ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
CAO XUÂN THU NGỌC
HOÀN THIỆN CÔNG NGHỆ NHẰM NÂNG CAO
NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN
THỦY SẢN TRƢỜNG PHÚ TỈNH BẠC LIÊU
LUẬN VĂN THẠC SĨ
CHUYÊN NGÀNH QUẢN LÝ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Hà Nội, tháng 1 năm 2014
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
CAO XUÂN THU NGỌC
HOÀN THIỆN CÔNG NGHỆ NHẰM NÂNG CAO
NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN
THỦY SẢN TRƢỜNG PHÚ TỈNH BẠC LIÊU
LUẬN VĂN THẠC SĨ
CHUYÊN NGÀNH QUẢN LÝ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
MÃ SỐ: 60.34.04.12
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS.TS PHẠM XUÂN HẰNG
Hà Nội, tháng 1 năm 2014
LỜI CẢM ƠN
1
MỤC LỤC
5
6
1. Lý do nghiên c 6
8
11
11
11
11
12
12
9 12
14
14
15
1.2.1. Khái niệm công nghệ 15
1.2.2. Năng lực công nghệ 22
1.2.2.1. Khái niệm năng lực công nghệ 22
1.2.2.2. Các yếu tố tác động năng lực công nghệ 22
1.2.3. Đánh giá năng lực công nghệ 23
1.2.3.1. Các chỉ tiêu đánh giá năng lực công nghệ doanh nghiệp 23
1.2.3.2. Năng lực công nghệ doanh nghiệp 25
1.2.4. Đổi mới công nghệ 27
1.2.4.1. Khái niệm đổi mới công nghệ 27
1.2.4.2. Các cấp độ đổi mới công nghệ 29
2
33
1.3.1. Khái niệm doanh nghiệp nhỏ và vừa 33
1.3.2. Vai trò của doanh nghiệp nhỏ và vừa 35
1.3.3. Năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp nhỏ và vừa 36
38
* 40
2.
42
Liêu 42
2.1.1. Tổng quan về doanh nghiệp chế biến thủy sản xuất nhập khẩu ở
tỉnh Bạc Liêu 42
2.1.2. Năng lực sản xuất hiện tại 59
2.1.3. Phân tích thị trường 63
65
2.2.1. Công nghệ 65
2.2.1.1. Nguồn cung cấp công nghệ 65
2.2.1.2. Chất lượng công nghệ 65
2.2.1.3. Tốc độ nhập công nghệ mới 65
2.2.2. Chương trình nâng cao năng lực, hoàn thiện công nghệ 65
2.2.2.1. Mục tiêu, nội dung nâng cao năng lực, hoàn thiện công nghệ 65
2.2.2.2. Con người 66
2.2.2.3. Tài chính 67
67
2.3.1. Những mặt mạnh về năng lực công nghệ của Công ty Cổ phần
thủy sản Trường Phú, tỉnh Bạc Liêu 67
3
2.3.2. Những mặt yếu về năng lực công nghệ của Công ty Cổ phần thủy
sản Trường Phú, tỉnh Bạc Liêu 68
2.3.2.1. Những mặt yếu về năng lực công nghệ của doanh nghiệp chế
biến thủy sản ở Việt Nam 68
2.3.2.2. Những mặt yếu về năng lực công nghệ của công ty cổ phần
thủy sản Trường Phú 68
2.3.3. Đánh giá năng lực công nghệ 69
Liêu 69
2.4.1. Vai trò của nhân lực công nghệ 70
2.4.2 Tổ chức hoạt động thông tin khoa học và công nghệ 70
70
M NÂNG
72
72
3.1.1. Kinh nghiệm của Mỹ 72
3.1.2. Kinh nghiệm của Trung Quốc 74
3.1.3. Kinh nghiệm của Nhật 75
3.1.4. Kinh nghiệm của Singapore 76
77
công ty 80
3.3.1. Sự đa dạng về lao động 80
3.3.2. Giáo dục đào tạo 80
3.3.3. Sự thay đổi của khoa học kỹ thuật, công nghệ 80
3.3.4. Môi trường pháp luật 80
4
3.3.5. Môi trường kinh tế 80
81
3.4.1. Mục tiêu, định hướng phát triển của Công ty từ nay đến năm
2015, tầm nhìn đến năm 2020 81
3.4.2. Kế hoạch sản xuất kinh doanh từ năm 2013 - 2015 của công ty 81
