1
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
NGUYỄN THỊ NGÂN
ĐỊNH HƢỚNG VIỆC LÀM SAU TỐT NGHIỆP CỦA
HỌC SINH TRƢỜNG TRUNG CẤP ĐA NGÀNH
VẠN XUÂN QUẬN CẦU GIẤY, HÀ NỘI
2013
2
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
NGUYỄN THỊ NGÂN
ĐỊNH HƢỚNG VIỆC LÀM SAU TỐT NGHIỆP CỦA
HỌC SINH TRƢỜNG TRUNG CẤP ĐA NGÀNH
VẠN XUÂN QUẬN CẦU GIẤY, HÀ NỘI
2013
3
MỤC LỤC
5
1. 7
2. 8
2.1. .8
2.2. 9
3. 9
4. 9
4.1. 9
4.2. 9
5. 9
5.1. 9
5.2. 10
5.3. 10
10
7. 10
7.1. 10
7.2. 11
8. 12
1.1. 13
1.1.1. Khái niệm định hướng 13
1.1.2. Khái niệm việc làm 13
1.2. 14
1.2.1. Lý thuyết cấu trúc - chức năng 14
1.2.2. Lý thuyết xã hội hoá 17
1.2.3. Lý thuyết hành động xã hội 19
1.3. 20
4
1.4. 24
2.1c sinh 27
2.1.1. Quan niệm về giá trị việc làm của học sinh 27
2.1.2. Địa điểm làm việc mong muốn của học sinh 33
2.1.3. Khu vực làm việc 37
2.2 42
2.2.1. Tìm kiếm thông tin việc làm 42
2.2.2. Quan điểm của học sinh về nguồn hỗ trợ tìm kiếm việc làm 46
2.2.3. Sự chuẩn bị kinh nghiệm làm việc của học sinh 51
56
3.1.1. Động cơ học trung cấp của học sinh 56
3.1.2. Thái độ với việc học tập của học sinh 59
3.1.3. Khác biệt giới 62
65
69
75
3.4.1. Bạn bè 75
3.4.2. Truyền thông đại chúng 77
80
1. 80
2. 83
85
5
DANH MỤC BẢNG
11
28
36
41
49
63
66
68
6
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
2.1 32
2.2 36
2.3 41
2.4
42
2.5
44
2.6 51
2.7 52
55
63
69
70
74
76
7
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
t
c.
- Asia
Tuy n nay
n
8
T
g t
. [29, tr. 2]
4 - . [37]
TCCN.
u
c sinh
“Định hướng việc làm sau tốt nghiệp của học sinh trường Trung cấp Đa
ngành Vạn Xuân quận Cầu Giấy, Hà Nội.”
2. Ý nghĩa lý luận và thực tiễn
2.1. Ý nghĩa lí luận
an
9
2.2. Ý nghĩa thực tiễn
TCCN,
nay.
3. Câu hỏi nghiên cứu
-
- , trong
-
-
4. Mục đích, nhiệm vụ nghiên cứu
4.1. Mục đích nghiên cứu
4.2. Nhiệm vụ nghiên cứu
-
-
TCCN.
-
5. Đối tƣợng, khách thể, phạm vi nghiên cứu
5.1. Đối tƣợng nghiên cứu
TCCN.
10
5.2. Khách thể nghiên cứu
5.3. Phạm vi nghiên cứu
.
6. Giả thuyết nghiên cứu
-
-
-
-
7. Phƣơng pháp nghiên cứu
7.1. Phƣơng pháp luận
-
-
11
7.2. Phƣơng pháp thu thập thông tin
7.2.1. Phương pháp phân tích tài liệu
Ph
7.2.2. Phương pháp trưng cầu ý kiến
,
:
Bảng 1.1: Cơ cấu mẫu khảo sát
STT
Tiêu chí
Số lƣợng
Tỷ lệ(%)
1
Giới tính
200
100
1.1
Nam
102
51
1.2
98
49
2
Khoa
200
100
2.1
31
15,5
2.2
34
17
2.3
39
19,5
2.4
34
17
2.5
30
15
2.6
32
16
7.2.3. Phương pháp phỏng vấn sâu
.
12
: H
7.2.4. Phương pháp quan sát
u.
8. Khung lý thuyết
quan
13
NỘI DUNG CHÍNH
Chƣơng 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI
1.1.Những khái niệm công cụ
1.1.1. Khái niệm định hướng
. [1, tr.
24]
1.1.2. Khái niệm việc làm
. [18, tr. 12]
.
-
-
14
.
- .
