bando_ID : ftInteger
-SH_thua : ftInteger
-Dien_tich : ftDouble
-Dia_chi : ftText
-Dia_danh : ftText
-Khung_gia_ID : ftInteger
-Gia_thi_truong : ftDouble
-Nam_tinh_gia : ftDate
Thua_dat
{GeometryType = Polygon}
-Bando_ID : ftInteger
-Phuong_ID : ftInteger
-SH_Bando : ftText
-Tyle_bando : ftInteger
-Ngay_do_ve : ftDate
-CQ_do_ve : ftText
-Thay_doi : ftText
Ban_do
{GeometryType = Polygon}
1
1 *
-Phuong_ID : ftInteger
-Ten_phuong : ftText
-Quan_ID : ftInteger
Phuong
{GeometryType = Polygon}
1 *
1
-Quan_ID : ftInteger
-Ten_quan : ftText
-Thanhpho_ID : ftInteger
Quan
{GeometryType = Polygon}
-Thanhpho_ID : ftInteger
-Ten_thanhpho : ftText
Thanh_pho
{GeometryType = Polygon}
2 *
1
2 *
1
+OBJECTID : ftOID
Classes::Object
-NSD_ID : ftInteger
-Loai_NSD_ID : ftInteger
-Ten_NSD : ftText
-Cach_goi : ftText
-Nam_sinh : ftDate
-So_CMND : ftText
-Ngay_cap_CMND : ftDate
-Noi_cap_CMND : ftText
-Dang_ky_KD : ftText
-Dia_chi : ftText
-Ten_vo_chong : ftText
-Dien_thoai : ftText
Nguoi_su_dung
-Nha_ID : ftInteger
-Thua_ID : ftInteger
-Loai_nha_ID : ftInteger
-Ket_cau_ID : ftInteger
-Ten_nha : ftText
-Cap_hang : ftText
-Dientich_XD : ftDouble
-Dientich_san : ftDouble
-So_tang : ftInteger
-Nam_XD : ftDate
-Gia_nha : ftDouble
Nha_CTXD
{GeometryType = Polygon}
-Loai_nha_ID : ftInteger
-Mo_ta : ftText
Phan_loai_nha
-Ket_cau_ID : ftInteger
-Tuong : ftText
-Khung : ftText
-San : ftText
-Mai : ftText
Phan_loai_ket_cau
1
0 *
1
0 *
Object_Duplicate
-Can_ho_ID : ftInteger
-Nha_ID : ftInteger
-CH_that : ftInteger
-So_hieu : ftText
-Tang_so : ftInteger
-Dientich_san : ftDouble
Can_ho
1
0 *
1
0 *
-Loai_NSD_ID : ftInteger
-Ma_loai_NSD : ftText
-Mo_ta : ftText
Phan_loai_NSD
1
0 *
-TG_bat_dau : ftDate
-TG_ket_thuc : ftDate
-Ghi_chu_TD : ftText
DTTT_co_thoi_gian
-Dang_ky_ID : ftInteger
-Thua_ID : ftInteger
-NSD_ID : ftInteger
-Vo_chong_ID : ftInteger
-Dien_tich_chung : ftDouble
-Dien_tich_rieng : ftDouble
-MDSD_ID : ftInteger
-Thoi_han_SD : ftDate
-GCN_ID : ftInteger
-Nguon_goc_SD : ftText
Dang_ky_SD_dat
-MDSD_ID : ftInteger
-Ma_MDSD : ftText
-Mo_ta : ftText
Phan_loai_MDSD
-Dang_ky_ID : ftInteger
-Can_ho_ID : ftInteger
-NSD_ID : ftInteger
-Vo_chong_ID : ftInteger
-Thoi_han_SD : ftDate
-GCN_ID : ftInteger
Dang_ky_SH_Nha
1
0 *
1
0 *
1
0 *
1
0 *
1
1
-Thua_cu_ID : ftInteger
-Thua_moi_ID : ftInteger
Thua_MHT
1
0 *
-GCN_ID : ftInteger
-So_GCN : ftText
-So_vao_so : ftText
-Ngay_cap : ftDate
-Noi_cap : ftText
-CSPL : ftText
Giay_chung_nhan
1
0 *
1
0 *
-Khung_gia_ID : ftInteger
-Mo_ta : ftText
-Nam_ap_dung : ftInteger
-Gia_NN : ftDouble
Khung_gia_NN
0 1
1
Feature_Duplicate
-Gia_min : ftDouble
-Gia_max : ftDouble
-Gia_TB : ftDouble
-Thoi_diem_XD : ftDate
-Mo_ta : ftText
Vung_gia_tri
{GeometryType = Polygon}
-MDSD_ID : ftInteger
-Ten_CT : ftText
-Nam_dau : ftDate
-Nam_cuoi : ftDate
-CQ_lap : ftText
-CQ_phe_duyet : ftText
-Mo_ta : ftText
Quy_hoach
{GeometryType = Polygon}
-Ten_DD : ftText
-Mo_ta : ftText
Dia_danh
{GeometryType = Point}
-Ten_DT : ftText
-Mo_ta : ftText
Doi_tuong_KT_XH
{GeometryType = Point}
Feature
Lớp trừu tượng
(abstract class)
Thua_dat
Thực thể
không gian
Nguoi_su_dung
Thực thể
thuộc tính
Quan hệ kế thừa
(inheritance)
1 0 *
Quan hệ giữa các thực thể
(relationship)
Chú giải
Hình 1.1. Ví dụ về mô hình cơ sở dữ liệu đất đai (Trần Quốc Bình, 2010).