3.4.3. Mục tiêu, nguyên tắc phát triển nguồn nhân lực công nghệ của
công ty từ nay đến năm 2015, tầm nhìn 2020 82
3.4.4. Một số quan điểm khi xây dựng giải pháp 82
Giải pháp 1. Xây dựng kế hoạch đào tạo cụ thể cho từng loại lao động
nâng cao trình độ nguồn nhân lực công nghệ thực hiện tốt nhiệm vụ đang
đảm nhận 83
Giải pháp 2. Xây dựng chính sách khuyến khích và tạo điều kiện
để nguồn nhân lực công nghệ nâng cao trình độ của mình qua đào tạo, đào
tạo lại 84
Giải pháp 3. Xây dựng chương trình đào tạo và lựa chọn phương pháp
đào tạo nguồn nhân lực công nghệ thực hiện tốt nhiệm vụ đang đảm nhận 85
Giải pháp 4. Đào tạo và đào tạo lại nhân lực công nghệ của Phòng
Kỹ thuật 88
Giải pháp 5. Đào tạo và đào tạo lại nhân lực công nghệ của Phòng
Công nghệ 89
Giải pháp 6. Các giải pháp bổ trợ khác 90
Giải pháp 7. Tổ chức hoạt động thông tin khoa học công nghệ, nhằm
cập nhật thị trường khoa học công nghệ 91
* 93
95
97
98
5
DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU
2. 43
47
48
B 51
52
59
60
63
2.4. Công 66
6
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lý do nghiên cứu
ô
à
7
các doanh n . Tuy
nâng cao
nghiên
p
8
và
,
“Hoàn thiện công nghệ nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh của
Công ty Cổ phần thủy sản Trường Phú, tỉnh Bạc Liêu”
Tuy nhiên, qua
tiên nghiên
2. Lịch sử nghiên cứu
sau:
-
-
-
9
-
doanh -
doanh
doanh
- o doanh
doanh
doanh
doanh
-
-
10
ch
.
-
chính
L
“Hoàn thiện công nghệ nhằm nâng cao năng lực
cạnh tranh của Công ty Cổ phần thủy sản Trường Phú, tỉnh Bạc Liêu”
t các
11
.
3. Mục tiêu của đề tài
hoàn
- công
-
Công ty
ên nhân th
4. Phạm vi nghiên cứu
- Nghiên cc công ngh i mi công ngh ca Công ty C
phn thy sng Phú, tnh Bc Liêu;
- Nghiên cg lc cn công ngh ca công ty.
- Nghiên ci mi công ngh nh
lc cnh tranh ca công ty c phc ch bin thy sn;
- Các s liu khn 2008 - p trung
phân tích sâu s lic khn 2010 - 2012.
5. Mẫu khảo sát
Kho sát Công ty C phn thy sng Phú, tnh Bc Liêu, trong
p bng kho sát công nhân, cán b, k trách b phn k thut và
công ngh.
6. Câu hỏi nghiên cứu
12
Doanh nghip cn có nhng gii pháp chính sách hoàn thin công
ngh nh c cnh tranh ca Công ty C phn thy sn
ng Phú, tnh Bc Liêu.
7. Giả thuyết nghiên cứu
y m ngun nhân lc công ngh, xây
dc, công ngh và cp nht th ng công
ngh là gii pháp tc cnh tranh ca Công ty C
phn thy sng Phú, tnh Bc Liêu.
8. Phƣơng pháp nghiên cứu
Lu dng cáu sau:
8.1 Phương pháp nghiên cứu tài liệu
Thng kê tng hp k tha và s dng tài liu, kt qu nghiên cu ca
c công b tài nghiên cu ca lun
Kho sát trc tip ti công ty. Phân tích, tng hp các s liu thu thp
t các ngun: Báo cáo ca công ty, hi th
tài nghiên cu. Nghiên cu và tìm hiu da trên các thông tin, tài liu chính
thc: Thông tin chung v tình hình kinh t xã hi ca tnh Bc Liêu trong 5
ng và quy hoch phát trin kinh t
xã hi ca tn pháp lun h tr doanh nghip
c công ngh; Thông tin chung v hong ca các công ty
c phn ch bin thy sn ti tnh Bc Liêu.