-
-
1.2. Các lý thuyết vận dụng trong nghiên cứu
1.2.1. Lý thuyết cấu trúc - chức năng
L thuyt - gn lin vi tn tui ca cc nh x hi hc
ni ting nh: Auguste Comte, Herbert Spencer, Emile Durkheim, Malinowski,
Kingley Davids v Talcott Parsons, Robert Merton.
Theo cch tip cn ca cc nh cu trc- chc nng, x hi c coi l mt
h thng bao gm nhiu b phn khc nhau, mi b phn gi mt vai tr bnh
thng no trong x hi v vn hnh mt cch bnh thng thc hin mt
s yu cu hay chc nng no v tho mn nhng nhu cu nht nh ca x
hi, v theo h " cc hot ng x hi, cc qu trnh x hi tn ti bi chng
c mt chc nng tch cc no thc hin trong x hi." [33, tr. 61]. iu
c ngha l s tn ti ca chng l thc hin mt chc nng x hi no k
c chng tch cc hay tiu cc trong con mt ca chng ta.
15
Cc nh x hi hc cu trc - chc nng nhn mnh tnh lin kt cht ch
ca cc b phn cu thnh nn mt chnh th m mi b phn u c chc nng
nht nh gp phn m bo s tn ti ca chnh th vi t cch l mt cu
trc tng i n nh, bn vng. ng thi cc nh x hi hc ny lun coi x
hi tn ti trong trng thi cn bng c trt t, hi ho v nh mt th thng nht
ch khng phi l mt nhm hay tp hp cc c nhn i nghch. Theo h "Cc
x hi c khuynh hng c xy dng ni ti, hng ti s hi ho v t iu
chnh, tng t nh nhng t chc hay c ch sinh hc." [33, tr. 35]
Trong vn gio dc trng phi cu trc - chc nng ai cu hi
ln:
- Gio dc thc hin chc nng g i vi x hi?
- Mi quan h chc nng gia gio dc vi cc b phn khc ca h thng
x hi c th hin nh th no?
Câu hỏi thứ nhất dn cc nh chc nng lun ti vic xem xt nhng nhu
cu ca h thng x hi v nhng ng gp ca gio dc i vi vic p ng
nhng nhu cu y, c bit l trong vic duy tr cc gi tr v s on kt x hi.
Câu hỏi thứ hai dn cc nh chc nng lun ti vic xem xt mi quan h
gia gio dc, nh mt tiu h thng, i vi cc tiu h thng khc nh kinh t,
chnh tr, vn ho v xem xt nhng mi quan h ny thc hin chc nng g
trong vic gip x hi thch nghi v ho nhp nh mt h thng.
-
t.
16
Cch tip cn cu trc - chc nng trong x hi gio dc b ph phn v
phng i phm vi tc ng ca nh trng v gn kt gio dc qu cht ch vi
vn kinh t. Hn na, cch tip cn ny cng chu s cng kch do ngi ta
hon ton tin tng vo nhng c s m n da vo. Nu l thuyt cu trc -
chc nng cho rng gio dc l cn thit phn nh v tr ca tng c nhn
trong h thng thang bc ngh nghip x hi th c l h b qua mt s tht l
nhiu khi h thng kin thc v k nng c ging dy trong nh trng khng
thc s ph hp vi nhng yu cu thc t v bng cp c c khng gip cho
ngi lao ng c th p ng c cng vic m h phi m ng. iu ny
ang c th hin rt r trong h thng gio dc nc ta hin nay - mt h
thng gio dc vi cn bnh trm kha l "bnh thnh tch". Ngi ta c th trang
b cho mnh rt nhiu vn bng, chng ch nhng trn thc t li khng th m
ng nhng nhim v c bn nht ca v tr cng tc m h ang nm gi.
Thm ch c cho l s lng nhng ngi hc gi, bng cp tht nh vy khng
nhiu th ngay c nhng ngi hc tht, thi tht, bng tht cng khng chc
p ng c cc yu cu ca cng vic v mt thc t m nhiu nh nghin cu
ch ra cng nh tt c chng ta u phi tha nhn l ni dung chng trnh
nhiu cp hc ca chng ta rt khng thit thc, khng phc v trc tip cho thc
tin.
17
1.2.2. Lý thuyết xã hội hoá
6, tr. 258- 259]
Qu trnh x hi ha din ra trong sut i ca mi con ngi.
,
Trng hn
k
.
