ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
VŨ THỊ NGỌC
ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG VÀ ĐỀ XUẤT
GIẢI PHÁP SINH KẾ BỀN VỮNG CHO CỘNG ĐỒNG Ở
KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN XUÂN LIÊN,
TỈNH THANH HÓA
LUẬN VĂN THẠC SỸ KHOA HỌC
Hà Nội - năm 2012
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
VŨ THỊ NGỌC
ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG VÀ ĐỀ XUẤT
GIẢI PHÁP SINH KẾ BỀN VỮNG CHO CỘNG ĐỒNG Ở
KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN XUÂN LIÊN,
TỈNH THANH HÓA
Chuyên ngành: Sử dụng và bảo vệ tài nguyên môi trường
Mã số: 60.85.15
LUẬN VĂN THẠC SỸ KHOA HỌC
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. HÀ QUÝ QUỲNH
Hà Nội - năm 2012
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU 1
1. Tính cấp thiết của đề tài 1
2. Mục tiêu, nhiệm vụ của đề tài 2
2.1 Mục tiêu 2
2.2 Nhiệm vụ 3
3. Phạm vi nghiên cứu 3
4. Cơ sở tài liệu 4
5. Ý nghĩa của đề tài 4
6. Cấu trúc luận văn 4
CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU SINH
KẾ CỘNG ĐỒNG DÂN CƢ Ở KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN 5
1.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN NGHIÊN CỨU SINH KẾ CỘNG ĐỒNG DÂN CƢ Ở
KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN 5
5
8
15
1.2 LỊCH SỬ NGHIÊN CỨU SINH KẾ Ở CÁC KBTTN 19
19
1.2.2 21
1.3 QUAN ĐIỂM VÀ CÁC PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 25
25
25
CHƢƠNG 2. ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG SINH KẾ CỘNG ĐỒNG DÂN CƢ
Ở KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN XUÂN LIÊN 28
2.1 KHÁI QUÁT ĐẶC ĐIỂM KHU VỰC NGHIÊN CỨU 28
28
35
2.2 ĐÁNH GIÁ CÁC NGUỒN VỐN SINH KẾ CỘNG ĐỒNG DÂN CƢ Ở
KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN XUÂN LIÊN 37
37
54
67
2.3 HOẠT ĐỘNG SINH KẾ CỦA DÂN CƢ Ở KBTTN XUÂN LIÊN 69
69
80
CHƢƠNG 3. ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP SINH KẾ BỀN VỮNG CHO CỘNG
ĐỒNG Ở KBTTN XUÂN LIÊN 82
3.1. TÁC ĐỘNG CỦA HOẠT ĐỘNG SINH KẾ ĐẾN ĐA DẠNG SINH HỌC
KBTTN XUÂN LIÊN 82
82
88
3.2 GIẢI PHÁP SINH KẾ BỀN VỮNG ĐỀ XUẤT CHO CỘNG ĐỒNG DÂN
CƢ Ở KBTTN XUÂN LIÊN 89
90
95
KẾT LUẬN 99
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
i
KÝ HIỆU CÁC CHỮ VIẾT TẮT
ADB
BQL
CCCSLI
chia s l
DFIT
B n quc t c Anh
DA
DLST
FAO
IUCN
KBT
KBTTN
KDTSQ
KDTTN
SKBV
THCS
THPT
UBND
VQG
VCF
ii
DANH MỤC BẢNG
TT
Tên bảng
Trang
1.1
Tr kinh t ca Khu bo t
7
1.2
T kinh t ca KBTTN
15
2.1
34
2.2
35
2.3
43
2.4
43
2.5
46
2.6
a
48
2.7
50
2.8
51
2.9
53
2.10
54
2.11
-
54
2.12
56
2.13
58
2.14
61
2.15
63
2.16
65
2.17
66
2.18
-
67
iii
2.19
KBT
68
2.20
70
2.21
72
2.22
73
2.23
75
2.24
2011
76
2.25
79
3.1
83
3.2
84
3.3
85
3.4
86
iv
DANH MỤC HÌNH
TT
Tên hình
Trang
1.1
bn vng c
13
1.2
14
1.3
27
2.1
30
2.2
31
2.3
60
2.4
60
3.1
89
3.2
89
3.3
92
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
TT
Tên Biểu đồ
Trang
2.1
38
2.2
39
2.3
40
2.4
40
2.5
42
2.6
S
42
2.7
43
2.8
44
2.9
45
2.10
49
3.1
87
PHỤ LỤC
1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
-
. “Người
dân nghèo thường là đối tượng phụ thuộc nhiều nhất vào môi trường và cũng là
đối tượng trực tiếp và gián tiếp sử dụng các nguồn tài nguyên thiên nhiên. Do đó,
họ là đối tượng chịu ảnh hưởng nặng nề nhất khi môi trường bị suy thoái hoặc khi
quyền tiếp cận của họ đối với nguồn tài nguyên thiên nhiên bị hạn chế hoặc không
được chấp thuận”
[23]
KBTTN
quanh KBTTN
D
2
-
KBTTN.