8.2 Phương pháp chuyên gia: Phng vc
ch bin thy sn và mt s c ch bin khác.
9 . Kết cấu của luận văn
Ngoài phn m u, kt lun và khuyn ngh, danh mc tài liu tham
kho, ni dung ca lu bao g
- Chƣơng 1: lý lun v công ngh và nâng cao c cnh
tranh ca doanh nghip ch bin thy sn xut khu.
13
- Chƣơng 2: Hin trng c công ngh ca Công ty C phn thy
sng Phú, tnh Bc Liêu.
- Chƣơng 3: Các gii pháp hoàn thin công ngh nh
lc cnh tranh ca Công ty C phn thy sng Phú, tnh Bc Liêu.
14
PHẦN NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN CÔNG NGHỆ VÀ NÂNG CAO
NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA DOANH NGHIỆP CHẾ BIẾN
THỦY SẢN XUẤT KHẨU
1.1. Dẫn nhập
và khoa
15
ph
-
nâng cao n
1.2. Cơ sở lý luận chung
1.2.1. Khái niệm công nghệ
Công ngh là mt yu t to ra quá trình sn xut hàng hóa và cung cp
dch v. Nó liên kt các yu t khác ca quá trình sn xut kinh doanh theo
mt lôgic v mt k thut. Thiu yu t này, không th có bt k quá trình sn
xut - kinh doanh nào. Ngay trong quá trình cung cp dch v thu
vc phi vt cht, thm chí trong các hong công c
ti công ngh - trin khai công ngh, cung cp các dch v và tin hành các
hong.
Công ngh u cách khác nhau, da trên nhng
khác nhau, nhng cách tip cn khác nhau.
u, công ngh ch dùng trong sn xuc
hiu là c là nhn xut sn
phc mô t qua nhng quy c trình bày qua các hình thc bn
, biu, bng. Mt khái nic dùng trong mi quan h
16
vi công ngh là khái nim k thut - bao gm toàn b các thao tác k
n k thut b, dng c sn xuc
v cho sn xuy, khái nim công ngh hic
c lp vi khái nim k thu
n k thut). Tuy rc gn vi
nhng thit b công c nhnh, thm chí có c nhng thit b n
vi tng chuyn giao công nghc coi là b
phn hp thành ca công ngh. V sau, khái nim công ngh c s dng
trong c c cung cp hàng hóa, dch v và g trong qun lý.
Công ngh là tp hp tt c n xut, cung cp sn
phm và dch v n k thut cn thi thc hin
không ch b gii hn trong quá trình sn xut,
mà bao gm c nhng hong nm ngoài quá trình sn xut trc tip (trong
quá trình sn xut và phân ph
c hai khái ni k thuc liên kt
vy trình công ngh là yu t n
ma công ngh, còn thit b n sn xut là
phn ca công ngh.
T c bit t sau thp niên 90, khái nim công ngh còn
c m rng tng th c
pháp, quy trình, máy móc thit b c sn xut sn phm và cung cp
dch v, các kin thc, hiu bit, k
thc t ch i cn áp d s dng nh
c chia thành bn yu t: Phn cng
n k thut b, công c sn xun
mm (các trình sn xut và cung cp sn phm, dch v);
phn t chc (kt cu h thng sn xu vn hành ca h th và
phi (k c các k xo, kin thi lao
ng và cán b qun lý các cp c s dng công ngh).
17
Theo quan nim ca Shariff, cu G c Trung tâm Chuyn giao
công ngh nào ca công
ngh thì công ngh u có các thành phn sau:
Phn cng, phn v thut (Technoware- n ca
công ngh c hàm cha trong các vt th bao gm các công c, thit b,
ng. Trong công ngh sn xut, các vt th này thng làm
thành dây chuy thc hin quá trình bing gi là dây chuyn
công ngh), ng vi mt quy trình công ngh nhnh.