15
- c;
- th
- Thng gn lin vi th
ki- ct;
- i s dng qu s hn
gn lin vt;
- dt;
- Hin truy hoch, k hoch s dt;
- t, thu
- H tht v
- H thng d liu nh v tinh;
- li v
1.2.2. Khung thể chế
Khung th ch ca h tng d lin
thu thng dng d lit khung
th ch tiu kit cho s a mt h tng d li
Yu t quan trng nht trong khung th ch c t chc to ra s phi hp
hong nh th dng
d lit trong nhc t chc thit l
ch v v d lin lin vi h thng quch
v v ng tng thun l
n d li n thu t vic s dng d liu
p d li
h tng d li
Mt v quan trng cn gii quyng khung th ch cho h
tng d li chia s chia s m
bo kh p d a tng s dng t
thm quyng thm bo m ca
Vit Nam hii vi ngu
c cng h
16
Hình 1.2. Nội dung CSDL đất đai.
- c lot qu
- t quc gia, nhi
tr c v
c th n s tc v
- ph
u v i ng
nghip v , dn vi phc v i h
nh).
- phn qu
n chia s u mc t
ch
17
1.2.3. Công nghệ
ca mt h tng d lip h
thc hin 3 nhim v n:
- Thu thp d liu v
- d liu v
- i, s dng d liu v
thu thp d liu v t
bc trong th lt ti mc t a cao v
u ca mt h tng d liNhng
thu thp d li c s dng trong mt h tng d li
hin nay bao gm:
- n t;
- H thnh v u (GPS);
- Vinh s;
- LIDAR, IFSAR;
- ng (mobile GIS).
n m thu thp d liu vn tip tc cn
phn, nh
thu thp d liu.
liu v c ti
va H
li p
phn mm GIS hii. Ch n m
200 ch li gii hn mn
mm m r-
lia.
V d liu v n nay vn d d
liu quan h c kim ch
qun tr kh n
d liu chuy c gia vi cc
t (
database_management_ systems).
18
V dng d liu v ng s i
lng tr i vng dng ca h tng d lit
h ti d liu. D liu
c chuyn ti ti s dng ti mc hin
th trc quan, tro mt vi s i
v tht trc tip v
nh dng d lim bo, dn s i
t gii nhau.
n c t chc h
tng d lic gia. V t
u qu u kin thc ti chc phi h hii
to nn t t p d liu t dng
1.2.4. Các chuẩn
Mng ca h tng d li tr vic chia s
t t chc hay gi
ch i thin m hiu qu thu th dng
t trong nhnh ca chia s
chun v d lich v cung cp d liu.
Theo McLaughlin and Nichols, chua thun chung, s
d n ti t ngun cung cp t
c s dng (McLaughlin and Nichols, 1994). Ch hay ngun
c ca A hip b B, th
c s d n d liu
(dataset) ph theo chuc tha nh c
v d li d lip mn vn (c
theo chiu u thc chia s t trong cng
i s d ch cn thu thp mt lc
din gii m
Chun v dch v d ling quy tc chung v loch v cung
c cch v chun v dch v
th m bo s p phn ca mt h tng d lia
h tng d li tng d li
19
Mt trong nhnnh quan trng ca chun d lin dch v
d li liu (metadata). li d liu. Khi d liu
c cung c cung cp nh
hin cht v d li
s c nhng quynh s dp v
d li
Tu thung m dng loi d li
i dung d liu met ng s
chung s bao gm mt s lon sau:
v b liu metadata;
d li;
chn d li liu.
