LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
Tên luận văn: Khai thác loại hình nghệ thuật biểu diễn truyền thống
trong phát triển du lịch Hà Nội
Học viên: Nguyễn Đức Thắng
Đơn vi
̣
: Lớp Cao học Du lịch Khoá 2
- Đại học KHXH&NV - ĐHQGHN
Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS. Nguyễn Phạm Hùng - Khoa Du lịch
học - Đại học KHXH&NVQG
Thơ
̀
i gian thư
̣
c hiê
̣
n : Tư
̀
01/2007 đn 12/2007
Nghệ thuật biểu diễn truyền thống - Múa rối nước Việt Nam
PHẦN MỞ ĐẦU
1. L do cần nghiên cu:
y,
càng có tác n - xã
ng.
- , vn hoá,
y, Du
.
Xác
-2010
ngay sau khi Quy ho t th c
m 2002. Tuy nhiên trong quá trình
-
-
ra phng h Hà
ã
Trong các - 2015
i
n hoá
trô, trong n hoá
Tuy v, sau giai o phát tri v qua, nh v , n
sinh và t t c vi khai thác các lo hình ngh thu bi di truy
th ã cho th m s v sau:
ào, chèo
n hoá dân gian.
n hom, trong
n
ó, dù ã
n ,
nh
a
khai thác
H
d
Do n xin
ó,
nhng cho
2. Mục tiêu nghiên cu:
-
-
ó, a ra
3. Đối tƣng v phm vi nghiên cu :
- Đối tƣng nghiên cu:
ã, Múa
rối nước, chèo, chầu văn, ả đào (ca trù), dân ca quan họ, nghệ thuật múa
truyền thống Việt Nam
+ đối tượng khách du lịch chủ yếu là khách du lịch
quốc tế thông thường, khách du lịch là người Việt Kiều
n hoá
- Phm vi nghiên cƣ
́
u:
+ Vê
̀
nô
̣
i dung:
-
ng vn hoá nh múa rối
nước, ca trù (ả đào), chầu văn, chèo, dân ca quan họ, nghệ thuật múa âm
nhạc truyền thống
- luận văn tập trung nghiên cứu đă
̣
c điê
̉
m , tâm lý cu
̉
a đối
tượng kha
́
ch du lịch quốc tế (có cả khách Việt kiều), trong ó khai thác các
Sở dĩ luận văn xin không
được đề cập đến khách du lịch nội địa ã
này trong các
ch
v
- Sau
,
,
,
.
-
-
+ Vê
̀
không giann,
+ Vê
̀
thơ
̀
i gian
m 1998
2015
,
m 2015.
4. Nhƣ
̃
ng vâ
́
n đê
̀
mơ
́
i đƣơ
̣
c nghiên cƣ
́
u cu
̉
a luận văn:
-
v
- n
-
.
, .
-
n hoá và tác
-
,
2015.
5. Phƣơng pha
́
p nghi ên cƣ
́
u:
-
, ,
,
.
-
.
-
.
-
.
-
.
6. Cơ sơ
̉
đê
̉
hoa
̀
n tha
̀
nh tô
́
t luận v ăn:
-
quan
-
là các giáo sn
PGS.TS. Nguyễn Phm Hùng - -
7. Nô
̣
i dung, bô
́
cu
̣
c cu
̉
a luận văn
Chƣơng 1:
,
Chƣơng 2:
Chƣơng 3:
1. Khi niệm, đă
̣
c điê
̉
m kha
́
ch du li
̣
ch, khch du lch quốc tế .
1.1. Khái niệm khách du lịch
,
,
.
,
.
,
sau:
+
,
.
+
+ ,
.
+
.
,
.
,
1 (24
)
.
,
, , ,
.
n,
.
,
, .
,
.
, ,
,
,
.
,
, ,
;
,
.
,
:
-
,
.
- ,
.
,
: Khách du lịch quốc tế là người nước ngoài , ngươ
̀
i Viê
̣
t Nam
đi
̣
nh cư ơ
̉
nươ
́
c ngoa
̀
i va
̀
o Viê
̣
t Nam du li
̣
ch ; là người Việt Nam , ngươ
̀
i
nươ
́
c ngoa
̀
i thươ
̀
ng tru
́
ơ
̉
Viê
̣
t Nam ra nươ
́
c ngoa
̀
i du li
̣
ch.
,
,
-bound
(
-bound (
).
, ,
.
,
.
.
Trong khi
.
,
.
Theo Luâ
̣
t Du li
̣
ch Viê
̣
t Nam
: t Nam,
.
,
, côn
,
.
. Tuy nhiên,
, , , Nga, ,
.
1.2 Tình hình khách quốc tế đến Việt Nam
Bảng 1: Tình hình khch du lch ti Việt Nam
2005)
1995
2000
2005
5,5
13,44
19,5
1,35
2,14
3,4
Khách n
6,85
11,3
16,1
ái Lan
và Anh.
30
1.4. Đc đim của khách du lịch quốc tế
.
.
.
ã
In-bound, nh
.
. ,
, , n,
.
,
, .
:
, ,
:
- , ra
kh
-
- ang
,
,
:
-
,
. ,
, ,
trong n
ngoài.
-
,
-
ngt nó.
-
ã là
-
,
. ,
, ,
, ,
-
l
:
tham quan, ;
; du ;
; du
.
.
,
,
,
.
:
Tây Balô thì
Th
khác nhau.
-
.
-
,
3, 4,
.
-
thó
2
:
-
. :
.
.
-
2, tuy k
.
.
1.5. Đc đim tâm lý, thị hiếu, tiêu dùng cu
̉
a kha
́
ch du li
̣
ch quốc tế
- ó
n
. Tuy nhiên,
.
n nghiêm túc
ng i
i.
,
,
y, dù
nh i ch
a i.
quan tâm
,
,
.
Do
,
,
.
3
.
ch
theo tâm lý lây lan ám
chính tr
,
.
,
.
,
,
.
2. Gi tr văn ho truyền thống v những gi tr phi vật thể của
cc loi hình nghệ thuật biểu diễn truyền thống.
n áo mà
ng v
Ng
thì chi là a xem hát múa cung
ó là
áo nh
Ảnh 1: Múa tập thể Yasukoi - Nhật Bản
n hoá nh Vi
Nam còn l
nh ng, các làn
ã
ngàn nn
hoá.
2.1. Những gi tr văn ho truyền thống
2.1.1. V
n
n hoá
âm và óng vai trò
n
n hoá ã
ây, UNESCO ã n hoá:
"V
"V
hân này
ó là vn hoá d
, định
nghĩa về văn hoá của tác giả Phan Ngọc - Bản sắc văn hoá Việt Nam
2002.
Trong khi
v
a
Nói
trong v
n hoá
Nh n hoá nói chung a ra
n hoá trong quá trình
ó và dù
2.1.2. Vn hoá tru
vn minh lúa nn minh Vn Lang, -
v
lúa n
Trong ph
ng
áy là sông D
n, v
ã
phía Nam, v
thì ng
(la hàng n
Ảnh 2: Ht múa truyền thống ti Festival Huế
ng sau:
+ i
- v
các ng nêu trên, sau hu
Bên cạnh đó, văn hoá Việt Nam
cũng đã tạo nên sự khác biệt:
chính nên ng
u ó.
ê
nghệ thuật gắn với sông nước (chèo, rối
nước,
Vn hoá
ng v
nói riêng là vn n hoá.
qua ngàn
l
dung,
nhn minh lúa n
v
v
n hoá dân
nm trây m,
thêu