Phi (Humanware- n ca công ngh hàm
cha trong kh ci vn hành s dng công ngh.
y, ph i ca mt công ngh c th ng con
có s hiu bit v vn hành công ngh
gm: kin thc, kinh nghim, k c hc trong quá
trình hong bao gm các t cht c
to, s khôn ngoan, kh i hng Các yu t này
mc t ba ngun: thiên phú, hng.
Phn thông tin (Inforware- n ca công ngh c
hàm cha trong các d li s dng trong các hot
ng vi công ngh. Nó bao gm các d liu v máy móc, v phi
và phn t chc. Ví d, d liu v phn k thu v c tính
ca thit b, s liu v vn hành thit b bí quyt, duy trì và bng, d
li nâng cao và d li thit k các b phn ca k thut, thuyt minh
s dng phn máy móc
Phn t chc (Orgaware- n ca công ngh c
hàm cha trong khung th ch xây dng cu trúc t chc: nhnh
v trách nhim, quyn hn, mi quan h, s phi hp ca các cá nhân hot
ng trong công ngh, k c nhng quy trình tuyn d bt, thù
ng, k lut và sa thi phi, b trí sp xp thit b
nhm s dng tt nht phn v thut và phi.
18
Bn thành phn này quan h cht ch vi nhau và luôn xut hing
thi trong mn ca công ngh phù hp vi t chc, qun lý và
hoi ta phn công ngh theo hai cn:
phn cng và phn mn cng là các sn phm vt cht; phn
mm là các bí quyt, thông s k thut, công th
Trong mt công ngh n thuc v phn v thut (T).
Ch c mi nói chung, k c sc
mp và sc mnh trí tu. Phu
chp hành vi chn hành v thung lc thuc
v phn t chc (O); còn vai trò truyng là thành phn ca thông tin (I).
Mi quan h gia các thành phn ca mt công ngh c th hin trên hình
1.1.
H
T
I
O
O
Hình 1.1 Mối quan hệ giữa bốn thành phần của một cộng nghệ
19
Gt s tác gi coi công ngh phi bao gm c c tim
tàng và ca t chc sn xut - kinh doanh và dch v trong sn xut và cung
cp sn phm/dch v cho xã hi.
Công ngh là mt khái nii cùng vi s phát trin tin
b ca khoa hc và công nghu kin kinh doanh và yêu cu qun lý. Hin
nó bao hàm mt ni dung rt rng và sau này có th tip tc m rng.
Công ngh là mc trên th ng công ngh,
th ng công ngh n ra các ho i công
ngh. Vic mua bán công ngh c ngoài là
mt trong nhng kênh ph bin. Bên có còn có nh
tin hành mua bán trc tip gia các công ty vi nhau, hoc có th ph bin
công ngh i.
Công ngh t lot loc
bit - hàng hóa công c. Do là mt sn phc bit, nên ngoài nhc
ng sn phng, công ngh còn có nhng thuc tính
Mt là, công ngh có tính h thng: i
thông qua các thành phn riêng l. Ví d, c
máy móc hi sn xut sn phm mong mun. Vì th các yu t cu
thành công ngh có mi quan h hng b to ra s gn kt trong
h thng. Tng yu t i là phép tính cn các thành
phn ca nó mà là các yu t cu thành ca h thng, vi các m
cht ch v không gian và thi gian, trình t u kin vn hành. Ch khi
công ngh i mi, tc là ít nht có mt gic thay th
bng mt gii pháp tn toàn b h thng tr nên tin b
ti kt qu hin quy mô sn xut, chng sn phm và chi
phí sn xut.
Hai là, công ngh có tính sinh th
công ngh t chu k sn: p
20
, gii thi ( giáo trình
qun lý công ngh- i hc Kinh t quc dân)
Tuy nhiên, khác vi các hàng hóa khác, công ngh ch có th tn ti và
phát tri sng, tc là phi cung cp các yu t u vào, trong
ng thun li, thích nghi và ph c b ng, duy trì và hoàn
thin. Không nên xem công ngh t sn phy nó s tr
thành gánh ni s dng.