2000. KBT
,
.
“Đánh
giá thực trạng và đề xuất các giải pháp sinh kế bền vững cho cộng đồng ở Khu bảo
tồn thiên nhiên Xuân Liên, tỉnh Thanh Hóa” hoa
2. Mục tiêu, nhiệm vụ của đề tài
2.1 Mục tiêu
-
-
-
3
2.2 Nhiệm vụ
-
-
-
-
3. Phạm vi nghiên cứu
- Phạm vi lãnh thổ: KBTTN
-900m.
-500;
70%).
- Phạm vi nội dung:
4
4. Cơ sở tài liệu
-
- S
- S
5. Ý nghĩa của đề tài
* Ý nghĩa khoa học:
-
-
* Ý nghĩa thực tiễn:
-
6. Cấu trúc luận văn
Chương 1:
KBTTN
Chương 2:
Chương 3:
5
CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
SINH KẾ CỘNG ĐỒNG DÂN CƢ Ở KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN
1.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN NGHIÊN CỨU SINH KẾ CỘNG ĐỒNG DÂN CƢ Ở
KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN
1.1.1 Khu bảo tồn thiên nhiên và phân hạng Khu bảo tồn thiên nhiên
* Khái niệm về Khu bảo tồn thiên nhiên
Theo IUCN, 1994: “Khu bảo tồn thiên nhiên là một khu vực trên đất liền
hoặc trên biển được khoanh vùng để bảo vệ đa dạng sinh học, các tài nguyên thiên
nhiên và văn hoá đi kèm, được quản lý bằng các công cụ pháp luật hoặc các hình
thức quản lý có hiệu quả khác”
[15]
“KBTTN là khu vực địa lý được xác lập ranh giới và phân khu chức năng để bảo
tồn đa dạng sinh học”
[1]
* Hệ thống phân hạng quốc tế KBTTN theo IUCN
18
UCN, 2008)
[15]
.
-
6
-
Hệ thống phân hạng khu BTTN 1994 của IUCN
[15]
Reserve/ Wildeness Area):
urce
Protected Area)
IUCN.
7
* Hệ thống phân hạng KBTTN của Việt Nam
[1]
:
b)
;
-
d)
.
Bảng 1.1: Tiêu chí xếp hạng KBTTN của Việt Nam
[1]
Phân hạng
KBTTN
Tiêu chí đánh giá
Cấp quốc gia
Cấp tỉnh
gia
1.
, ,
;
4.
1.
,
;
,
.
- sinh
,
8
2. ,
;
,
.
* Hệ thống KBTTN ở Việt Nam
-
1.1.2 Sinh kế và sinh kế bền vững
a) Khái niệm sinh kế, sinh kế bền vững và các phương thức sinh kế
* Sinh kế
livelihood
Theo Emily A. Schultz- “Nhân học,
một quan điểm về tình trạng nhân sinh” khi nói đến sinh kế là hàm ý con
người phải làm gì để có được của cải vật chất như lương thực, quần áo, chỗ ở
nhằm duy trì cuộc sống
[12]
.
Nói đến sinh kế là nói đến nguyên lý sau: Một xã hội muốn sinh tồn phải thỏa
mãn một loạt nhu cầu của các thành viên, trong đó quan trọng nhất là phải phát
triển một bộ phương pháp có thể mưu cầu ăn, mặc và ở trong môi trường sinh tồn.
Các nhà nhân loại học nghiên cứu sinh kế trong văn hóa, xã hội truyền thống, coi
sinh kế là một bộ phận của quá trình xã hội, tức là không coi biến động của nhân
tố kinh tế là một đơn vị cô lập, mà là hiện tượng văn hóa
[24]
.
