ĐA
̣
I HO
̣
C QUÔ
́
C GIA HA
̀
NÔ
̣
I
TRƯƠ
̀
NG ĐA
̣
I HO
̣
C KHOA HO
̣
C XA
̃
HÔ
̣
I VA
̀
NHÂN VĂ N
PICHET SAIPHAN
SƯ
̣
BIÊ
́
N ĐÔ
̉
I KINH TÊ
́
– X HI
CA NGƯI THI ĐIN BIÊN T
CCH MNG THNG TM NĂM 1945 ĐN NAY
CHUYÊN NGA
̀
NH : DÂN TÔ
̣
C HO
̣
C
M S : 62 22 70 01
LUÂ
̣
N A
́
N TIÊ
́
N SI
̃
LI
̣
CH SƯ
̉
NGƯƠ
̀
I HƯƠ
́
NG DÂ
̃
N KHOA HO
̣
C:
1. PGS.TS. HONG LƯƠNG
2. PGS.TS. LÊ SY
̃
GIA
́
O
H Ni - 2011
1
1.
.
80 ,
.
,
,
.
,
(1981) (2008),
(Thai Studies)
.
,
.
,
, ,
.
.
(
)
nay. N
,
,
54
n . ,
,
,
,
.
2
,
,
.
,
1954,
. ,
,
, ,
.
,
1986,
,
, .
C1945
,
(
),
. ,
,
,
c
.
2.
.
mang
(
), (T
.
3
n nay,
.
2.1
,
[95]
,
.
.
, [58,59]
,
.
[51 ,
.
,
,
(
).
Th,
(t
,
)
,
(g ). Trong
,
.
,
,
.
2.2
Nam,
.
:
(
)
Diguet (1895); (
)
Breton (1918); (
)
4
(1921);
(
,
) R. Robert (1941);
:
(binh
) (1931).
.
2.3
1945
trong
.
.
2.3.1 Như
̃
ng vâ
́
n đê
̀
vê
̀
li
̣
ch sư
̉
, x hi
, c
. :
(1965)
,
- (1967).
N1977,
,
, ,
(c)
(Nxb KHXH). 1979, hai GS.
:
,
(Nxb KHXH).
,
.
1987
, (Nxb KHXH),
. 1999,
, (Nxb
),
.
.
5
2.3.2 Như
̃
ng vâ
́
n đê
̀
vê
̀
văn ho
́
a truyê
̀
n thô
́
ng, phong tu
̣
c tâ
̣
p qua
́
n
ng
,
(1985).
3 2000.
Hoa
.TS. .
(1988)
.
,
, 4 1988.
1990.
.TS. Phan
(1995)
.
,
, Ngh
trong , 3 2001
2003 do Nxb
KHXH.
2.3.3 Như
̃
ng vâ
́
n đê
̀
chung
,
-- (1968) do GS .
,
, , ,
,
,
.
6
, Nxb
1978, g
t Nam.
,
.
, Nxb 2005.
a .TS.
.
. [60-75]
, ,
,
:
(1998); l
i
(2000).
,
,
. ,
. (
n
Mon,
)
Condominas (1990),
( :
. McAlister (1967)
Jean
Michaud (2000) The Montagnards and the State in
Northern Vietnam from 1802 to 1975 : A Historical Overview (
7
1802 1975 :
)
.
1999, Thomas Sikor mang he Political
Economy of Decollectivization: A study of Differentiation in and among Black
(
a:
).
.
2004
,
(
).
Trong
.
.
,
. Sumitr
Phitiphat,
1999-
2003,
ไทด าในเวียดนาม (
) (2004) , , ,
.
(2001),
.
:
.
,
1979, n
,
,
s
.
:
Ng
8
do Nxb
2000.
C ; 2001,
:
(
,
).
Nh
,
,
,
.
,
ng
Nam. ,
.
3.
h
x
, .
:
3.1.
sau C
1945 .
9
3.2. T ,
3.3. Nghi
.
.
4. , p
C1945 so s
(sau C 1945),
- -
.
,
,
,
,
Kinh
1945.
phục vụ cho nghiên cứu so sánh trong những tr-ờng hợp cần thiết
chúng tôi còn mở rộng phạm vi nghiên cứu sang một số xã khác trong huyện
Điện Biên. Chúng tôi còn khảo sát tại một số gia đình ng-ời Kinh trong phạm
vi nghin cứu vì sự biến đổi trong thời điểm này tạo nên quan hệ giữa ng-ời
Kinh và ng-ời Thái ở vùng Điẹn Biên.
5.
Nguồn tài liệu quan trọng nhất đ hoàn thành luận án này là nguồn t
liệu đin dã mà chúng tôi thu thập đ-ợc từ những năm 2003 đến 2007, tại
10
ph-ờng Him Lam thành phố Điẹn Biên , và một số xã
khác trong huyện Điện Biên.
Nguồn tài liệu thứ hai là của Nhà n-ớc nh-
Chính phủ, . nguồn
tài liệu này
l-u
tại Trung tâm l-u tr quốc gia và
Uỷ ban
Nhân dân các cấp ở tỉnh và đa ph-ơng.
Nguồn tài liệu thứ ba là những tài liệu đã đ-ợc công bố từ tr-ớc dến nay
của các học giả, các nhà nghiên cứu trong và ngoài n-ớc, các bài viết liên
quan đến ng Thái ở Việt Nam và Tây Bắc nói chung, đặc biệt là các
nghin cứu kinh tế - xã hội ở Điện Biên.