Ni dung ca mng hp v:
-ng;
- chng d liu;
- t chc d li;
- tham chi;
- thuc ;
- .
1.2.5. Nguồn nhân lực
Ngua mt h tng d liu
ng ln m a
h tng d li u ci vi
Ngu tng d li
3 loch vi s du phi.
p bao g p h tng m
t b u cut b
truy nhp n
dch v o, chuy
lo nhng nht trong s p, bao g
ch
20
i s dng ca h tng d li"c nhn
nhic quan n
n phi nhn dng tt c nhi s dng tia h
th i coi ci s dn
ha h tng d lii nhng nhu cu thc t ca h ng.
i s dng trong h tng d li
Loenen, 2006):
- i s d
d d liu u khi thu th li
dng b dng b
hin trng s d hoi s dng
cp d lic ca
t thip d li
Vn s dt,
- i s dng ph (secondary users): s dng d lii s dng
- i s dng th cp (tertiary users)i s dng d liu
u c dng b a
th hi
phc v giao dch v bng si s dng th c
d liu ca h tng d li d li i cung cp
i dch v v d lii s dng cui s dng th
cng c t a h thng thi
i s dng cui ti
- i s dng cui (end users): bao g t
c nh i s d n phm cui (end-products)
thn phm cuc cung cp bch v ca nhng
i s dng th cp.
Mt h tng d li ng d
(process- i nhi s dng
21
cui trong tt c n ph u pht
ng ca h thu ph qu
h c qu tng d li t
m v u phu ph
y vic truyn thc v h tng d lii,
t rm vi ng dng ca
1.2.6. Nguồn lực tài chính
Mt h tng d li c n
ngup. Ngun l tng d li
ngun thu t ch v cung cp bi h thng. Cn h tng d
li min c bao c coi
t t chi vi nhu cho vic thu th
d lii to ra ngu dch v
tr t ph
thp d liu nh n
phm ca h thng.
1.3. Vai trò của hạ tầng dữ liệu đất đai đối với đời sống kinh tế - xã hội
H tng d ling, s to nn tng vng chc v
ng kinh t -
- m bo h thng d ling nht gip
qup mng nhy ra
c qu liu ngun;
-
c v cp tnh, huyn
- ch v cc, tip nh c t
chc hm thi gian giao dch;
- p cng nhu cu c
chc;
22
- Cung cp thy nn kinh t c
p, gim ngun lng qua c.
1.4. Tình hình xây dựng hạ tầng dữ liệu đất đai trên thế giới
Vi s n mnh m ca khoa hc - k thug gia
i v ng h tng d li
nhi gii, nh thng
qunh.
1.4.1. Chỉ thị INSPIRE
Mt s kin quan trng u m th INSPRIRE
(Infrastructure for Spatial Information in the European Community - h tng d liu
vi
(European Parliament, 2007). Ch th nh tm quan trng ca d liu
, li, i vi vic ho
n m n ti vi s n, chng,
t chc, truy cp chia s c
ra nhu cu cp thing mt h tng
d li tng d lii ng
u:
- H tr
- Dn t liu hi
- m bo d liu thu thp, x m p;
- tng d lic gia phng ti mp
vi Inspire.
- i cung cy d lii dng
li thun tin cho vi liu.
- chm gi mt khng ln d li
c ca h tng d li
- Vic chia s d liu ph
m b t.
23
p nhnh chung v mt s n ca h tng
d li liu, i d li
dch v, h tng m chia s i hp hong,
(European Parliament, 2007).
1.4.2. Hệ thống EULIS của Liên minh châu Âu
H thng EULIS (European Land Information Service - dch v t
ng vi mm bo kh p d
t ng ti
mt th ng bng st cho c (Leenders, 2009).
M ng li rt nhiu t ch v do
EULIS cung cng s dng trc tip c
gia (lu c s
dng p) ch v ca h thng. EULng ln ti nn kinh t
c(Gustafsson, 2008) b:
- i vi giao di v bng sn;
- nh tranh ca th ng bng sn
c to ra nhiu la ch ng
.
- Tt vi nh
- Khuyc ph bim hay.
Hình 1.3. Mạng lưới EULIS (Gustafsson, 2008).