Trng hc khng ch l mt thit ch x hi ho hay mt thit ch gio dc
m cn l mt c ch sng lc, la chn v nh hng c nhn pht trin theo
nhng con ng ph hp vi kh nng v iu kin ca bn thn. Anderson v
18
Vervoorn cho rng: "T gc x hi hc, h thng gio dc ni chung v
trng ph thng c s, ph thng trung hc ni ring c xem nh mt b lc,
phn phi hc sinh vo cc tng khc nhau ca c cu x hi v c cu ca lc
lng lao ng." im ny, quan im ca l thuyt x hi ho phn no trng
vi quan im ca l thuyt cu trc - chc nng v gio dc.
Cc trng ngh, cc c s o to ngh cng l mt thit ch x hi ho
chnh v ngy cng tr nn quan trng trong x hi hin i. Trong qu trnh o
to ngh, thanh nin thu nhn nhng kin thc, k nng v kinh nghim cho cng
vic tng lai ca h. H cng tip nhn v pht trin nhng k nng, thi hay
phong cch sng m h tin rng s ph hp vi mc ch ngh nghip ca h v
do lm hnh thnh nn nhng thi quen, hnh ng, thm ch tnh cch mi
ph hp vi nhng cng vic nht nh m h m nhn v nhng iu ny cng
tr thnh mt kha cnh trong c im tnh cch ca h.
B
Theo George Hebert Mead những người khá
quan trọng. T
.
.
Thc t cho thy, mi c nhn khng th tch ri ngi khc, h khng th
thc hin cc vai tr nu nh khng tn ti trong mi quan h i vi nhng
ngi xung quanh. Cc c im kinh t vn ho l nhng yu t chi phi mnh
19
nht trong qu trnh x hi ho ca h. C th ni mi hot ng ca c nhn l
phc hp tc ng ca c nhng yu t ch quan v khch quan. Cc nh x hi
hc khi nghin cu v cc giai on ca qu trnh x hi ho ch ra rng, x
hi ho la tui thanh nin l giai on v cng quan trng v la tui ny l
lc tt nht kim nghim nhng tri thc thu nhn th ng qua hot ng thc
tin. Nhng kinh nghim x hi cng c b sung qua qu trnh lao ng. C
nhn lc ny c th phn xt, nh gi v cc gi tr chun mc m h phi
tun th, cn nhc xem la chn nh th no l c li nht lm theo. S nh
hng vic lm ca ngi hsinh cng tun theo quy lut .
1.2.3. Lý thuyết hành động xã hội
20
5,
thu
1.3. Tổng quan vấn đề nghiên cứu
-
21
[23, tr. 17].
“Đặc điểm tự
đánh giá tính tích cực học tập của học sinh trường Cao đẳng Nghề Công nghiệp
Việt Bắc, Thái Nguyên” a (.
, ph
;
Nhận thức
nghề và lựa chọn nghề của học sinh THPT Dân tộc nội trú tỉnh Bắc Giang” a
()
-
-
Định hướng nghề nghiệp của sinh viên sau khi ra
trường hiện nay” ()Định hướng nghề nghiệp và
22
khu vực làm việc sau tốt nghiệp của sinh viên ngoài công lập hiện nay”
() Các yếu tố tác động đến định hướng
nghề nghiệp của sinh viên năm cuối các ngành khoa học xã hội”
( ); “Nghề của sinh viên sau khi tốt nghiệp: Định hướng và
những con đường tiếp cận” ()
-
Khi Định hướng nghề nghiệp khi lựa chọn ngành học
c.
tron
1, tr. 28]
u t ng ngh nghip c
u ch ra rng yu t quan trng
23
ng ngh nghip ct s u
u t
ng ngh nghi ng ngh nghip.
ng ch yng vii mc
tin c
ng ngh nghip c Phm Huy ng
ng ngay t u
la ch p t t
nghing c yc
tr v tinh tht ch a chp tc
tr mt ph nh
ng ngh nghi1, tr. 61].
i v u hosinh
p cn vi y kinh nghim, t
chc hi ch vi ng trong v
t quan trn rng nhng hoi
hvy, m tham gia c
nhi Nguyn Th u c ra rng:
ng hc t
ng trong vi
hai mt: M
i ming di ng c;
ng yu t m thiu
h ng dy mt
chiu, kt c, tr.51].
p
24
[1, tr. 64].
c
Hoạt động đào tạo nghề cho thanh niên trong điều kiện công nghiệp hoá,
hiện đại hoá đất nước” ();
Những giải pháp nâng cao hiệu quả công tác đào tạo nghề cho thanh
niên nhằm đáp ứng yêu cầu củangười sử dụng lao động ở tỉnh Vĩnh Phúc”
c
.
1.4. Vài nét về địa bàn nghiên cứu
25
-
T
THCS.