6.
6.1.
hi.
6.2.
.
6.3.
nh
- ,
.
7.
Ngoài phần
, Kết luận, o, , nội dung
của luân án đ-ợc chia thành 4 ch-ơng.
x
11
1
1.1.
1.1.1. Khi qut v tnh Đin Biên
-,
Nam (Xin
,
),
9.542,289 km2,89%
.
: 2054-2233
10210-10336
. ,
,
(),
. 500
,
279
12
.
2
,
360
38,5 km.
9
(01 , 01
07
)
21
.
g Thanh. N h
[9]
:
.
.
;
()
12
.
, Thanh
(
)
.
(
)
.
-
(
).
(
).
- ;
:
!
,
,
13
,
.
- .
, :
28 (1767)
,
1769, , ;
36 (1775),
.
4
: Phong Thanh,
, ,
38 (1777)
.
.
12
(
)
Man Xa Ly ( )
,
Lao,
.
(1841),
(
.
5/1841,
,
,
,
, ,
, .
. [28, tr 232] [9, tr 324-325]
4 (1844)
2
:
7 ,
6 .
(1848)
9 : , ,
14
, , ,
, . , 4
: 13 .
, s ,
1
1883,
. 23-
1-1888, . 1908,
La, .
,
.
1945 n
. ,
(1948) 16
3 ,
7-5-1954, ,
,
. ,
! [131, tr 77-81]
N
134-SL,
28/01/1953 :
,
. [: C«ng b¸o VNDCCH, 1953, sè
1-2, tr 1] T,
-
, 3
1
: ,
, Nxb
KHXH, , 1989, tr 131-132.
109-199,
(
) n
.
15
n
.
,
.
,
.
,
,
.
.
500 1.000 .
t-
1.897 . .
,
.
1.200 1.700
,
.
.
,
.
.
16
. ,
,
.
;
1).
:
, qua Na Nhan,
,
28
, .
4%,
1,7,
1,96.
28
7
.
ng
.
,
3.371 ha ,
.
,
, ,
,
,
,
. Song,
7, 3
t,
4 6 5 10 . 1959
1
12 (
) ,
600
.
2).
: 2 ,
,
(Na Sang)
(
n)
17
,
. [:
, Phong UBHC KTTTB, tr 11-12]
,
,
.
,
,
(). [29, tr 19]
. , , tam Than,
, . [28, Tr
12-14].
,
;
,
,
;
,
,
,
;
,
,
.
,
,
. Do
,
.
,
.
,
, : ,
.
S ;
1959 1972 C, C (6, 7),
C (1);
1966 1972 199
(4), 122
(7);
1931 1972 cao
392 mm (8), 11,8 mm (1). [78, tr 21]
18
,
;
,
,
,
,
,
,
,
.
, , ,
. ,
,
,
,
. [59,
tr 355-356]
.
:
,
. [9, tr 324].
, Gi : Trong khu
,
, c
,
.
-ng Him Lam
,
;
,
, t
.
,
.
19
, p
, , c
, .
415,5 ha, trong
1/3
,
.
Lam . S
:
,
. [:
, 2005] ,
.
,
, sau
n Him Lam (
).
,
,
5 km.
,
. 10 km,
,
.
16 20
4.010
842 ha, 3.168 ha
. [n:
, 2000]
.
, ,
,
ng () ,
.
20
.
,
chung.
,
.
,
, 2 .
11
ng 4
5 10.
C, C (6,7),
C (12).
158
, cao
t 219
(3), 120
(8).
167 mm, 526 mm (7), 0 mm (2).
[:
, 2000]
1.1.2. Dân sô
́
, dân cư va
̀
sư
̣
phân bô
́
B ( 2007)
0
50
100
150
200
250
300
Bc
nc
49 ngi/km,
c 69
ngi/km
nc 254 ngi/km
[Ngu:
2007]
21
2007 468.284
49
(69
) (254
).
T
2007, t
21
,
(39.89 .76 .57%),
- (3.50%): 3.982
, Dao:
3.8, : 3.843
, Hoa: 2.490
, Xinh-mun: 1.658, :
1.730
, C , N : 913
(
2007
n
.
-
- cã 3 nghµnh: Tr¾ng, §á vµ
Hoa. Trong ®ã ng Tr¾ng nhiÒu nhÊt,
-
- -
-
-
22
-
-
-
á x· Xa.
(n2007)
0
5
10
15
20
25
30
35
40
i 39.89%
Kinh 20.57%
-3,5%
Dao, , Hoa,
ng, vv. 5.28%
[N:
: 2007]
23
: D
(2007)
TT
%
1
186.808
39,89
2
144.062
30,76
3
Kinh
96.312
20,57
4
-
16.404
3,50
5
4.969
1,06
6
3.982
0,85
7
Dao
3.852
0,83
8
3.843
0,82
9
Hoa
2.490
0,53
10
Xinh-mun
1.658
0,35
11
1.370
0,29
12
839
0,18
13
ng
782
0,17
14
913
0,20
468.284
100
[:
2007]
-
-
-
24
1.1.3. Khi qut v ngươ
̀
i Tha
́
i Đin Biên
-
y hay
= Tay =
(
) ()
, ;
,
-
,
. Q
,
,
PGS.TS. [48,
Tr 3-8]
;
-
sinh. -
.
.
, GS. , GS.
:
GS. [35],[36]
: Trong
-
. (
), .
, .
GS. [99],[100] :
,
-