Ba là, công ngh c thù v mm. Tht vy,
tuy công ngh là mt khái nim rt rng chn nhiu khía cnh
k thut, kinh t, t chc và xã hi gii quyt các mc tiêu c
th. Công ngh nào thì sn phm y và mi công ngh c mt
loi sn phm nhnh, vi s ng, chng và mng tiêu hao vt
nh. Mt khác, mi công ngh ch tht s vn hành tt nu có mt
ng thích nghi và thun li. Vì vy, mi công ngh thc s phù hp
vi quc gia này li không phát huy tác dng qui
m thì yu t i. T m này mà
xut hin mt khái nim mc nhii nhc t thích
h thích hp ca công ngh vi các mc tiêu kinh t xã hi, các
A
Lƣợng áp dụng/thị phần
F
E
D
C
B
Một ý tƣởng thành công
Thời gian
Ý tƣởng
Hình 1.2 Vòng đời của một công nghệ
21
u kin v qun lý, tài nguyên thiên nhiên và h tng k
thut.
Bn là, công ngh có tính thông tin. Do công ngh là mt h thng kin
thc v quy trình và k thut ch bin vt cht/thông tin nên bn thân công
ngh có tính thông tin. Thông tin là mt loi hàng hóa rc bit, cho nên
nh giá, x nh quyn s hu và bo v nó ht sc phc
ti s can thip và bo h không ch phm vi quc gia mà còn
c phm vi th gii.
Theo t chc phát trin công ngh ca Liên Hp Quc (UNIDO) thì:
Công ngh là vic áp dng khoa hc vào công nghip bng cách s
dng các nghiên cu và x lý nó mt cách có h thng.
T chc ESCAP - y ban kinh t xã h
công ngh:
Công ngh là kin thc có h thng v quy trình và k thu
ch bin vt liu và x lý thông tin. Công ngh bao gm kin thc, k
thit b thng dùng trong vic to ra hàng hóa và
cung cp dch v.
- Da vào công ngh là nhu cu thit yu ca bt k doanh nghip nào
ng nhu cu cnh tranh.
- Công ngh không còn là phát trin hay không, mà là nhu cu buc
phi tin hành.
- Công ty c phc ch bin thy sn xut khu cn ch
ng trong vi i mi công ngh c cnh tranh ca
mình.
- Bên cnh t thân v i mi công ngh, các công ty c phn
c ch bin thy sn xut khu rt cn s h tr c
ti mi công ngh.
Thi phát trin công ngh cho thy: Vi ng dng máy móc, công
ngh, sn. T t lun: Nu
22
c có áp dng công ngh, công nghip hóa, hii hii hóa thì s giàu
t Bn, Hàn Qu
Nht ch , Nht m ca; nt
có sc sn xu n xut made in
Japan không có chng, vì thua trong chin tranh th gii th 2 nên không
c bng trong chin tranh. M gi ch , Nht
quan tâm áp dng công ngh, qun lý giáo dc, giáo dc khoa hc và công
ngh.
1.2.2. Năng lực công nghệ
1.2.2.1. Khái niệm năng lực công nghệ
“Năng lực công nghệ là sức tồn tại, phát triển và sự
tác động thực hiện chức năng công nghệ”. [7;5]
- n mnh - y n cao - thc
công ngh là k c công ngh nm
lc công ngh có tác dng duy trì th c công ngh nm
máy móc.
Ta hãy so sánh khác nhau cc công ngh công
ngh theo bng sau:
Năng lực công nghệ
Trình độ công nghệ
- Kh a ch th, quc gia,
doanh nghip, cá nhân thc hic
các nhim v và sáng to ông ngh.
- K i là chính
- i ca máy
- Sung, vt liu.
- Máy móc, thit b.
1.2.2.2. Các yếu tố tác động năng lực công nghệ
“Năng lực công nghệ phụ thuộc vào nhiều yếu tố và
chúng có quan hệ biện chứng với nhau, đó là:
- Năng lực R&D
- Hạ tầng thông tin
- Hạ tầng công nghiệp