9
“Sinh kế bao gồm các khả năng, các tài sản
(bao gồm cả các nguồn lực vật chất, xã hội) và các hoạt động cần thiết để kiếm
sống”
* Sinh kế bền vững
[43]
,
[47]
.
-
10
[11]
* Các phƣơng thức sinh kế
“Bức khảm
văn hóa châu Á (tiếp cận nhân học)”
[13]
.
“Giáo trình nhân loại học”
Trong
[24]
b) Tiếp cận sinh kế bền vững
, theo 3
11
[17]
(Sustainable livelihood approaches
theo DFIT
Các nguồn lực và khả năng
1/
.
(2)
(3) :
(4)
(5)
Chiến lược sinh kế
12
[14]
nhau;
.
Kết quả sinh kế -
[14]
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
13
Bối cảnh tổn thƣơng
-
-
-
-
Chiến lƣợc sinh kế
Thể chế, chính sách
-
-
-
-
-
Kết quả sinh kế
-
-
-
-
-
Tài sản sinh kế
sinh
Hình 1.1: Khung phân tích sinh kế bền vững của nông dân nghèo (SLF)
[45]
-
c) Giảm nghèo theo các nguồn vốn sinh kế
[9]
:
Thứ nhất
14
Thứ hai
Cuối cùngu
Hình 1.2: Vai trò của các chƣơng trình can thiệp (DFIT)
[45]
Chiến lược can thiệp
CHƢƠNG TRÌNH
PHÁT TRIỂN KINH TẾ
Tiến hành can thiệp
BỐI CẢNH TỔN THƢƠNG
CHIẾN LƢỢC SINH KẾ
Tăng cường tài sản và giảm tổn thương
BỐI CẢNH TỔN THƢƠNG
TÀI SẢN SINH KẾ
KẾT QUẢ SINH KẾ
Trước
Sau
15
1.1.3 Tƣơng quan giữa sinh kế bền vững với bảo tồn tài nguyên đa dạng sinh
học ở các Khu bảo tồn thiên nhiên
a) Giá trị của tài nguyên KBTTN với sinh kế người dân địa phương
Bảng 1.2: Tổng giá trị kinh tế của KBTTN
[15]
Giá trị sử dụng
Giá trị không sử dụng
Giá trị sử
dụng trực tiếp
Giá trị sử dụng
gián tiếp
Giá trị sử dụng
lựa chọn
Giá trị kế thừa
Giá trị tồn
tại
Giải trí
Dịch vụ sinh
thái
s
d
s dng cho th
h sau
Đa dạng sinh
học
Thu hái bền
vững
Ổn định thời
tiết, khí hậu
S dng trong
c
tip)
tinh
th
ng
ng
vt
Kiểm soát lũ
lụt
sn
i
Cung cc
ngm
cng
ng
Hấp thu các
bon
Cnh quan
Sn xu
nghip
ng
sng
ngun gen
ngun dinh
ng
c
Gim nh
tai
Dch v
u
Bảo vệ vùng
đầu nguồn
ch v t
16
Giá trị sử dụng trực tiếp c c t t
ng trc tip s dn phm, dch v c
lcn phm t n, dch v bo tn gen, hc tu.
Giá trị sử dụng gián tiếp c c t t
p s dch v cch v
i cho v u nguu
u, hp th p dch v
ph
n cn gim bt s t cm
nh s d p r
ng.
Gia trị sử dụng lựa chọn c s d
n phm, dch v c
s dng trc ti
s dc phm hay m phm.
Giá trị không sử dụng ng li t khu
BTTN mc dng bao g
Giá trị kế thừa truyn li cho th h sau khi bic r
t Giá trị tồn tại c bic rn ti
m ng l
ca KBTTN bing theo tc gia, khu vc
thu n ci.
KBT.
17
b) Quản lý tài nguyên ở các Khu bảo tồn thiên nhiên
* Nguyên lý quyền hƣởng thụ và phân bổ lợi ích
[14]
.
Về mặt khoa học kỹ thuật
Về mặt tổ chức
-
-
Tiếp cận bản địa:
phương diện
bản địa
Nh
một loạt các sắp xếp tổ chức, kỹ thuật và bản địa
tổ chức, kiểm tra, quyền hưởng thụ và phân bổ lợi ích
KBTTN.